1 | Cas notable de maladies des plantes provoquees par des champignons en Suisse romande en 1988 - 1990, Revue Suisse d'Agriculture, | D. Gindrat, P. Frei, R. Corbaz et Tan Dung Do | Revue Suisse d'Agriculture p.155-161 | 1991 | |
2 | Bacterial wilt of some upland crops in Hanoi its surrounding areas | Do Tan Dung | The Second International Bacterial Wilt Symposium (IBWS), Guadeloupe, France, June, 22-27, 1997, Books of Abstracts, p.74. | 1997 | |
3 | Biological characteritics and control efficiency of the antagonistes fungus Trichoderma viride in control of some fungal diseases in Hanoi region. Biological control and Integrated Pest Management (IPM) in vegetables in Vietnam | Do Tan Dung | Proceedings Vietnamese Norwegian Workshop, Hanoi 17-18 October 2002, Gronn kunnskap Vol.7-2003, p. 35-36. | 2003 | |
4 | Nghiên cứu phạm vi ký chủ của nấm Fusarium sp hại trên một số cây trồng, cây cảnh và cỏ dại vùng Hà Nội năm 2000-2003 | Đỗ Tấn Dũng | Tạp chí BVTV, số 6/2004 | 2004 | |
5 | Nghiên cứu bệnh héo rũ gốc mốc trắng (Sclerotium rolfsii Sacc.)hại một số cây trồng cạn vùng Hà Nội và phụ cận năm 2005-2006 | Đỗ Tấn Dung | Tạp chí BVTV, số 4/2006 | 2006 | |
6 | Một số kết quả nghiên cứu xác định thành phần nấm bệnh hại cây ngô năm 2005-2006 vùng Hà Nội và phụ cận | Đỗ Tấn Dũng | Tạp chí BVTV, số 2/2007 | 2007 | |
7 | Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về thành phần nấm bệnh, diễn biến bệnh thán thư ớt ở vùng Hà Nội và phụ cận vụ hè thu-thu đông năm 2008 | Đỗ Tấn Dũng | Tạp chí BVTV, số 2/2009. | 2009 | |
8 | Bệnh héo xanh vi khuẩn hại khoai tây vùng Hà Nội, phụ cận và biện pháp phòng chống | Đỗ Tấn Dũng | Tạp chí khoa học và phát triển | 2011 | |
9 | Tình hình bệnh lở cổ rễ (Rhizoctonia solani Kuhn) hại một số cây trồng cạn vụ xuân hè 2008 tại Gia lâm, Hà Nội | Đỗ Tấn Dũng | Hội thảo quốc gia Bệnh cây và sinh học phân tử, tại Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc (18-19/10/2008) | 2008 | |
10 | Một số kết quả nghiên cứu bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum Smith) hại cà chua và một số cây rau màu vụ thu đông-xuân hè năm 2007-2008 ở tỉnh Ninh Bình | Đỗ Tấn Dũng | Hội thảo quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam, Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố, Ninh Sơn, Ninh Thuận, 25-26/7/2009 | 2009 | |
11 | Một số kết quả nghiên cứu bệnh hại hạt và cây đậu tương vùng Hà Nội và phụ cận năm 2009 | Đỗ tấn Dũng | Hội thảo quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam, Trường Đại học Nông Lâm Huế, NXB Nông nghiệp - Hà Nội. | 1010 | |
12 | Nghiên cứu nấm Fusarium spp hại ngô năm 2018 | Đỗ Tấn Dũng | NXB Nông nghiệp Hà Nội | 2018 | |
13 | Nghiên cứu bệnh đốm lá nhỏ hại ngô và biện pháp sinh học phòng trừ bệnh | Đỗ Tấn Dũng | NXB Nông nghiệp Hà Nội | 2018 | |
14 | Nghiên cứu nấm Fusarium spp hại ngô vụ hè thu năm 2018 tại Gia lâm, Hà Nội và biện pháp phòng trừ, | Đỗ Tấn Dũng | Hội thảo quốc gia Bệnh hại thực vật VN, lần thứ 18 | 2018 | |
15 | Một số kết quả nghiên cứu bệnh lở cổ rễ hại một số cây trồng cạn vụ xuân 2019 tại Gia lâm, Hà Nội và biện pháp phòng trừ | Đỗ Tấn Dũng | Hội thảo quốc gia Bệnh hại thực vật VN, lần thứ 18 | 2019 | |
16 | Nghiên cứu dư lượng nitrat trên rau ăn tươi tại Bắc Ninh | Đỗ Tấn Dũng | Tập chí khoa học nông nghiệp VN | 2019 | |
17 | Production of polyclonal antisera for diagnosis of rice yellow stunt virus (RYSV) in Vietnam | Đỗ tấn Dũng | Journal of South Agriculture Vol.50 No7 Jul. 2019. p.1472-1482. | 2019 | |