\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP

\r\n

\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n

\r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n

\r\n _______________

\r\n

\r\n Số:  205 /TB-HVN

\r\n
\r\n

\r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n

\r\n ______________

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Hà Nội, ngày  05  tháng 3 năm 2015

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n THÔNG BÁO

\r\n

\r\n V/v tuyển sinh Đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Căn cứ Thông tư số 55/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học;

\r\n

\r\n  Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh Đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ chính quy và hệ vừa làm vừa học năm 2015 như sau:       

\r\n

\r\n 1/ Chỉ tiêu tuyển sinh.Hệ chính quy: 400, hệ vừa làm vừa học: 400.

\r\n

\r\n 2/ Ngành  đào tạo liên thông: gồm 23 ngành ở bảng 2 dưới đây.

\r\n

\r\n 3/ Đối tượng tuyển sinh:

\r\n

\r\n  Là người có bằng tốt nghiệp cao đẳng của các Trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định chất lượng theo tiến độ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

\r\n

\r\n 4/Môn thi và thời điểm thi tuyển sinh:  

\r\n

\r\n a/ Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng chưa đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi:

\r\n

\r\n Bảng 1

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Ngành đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n Hệ chính quy

\r\n
\r\n

\r\n Hệ vừa làm vừa học

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Môn thi

\r\n
\r\n

\r\n    Thời điểm thi

\r\n
\r\n

\r\n Môn thi

\r\n
\r\n

\r\n Thời điểm thi

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n Khối A

\r\n

\r\n hoặc A1, D1

\r\n
\r\n

\r\n Cùng kỳ thi  THPT

\r\n

\r\n quốc gia do các trường đại học chủ trì tháng 7/2015

\r\n
\r\n

\r\n Khối A

\r\n
\r\n

\r\n Tháng  3, 4,

\r\n

\r\n 10 và 11/2015

\r\n
\r\n

\r\n Xã hội học

\r\n
\r\n

\r\n Khối A hoặc A1, C, D1

\r\n
\r\n

\r\n Các ngành còn lại

\r\n
\r\n

\r\n Khối A hoặc  A1, B, D1

\r\n
\r\n

\r\n Khối A hoặc B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  b/ Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng sau thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng  tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi:

\r\n

\r\n  - Môn thi:

\r\n

\r\n Bảng 2

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n STT

\r\n
\r\n

\r\n Ngành đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n Môn cơ bản

\r\n
\r\n

\r\n Môn Cơ sở

\r\n
\r\n

\r\n Môn Chuyên ngành

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Côn trùng đại cương 1

\r\n
\r\n

\r\n Bệnh cây đại cương

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n Chăn nuôi

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Sinh lý động vật

\r\n
\r\n

\r\n Chăn nuôi lợn

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Sinh lý thực vật

\r\n
\r\n

\r\n Rau hoa quả đại cương

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ sau thu hoạch

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Hoá sinh thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ chế biến thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n 5

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ sinh học

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Sinh học phân tử 1

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ sinh học đại cương

\r\n
\r\n

\r\n 6

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ thông tin

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Toán rời rạc

\r\n
\r\n

\r\n Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

\r\n
\r\n

\r\n 7

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Hoá học thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ chế biến thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n 8

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Nguyên lý kế toán

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán doanh nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n 9

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học cây trồng

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Sinh lý thực vật

\r\n
\r\n

\r\n Cây lương thực

\r\n
\r\n

\r\n 10

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học môi trường

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Hoá học môi trường

\r\n
\r\n

\r\n Đánh giá tác động môi trường

\r\n
\r\n

\r\n STT

\r\n
\r\n

\r\n Ngành đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n Môn cơ bản

\r\n
\r\n

\r\n Môn Cơ sở

\r\n
\r\n

\r\n Môn Chuyên ngành

\r\n
\r\n

\r\n 11

\r\n
\r\n

\r\n Kinh doanh nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị doanh nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n Marketing nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n 12

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Nguyên lý kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n Quản lý dự án

\r\n
\r\n

\r\n 13

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Nguyên lý kinh tế

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n 14

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật cơ khí  

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Cơ học lý thuyết 1

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ kim loại

\r\n
\r\n

\r\n 15

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật điện, điện tử

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Lý thuyết mạch điện

\r\n
\r\n

\r\n Lưới điện

\r\n
\r\n

\r\n 16

\r\n
\r\n

\r\n Nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Sinh lý thực vật

\r\n
\r\n

\r\n Cây trồng đại cương

\r\n
\r\n

\r\n 17

\r\n
\r\n

\r\n Nuôi trồng thuỷ sản

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Sinh lý động vật thuỷ sản

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

\r\n
\r\n

\r\n 18

\r\n
\r\n

\r\n Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Phát triển cộng đồng

\r\n
\r\n

\r\n Phát triển nông thôn, Quản lý dự án phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

\r\n 19

\r\n
\r\n

\r\n Quản lý đất đai

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Trắc địa phổ thông

\r\n
\r\n

\r\n Quy hoạch sử dụng đất

\r\n
\r\n

\r\n 20

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị kinh doanh

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị học

\r\n
\r\n

\r\n Marketing căn bản

\r\n
\r\n

\r\n 21

\r\n
\r\n

\r\n Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Giáo dục học và Tâm lý học đại cương

\r\n
\r\n

\r\n Phương pháp dạy kỹ thuật  nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n 22

\r\n
\r\n

\r\n Thú y

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A, B)

\r\n
\r\n

\r\n Giải phẫu vật nuôi

\r\n
\r\n

\r\n Vi sinh vật – Truyền nhiễm

\r\n
\r\n

\r\n 23

\r\n
\r\n

\r\n Xã hội học

\r\n
\r\n

\r\n Toán (khối A)

\r\n
\r\n

\r\n Lịch sử xã hội học

\r\n
\r\n

\r\n Nhập môn xã hội học nông thôn

\r\n
\r\n

\r\n          

\r\n

\r\n - Thời điểm thi:

\r\n

\r\n Các lớp mở tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam thi vào tháng 11/2015.

\r\n

\r\n Các lớp mở tại Cơ sở liên kết đào tạo: trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung tâm Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh thi vào tháng 3, 4, 10 hoặc 11/ 2015 với điều kiện có  trên 50 thí sinh đăng ký dự thi vào một ngành đào tạo. Nếu số thí sinh trúng tuyển dưới 40 người, kinh phí đào tạo tính đủ bằng lớp 40 người.

\r\n

\r\n 5/ Thời gian và địa điểm đào tạo:

\r\n

\r\n a/ Hệ chính quy: từ 18 đến 48 tháng tuỳ theo ngành tốt nghiệp ở bậc cao đẳng và ngành học liên thông ở bậc đại học. Sinh viên tự đăng ký môn học và học cùng với các lớp đại học hiện có mở tại Học viên để học hết chương trình quy định (không mở lớp riêng).

\r\n

\r\n b/ Hệ Vừa làm vừa học: từ 24 đến 54 tháng tuỳ theo ngành tốt nghiệp ở bậc cao đẳng và ngành học liên thông ở bậc đại học (hơn hệ chính quy 6 tháng). Lớp tổ chức đào tạo tại các cơ sở được phép liên kết,  học vào thời gian do cơ sở liên kết đề nghị.

\r\n

\r\n 6/ Văn bằng tốt nghiệp đại học:

\r\n

\r\n - Hệ Chính quy: áp dụng cho người học tập trung liên tục tại Học viện, quá trìnhđào tạo thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉban hành theoQuyết định số17/VBHN-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

\r\n

\r\n - Hệ vừa làm vừa học: áp dụng cho người học tại  Học viện và tại các cơ sở liên kết đào tạo, quá trình  đào tạo theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức VLVH ban hành theo Quyết định số 36/2007/QĐ- BGDĐT ngày 28/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Thí sinh đăng ký dự thi đào tạo liên thông vào các lớp mở tại Học viện cần nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh về ban Quản lý đào tạo của  Học viện trước ngày  30/10. Mẫu hồ sơ có tại Ban Quản lý đào tạo.

\r\n

\r\n Các Cơ sở được phép liên kết đào tạo nêu trên, có nhu cầu đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học các ngành đã nêu tại bảng 2 phải được UBND tỉnh (TP) hoặc Bộ chủ quản đồng ý cho phép liên kết bằng văn bản. Sau khi nhận được ý kiến của UBND tỉnh (TP) hoặc Bộ chủ quản, Học viện sẽ có văn bản phúc đáp Cơ sở liên kết.

\r\n

\r\n Mọi chi tiết xin liên hệ tại ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội), ĐT: 0462617520. Website: www.vnua.edu.vn

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Nơi nhận:

\r\n

\r\n - Các Cơ sở đang liên kết ĐT

\r\n

\r\n - TT GDTX các tỉnh (TP)

\r\n

\r\n - Lưu QLĐT, VTVPHV.

\r\n
\r\n

\r\n KT/ GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n PHÓ GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n Đã ký

\r\n

\r\n Phạm Văn Cường

\r\n
\r\n