| Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành |  Tên chuyên ngành | Mức điểm trúng tuyển | 
        
            | HVN01 – Chương trình quốc tế | Agri-business Management  (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | Agri-business Management  (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 17 | 
        
            | Agricultural Economics  (Kinh tế nông nghiệp) | Agricultural Economics  (Kinh tế nông nghiệp) | 
        
            | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | 
        
            | Crop Science (Khoa học cây trồng) | Crop Science (Khoa học cây trồng) | 
        
            | Financial Economics  (Kinh tế tài chính) | Financial Economics  (Kinh tế tài chính) | 
        
            | HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |   15 | 
        
            | Khoa học cây trồng | - Khoa học cây trồng - Chọn giống cây trồng - Khoa học cây dược liệu | 
        
            | Nông nghiệp | - Nông học - Khuyến nông | 
        
            | HVN03 – Chăn nuôi thú y | Chăn nuôi | - Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi - Khoa học vật nuôi - Chăn nuôi thú y. |   18 | 
        
            | Chăn nuôi thú y |  Chăn nuôi thú y | 
        
            | HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |  Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |   16 | 
        
            | Kỹ thuật điện | - Hệ thống điện - Điện công nghiệp | 
        
            | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  |  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 
        
            | HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |  Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16   | 
        
            | Kỹ thuật cơ khí | - Cơ khí nông nghiệp - Cơ khí thực phẩm - Cơ khí chế tạo máy | 
        
            | HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | - Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che - Thiết kế và tạo dựng cảnh quan - Marketing và thương mại - Nông nghiệp đô thị | 15 | 
        
            | HVN07 – Công nghệ  sinh học | Công nghệ sinh học | - Công nghệ sinh học- Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
 | 18 | 
        
            | Công nghệ sinh dược | - Công nghệ sinh dược | 
        
            | HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số | Công nghệ thông tin | - Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm
 - Hệ thống thông tin
 - An toàn thông tin
 | 16.5 | 
        
            | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | - Mạng máy tính  - Truyền thông | 
        
            | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | - Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 
        
            | HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | Công nghệ sau thu hoạch | - Công nghệ sau thu hoạch | 17.5 | 
        
            | Công nghệ thực phẩm | - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm | 
        
            | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |  Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 
        
            |   HVN10 – Kế toán   – Tài chính |   Kế toán | - Kế toán kiểm toán- Kế toán
 | 16 | 
        
            | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 
        
            | HVN11 – Khoa học đất - dinh dưỡng  cây trồng | Khoa học đất |  Khoa học đất | 20 | 
        
            | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |  Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 
        
            |       HVN12 – Kinh tế  và quản lý | Kinh tế | - Kinh tế- Kinh tế phát triển
 | 16 | 
        
            | Kinh tế đầu tư | - Kinh tế đầu tư- Kế hoạch và đầu tư
 | 
        
            | Kinh tế tài chính  |  Kinh tế tài chính  | 
        
            | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực  |  Quản lý và phát triển nguồn nhân lực  | 
        
            | Quản lý kinh tế |  Quản lý kinh tế | 
        
            | Kinh tế số |  Quản lý và kinh doanh số | 
        
            |     HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kinh tế nông nghiệp | - Kinh tế nông nghiệp- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
 | 17 | 
        
            | Phát triển nông thôn | - Phát triển nông thôn- Quản lý phát triển nông thôn
 - Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
 - Công tác xã hội trong PTNT
 | 
        
            | HVN14 – Luật |   Luật  |  Luật kinh tế | 20 | 
        
            | HVN15 – Khoa học  môi trường | Khoa học môi trường |  Khoa học môi trường | 17 | 
        
            | HVN16 – Công nghệ  hóa học và  môi trường | Công nghệ kỹ thuật hóa học  | - Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Hóa môi trường | 17 | 
        
            | Công nghệ kỹ thuật môi trường |  Công nghệ kỹ thuật môi trường | 
        
            | HVN17 – Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh |  Ngôn ngữ Anh | 15 | 
        
            | HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao |  Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 
        
            |   HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản | Quản lý đất đai | - Quản lý đất đai- Công nghệ địa chính
 | 15 | 
        
            | Quản lý tài nguyên và môi trường  |  Quản lý tài nguyên và môi trường  | 
        
            | Quản lý bất động sản  |  Quản lý bất động sản  | 
        
            |   HVN20 – Quản trị kinh doanh  và du lịch | Quản trị kinh doanh | - Quản trị kinh doanh- Quản trị marketing
 - Quản trị tài chính
 | 16 | 
        
            | Thương mại điện tử |  Thương mại điện tử | 
        
            | Quản lý và phát triển du lịch  |  Quản lý và phát triển du lịch | 
        
            | HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng |  Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | 23 | 
        
            | HVN22 – Sư phạm  Công nghệ   | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | - Sư phạm KTNN hướng giảng dạy - Sư phạm KTNN và khuyến nông
 | 19 | 
        
            | Sư phạm Công nghệ  |  Sư phạm Công nghệ  | 
        
            | HVN23 – Thú y | Thú y |  Thú y | 15.5 | 
        
            | HVN24 – Thủy sản | Bệnh học Thủy sản |  Bệnh học Thủy sản | 15 | 
        
            | Nuôi trồng thủy sản |  Nuôi trồng thủy sản | 
        
            | HVN25 – Xã hội học | Xã hội học |  Xã hội học | 15 |