\r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Tên CT \r\n | \r\n \r\n \r\n Người thực hiện \r\n | \r\n \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n Năm \r\n | \r\n \r\n \r\n CB.hướng dẫn \r\n | \r\n \r\n \r\n Kết quả \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Năm 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu công nghệ chiết tách tinh dầu hồi từ quả hồi đặc sản Việt Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Phan Thị Phương Thảo \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo quản chế biến K47B \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Bùi Quang Thuật – Viện CNTP; ThS. Trần Thị Thu Hằng \r\n | \r\n \r\n \r\n Giải nhất \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2. \r\n | \r\n \r\n \r\n Khảo sát một số tổ hợp lúa lai hai dòng có bố là các dòng thuần mới chọn tạo có nguồn gôc Japonica \r\n | \r\n \r\n \r\n Trương Văn Chinh; Vũ Thanh Tùng \r\n | \r\n \r\n \r\n Chọn Giống Cây trồng-K47 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n PGS. TS.Nguyễn văn Hoan \r\n | \r\n \r\n \r\n Giải nhì \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu đa dạng nguồn gene kháng bệnh đạo ôn của các giống lúa Việt Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Hân; Nguyễn Thị Thanh Dung; Hoàng Thị Giang; Bùi Phương Thảo \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học K48 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n KS. Tống Văn Hải \r\n | \r\n \r\n \r\n Giải ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n Xác định thành phân hoá học và giá trị dinh dưỡng của một số loại bột cá làm nguyên liệu sản xuất thức ăn hỗn hợp cho gia cầm \r\n | \r\n \r\n \r\n Tôn Nữ Mai Anh; Đỗ Thị Thuý Nga; Phạm Thanh Huyền; Nguyễn Trọng Đạo; Lương Đình Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n PGS.TS. Nguyễn Thị Lương Hồng; PGS. TS. Tôn Thất Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5. \r\n | \r\n \r\n \r\n Tìm hiểu những khó khăn tâm lý trong học tập của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Nông nghiệp I \r\n | \r\n \r\n \r\n Ngô Thị Thuỷ (chủtrì); Nguyễn Thị Hương \r\n | \r\n \r\n \r\n Sư phạm 47 - Khoa SPKT \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Đặng Thị Vân; CN. Nguyễn Huyền Thương \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 6. \r\n | \r\n \r\n \r\n Điều tra thành phần bệnh hại trên hoa hồng, nghiên cứu đặc điểm của vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens Smith gây bệnh u sùi rễ hoa hồng \r\n | \r\n \r\n \r\n Trần Thị Phương Lan; Vũ Thu Trang; Hoàng Minh Ngọc \r\n | \r\n \r\n \r\n BVTV 47và 46 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS.Ngô Thị Xuyên \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 7. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái Giải phẫu sinh trưởng và phát triển trồng trong điều kiện vụ Xuân tại Gia Lâm – Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Võ Hồng Mạnh \r\n | \r\n \r\n \r\n Cây trồng 47A, Khoa Nông học \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS.Nguyễn Thị Việt Nga \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 8. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu xây dựng qui trình xử lý và bảo quản ớt ngọt sau thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n Lâm Thị Hồng Hà \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo quản chế biến K47B \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; KS. Phạm Thị Thanh Tĩnh \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 9. \r\n | \r\n \r\n \r\n Phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển trên máy đóng bầu mía \r\n | \r\n \r\n \r\n Vũ Đình Tiến \r\n | \r\n \r\n \r\n Động lực 46 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Ngọc Quế \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 10. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu xây dựng qui trình xử lý và bảo quản ớt ngọt sau thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n Lâm Thị Hồng Hà \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo quản chế biến K47B \r\n | \r\n \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; KS. Phạm Thị Thanh Tĩnh \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Năm 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 11. \r\n | \r\n \r\n \r\n Chế biến thử nghiệm nước quả hỗn hợp giầu Caroten \r\n | \r\n \r\n \r\n Lý Thị Tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n GVC.ThS. Trần Thị Lan Hương \r\n | \r\n \r\n \r\n Nhì \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 12. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu tác động kinh tế, xã hội, môi trường của chương trình Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên rau tại xã Đặng xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Thị Thanh Loan \r\n \r\n Đỗ Thị Nhài \r\n | \r\n \r\n \r\n PTNT& Khuyến nông \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n GS.TS Đỗ Kim Chung \r\n \r\n TS Nguyễn Thị Minh Hiền \r\n | \r\n \r\n \r\n Nhì \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 13. \r\n | \r\n \r\n \r\n Phân lập, xác định tỉ lệ nhiễm Salmonella trong thịt gà tại một số địa điểm giết mổ ở Hà Nội và các vùng phụ cận \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Hương Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n Thú Y \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Phạm Hồng Ngân \r\n | \r\n \r\n \r\n Nhì \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 14. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu sự phát triển của giun quế trên các nguồn thức ăn khác nhau \r\n | \r\n \r\n \r\n Đào Thị Bình An \r\n \r\n Trần Thị Kiều Linh \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Chăn nuôi - Thủy sản \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS.Vũ Đình Tôn \r\n | \r\n \r\n \r\n Ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 15. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu hàm lượng và thành phần mùn trong một số loại đất miền Bắc Việt Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Thị Phượng \r\n \r\n Hoàng Thị Tuyết Nhung \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học đất \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS.Cao Việt Hà \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 16. \r\n | \r\n \r\n \r\n Bước đầu nghiên cứu quy trình nhân nhanh và tái sinh cây dưa hấu (Citrulluslanatus) phục phụ chọn tạo giống bằng kỹ thuật đột biến in vitro và chuyển gen \r\n | \r\n \r\n \r\n Phạm Thị Duyên \r\n \r\n Nguyễn Thanh Nga \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Thị Phương Thảo \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 17. \r\n | \r\n \r\n \r\n Dự báo và phân tích xu hướng biến động các nguồn lực chính trong nông nghiệp cho tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2007 - 2020 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Hồng Thái \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế Nông Nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Văn Song \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 18. \r\n | \r\n \r\n \r\n Ứng dụng phần mềm Upcad trong quy hoạch chi tiết khu dân cư Trường Đại học Nông Nghiệp I \r\n | \r\n \r\n \r\n Hoàng Lê Hường Phạm Thị Liên \r\n \r\n hạm Nam Khánh \r\n \r\n Nguyễn Thành Trung \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n KTS. Quyền Thị Lan Phương \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 19. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu hiệu suất sử dụng đạm của một số giốnglúa thuộc các nhóm giống lúa có kiểu gen khác nhau \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Hường \r\n \r\n Trần Hà Phương \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS.Phạm Văn Cường \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 20. \r\n | \r\n \r\n \r\n Kỹ năng sử dụng tin học – Internet của sinh viên năm thứ 3 trường Đại học Nông nghiêp I – Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Đinh Thị Đoan Trang \r\n \r\n Vũ Thị Lộc \r\n \r\n Phạm Thị Thanh Nhàn \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa sư phạm & Ngoại ngữ \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS.Nguyễn Thị Ngọc Thúy \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 21. \r\n | \r\n \r\n \r\n Chiến lược TTSP thức ăn gia súc tại nhà máy TPGS cao cấp Con Heo Vàng Nghệ An - Lý thuyết và thực tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Văn Hướng \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế Nông Nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Tuấn Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 22. \r\n | \r\n \r\n \r\n Xác định môi quan hệ giữa các thông số đánh giá chất lượng nước và mức độ đa dạng động vật phù du trong hồ bảy mẫu – Thành phố \r\n | \r\n \r\n \r\n Đỗ Thuỷ Nguyên \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Đất và Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Trịnh Quang Huy \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 23. \r\n | \r\n \r\n \r\n Điều tra, nghiên cứu tình hình mắc bệnh, biện pháp phòng trị bệnh sổ mũi truyền nhiếm – Infectious Coryza (IC) ở chim cút tại hai vùng chăn nuôi chim cút chính ở miền Bắc nước ta. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Minh Hà, Vũ Thị Hiên \r\n | \r\n \r\n \r\n Thú Y \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 24. \r\n | \r\n \r\n \r\n Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chương 2 Chăn nuôi,Thủy sản đại cương môn Công nghệ 10,Trung học phổ thông \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Minh Phiến \r\n \r\n Nguyễn Xuân Hồng \r\n \r\n Nguyễn Thị Hạnh \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa sư phạm & Ngoại ngữ \r\n | \r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Nguyễn Tất Thắng (hướng dẫn chính) \r\n \r\n ThS. Trương Thị Hoa \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Năm 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 25. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử phát hiện gen mùi thơm ở lúa phục vụ công tác chọn tạo giống và bảo tồn nguồn gen quí. \r\n | \r\n \r\n \r\n Lưu Thị Vân \r\n \r\n Trần Bảo Ngọc \r\n \r\n Nguyễn Thị Minh Việt \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Nông học \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n KS. Nguyễn Quốc Trung \r\n | \r\n \r\n \r\n Nhất \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 26. \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Ứng dụng kỹ thuật thụ phấn in vitro và cứu phôi trong lai tạo giống hoa Lily ở Việt Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Thị Thúy Nga \r\n \r\n Nguyễn Thị Thanh Hoa \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Nông học \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Thị Phương Thảo \r\n | \r\n \r\n \r\n Nhì \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 27. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu bổ sung giun Quế (Perionnyx excavatuss) vào khẩu phần ăn của gà thịt thương phẩm giống Lương Phượng Hoa nuôi tại Trại chăn nuôi Trường ĐHNN- Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Xuân \r\n \r\n Trần Thị Hương \r\n \r\n Dư Anh Văn \r\n \r\n Nguyễn Thế Vinh Nguyễn Thị Xiêm \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Chăn nuôi&NTTS \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS.Vũ Đình Tôn \r\n \r\n \r\n \r\n ThS.Hán Quang Hạnh \r\n | \r\n \r\n \r\n Ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 28. \r\n | \r\n \r\n \r\n Giàn sạ lúa theo hàng: Những ưu điểm, hạn chế và biện pháp khắc phục khi triển khai tại ĐBSH \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Xuân An \r\n \r\n Trần Tiến Bộ \r\n \r\n Nguyễn Minh Thương \r\n \r\n Nguyễn Thị Thủy \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa KT và phát triển nông thôn \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Chu Anh Tiệp \r\n \r\n TS. Nguyễn Thị Minh Hiền \r\n | \r\n \r\n \r\n Ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 29. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu cải thiện chất lượng quả Hồng nhân Hậu bằng xử lý nhiệt và ethanol trong quá trình rấm chín \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Ngọc Hiền \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Trần Thị Lan Hương \r\n | \r\n \r\n \r\n Ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 30. \r\n | \r\n \r\n \r\n Đánh giá các đặc điểm của tổ hợp 135s/R45. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Nhàn \r\n \r\n Dương Thị Hiên \r\n | \r\n \r\n \r\n Chọn tạo giống cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 31. \r\n | \r\n \r\n \r\n Ảnh hưởng chăm sóc cận thu hoạch và thời gian thu hái tới chất lượng và khả năng bảo quản bưởi Đoan Hùng \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Thuận \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo quản và chế biến \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Thị Bích Thủy \r\n \r\n TS. Nguyễn Duy Lâm \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 32. \r\n | \r\n \r\n \r\n Xây dựng chương trình hỗ trợ quản lý hoạt động tín dụng nhân dân \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Văn Học \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ Thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Đỗ Thị Mơ \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 33. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu điều kiện và khả năng tiếp cận thực tế sản xuất kinh doanh của sinh viên khoa kinh tế & Phát triển nông thôn, trường Đại học Nông nghiệp I - Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Mai nguyễn Hải Anh Nguyễn Thùy Anh \r\n \r\n Nguyễn Hữu Dũng \r\n \r\n Đậu Thị Quỳnh Trang \r\n | \r\n \r\n \r\n Kế toán \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n GV. Hồ Ngọc Ninh \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 34. \r\n | \r\n \r\n \r\n Thiết kế và sử dụng trò chơi trong dạy học chương I trồng trọt, lâm nghiệp đại cương môn công nghệ 10 cho học sinh -THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n Bùi Thị Hải Yến \r\n \r\n Phạm Văn Đông \r\n \r\n Phùng Thị Chuyên \r\n | \r\n \r\n \r\n Sư phạm NN \r\n | \r\n \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Năm 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 35. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu đa dạng di truyền các chủng vi khuẩn bạc lá lúa Xanthomonas oryzae pv. oryzae ở miền Bắc Việt Nam. \r\n | \r\n \r\n \r\n Phan Thanh Tùng \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n KS. Tống Văn Hải \r\n | \r\n \r\n \r\n Nhất \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 36. \r\n | \r\n \r\n \r\n Xác định các virus thuộc chi Begomovirus (họ Geminiviridae) trên cây cà chua khu vực Hà Nội và vùng phụ cận \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Văn Hải \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Hà Viết Cường \r\n | \r\n \r\n \r\n Nhì \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 37. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của chó mắc bệnh Care, xác định đặc tính sinh học phân tử của một số chủng virus Care đang lưu hành ở vùng phụ cận Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Trần Trung Kiên Tăng Thị Thanh Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Thú Y \r\n \r\n Khoa Thú Y \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Nguyễn Thị Lan \r\n | \r\n \r\n \r\n Ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 38. \r\n | \r\n \r\n \r\n Khảo sát một số dòng mẹ bất dục đực cảm ứng nhiệt độ TGMS trong vụ xuân 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Hương \r\n \r\n Trần Thị Nguyệt \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Nông học \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Vũ Hồng Quảng \r\n | \r\n \r\n \r\n Ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 39. \r\n | \r\n \r\n \r\n Tìm hiểu tình hình sản xuất và tiêu thụ nhãn của xã Hàm Tử - huyện Khoái Châu - tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n Phạm Thị Thúy Lệ Phạm Thị Thu Hường \r\n \r\n Nguyễn Thị Lan Anh \r\n \r\n Nguyễn Phương Anh \r\n \r\n Phạm Thị Lam \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Kinh tế & PTNT \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Quyền Đình Hà \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 40. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian và nhiệt dộ xử lý axit Xitric trước khi sấy đến thời gian sấy và chất lượng của vải thiều sấy khô \r\n | \r\n \r\n \r\n Phạm Thị Hảo \r\n \r\n Lưu Thị Hà Giang \r\n \r\n Nguyễn Thị Ngọc Anh \r\n \r\n Nguyễn Thị Mai \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Công nghệ Thực phẩm \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS.Nguyễn Mạnh Khải \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 41. \r\n | \r\n \r\n \r\n Đánh giá tình hình chăn nuôi và khả năng sinh sản của lợn địa phương ở một số xã miền núi \r\n | \r\n \r\n \r\n Phùng Thị Thủy \r\n \r\n Trần Phương Chính \r\n \r\n Nguyễn Hoàng Giang \r\n | \r\n \r\n \r\n CNTY51B \r\n \r\n CNTY51A \r\n \r\n CNTY51A \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Phan Xuân Hảo \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 42. \r\n | \r\n \r\n \r\n Khảo sát thực trạng tự học của sinh viên ngành Sư phạm kỹ trhuật, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Kim Anh \r\n \r\n Nguyễn Thị Liên \r\n \r\n Trần Thị My \r\n \r\n Phạm Thị Quỳnh Nga \r\n | \r\n \r\n \r\n Sư phạm NN \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 43. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu tình hình ô nhiễm Cu, Pb, ZN trong đất thâm canh hoa của xã Tây Tựu – Từ Liêm – Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Thị Hồng Thắm \r\n \r\n Bùi Thị Nhẹ \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Tài nguyên và môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Cao Việt Hà \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 44. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu đề xuất chương trình và phương pháp học tập Marketing của sinh viên kinh tế Đại học Nông nghiệp I \r\n | \r\n \r\n \r\n Trần Thị Thanh Huyền \r\n \r\n Lê Đức Anh \r\n \r\n Nguyễn Thúy Hạnh \r\n \r\n Đỗ Thị Thanh Quyên \r\n \r\n Vũ Hoài Thương \r\n \r\n Vũ Thị Ngọc Yến \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa KE -QTKD \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Trần Hữu Cường \r\n \r\n ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 45. \r\n | \r\n \r\n \r\n Khảo sát một số dòng ngô đường và đánh giá ƯTL của một số tổ hợp lai F1 tại Gia Lâm – Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n Vũ Thị Quyên \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa Nông học \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n ThS. Nguyễn Việt Long \r\n \r\n GV. Nguyễn Văn Lộc \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 46. \r\n | \r\n \r\n \r\n Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải làng nghề sơn chắp nứa tới chất lượng nước thuỷ lợi của xã Yên Tiến – Ý Yên – Nam Định \r\n | \r\n \r\n \r\n Cù Thị Nga \r\n \r\n Nguyễn Thị Châm \r\n \r\n Nguyễn Văn Đức \r\n \r\n Nguyễn Mạnh Thắng \r\n | \r\n \r\n \r\n KhoaTN&MT \r\n | \r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS.Cao Việt Hà \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Năm 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 47. \r\n | \r\n \r\n \r\n Ứng dụng chỉ thị phân tử DNA phát hiện gen kháng rầy nâu ở một số mẫu giống lúa địa phương Việt Nam và chọn tạo giống kháng rầy \r\n | \r\n \r\n \r\n Mai Huy Chung \r\n \r\n Tạ Văn Hạnh \r\n \r\n Ngô Thị Hồng Giang \r\n \r\n Nguyễn Thị Hồng Nhung \r\n | \r\n \r\n \r\n CNSH \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n KS. Tống Văn \r\n \r\n Hải \r\n | \r\n \r\n \r\n Ba \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 48. \r\n | \r\n \r\n \r\n Khảo sát khả năng chống chịu bệnh hỗn hợp của một số giống cà chua trồng ngoài sản xuất, giống có gen kháng \r\n | \r\n \r\n \r\n Phạm Thu HươngDương Thị Hiền \r\n \r\n Nguyễn Thị Hà Vân \r\n \r\n Đỗ Văn Thắng \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n PGS.TS. Ngô Thị Xuyên \r\n \r\n ThS. Nguyễn Thị Thanh Hồng \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 49. \r\n | \r\n \r\n \r\n Ảnh hưởng của ấu trùng sán lá song chủ Centrocestrus formosanus lên sự sinh trưởng, phát triển của cá Chép hương, Chép giống và phương pháp xử lý \r\n | \r\n \r\n \r\n Phạm Văn Hiển \r\n \r\n Nguyễn Thị Phương Tươi \r\n \r\n Nguyễn Thị Thìn \r\n \r\n Lê Văn Giang \r\n \r\n Phùng Đắc Chiến \r\n | \r\n \r\n \r\n Nuôi trồng thuỷ sản \r\n | \r\n \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n BSTY. Trương Đình Hoài \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 50. \r\n | \r\n \r\n \r\n Xây dựng phần mềm từ điển Anh - Việt chuyên ngành Thú Y \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Thơ Mây \r\n \r\n Đinh Huy Tưởng \r\n \r\n Đinh Thế Duy \r\n \r\n Nguyễn Huy Thao \r\n \r\n Nguyễn Thị Huế \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n CN. Lê Thị Nhung \r\n \r\n BSTY. Nguyễn Văn Giáp \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 51. \r\n | \r\n \r\n \r\n Ứng dụng mô hình PHREEQC mô phỏng quá trình di chuyển Cd, Pb trong đất phù sa sông Hồng \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Văn Thịnh \r\n \r\n Lê Thị Kim Oanh \r\n | \r\n \r\n \r\n Quy hoạch đất \r\n | \r\n \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n TS. Trịnh Quanh Huy \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 52. \r\n | \r\n \r\n \r\n Hoàn chỉnh phương pháp nuôi cấy vi khuẩn Bacillus sp. sinh tổng hợp enzyme chitosanase \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Chí Nhân \r\n \r\n Lê Dức Thành \r\n \r\n Phùng Huy Cương \r\n \r\n Kiều Xuân Ngân \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo quản chế biến nông sản \r\n | \r\n \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n PGS.TS. \r\n \r\n Ngô Xuân Mạnh \r\n | \r\n \r\n \r\n Khuyến khích \r\n | \r\n
\r\n \r\n