(Kèm theo Thông báo số: 199 /TB-HVN ngày 21 / 02 / 2020 của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2020)

I.    Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)

 

Mã nhóm/

Tên nhóm

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 

 

 

 

HVN01 –

Chương trình quốc tế

Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

- Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

 

 

 

A00, D01

 

 

 

 

250

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

- Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

- Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

- Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

 

II.      Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế

 

Mã nhóm/

Tên nhóm

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Bảo vệ thực vật

 

 

A00, A11,

B00, D01

 

 

190

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng

- Chọn giống cây trồng

- Khoa học cây dược liệu

Nông nghiệp

- Nông học

- Khuyến nông

HVN03 –

Chăn nuôi thú y

Chăn nuôi

- Dinh dưỡng và công nghệ thức ănchăn nuôi

- Khoa học vật nuôi

- Chăn nuôi

 

 

A00, A01, B00, D01

 

 

 

250

Chăn nuôi thú y

- Chăn nuôi thú y

HVN04 –

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

A00, A01,

C01, D01

 

 

305

Kỹ thuật điện

- Hệ thống điện

- Điện công nghiệp

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

A00, A01,

C01, D01

 

 

275

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí nông nghiệp

- Cơ khí thực phẩm

- Cơ khí chế tạo máy

HVN06 –

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

- Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

- Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

- Marketing và thương mại

- Nông nghiệp đô thị

 

 

A00, A09, B00, C20

 

 

70

HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nấm ăn vànấm dược liệu

 

A00, A11, B00, D01

 

300

HVN08 –

Công nghệ thông tin và truyền thông số

Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
- An toàn thông tin

 

 

A00, A01, D01, K01

 

 

253

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

- Mạng máy tính

- Truyền thông

HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

- Công nghệ sau thu hoạch

 

 

A00, A01, B00, D01

 

 

 

460

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

 

HVN10 –

Kế toán

– Tài chính

 

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán

 

A00, A09, C20, D01

 

506

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính - Ngân hàng

HVN11 –

Khoa học đất - dinh dưỡng

cây trồng

Khoa học đất

- Khoa học đất

 

A00, B00, D07,D08

 

50

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

- Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

 

 

 

HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế

- Kinh tế
- Kinh tế phát triển

 

 

 

A00, C20, D01, D10

 

 

 

540

Kinh tế đầu tư

- Kinh tế đầu tư
- Kế hoạch và đầu tư

Kinh tế tài chính

- Kinh tế tài chính

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

- Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

Quản lý kinh tế

- Quản lý kinh tế

 

 

HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

 

 

 

A00, B00, D01, D10

 

 

 

120

Phát triển nông thôn

- Phát triển nông thôn
- Quản lý phát triển nông thôn
- Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
- Công tác xã hội trong PTNT

HVN14 –

Luật

 

Luật

 

- Luật kinh tế

A00, C00, C20, D01

 

50

HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường

- Khoa học môi trường

A00, A06, B00, D01

50

HVN16 –

Công nghệ

hóa học và

môi trường

Công nghệ kỹ thuật hóa học

- Hóa học các hợp chất thiên nhiên

- Hóa môi trường

 

 

A00, A06, B00, D01

 

 

100

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

HVN17 –

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh

D01, D07, D14, D15

77

HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

- Nông nghiệp công nghệ cao

 

A00, A11, B00, B04

 

85

 

HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý đất đai

- Quản lý đất đai
- Công nghệ địa chính

 

 

A00, A01, B00, D01

 

 

240

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý bất động sản

- Quản lý bất động sản

 

HVN20 –

Quản trị

kinh doanh

và du lịch

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh
- Quản trị marketing
- Quản trị tài chính

 

 

A00, A09, C20, D01

 

 

374

Thương mại điện tử

- Thương mại điện tử

Quản lý và phát triển du lịch

- Quản lý và phát triển du lịch

HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

- Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

 

A00, A09, C20, D01

 

50

HVN22 –

Sư phạm

Công nghệ

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

- Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
- Sư phạm KTNN và khuyến nông

 

A00, A01, B00, D01

 

 

120

Sư phạm Công nghệ

- Sư phạm Công nghệ

HVN23 –

Thú y

 

Thú y

- Thú y

A00,A01,

B00, D01

700

HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học Thủy sản

- Bệnh học Thủy sản

 

A00, A11, B00, D01

 

110

Nuôi trồng thủy sản

- Nuôi trồng thủy sản

HVN25 –

Xã hội học

Xã hội học

- Xã hội học

 

A00, C00, C20, D01

 

60

Tổng

5.585


Ghi chú:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

A11

Toán, Hoá học, Giáo dục công dân

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

K01

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

 

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh