\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n BỘ NÔNG NGHIỆP \r\n \r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN \r\n \r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM \r\n \r\n __________________ \r\n \r\n Số: 1373 /TB-HVN \r\n | \r\n \r\n \r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc \r\n \r\n _______________ \r\n \r\n \r\n \r\n Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2014 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n THÔNG BÁO
\r\n
\r\n V/v xét tuyển nghiên cứu sinh đợt 1 năm 2015
\r\n
\r\n Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành theo Thông tư số 10/2009/TT-BGD&ĐT ngày 07/05/2009 và sửa đổi theo Thông tư số 05/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo xét tuyển nghiên cứu sinh đợt 1 năm 2015 như sau:
\r\n
\r\n 1. Chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa chuyên môn \r\n | \r\n \r\n \r\n Chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n Mã số \r\n | \r\n \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n \r\n Chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 62 01 05 \r\n | \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Di truyền và chọn giống vật nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 62 01 08 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 62 01 07 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Cơ - Điện \r\n | \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật cơ khí \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 52 01 03 \r\n | \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế và Phát triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 62 01 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Kinh tế phát triển \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 31 01 05 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Quản trị nhân lực \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 34 04 04 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nông học \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 62 01 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Di truyền và chọn giống cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 62 01 11 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 62 01 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học đất \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 62 01 03 \r\n | \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật tài nguyên nước \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 58 02 12 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 85 01 03 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n Thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 64 01 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Dịch tễ học thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 64 01 08 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc \r\n | \r\n \r\n \r\n 62 64 01 06 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n 2. Hình thức và thời gian đào tạo
\r\n
\r\n a) Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ đối với người có bằng thạc sĩ là 3 năm tập trung liên tục; đối với người có bằng tốt nghiệp đại học là 4 năm tập trung liên tục.
\r\n
\r\n b) Trường hợp nghiên cứu sinh không theo học tập trung liên tục thì phải có tổng thời gian học và nghiên cứu như trên, trong đó có ít nhất 12 tháng tập trung liên tục tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam để thực hiện đề tài nghiên cứu.
\r\n
\r\n 3. Điều kiện dự tuyển
\r\n
\r\n a) Có bằng thạc sĩ phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển. Trường hợp chưa có bằng thạc sĩ thì phải có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại khá trở lên, ngành phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển.Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, trước khi dự tuyển phải có giấy xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/07/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
\r\n
\r\n b) Có một bài luận về dự định nghiên cứu và dự định đề cương đề tài luận án. Bài luận về dự định nghiên cứu phải trình bày rõ ràng đề tài hoặc lĩnh vực nghiên cứu, lý do lựa chọn lĩnh vực nghiên cứu, mục tiêu và mong muốn đạt được, lý do lựa chọn cơ sở đào tạo; kế hoạch thực hiện trong từng thời kỳ của thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh trong vấn đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu; dự kiến việc làm sau khi tốt nghiệp; đề xuất người hướng dẫn (theo hướng dẫn - tại mục Mẫu hồ sơ).
\r\n
\r\n c) Có hai thư giới thiệu của hai nhà khoa học có chức danh khoa học như giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành; hoặc một thư giới thiệu của một nhà khoa học có chức danh khoa học hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành và một thư giới thiệu của thủ trưởng đơn vị công tác của thí sinh (theo mẫu - tại mục Mẫu hồ sơ). Những người giới thiệu cần có ít nhất 06 tháng công tác hoặc hoạt động chuyên môn với thí sinh.
\r\n
\r\n d) Về trình độ ngoại ngữ: Người dự tuyển phải có ít nhất một trong các chứng chỉ hoặc văn bằng sau đây:
\r\n
\r\n - Chứng chỉ trình độ tiếng Anh tương đương cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 trở lên theo Khung tham khảo Châu Âu chung về tiếng Anh, trong thời hạn 2 năm tính đến ngày dự tuyển nghiên cứu sinh, do một trung tâm khảo thí quốc tế có thẩm quyền hoặc một trường đại học trong nước đào tạo ngành tiếng Anh tương ứng trình độ đại học cấp theo khung năng lực tương đương cấp độ B1;
\r\n
\r\n - Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ được đào tạo ở nước ngoài bằng tiếng Anh (có xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục);
\r\n
\r\n - Bằng tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh.
\r\n
\r\n e) Sơ yếu lý lịch và Lý lịch khoa học được cơ quan quản lý nhân sự (nếu là người đã có việc làm), hoặc cơ sở đào tạo nơi người dự tuyển vừa tốt nghiệp giới thiệu dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ. Đối với người chưa có việc làm phải được địa phương nơi cư trú xác nhận nhân thân tốt và hiện không vi phạm pháp luật.
\r\n
\r\n f) Cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối với quá trình đào tạo theo quy định của Học viện Nông nghiệp Việt Nam (đóng học phí; hoàn trả kinh phí với nơi đã cấp cho quá trình đào tạo nếu không hoàn thành luận án tiến sĩ).
\r\n
\r\n g) Xét tuyển theo Đề án 911
\r\n
\r\n Học viện xét tuyển NCS đào tạo theo Đề án 911 (Hình thức đào tạo trong nước) với các chuyên ngành: Bảo vệ thực vật, Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi, Chăn nuôi, Di truyền và chọn giống cây trồng, Khoa học đất, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế phát triển, Kỹ thuật cơ khí, Quản lý đất đai, Khoa học cây trồng.
\r\n
\r\n Điều kiện đối với thí sinhđăng ký đào tạo theo đề án 911 xem quy định tại Phụ lục I (kèm theo) hoặc Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
\r\n
\r\n 4. Hồ sơ và thời gian nhận hồ sơ
\r\n
\r\n Mẫu hồ sơ có thể lấy trên website: http://www.vnua.edu.vn/vie/detail.php?cid=12 hoặc liên hệ trực tiếp với Tổ Quản lý Đào tạo Tiến sĩ (Phòng 133), Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
\r\n
\r\n Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01/12/2014 đến ngày 01/03/2015.
\r\n
\r\n 5. Thời gian xét tuyển, công bố kết quả và nhập học
\r\n
\r\n Thời gian xét tuyển: dự kiến ngày 27-29/03/2015
\r\n
\r\n Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 30/04/2015
\r\n
\r\n Thời gian nhập học: dự kiến ngày 15/05/2015
\r\n
\r\n 6. Danh mục các hướng nghiên cứu và các nhà khoa học tham gia hướng dẫn nghiên cứu sinh(chi tiết xem tại Phụ lục II).
\r\n
\r\n 7. Lệ phí
\r\n
\r\n Trước khi nộp hồ sơ, thí sinh phải có biên lai nộp lệ phí và kinh phí xét tuyển của Ban Tài chính - Kế toán (phòng 111) gồm:
\r\n
\r\n - Lệ phí dự tuyển NCS là 200.000 đồng/thí sinh.
\r\n
\r\n - Kinh phí hỗ trợ tiểu ban đánh giá chuyên môn: 1.800.000 đồng/thí sinh.
\r\n
\r\n 8. Các thông tin khác
\r\n
\r\n Quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ xem tại website:
\r\n
\r\n http://www.vnua.edu.vn/vie/userfiles/file/bo_qd2013/7.Quy_dinh_dao_tao_tien_si.pdf
\r\n
\r\n Mọi chi tiết khác xin liên hệ qua điện thoại (04) 62617614, 0932.430000.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Các đối tượng dự tuyển \r\n \r\n - Ban biên tập website \r\n \r\n - Lưu VPHV, Ban QLĐT \r\n | \r\n \r\n \r\n K/T. GIÁM ĐỐC \r\n \r\n PHÓ GIÁM ĐỐC \r\n \r\n (đã ký) \r\n \r\n PGS.TS. Nguyễn Xuân Trạch \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n