\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n BỘ NÔNG NGHIỆP \r\n \r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN \r\n \r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM \r\n \r\n _______________ \r\n \r\n Số: 860/ QĐ- HVN \r\n | \r\n \r\n \r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n Độc lập – Tự do – Hạnh phúc \r\n \r\n _____________________ \r\n \r\n \r\n \r\n Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n QUYẾT ĐỊNH
\r\n
\r\n V/v điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2016
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 70/2014/TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017;
\r\n
\r\n Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 4298/QĐ-HVN ngày 31/12/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm tự chủ đào tạo của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 496/QĐ-HVN ngày 10/3/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc sửa đổi và bổ sung điều 12 trong Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành theo Quyết định số 4298/QĐ-HVN ngày 31/12/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
\r\n
\r\n Căn cứ kết quả thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2016 và kết luận của kỳ họp Hội đồng tuyển sinh sau đại học ngày 12/4/2016;
\r\n
\r\n Xét đề nghị của ủy viên thường trực Hội đồng tuyển sinh.
\r\n
\r\n QUYẾT ĐỊNH:
\r\n
\r\n Điều 1. Điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2016 đối với các chuyên ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n Tổng số điểm môn chủ chốt và môn không chủ chốt \r\n | \r\n \r\n \r\n Môn tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n 11,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đạt 50,0 điểm trở lên \r\n \r\n hoặc được miễn thi \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 11,50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n 14,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n 14,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n 10,75 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n Di truyền và chọn giống cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n 15,00 \r\n | \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kế toán theo định hướng ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n 14,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n 13,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n 10,50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế nông nghiệp theo định hướng ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n \r\n 11,75 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n Phát triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n 11,50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý kinh tế theo định hướng ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n 11,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản trị kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n 13,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản trị kinh doanh theo định hướng ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n 13,00 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n Thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n Số điểm nêu trên có bao gồm điểm ưu tiên theo Quy định (nếu có).
\r\n
\r\n Thí sinh thuộc diện trúng tuyển là thí sinh đạt được số điểm như trên, đồng thời không có môn thi bị điểm dưới 5,00 điểm.
\r\n
\r\n Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
\r\n
\r\n Điều 3. Hội đồng tuyển sinh sau đại học năm 2016 và các ông (bà) có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Bộ Giáo dục và ĐT ( báo cáo); \r\n \r\n - Bộ NN và PTNT (báo cáo); \r\n \r\n - Như Điều 3; \r\n \r\n - Lưu QLĐT, VT, HVS (10). \r\n | \r\n \r\n \r\n GIÁM ĐỐC \r\n \r\n Đã ký \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nguyễn Thị Lan \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n (Tra cứu điểm thi tại đây)
\r\n
\r\n Danh sách thí sinh trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2016
\r\n