\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n BỘ NÔNG NGHIỆP \r\n \r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN \r\n \r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM \r\n \r\n ______________________ \r\n \r\n Số: 383 /NNH-KHCN \r\n \r\n V/v Nộp thuyết minh đề tài \r\n \r\n nhóm SVNCKH năm 2015 \r\n | \r\n \r\n \r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc \r\n \r\n ___________________ \r\n \r\n \r\n \r\n Hà Nội, ngày 9 tháng 4 năm 2015 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Kính gửi: Ban chủ nhiệm Khoa
\r\n
\r\n Căn cứ vào kế hoạch KHCN năm 2015;
\r\n
\r\n Căn cứ vào danh mục đề tài sinh viên đã đăng ký nộp vào tháng 6 năm 2014;
\r\n
\r\n Căn cứ vào các tiêu chí:
\r\n
\r\n - Số lượng sinh viên học năm thứ 2, 3;
\r\n
\r\n - Hệ số kinh phí khoa học;
\r\n
\r\n - Mức độ hoàn thành các đề tài của năm trước (dựa vào kết quả nghiệm thu, chất lượng, số lượng và thời gian hoàn thành).
\r\n
\r\n - Kết quả các công trình gửi tham dự giải thưởng cấp trường, cấp Bộ trở lên.
\r\n
\r\n 1- Học viện phân bổ kinh phí hỗ trợ các nhóm sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2015 như sau:
\r\n
\r\n Kinh phí hỗ trợ nhóm sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2015
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh phí SVNCKH năm 2015 (triệu đồng) \r\n | \r\n \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Nông học \r\n | \r\n \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Thú Y \r\n | \r\n \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Cơ điện \r\n | \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Kinh tế và PTNT \r\n | \r\n \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ \r\n | \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa lý luận CT&XH \r\n | \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Kế toán và quản trị kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Thủy sản \r\n | \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n * Yêu cầu:
\r\n
\r\n Tiêu chuẩn xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên:
\r\n
\r\n - Đề tài nghiên cứu không phải là đề tài thực tập tốt nghiệp.
\r\n
\r\n - Ưu tiên các nhóm sinh viên năm thứ 2,3 (Không là sinh viên năm cuối).
\r\n
\r\n - Ưu tiên xét chọn đề tài có tính kế thừa từ kết quả các đề tài năm trước và có khả năng phát triển ở mức cao hơn.
\r\n
\r\n - Nhà trường khuyến khích đăng ký thực hiện đề tài Sinh viên NCKH từ các nguồn kinh phí hỗ trợ khác (cấp nhà nước, Bộ, dự án…)
\r\n
\r\n - Những nhóm sinh viên nghiên cứu khoa học có trách nhiệm tham gia vào các Hội nghị khoa học của khoa, trường và các giải thưởng khác do Bộ GD&ĐT tổ chức hàng năm.
\r\n
\r\n Kinh phí:
\r\n
\r\n + Nhóm 1: gồm các khoa Kinh tế &PTNT, Kế toán &QTKD, Sư phạm & Ngoại ngữ, LLCT&XH và Công nghệ thông tin tối thiểu 3 triệu đồng /1 đề tài
\r\n
\r\n + Nhóm 2: gồm các Khoa Nông học, Chăn nuôi & Nuôi trồng thủy sản, Thú Y, TN và Môi trường, Cơ điện, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học tối thiểu là 5 triệu đồng/1 đề tài
\r\n
\r\n 2- Căn cứ Hội thi ý tưởng sáng tạo KHCN của sinh viên năm 2015 ngày 26 tháng 3 năm 2015, Học viện cấp kinh phí hỗ trợ cho 5 nhóm sinh viên đạt giải thực hiện ý tưởng trong thời gian 1 năm như sau:
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Kinh phí hỗ trợ cho nhóm Ý tưởng sáng tạo KHCN của sinh viên 2015
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Tên đề tài \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh viên thực hiện \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh phí hỗ trợ (triệu đồng) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu khả năng tiêu diệt ấu trùng giun tròn ký sinh đường tiêu hóa của nấm Nematophagous nhằm kiểm soát sự phát tán mầm bệnh ký sinh trùng ở môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n Vương Tuấn Phong \r\n \r\n Hà Văn Linh \r\n \r\n Lê Giang Trường \r\n \r\n Đỗ Thị Hà \r\n \r\n Lê Thị Oanh \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Thú Y \r\n | \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Ứng dụng công nghệ HRAPs( High-rate algal ponds) trong xử lý nước thải chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n Phạm Cẩm Vân \r\n \r\n Đặng Thị Thanh Hương \r\n \r\n Đinh Phương Thảo \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu sự hình thành bio film và đề kháng kháng sinh của khuẩn sản sinh bio film \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Hồng \r\n \r\n Trần Thị Vân Anh \r\n \r\n Nguyễn T. Lan Anh \r\n \r\n Nguyễn Thị Hải Yến \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n Thiết kế hệ thống tưới nước tự động cho bồn hoa, thảm cỏ \r\n | \r\n \r\n \r\n Vũ Nhật Linh \r\n \r\n Hồ Lê Phong \r\n \r\n Ngô Văn Thái \r\n \r\n Nguyễn Văn Hùng \r\n \r\n Bách Mạnh Hà \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Cơ Điện \r\n | \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu thu hồi Silica (SiO2) từ rơm rạ bằng phương pháp nhiệt phân để làm vật liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n Dương Hải Ly \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n * Yêu cầu:
\r\n
\r\n - Trên cơ sở ý tưởng KHCN được duyệt, nhóm sinh viên viết thuyết minh (theo mẫu gửi kèm). Hội đồng khoa học Học viện sẽ xét duyệt thuyết minh trên.
\r\n
\r\n 3- Trách nhiệm của Khoa
\r\n
\r\n - Hội đồng khoa học và đào tạo khoa chịu trách nhiệm tổ chức đăng ký, định hướng, xét duyệt kinh phí thực hiện đề tài NCKH của sinh viên thuộc khoa.
\r\n
\r\n - Tổng hợp danh mục, viết thuyết minh theo đúng mẫu http://www.vnua.edu.vn/phongban/phongkh/
\r\n
\r\n - Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện, kiểm tra, quyết toán đề tài NCKH của sinh viên theo đúng tiến độ quy định.
\r\n
\r\n - Nộp danh mục đề tài; thuyết minh (4 bản) (yêu cầu gửi bản photo và file kèm theo địa chỉ vtbinh@vnua.edu.vn); biên bản xét duyệt về Ban KH&CN trước ngày 24/4/2015
\r\n
\r\n 4- Trách nhiệm của Ban KHCN
\r\n
\r\n - Phê duyệt thuyết minh, tổ chức giao nhiệm vụ, triển khai thực hiện kế hoạch NCKH của sinh viên hàng năm; phối hợp với khoa chuyên môn theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch theo đúng tiến độ thời gian quy định
\r\n
\r\n - Quản lý, lưu trữ hồ sơ các đề tài NCKH sinh viên dự thi hàng năm (từ cấp trường trở lên)
\r\n
\r\n - Phối hợp với các Khoa, các đơn vị liên quan tổ chức các hội thảo, hội nghị khoa học sinh viên, tổ chức tổng kết, đánh giá phong trào NCKH của sinh viên, xét và đề nghị khen thưởng về công tác NCKH sinh viên.
\r\n
\r\n Lưu ý: Đúng thời hạn trên các đơn vị không nộp về Ban Khoa học và Công nghệ, Học viện sẽ không cấp kinh phí hỗ trợ cho đơn vị thực hiện nhiệm vụ trên .
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Các đơn vị, \r\n \r\n - Lưu VPHV, B. KHCN. \r\n | \r\n \r\n \r\n KT. GIÁM ĐỐC \r\n \r\n PHÓ GIÁM ĐỐC \r\n \r\n (Đã ký) \r\n \r\n Nguyễn Tất Cảnh \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n