Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn thi (khối thi) | Tổng chỉ tiêu |
I/ Các ngành đào tạo bậc đại học |
|
|
|
Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 97 |
Công nghệ rau - hoa – quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại). | D620113 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 5 |
Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật, Công nghệ sinh học chất lượng cao, Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D420201
| Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08). | 56 |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin, Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D480201
| Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 26 |
Công thôn (Công trình xây dựng nông thôn) (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình xây dựng nông thôn). | D510210 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 30 |
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng - chương trình tiên tiến) . | D620110 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 167 |
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng). | D440306 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 39 |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 249 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 32 |
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư). | D310101 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 167 |
Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao) | D620115 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07) | 129 |
Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm, Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D520103
| Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 83 |
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). | D520201 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 52 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 48 |
Nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Nông nghiệp, Nông nghiệp – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D620101
| Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 22 |
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản). | D620301 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 35 |
Phát triển nông thôn (gồm các chuyên ngành: Phát triển nông thôn, Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D620116
| Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 65 |
Quản lý đất đai | D850103 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 179 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh nông nghiệp – chương trình tiên tiến). | D340101 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 29 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | D140215
| Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 44 |
II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 45 |
Khoa học cây trồng | C620110 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 28 |
Quản lý đất đai | C850103 | Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). | 41 |