Danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 63
Cập nhật lúc 15:33, Thứ năm, 02/05/2019 (GMT+7)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM _______________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________
|
Số: 520 /TB-HVN | Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 63
Căn cứ thông báo số 1528/TB-HVN ngày 27/12/2018 của Giám đốc Học viện về chỉ tiêu xét vào các chuyên ngành khóa 63;
Căn cứ số lượng sinh viên đăng ký vào các chuyên ngành khóa 63;
Căn cứ biên bản cuộc họp xét điều kiện sinh viên khóa 63 vào học chuyên ngành ngày 19/04/2019;
Giám đốc Học viện thông báo điểm trúng tuyển và danh sách sinh viên trúng tuyển (Danh sách kèm theo) vào các chuyên ngành khóa 63 như sau:
STT | Ngành | Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Số lượng trúng tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | An toàn thông tin | 70 | 49 | |
2 | Công nghệ phần mềm | 50 | 50 | 4.39 |
3 | Công nghệ thông tin | 50 | 53 | 3.67 |
4 | Hệ thống thông tin | 50 | 60 | |
5 | Công nghệ thông tin POHE | Công nghệ phần mềm POHE | 32 | 27 | |
6 | Mạng máy tính và web | 32 | 32 | 1.95 |
7 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 403 | 402 | |
8 | Quản lý chất lượng và vệ sinh thực phẩm | 100 | 95 | |
9 | Chăn nuôi | Chăn nuôI thú y | 110 | 140 | |
10 | Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi | 40 | 31 | |
11 | Khoa học cây trồng | Cây dược liệu | 30 | 26 | |
12 | Chọn giống cây trồng | 30 | 30 | 4.05 |
13 | Khoa học cây trồng | 69 | 69 | 4.87 |
14 | Kinh tế | Kinh tế | 249 | 217 | |
15 | Kinh tế phát triển | 100 | 99 | |
16 | Quản lý kinh tế | 100 | 128 | |
17 | Kinh tế đầu tư | Kế hoạch và đầu tư | 22 | 20 | |
18 | Kinh tế đầu tư | 22 | 23 | |
19 | Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 31 | 31 | 5.75 |
20 | Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | 25 | 25 | |
21 | Kế toán | Kế toán | 400 | 437 | |
22 | Kiểm toán | 201 | 157 | |
23 | Kế toán POHE | Kế toán POHE | 27 | 27 | 6.19 |
24 | Kiểm toán POHE | 27 | 27 | |
25 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 79 | 79 | 5.4 |
26 | Quản trị marketing | 70 | 70 | 4.18 |
27 | Quản trị tài chính | 70 | 70 | |
28 | Kỹ thuật điện | Hệ thống điện | 65 | 61 | |
29 | Tự động hóa | 60 | 63 | |
30 | Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy | không giới hạn chỉ tiêu | 44 | |
31 | Cơ khí động lực | 17 | |
32 | Cơ khí nông nghiệp | 25 | |
33 | Cơ khí thực phẩm | 10 | |
34 | Nuôi trồng thủy sản | Bệnh học thủy sản | không giới hạn chỉ tiêu | 25 | 5.39 |
35 | NuôI trồng thủy sản | 15 | |
36 | Quản lý đất đai | Quản lý bất động sản | 25 | 28 | |
37 | Quản lý đất đai | 88 | 105 | |
Điểm trúng tuyển được xác định đối với các chuyên ngành có số sinh viên đăng ký vượt quá chỉ tiêu tối đa.
Nơi nhận: - Các Khoa, - Ban CTCT&CTSV, - Lưu QLĐT, VT, TH(15) | GIÁM ĐỐC đã ký
GS.TS. Nguyễn Thị Lan |