BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

_______________________

Số 3782/ QĐ- HVN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

____________________


Hà Nội, ngày 20 tháng 9  năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2017

 

GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 70/2014/TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;

Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017;

Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;

Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-HVN ngày 28/04/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc ban hành Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ;

Căn cứ kết quả thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2017 và kết luận của kỳ họp Hội đồng tuyển sinh sau đại học ngày 19/9/2017;

Xét đề nghị của Uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh sau đại học,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2017 đối với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:

TT

Ngành

Tổng điểm môn chủ chốt và môn không chủ chốt

Môn tiếng Anh

1

Bảo vệ thực vật

15,00

Đạt 50 điểm trở lên hoặc được miễn thi

2

Chăn nuôi

12,25

3

Công nghệ sinh học

16,50

4

Công nghệ thông tin

11,75

5

Công nghệ thực phẩm

12,00

6

Kế toán

13,25

7

Kế toán theo định hướng ứng dụng

16,00

8

Khoa học cây trồng

12,75

9

Khoa học môi trường

11,25

10

Kinh tế Nông nghiệp

12,00

TT

Ngành

Tổng điểm môn chủ chốt và môn không chủ chốt

Môn tiếng Anh

11

Nuôi trồng thủy sản

15,25

Đạt 50 điểm trở lên hoặc được miễn thi

12

Phát triển nông thôn

11,50

13

Quản lý đất đai

11,00

14

Quản lý kinh tế

10,75

15

Quản trị kinh doanh

13,25

16

Quản trị kinh doanh theo định hướng ứng dụng

13,50

17

Thú y

14,00

 

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 3. Uỷ viên thường trực HĐTS SĐH, các ông (bà) có liên quan và các thí sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Lưu QLĐT, VT, NPD (10).

 

GIÁM ĐỐC

(đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan