\r\n
\r\n
\r\n THÔNG BÁO
\r\n
\r\n V/v: Thi Tiếng Anh3 và qui đổi tương đương các chứng chỉ quốc tế
\r\n
\r\n cho sinh viên kể từ năm học 2011-2012
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Căn cứ Quy định dạy và học đại học ban hành theo quyết định số 680/QĐ-NNH ngày 10/5/2011 của Hiệu trưởng
\r\n
\r\n Căn cứ vào Quyết định số 1065/NNH-ĐANN ngày 07 tháng 09 năm 2010 về việc thực hiện chuẩn đầu ra về ngoại ngữ cho Sinh Viên, Học viên Cao học và Nghiên cứu sinh của Hiệu trưởng.
\r\n
\r\n Nhà trường thông báo về thi Tiếng Anh3 và qui đổi tương đương các chứng chỉ quốc tế như sau:
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n 1. Qui định về thi Tiếng Anh3 học kỳ 1 năm 2011-2012:
\r\n
\r\n Sinh viên các khóa đã học xong học phần Tiếng Anh 3 sẽ tham dự kỳ thi hết học phần
\r\n
\r\n - \r\n Đối với sinh viên K54 trở về trước:
\r\n
\r\n
\r\n Kết quả điểm hết học phần = Điểm chuyên cần × 0,1+điểm giữa kỳ × 0,3 + điểm thi hết học phần × 0,6
\r\n
\r\n - \r\n Đối với sinh viên K55 dự thi hết học phần tiếng Anh 3 học kỳ 1 năm 2011- 2012:\r\n
\r\n - \r\n Chỉ được dự thi hết học phần với điều kiện:
\r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n Điểm chuyên cần × 0,1 + điểm giữa kỳ x 0,3 ≥ 1,6
\r\n
\r\n - \r\n Kết quả điểm toàn học phần = điểm thi hết học phần
\r\n - \r\n Được công nhận đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ nếu đạt từ 4 điểm trở lên (tính theo thang điểm 10).
\r\n
\r\n
\r\n 2. Đề thi tiếng Anh 3:
\r\n
\r\n Bắt đầu từ học kỳ 2 năm học 2011-2012 trở đi đề thi hết học phần Tiếng Anh3 là đề thi mô phỏng TOEIC (100 câu nghe và 100 câu đọc) áp dụng cho tất cả các khóa.
\r\n
\r\n - \r\n Đối với sinh viên K54 trở về trước:
\r\n
\r\n
\r\n Kết quả điểm hết học phần TA3 = điểm chuyên cần x 0,1 + điểm giữa kỳ × 0,3 +điểm qui đổi × 0,6
\r\n
\r\n · Đối với sinh viên K55 trở đi:
\r\n
\r\n o Chỉ được dự thi hết học phần với điều kiện:
\r\n
\r\n Điểm chuyên cần x 0,1 + điểm giữa kỳ × 0,3 ≥ 1,6
\r\n
\r\n o Kết quả điểm học phần = điểm qui đổi từ kỳ thi mô phỏng TOEIC
\r\n
\r\n o Được công nhận đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ khi đạt từ 400 TOEIC trở lên
\r\n
\r\n o Những sinh viên đủ điều kiện tham dự thi hết học phần tiếng Anh 3 nhưng chưa đạt lần 1 có quyền đăng ký tham dự các kỳ thi hết mô phỏng TOEIC được tổ chức sau đó.
\r\n
\r\n 3. Các qui định về miễn các học phần tiếng Anh và qui đổi điểm khi trình các bằng TOEIC, IELTS và TOEFL quốc tế:
\r\n
\r\n Các quy định về miễn các học phần tiếng Anh và qui đổi điểm khi trình các bằng TOEIC, IELTS và TOEFL quốc tế chỉ áp dụng cho sinh viên năm thứ nhất trước kỳ kiểm tra trình độ đầu vào mô phỏng TOEIC để xếp lớp do nhà trường tổ chức hàng năm vào tuần thứ 13 của học kỳ 1 các năm học. Sau thời điểm nêu trên các bằng TOEIC, IELTS và TOEFL quốc tế chỉ áp dụng để miễn thi đầu ra và qui đổi điểm cho học phần tiếng Anh 3, không áp dụng qui đổi điểm cho các môn tiếng Anh 0,1,2.
\r\n
\r\n 4. Thời gian tổ chức thi:
\r\n
\r\n Mỗi năm học nhà trường sẽ tổ chức 3 kỳ thi mô phỏng TOEIC:
\r\n
\r\n · Tuần học thứ 13 học kỳ 1; tuần học thứ 20 học kỳ 1; tuần học thứ 24 học kỳ 2
\r\n
\r\n 5. Lệ phí thi
\r\n
\r\n Sinh viên dự thi TOEIC đăng ký và đóng lệ phí thi theo qui định của Nhà trường tại thời điểm thi.
\r\n
\r\n 6. Điểm qui đổi
\r\n
\r\n 6.1. Điểm mô phỏng TOEIC sang tiếng Anh 3:
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Điểm mô phỏng TOEIC \r\n | \r\n \r\n \r\n Qui đổi điểm tiếng Anh 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 405 \r\n | \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 415 \r\n | \r\n \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 425 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n ≥430 \r\n | \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n 6.2. Điểm qui đổi tương đương các chứng chỉ quốc tế:
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TOEIC \r\n | \r\n \r\n \r\n TOEFL \r\n Paper \r\n | \r\n \r\n \r\n TOEFL \r\n CBT \r\n | \r\n \r\n \r\n TOEFL \r\n IBT \r\n | \r\n \r\n \r\n IELTS \r\n | \r\n \r\n \r\n Cambridge Exam \r\n | \r\n \r\n \r\n CEFR \r\n | \r\n \r\n \r\n VEC \r\n Online Score \r\n | \r\n \r\n \r\n Approximate \r\n VEC Level \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 0 – 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n 0 - 310 \r\n | \r\n \r\n \r\n 0 - 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n 0 – 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n 0 - 1.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 0 – 34 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 310 - 343 \r\n | \r\n \r\n \r\n 33 - 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9 – 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n 1.0 - 1.5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n A1 \r\n | \r\n \r\n \r\n 35 – 38 \r\n | \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 255 – 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n 347 - 393 \r\n | \r\n \r\n \r\n 63 - 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n 19 – 29 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2.0 - 2.5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n A1 \r\n | \r\n \r\n \r\n 39 – 45 \r\n | \r\n \r\n \r\n 4 – 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 397 - 433 \r\n | \r\n \r\n \r\n 93 - 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n 30 – 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n 3.0 - 3.5 \r\n | \r\n \r\n \r\n KET \r\n (IELTS 3.0) \r\n | \r\n \r\n \r\n A2 \r\n | \r\n \r\n \r\n 46 - 53 \r\n | \r\n \r\n \r\n 6 – 7 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n PET \r\n (IELTS 3.5) \r\n | \r\n \r\n \r\n B1 \r\n (IELTS 3.5) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 405 – 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n 437 - 473 \r\n | \r\n \r\n \r\n 123 - 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n 41 – 52 \r\n | \r\n \r\n \r\n 4.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n PET \r\n | \r\n \r\n \r\n B1 \r\n | \r\n \r\n \r\n 54 - 57 \r\n | \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 477 - 510 \r\n | \r\n \r\n \r\n 153 - 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n 53 – 64 \r\n | \r\n \r\n \r\n 4.5 - 5.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n PET \r\n (IELTS 4.5) \r\n | \r\n \r\n \r\n B1 \r\n (IELTS 4.5) \r\n | \r\n \r\n \r\n 58 - 65 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9 - 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n FCE \r\n (IELTS 5.0) \r\n | \r\n \r\n \r\n B2 \r\n (IELTS 5.0) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 605 – 780 \r\n | \r\n \r\n \r\n 513 - 547 \r\n | \r\n \r\n \r\n 183 - 210 \r\n | \r\n \r\n \r\n 65 – 78 \r\n | \r\n \r\n \r\n 5.5 - 6.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n FCE \r\n | \r\n \r\n \r\n B2 \r\n | \r\n \r\n \r\n 66 - 73 \r\n | \r\n \r\n \r\n 11 - 12 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 550 - 587 \r\n | \r\n \r\n \r\n 213 - 240 \r\n | \r\n \r\n \r\n 79 – 95 \r\n | \r\n \r\n \r\n 6.5 - 7.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n CAE \r\n | \r\n \r\n \r\n C1 \r\n | \r\n \r\n \r\n 74 - 81 \r\n | \r\n \r\n \r\n 13 - 14 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 785 – 990 \r\n | \r\n \r\n \r\n 590 - 677 \r\n | \r\n \r\n \r\n 243 - 300 \r\n | \r\n \r\n \r\n 96 – 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n 7.5 - 9.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n CPE \r\n | \r\n \r\n \r\n C2 \r\n | \r\n \r\n \r\n 82 - 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Top Score \r\n | \r\n \r\n \r\n Top Score \r\n | \r\n \r\n \r\n Top Score \r\n | \r\n \r\n \r\n Top Score \r\n | \r\n \r\n \r\n Top Score \r\n | \r\n \r\n \r\n Top Score \r\n | \r\n \r\n \r\n Top Level \r\n | \r\n \r\n \r\n Top Score \r\n | \r\n \r\n \r\n Top Level \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 990 \r\n | \r\n \r\n \r\n 677 \r\n | \r\n \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n C2 \r\n | \r\n \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Ban giám hiệu yêu cầu Khoa Sư phạm và ngoại ngữ cũng như Sinh viên các khóa thực hiện đúng nội dung thông báo này.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n HIỆU TRƯỞNG
\r\n
\r\n Nơi nhận:
\r\n
\r\n - Các khoa;
\r\n
\r\n - Các lớp SV,
\r\n
\r\n - Lưu VT-HC, ĐTĐH.
\r\n