\r\n       BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                           CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI                             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n

\r\n            Số:  554 /TB-NNH                              Hà Nội, ngày 04  tháng 6  năm 2014

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n THÔNG BÁO

\r\n

\r\n  V/v Miễn thi môn tiếng Anh khi tuyển sinh

\r\n

\r\n  đào tạo trình độ thạc sĩ

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGD ĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội thông báo về việc miễn thi môn tiếng Anh khi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ từ đợt 2 năm 2014 như sau:

\r\n

\r\n              Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh thuộc một trong các trường hợp sau:

\r\n

\r\n             - Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.

\r\n

\r\n             - Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng (đào tạo bằng tiếng Anh) .

\r\n

\r\n             - Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ  nước ngoài (tiếng Anh).

\r\n

\r\n             - Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận:

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Cấp độ (CEFR)

\r\n
\r\n

\r\n IELTS

\r\n
\r\n

\r\n TOEFL

\r\n
\r\n

\r\n TOEIC

\r\n
\r\n

\r\n Cambridge Exam

\r\n
\r\n

\r\n BEC

\r\n
\r\n

\r\n BULATS

\r\n
\r\n

\r\n Khung Châu Âu

\r\n
\r\n

\r\n 3/6 (khung VN)

\r\n
\r\n

\r\n 4.5

\r\n
\r\n

\r\n 450 PBT 133 CBT 45 iBT

\r\n
\r\n

\r\n 450

\r\n
\r\n

\r\n Preliminary PET

\r\n
\r\n

\r\n Business Preliminary

\r\n
\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n B1

\r\n
\r\n

\r\n             (Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)

\r\n

\r\n Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác sẽ được trình Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.

\r\n

\r\n - Lưu QLĐT, VTHC.                                    PHÓ HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n                                                                     Đã ký

\r\n

\r\n                                                             Đinh Văn Chỉnh

\r\n

\r\n                                                                                                                  

\r\n