Quyết định về điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2017
Cập nhật lúc 17:12, Thứ sáu, 22/09/2017 (GMT+7)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM _______________________ Số 3782/ QĐ- HVN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2017
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 70/2014/TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;
Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017;
Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-HVN ngày 28/04/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc ban hành Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ;
Căn cứ kết quả thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2017 và kết luận của kỳ họp Hội đồng tuyển sinh sau đại học ngày 19/9/2017;
Xét đề nghị của Uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh sau đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2017 đối với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
TT | Ngành | Tổng điểm môn chủ chốt và môn không chủ chốt | Môn tiếng Anh |
1 | Bảo vệ thực vật | 15,00 | Đạt 50 điểm trở lên hoặc được miễn thi |
2 | Chăn nuôi | 12,25 |
3 | Công nghệ sinh học | 16,50 |
4 | Công nghệ thông tin | 11,75 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 12,00 |
6 | Kế toán | 13,25 |
7 | Kế toán theo định hướng ứng dụng | 16,00 |
8 | Khoa học cây trồng | 12,75 |
9 | Khoa học môi trường | 11,25 |
10 | Kinh tế Nông nghiệp | 12,00 |
TT | Ngành | Tổng điểm môn chủ chốt và môn không chủ chốt | Môn tiếng Anh |
11 | Nuôi trồng thủy sản | 15,25 | Đạt 50 điểm trở lên hoặc được miễn thi |
12 | Phát triển nông thôn | 11,50 |
13 | Quản lý đất đai | 11,00 |
14 | Quản lý kinh tế | 10,75 |
15 | Quản trị kinh doanh | 13,25 |
16 | Quản trị kinh doanh theo định hướng ứng dụng | 13,50 |
17 | Thú y | 14,00 |
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Uỷ viên thường trực HĐTS SĐH, các ông (bà) có liên quan và các thí sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu QLĐT, VT, NPD (10). | GIÁM ĐỐC (đã ký) Nguyễn Thị Lan |