\r\n  Căn cứ Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi, công nhận tốt nghiệp đại học và cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

\r\n

\r\n  Căn cứ số lượng sinh viên lớp Chăn nuôi 54 và các lớp : Chăn nuôi,  Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Khoa học cây trồng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Tin học khoá 55 và đề nghị của Ban chủ nhiệm các khoa :  Chăn nuôi & NTTS, Kinh tế & PTNT, Kế toán & QTKD, Nông học, Cơ Điện, Công nghệ thông tin. Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội chủ trương xét tuyển vào các chuyên ngành khoá 54 và 55 (từ năm học 2011 – 2012) như sau:

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n STT

\r\n
\r\n

\r\n Chuyên ngành

\r\n
\r\n

\r\n Chỉ tiêu tối đa

\r\n
\r\n

\r\n Số nhóm

\r\n
\r\n

\r\n Đối tượng tuyển

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học vật nuôi

\r\n
\r\n

\r\n 32

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n Sinh viên lớp

\r\n

\r\n Chăn nuôi 54

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

\r\n
\r\n

\r\n 32

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học vật nuôi

\r\n
\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n Sinh viên lớp

\r\n

\r\n Chăn nuôi 55

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n
\r\n

\r\n Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

\r\n
\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 5

\r\n
\r\n

\r\n Nuôi trồng thuỷ sản

\r\n
\r\n

\r\n 30

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n Sinh viên lớp

\r\n

\r\n Nuôi trồng TS 55

\r\n
\r\n

\r\n 6

\r\n
\r\n

\r\n Bệnh học thuỷ sản

\r\n
\r\n

\r\n 30

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 7

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n 260

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n Sinh viên các lớp

\r\n

\r\n Kinh tế  55

\r\n
\r\n

\r\n 8

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế phát triển

\r\n
\r\n

\r\n 70

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 9

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán

\r\n
\r\n

\r\n 570

\r\n
\r\n

\r\n 7

\r\n
\r\n

\r\n Sinh viên các lớp

\r\n

\r\n Kế toán 55

\r\n
\r\n

\r\n 10

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán kiểm toán

\r\n
\r\n

\r\n 80

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 11

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị kinh doanh

\r\n
\r\n

\r\n 220

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n Sinh viên các lớp

\r\n

\r\n Quản trị KD 55

\r\n
\r\n

\r\n 12

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị marketing

\r\n
\r\n

\r\n 80

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 13

\r\n
\r\n

\r\n Cơ khí nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n 25

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Kỹ

\r\n

\r\n thuật cơ khí  55 

\r\n
\r\n

\r\n 14

\r\n
\r\n

\r\n Cơ khí động lực

\r\n
\r\n

\r\n 25

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 15

\r\n
\r\n

\r\n Cơ khí bảo quản chế biến

\r\n
\r\n

\r\n 25

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 16

\r\n
\r\n

\r\n Cơ khí chế tạo máy

\r\n
\r\n

\r\n 25

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 17

\r\n
\r\n

\r\n Cung cấp và sử dụng điện

\r\n
\r\n

\r\n 80

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n SV lớp các Kỹ

\r\n

\r\n thuật điện 55 

\r\n
\r\n

\r\n 18

\r\n
\r\n

\r\n Tự động hoá

\r\n
\r\n

\r\n 60

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 19

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học cây trồng

\r\n
\r\n

\r\n 200

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp

\r\n

\r\n Khoa học cây

\r\n

\r\n trồng 55

\r\n
\r\n

\r\n 20

\r\n
\r\n

\r\n Chọn giống cây trồng

\r\n
\r\n

\r\n 50

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n 21

\r\n
\r\n

\r\n Tin học

\r\n
\r\n

\r\n 55

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp

\r\n

\r\n Tin học 55

\r\n
\r\n

\r\n 22

\r\n
\r\n

\r\n Quản lý thông tin

\r\n
\r\n

\r\n 55

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n             Đối tượng xét tuyển : Sinh viên có đủ các điều kiện được học tiếp (được lên lớp) theo quy chế hiện hành.

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n             Nguyên tắc xét tuyển : Căn cứ điểm trung bình chung năm học 2009 – 2010 (nếu có) và học kỳ I năm học 2010 – 2011 để xếp thứ tự từ cao xuống thấp. Sinh viên thuộc đối tượng xét tuyển nhưng không trúng tuyển vào học chuyên ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang chuyên ngành khác còn chỉ tiêu (có thông báo sau).

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n             Hội đồng tuyển sinh Trường đề nghị  Ban chủ nhiệm các Khoa, Ban cán sự  các lớp có đối tượng xét tuyển nêu trên thông báo chủ trương này để sinh viên có nguyện vọng học một trong các chuyên ngành đã nêu, viết phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu đính kèm) và nộp về phòng đào tạo ĐH trước ngày 30/3/2011 (nộp theo tập thể lớp). Riêng đối với các sinh viên có nguyện vọng học chuyên ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Khoa học cây trồng không cần viết phiếu ĐKDT (coi như  đã đăng ký chuyên ngành đang học).

\r\n

\r\n            

\r\n

\r\n             Ghi chú: Đề nghị Ban cán sự các lớp gặp Văn phòng khoa của khoa mình để nhận văn bản Thông báo và mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển.

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n KT /HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n Đã ký

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n PGS.TS Đinh Văn Chỉnh

\r\n