\r\n       BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM       

\r\n

\r\n   TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HN                                           Độc lậo - Tự do - Hạnh phúc

\r\n

\r\n               

\r\n

\r\n        Số :  908 /TB-CTCT&CTSV                               Hà Nội, ngày   22  tháng   8  năm 2013

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n THÔNG BÁO

\r\n

\r\n Về việc xét cấp học bổng khuyến khích học tập

\r\n

\r\n và trợ cấp xã hội cho sinh viên

\r\n

\r\n Học kỳ 1  năm học 2013 - 2014

\r\n

\r\n            Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

\r\n

\r\n           Căn cứ Thông tư số 53/1998/TT-LT/BGD&ĐT-BTC-BLĐ-TB&XH ngày 25/8/1998 và Thông tư số 09/2000/TT-LT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 11/4/2000 của Liên Bộ Giáo dục - Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường các trường đào tạo công lập;

\r\n

\r\n           Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-NNH ngày 29/8/2012 của Hiệu trưởng trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội về việc điều chỉnh mức học bổng khuyến khích học tập kể từ học kỳ 1 năm học 2012 – 2013;

\r\n

\r\n           Ban Giám hiệu thông báo để các Khoa, phòng Công tác Chính trị và CTSV, Ban Quản lý Đào tạo, Đoàn Thanh Niên, Hội Sinh viên Trường chỉ đạo các lớp sinh viên thực hiện xét cấp học bổng khuyến khích học tập, trợ cấp xã hội cho sinh viên học kỳ 1 năm học 2013 – 2014  theo các nguyên tắc và tiêu chuẩn cụ thể sau :

\r\n

\r\n           1. Học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT)

\r\n

\r\n Điều kiện để được xét cấp học bổng KKHT :

\r\n

\r\n - Sinh viên các khoá  54, 55, 56, 57 có điểm trung bình chung học kỳ 2 năm học 2012 – 2013 (ĐTBCHK) đạt từ 2,50 trở lên, không có học phần bị điểm F, tích luỹ tối thiểu 18 tín chỉ/học kỳ (không tính học phần GDTC và GDQP), kết quả rèn luyện (ĐRL) đạt từ loại Khá trở lên, không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong kỳ xét học bổng.   

\r\n

\r\n           - Quỹ học bổng KKHT được khoán theo ngành và khoá học. Nhà trường giao khoán quỹ HBKKHT học kỳ 1 năm học 2013 – 2014 để các Khoa chủ động cân đối và quyết định các mức HBKKHT cho sinh viên. Phòng Công tác Chính trị và CTSV phối hợp cùng Ban Quản lý Đào tạo, phòng Tài chính - Kế toán xác định mức khoán quỹ học bổng KKHT  để giao cho các Khoa.

\r\n

\r\n           - Sinh viên đang được nhận học bổng của các tổ chức và cá nhân có trị giá từ 500.000đồng/tháng/trở lên sẽ không thuộc diện xét cấp học bổng KKHT học kỳ 1 năm học 2013 - 2014.

\r\n

\r\n           2. Trợ cấp xã hội (TCXH)

\r\n

\r\n           Sinh viên thuộc các đối tượng bổ sung hồ sơ xin được hưởng trợ cấp xã hội, sinh viên diện gia đình hộ nghèo phải nộp đơn xin trợ cấp xã hội kèm theo giấy chứng nhận về phòng Công tác Chính trị và Công tác Sinh viên trước ngày 20/9/2013. (Giấy chứng nhận sinh viên thuộc hộ nghèo do Uỷ ban Nhân dân xã cấp phải còn thời hạn sử dụng năm 2013).

\r\n

\r\n           3. Tổ chức thực hiện

\r\n

\r\n           Ban chủ nhiệm các Khoa phối hợp cùng phòng Công tác Chính trị và Công tác Sinh viên, Ban quản lý Đào tạo, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên để chỉ đạo các lớp bình xét, phân loại, xếp hạng, lập danh sách sinh viên của Khoa đề nghị được xét cấp học bổng KKHT (theo mẫu) gửi về phòng Công tác Chính trị và Công tác Sinh viên trước ngày 10/10/2013.

\r\n

\r\n Các Khoa chịu trách nhiệm kiểm tra chính xác kết quả học tập, rèn luyện và mức học bổng KKHT của sinh viên, phòng Công tác Chính trị và Công tác Sinh viên, phòng Tài chính - Kế toán chịu trách nhiệm tổng hợp, cân đối trình Hội đồng xét cấp học bổng KKHT và trợ cấp xã hội Trường quyết định. 

\r\n

\r\n Các mức học bổng khuyến khích học tập

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n ĐTBCHT

\r\n
\r\n

\r\n ĐRL

\r\n
\r\n

\r\n Mức HBKKHT(đ/tháng)

\r\n
\r\n

\r\n >= 3,60

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Loại Xuất sắc

\r\n
\r\n

\r\n 500.000

\r\n
\r\n

\r\n Loại Tốt

\r\n
\r\n

\r\n 450.000

\r\n
\r\n

\r\n Loại Khá

\r\n
\r\n

\r\n 400.000

\r\n
\r\n

\r\n >= 3,20

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Loại Xuất sắc

\r\n
\r\n

\r\n 450.000

\r\n
\r\n

\r\n Loại Tốt

\r\n
\r\n

\r\n 450.000

\r\n
\r\n

\r\n Loại Khá

\r\n
\r\n

\r\n 400.000

\r\n
\r\n

\r\n >= 2,50

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Loại Xuất sắc

\r\n
\r\n

\r\n 400.000

\r\n
\r\n

\r\n Loại Tốt

\r\n
\r\n

\r\n 400.000

\r\n
\r\n

\r\n Loại Khá

\r\n
\r\n

\r\n 400.000

\r\n
\r\n

\r\n Sinh viên đào tạo theo chương trình tiên tiến mức HBKKHT tương ứng là 750.000đồng, 675.000đồng  và 600.000đồng.

\r\n

\r\n                                                                                                              KT. HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n Nơi nhận :                                                                                                                                          

\r\n

\r\n - Các Khoa;                                                                                                   (Đã ký)

\r\n

\r\n - P. TC-KT, BQLĐT, ĐTN, HSV;                                                              

\r\n

\r\n - Lưu VTHC, CTCT&CTSV.                                                               ĐINH VĂN CHỈNH   

\r\n