\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n BỘ NÔNG NGHIỆP \r\n \r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN \r\n \r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM \r\n \r\n ___________________ \r\n \r\n Số: 1404 /HVN-KHCN \r\n \r\n V/v Nộp thuyết minh đề tài \r\n \r\n nhóm SVNCKH năm 2016 \r\n | \r\n \r\n \r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc \r\n \r\n ____________________ \r\n \r\n \r\n \r\n Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2016 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Kính gửi: Ban chủ nhiệm Khoa
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Căn cứ vào kế hoạch KHCN năm 2016;
\r\n
\r\n Căn cứ vào các tiêu chí:
\r\n
\r\n - Số lượng sinh viên học năm thứ 2, 3;
\r\n
\r\n - Hệ số kinh phí khoa học;
\r\n
\r\n - Mức độ hoàn thành các đề tài của năm trước (dựa vào kết quả nghiệm thu, chất lượng, số lượng và thời gian hoàn thành).
\r\n
\r\n - Kết quả các công trình gửi tham dự giải thưởng cấp trường, cấp Bộ trở lên.
\r\n
\r\n 1- Học viện phân bổ kinh phí hỗ trợ các nhóm sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2016 như sau:
\r\n
\r\n Kinh phí hỗ trợ nhóm sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2016
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh phí SVNCKH năm 2016(triệu đồng) \r\n | \r\n \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Nông học \r\n | \r\n \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Thú Y \r\n | \r\n \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Cơ điện \r\n | \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Kinh tế và PTNT \r\n | \r\n \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ \r\n | \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa lý luận CT&XH \r\n | \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Kế toán và quản trị kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Thủy sản \r\n | \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n * Yêu cầu:
\r\n
\r\n Tiêu chuẩn xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên:
\r\n
\r\n - Đề tài nghiên cứu không phải là đề tài thực tập tốt nghiệp.
\r\n
\r\n - Ưu tiên các nhóm sinh viên năm thứ 2,3 (Không là sinh viên năm cuối).
\r\n
\r\n - Ưu tiên xét chọn đề tài có tính kế thừa từ kết quả các đề tài năm trước và có khả năng phát triển ở mức cao hơn.
\r\n
\r\n - Mỗi đề tài tối đa 5 sinh viên tham gia và 01 giáo viên hướng dẫn.
\r\n
\r\n - 01 giáo viên hướng dẫn không quá 02 nhóm sinh viên NCKH
\r\n
\r\n - Học viện khuyến khích đăng ký thực hiện đề tài Sinh viên NCKH từ các nguồn kinh phí hỗ trợ khác (cấp nhà nước, Bộ, dự án…)
\r\n
\r\n - Những nhóm sinh viên nghiên cứu khoa học có trách nhiệm tham gia vào các Hội nghị khoa học của khoa, Học viện và các giải thưởng khác do Bộ GD&ĐT tổ chức hàng năm.
\r\n
\r\n Kinh phí:
\r\n
\r\n + Nhóm 1: gồm các khoa Kinh tế &PTNT, Kế toán &QTKD, Sư phạm & Ngoại ngữ, LLCT&XH và Công nghệ thông tin tối thiểu 3 triệu đồng /1 đề tài
\r\n
\r\n + Nhóm 2: gồm các Khoa Nông học, Chăn nuôi, Thủy sản, Thú Y, Quản lý đất đai, Môi trường, Cơ điện, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học tối thiểu là 5 triệu đồng/1 đề tài
\r\n
\r\n 2- Trách nhiệm của Khoa
\r\n
\r\n - Hội đồng khoa học và đào tạo khoa chịu trách nhiệm tổ chức, định hướng, xét duyệt kinh phí thực hiện đề tài NCKH của sinh viên thuộc khoa.
\r\n
\r\n - Tổng hợp danh mục, viết thuyết minh theo đúng mẫu http://www.vnua.edu.vn/phongban/phongkh/
\r\n
\r\n - Chịu trách nhiệm về nội dung chuyên môn, tổ chức thực hiện, kiểm tra, quyết toán đề tài NCKH của sinh viên theo đúng tiến độ quy định.
\r\n
\r\n - Nộp danh mục đề tài (Phụ lục 1); thuyết minh (Phụ lục 2) (4 bản và file kèm theo địa chỉ vtbinh@vnua.edu.vn); Quyết định thành lập Hội đồng, biên bản xét duyệt, phiếu đánh giá (Phụ lục 3) về Ban KH&CN trước ngày 25/11/2015
\r\n
\r\n 3- Trách nhiệm của Ban Khoa học và Công nghệ
\r\n
\r\n - Phê duyệt thuyết minh, tổ chức giao nhiệm vụ, triển khai thực hiện kế hoạch NCKH của sinh viên hàng năm; phối hợp với khoa chuyên môn theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch theo đúng tiến độ thời gian quy định
\r\n
\r\n - Quản lý, lưu trữ hồ sơ các đề tài NCKH sinh viên dự thi hàng năm (từ cấp Học viện trở lên)
\r\n
\r\n - Phối hợp với các Khoa, các đơn vị liên quan tổ chức các hội thảo, hội nghị khoa học sinh viên, tổ chức tổng kết, đánh giá phong trào NCKH của sinh viên, xét và đề nghị khen thưởng về công tác NCKH sinh viên.
\r\n
\r\n Lưu ý: - Sau thời hạn trên các đơn vị không nộp về Ban Khoa học và Công nghệ, coi như đơn vị đó không có nhu cầu thực hiện đề tài SVNCKH năm 2016.
\r\n
\r\n - Hội đồng khoa học sẽ rà soát và phê duyệt các thuyết minh đề tài theo tiêu chí trên nếu thuyết minh nào không đạt yêu cầu sẽ không được cấp kinh phí và chuyển cho đơn vị khác thực hiện.
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Các đơn vị, \r\n \r\n - Lưu VPHV, KHCN. \r\n | \r\n \r\n \r\n TL. GIÁM ĐỐC \r\n \r\n TRƯỞNG BAN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ \r\n \r\n (Đã ký) \r\n \r\n TS. Lê Huỳnh Thanh Phương \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n