Danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 62
Cập nhật lúc 10:18, Thứ tư, 02/05/2018 (GMT+7)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ____________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018 |
Số: 383 /TB-HVN | |
THÔNG BÁO
Danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 62
Căn cứ thông báo số 131/TB-HVN ngày 09/02/2018 của Giám đốc Học viện về chỉ tiêu xét vào các chuyên ngành khóa 62;
Căn cứ số lượng sinh viên đăng ký vào các chuyên ngành khóa 62;
Căn cứ biên bản cuộc họp xét điều kiện sinh viên khóa 62 vào học chuyên ngành ngày 18/04/2018;
Giám đốc Học viện thông báo điểm trúng tuyển và danh sách sinh viên trúng tuyển (Danh sách kèm theo) vào các chuyên ngành khóa 62 như sau:
TT | Ngành | Chuyên Ngành | Chỉ tiêu | Số lượng trúng tuyển | Điểm trúng tuyển vào chuyên ngành |
1 | Chăn nuôi | Chăn nuôi thú y | Không giới hạn chỉ tiêu | 194 | |
2 | Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi | 34 | |
3 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | 45 | 45 | 0.63 |
4 | Công nghệ thông tin | 45 | 45 | |
5 | Hệ thống thông tin | 45 | 39 | |
6 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 243 | 243 | 1.63 |
7 | Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | 70 | 71 | |
8 | Kế toán | Kế toán | 225 | 226 | |
9 | Kế toán kiểm toán | 60 | 60 | |
10 | Kế toán (POHE) | Kế toán | 37 | 37 | 2.15 |
11 | Kế toán kiểm toán | 30 | 31 | |
12 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 40 | 42 | 1.4 |
13 | Quản trị marketing | 33 | 36 | |
14 | Quản trị tài chính | 34 | 30 | |
15 | Khoa học cây trồng | Chọn giống cây trồng | 40 | 26 | |
16 | Khoa học cây dược liệu | 40 | 25 | |
17 | Khoa học cây trồng | 80 | 112 | 0.73 |
18 | Kinh tế | Kế hoạch đầu tư | 40 | 31 | |
19 | Kinh tế | 87 | 88 | 1.11 |
20 | Kinh tế đầu tư | 40 | 40 | |
21 | Kinh tế phát triển | 40 | 40 | |
22 | Quản lý kinh tế | 40 | 46 | 1.06 |
23 | Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 44 | 44 | 1.16 |
24 | Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | 30 | 30 | |
25 | Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy | 28 | 28 | 0.69 |
26 | Cơ khí động lực | 28 | 28 | |
27 | Kỹ thuật điện, điện tử | Hệ thống điện | 66 | 64 | |
28 | Tự động hoá | 50 | 52 | 0.25 |
29 | Quản lý đất đai | Quản lý đất đai | Không giới hạn chỉ tiêu | 136 | |
30 | Quản lý bất động sản | 16 | |
31 | Kỹ thuật cơ khí POHE | Công nghệ và thiết bị thực phẩm | | 26 | |
32 | Công nghệ thông tin POHE | Công nghệ phần mềm | | 20 | |
33 | Nông nghiệp POHE | Nông học | | 30 | |
34 | Nuôi trồng thuỷ sản | Bệnh học thuỷ sản | | 27 | |
Điểm trúng tuyển được xác định đối với các chuyên ngành có số sinh viên đăng ký vượt quá chỉ tiêu tối đa.
Nơi nhận: - Các Khoa, - Ban CTCT&CTSV, - Lưu QLĐT, VT, TH(15) | KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Nguyễn Xuân Trạch |