BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

______________________

Số 1271 / QĐ- HVN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

____________________

Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2019

    

QUYẾT ĐỊNH

V/v điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2019

 

GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 70/2014/TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;

Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 117/NQ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 11 năm 2017 tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2017 về việc tiếp tục thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị thực hiện thí điểm;

Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;

Căn cứ Quyết định số 4581/QĐ-HVN ngày 10/11/2017 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc ban hành Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

Căn cứ kết quả thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2019 và kết luận của kỳ họp Hội đồng tuyển sinh sau đại học ngày 12/04/2019;

Xét đề nghị của Uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh sau đại học, 

QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1. Điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2019 đối với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:

TT

Ngành

Tổng điểm môn chủ chốt và môn không chủ chốt

Môn tiếng Anh

1

Bảo vệ thực vật

14,75

Đạt 50 điểm trở lên hoặc được miễn thi

2

Chăn nuôi

15,50

3

Chăn nuôi thú y

12,50

4

Chăn nuôi thú y ứng dụng

14,25

5

Công nghệ sinh học

12,75

6

Công nghệ thực phẩm

11,25

7

Kế toán

13,00

Đạt 50 điểm trở lên hoặc được miễn thi

8

Kế toán ứng dụng

14,00

9

Khoa học cây trồng

15,25

10

Khoa học môi trường

12,00

11

Kinh tế Nông nghiệp

13,25

12

Quản lý đất đai

10,25

13

Quản lý đất đai ứng dụng

11,50

14

Quản lý kinh tế

10,50

15

Quản lý kinh tế ứng dụng

10,75

16

Quản trị kinh doanh

14,00

17

Thú y

13,00

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 3. Uỷ viên thường trực HĐTS SĐH, các ông (bà) có liên quan và các thí sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Lưu QLĐT, VT, NPD (10).

GIÁM ĐỐC

 

(đã ký)

 

GS.TS. Nguyễn Thị Lan