\r\n        BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                          CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI                                              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                                                              

\r\n

\r\n                Số:   91 /TB-NNH                                                      Hà Nội, ngày 30  tháng 01  năm 2013

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n THÔNG BÁO

\r\n

\r\n V/v Tuyển sinh Đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Căn cứ thông tư số 55/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học;

\r\n

\r\n  Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tuyển sinh Đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ chính quy và hệ Vừa làm vừa học năm 2013  như sau:       

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 1/ Ngành đào tạo liên thông:

\r\n

\r\n a/ Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy)

\r\n

\r\n b/ Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Cung cấp sử dụng điện)

\r\n

\r\n c/ Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế)

\r\n

\r\n d/ Công nghệ thông tin                         k/ Khoa học môi trường                                    

\r\n

\r\n e/ Kinh tế nông nghiệp                         l/ Công nghệ thực phẩm                             

\r\n

\r\n f/ Kế toán                                                 m/ Công nghệ sau thu hoạch                             

\r\n

\r\n g/ Quản trị kinh doanh                          n/ Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi thú y)

\r\n

\r\n h/ Quản lý đất đai                                   o/ Thú y

\r\n

\r\n i/ Khoa học cây trồng                             p/ Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp                                     

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 2/ Đối tượng tuyển sinh:

\r\n

\r\n  Là người có bằng tốt nghiệp cao đẳng của các Trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định chất lượng theo tiến độ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

\r\n

\r\n            

\r\n

\r\n 3/Môn thi và thời điểm thi tuyển sinh:  

\r\n

\r\n             a/ Đối với Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng chưa đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi.

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Ngành đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n Hệ chính quy

\r\n
\r\n

\r\n Hệ Vừa làm vừa học

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Môn thi

\r\n
\r\n

\r\n Thời điểm thi

\r\n
\r\n

\r\n Môn thi

\r\n
\r\n

\r\n Thời điểm thi

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin

\r\n
\r\n

\r\n Khối A

\r\n
\r\n

\r\n Cùng kỳ thi do

\r\n

\r\n Bộ Giáo dục và

\r\n
\r\n

\r\n Khối A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Tháng  3, 4,

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kế toán, Quản trị kinh doanh

\r\n
\r\n

\r\n Khối A hoặc D1

\r\n
\r\n

\r\n Đào tạo tổ chức tháng 7/2013

\r\n
\r\n

\r\n Khối A

\r\n
\r\n

\r\n 10 và 11/2013

\r\n
\r\n

\r\n Các ngành còn lại

\r\n
\r\n

\r\n Khối A hoặc B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Khối A hoặc B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n             b/ Đối với Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng sau thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng  tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi.

\r\n

\r\n             - Môn thi:

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n STT

\r\n
\r\n

\r\n Ngành (Chuyên ngành) đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n Môn cơ bản

\r\n
\r\n

\r\n Môn Cơ sở

\r\n
\r\n

\r\n Môn Chuyên môn

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật cơ khí (CK động lực)

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Cơ học lý thuyết 1

\r\n
\r\n

\r\n Động cơ đốt trong

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật cơ khí (CK chế tạo)

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Cơ học lý thuyết 1

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ kim loại

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật điện, điện tử (Cung cấp và Sử dụng điện)

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Lý thuyết mạch điện

\r\n
\r\n

\r\n Lưới điện

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ thông tin

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Toán rời rạc

\r\n
\r\n

\r\n Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

\r\n
\r\n

\r\n 5

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Nguyên lý kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n Quản lý dự án

\r\n
\r\n

\r\n 6

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế ( Kinh tế  phát triển )

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Nguyên lý kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế phát triển

\r\n
\r\n

\r\n 7

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế ( Quản lý kinh tế)

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Nguyên lý kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học quản lý

\r\n
\r\n

\r\n 8

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Nguyên lý kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n 9

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Nguyên lý kế toán

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán doanh nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n STT

\r\n
\r\n

\r\n Ngành (Chuyên ngành) đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n Môn cơ bản

\r\n
\r\n

\r\n Môn Cơ sở

\r\n
\r\n

\r\n Môn Chuyên môn

\r\n
\r\n

\r\n 10

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị kinh doanh

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị học

\r\n
\r\n

\r\n Marketing căn bản

\r\n
\r\n

\r\n 11

\r\n
\r\n

\r\n Quản lý đất đai

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Trắc địa phổ thông

\r\n
\r\n

\r\n Quy hoạch sử dụng đất

\r\n
\r\n

\r\n 12

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học cây trồng

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Sinh lý thực vật

\r\n
\r\n

\r\n Cây lương thực

\r\n
\r\n

\r\n 13

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học môi trường

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Hoá học môi trường

\r\n
\r\n

\r\n Đánh giá tác động môi trường

\r\n
\r\n

\r\n 14

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Hoá học thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ chế biến thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n 15

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ sau thu hoạch

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Hoá sinh thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ chế biến thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n 16

\r\n
\r\n

\r\n Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Sinh lý gia súc

\r\n
\r\n

\r\n Chăn nuôi lợn

\r\n
\r\n

\r\n 17

\r\n
\r\n

\r\n Thú y

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Giải phẫu vật nuôi

\r\n
\r\n

\r\n Vi sinh vật – Truyền nhiễm

\r\n
\r\n

\r\n 18

\r\n
\r\n

\r\n Sư phạm kỹ thuật N.nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Giáo dục học và Tâm lý học đại cương

\r\n
\r\n

\r\n Phương pháp dạy kỹ thuật  nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n          

\r\n

\r\n             - Thời điểm thi:

\r\n

\r\n             Các lớp mở tại trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội thi vào tháng 4 và 10/2013.

\r\n

\r\n Các lớp mở tại Cơ sở liên kết đào tạo: trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung tâm Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh thi vào tháng 3, 4, 10, 11/ 2013 với điều kiện có  trên 60 thí sinh đăng ký dự thi đúng ngành cho một ngành đào tạo hoặc có trên 60 thí sinh không đúng ngành nay cùng đăng ký thi liên thông vào cùng một ngành đào tạo mới. Nếu số thí sinh trúng tuyển dưới 50 người, kinh phí đào tạo tính đủ bằng lớp 50 người.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 5/ Thời gian và địa điểm đào tạo:

\r\n

\r\n a/ Hệ chính quy: từ 18 đến 48 tháng tuỳ theo ngành tốt nghiệp ở bậc cao đẳng và ngành học liên thông ở bậc đại học.

\r\n

\r\n b/ Hệ Vừa làm vừa học: từ 24 đến 54 tháng tuỳ theo ngành tốt nghiệp ở bậc cao đẳng và ngành học liên thông ở bậc đại học (hơn hệ chính quy 6 tháng).

\r\n

\r\n - Lớp tổ chức đào tạo tại Trường: học vào  các buổi tối từ thứ 2 đến thứ 6, ngày thứ 7 và chủ nhật hàng tuần với điều kiện số thí sinh trúng tuyển cùng học đúng ngành (hoặc số thí sinh học không đúng ngành  nay cùng trúng tuyển vào cùng một ngành mới) từ 30 người trở lên. Nếu số thí sinh trúng tuyển vào cùng một ngành dưới 30 người, sinh viên tự đăng ký học cùng với các lớp đại học vừa làm vừa học của Trường hiện  có, kể cả các lớp mở tại các cơ sở liên kết để học kết chương trình quy định (không mở lớp riêng).

\r\n

\r\n - Lớp tổ chức đào tạo tại các cơ sở được phép liên kết  học vào thời gian do cơ sở liên kết đề nghị.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 6/ Văn bằng tốt nghiệp đại học:

\r\n

\r\n - Hệ Chính quy: áp dụng cho người học tập trung liên tục tại trườngĐH Nông nghiệp Hà Nội, quá trìnhtuyển sinh và đào tạo thực hiện theo Quy chếtuyển sinh, đào tạo hệchính quy.

\r\n

\r\n - Hệ vừa làm vừa học: áp dụng cho người học tại Trường và tại các cơ sở liên kết đào tạo, quá trình tuyển sinh và đào tạo thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, đào tạo hệ vừa làm vừa học.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n             Thí sinh đăng ký dự thi đào tạo liên thông vào các lớp mở tại Trường cần nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh về Ban Quản lý đào tạo của Trường trước ngày 31/3 và 30/9. Mẫu hồ sơ có tại Ban Quản lý đào tạo.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Các Cơ sở được phép liên kết đào tạo nêu trên, có nhu cầu đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học các ngành đã nêu  phải được UBND tỉnh (TP) hoặc Bộ chủ quản đồng ý cho phép liên kết bằng văn bản. Nhà trường sẽ có văn bản phúc đáp Cơ sở liên kết sau khi nhận được ý kiến của UBND tỉnh (TP) hoặc Bộ chủ quản.

\r\n

\r\n             Mọi chi tiết xin liên hệ tại Ban Quản lý đào tạo, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội), ĐT: 0462617520. Website: www.hua.edu.vn

\r\n

\r\n                                                                                                                                                                                                 

\r\n

\r\n Nơi nhận:                                                                                               KT/ HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n - Các cơ sở liên kết đào tạo.                                                            PHÓ HIỆU TRƯỞNG                                      

\r\n

\r\n - TT GDTX các tỉnh (TP)                                                                                  Đã ký

\r\n

\r\n - Lưu QLĐT, VTHC                                                                                  Đinh Văn Chỉnh

\r\n