\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP

\r\n

\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n

\r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n

\r\n _______________

\r\n

\r\n Số: 35 /TB-HVN

\r\n
\r\n

\r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n

\r\n __________________

\r\n

\r\n Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2015

\r\n
\r\n

\r\n THÔNG BÁO

\r\n

\r\n V/v Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2015

\r\n

\r\n Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản

\r\n

\r\n Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;

\r\n

\r\n  Căn cứ công văn số 7554/BGDĐT-GDĐT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2015 chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản  theo định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng như sau:

\r\n

\r\n I/ Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 học viên

\r\n

\r\n II/ Thời gian đào tạo và điều kiện mở lớp:

\r\n

\r\n - Lớp học trong giờ hành chính: 1,5 năm.

\r\n

\r\n - Lớp học ngoài giờ hành chính: 2,0 năm.

\r\n

\r\n - Lớp học chỉ mở khi có 10 học viên trở lên, nếu số học viên của lớp có dưới 10 thì học viên phải chuyển đến lớp khác cùng chuyên ngành hoặc được Học viện cho bảo lưu kết quả và chuyển sang học đợt sau.

\r\n

\r\n III/ Điều kiện đăng ký dự thi, môn thi tuyển sinh và chính sách ưu tiên:

\r\n

\r\n 1/ Điều kiện  đăng ký dự thi

\r\n

\r\n  Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, phù hợp với chuyên ngành đào tạo sẽ được đăng ký dự thi. Ngành tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản gồm có các ngành sau: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản

\r\n

\r\n 2/ Môn thi tuyển sinh

\r\n

\r\n a)    Môn chủ chốt: Sinh lý động vật thủy sản;

\r\n

\r\n b)   Môn không chủ chốt: Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản;

\r\n

\r\n c)    Tiếng Anh trình độ tương đương cấp A2 Khung châu Âu chung.                                                                                                                                                                  

\r\n

\r\n Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh nếu thuộc một trong các trường hợp sau:

\r\n

\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài theo chương trình đạo tạo bằng tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền (Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo) công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.

\r\n

\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng (đào tạo bằng tiếng Anh) .

\r\n

\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh.

\r\n

\r\n - Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận, đạt trình độ tối thiểu theo bảng quy đổi sau:

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Cấp độ

\r\n

\r\n (CEFR)

\r\n
\r\n

\r\n IELTS

\r\n
\r\n

\r\n TOEFL

\r\n
\r\n

\r\n TOEIC

\r\n
\r\n

\r\n Cambridge

\r\n

\r\n Exam

\r\n
\r\n

\r\n BEC

\r\n
\r\n

\r\n BULATS

\r\n
\r\n

\r\n Khung Châu Âu

\r\n
\r\n

\r\n 3/6 (khung VN)

\r\n
\r\n

\r\n 4.5

\r\n
\r\n

\r\n 450 PBT 133 CBT 45 iBT

\r\n
\r\n

\r\n 450

\r\n
\r\n

\r\n Preliminary PET

\r\n
\r\n

\r\n Business Preliminary

\r\n
\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n B1

\r\n
\r\n

\r\n Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.

\r\n

\r\n 3/ Chính sách ưu tiên:

\r\n

\r\n a) Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng 01 điểm vào kết quả thi môn chủ chốt (thang điểm 10) và 10 điểm vào kết quả thi môn ngoại ngữ (thang điểm 100);

\r\n

\r\n b) Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên của một đối tượng.

\r\n

\r\n IV/ Thời gian thi tuyển: từ 27 đến 29/3/2015.

\r\n

\r\n Thí sinh có nhu cầu đào tạo trình độ Thạc sĩ cần liên hệ với Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam(Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) để nhận mẫu hồ sơ, nộp hồ sơ đăng ký dự thi, lệ phí dự thi: 420.000 đồng/thí sinh và học phí ôn tập (nếu có) (6 tín chỉ): 1.080.000 đồng trong thời gian từ 12/01/2015 đến       28/02/2015 (thí sinh có thể tự in mẫu hồ sơ và kế hoạch chung về tuyển sinh có đính kèm theo thông báo này).

\r\n

\r\n Thông tin chi tiết xem trên Website: http://www.vnua.edu.vn  tại mục tuyển sinh.

\r\n

\r\n Điện thoại: 04 62617520.

\r\n

\r\n Đề cương ôn tập

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Nơi nhận:

\r\n

\r\n - Thí sinh có nhu cầu; 

\r\n

\r\n - Lưu QLĐT, VPHV.

\r\n
\r\n

\r\n KT. GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n PHÓ GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n (đã ký)

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n Nguyễn Xuân Trạch

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n