\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP

\r\n

\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n

\r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n

\r\n ____________________________

\r\n

\r\n Số :  3471/QĐ-HVN

\r\n
\r\n

\r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

\r\n

\r\n _____________________

\r\n

\r\n Hà Nội, ngày   06    tháng   11   năm  2015

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n QUYẾT ĐỊNH

\r\n

\r\n Cấp học bổng KKHT, TCXH học kỳ 1 năm học 2015-2016 cho sinh viên

\r\n

\r\n GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

\r\n

\r\n Căn cứ Quyết định  số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;

\r\n

\r\n Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng KKHT đối với học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Thông tư số 31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3  Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

\r\n

\r\n Thông tư số 53/1998/TT-LT/BGD&ĐT-BTC-BLĐ-TB&XH ngày 25/8/1998 và Thông tư liên tịch số 13/2002/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 28/03/2002 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức trợ cấp xã hội đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập;

\r\n

\r\n Căn cứ Biên bản Hội đồng xét cấp học bổng KKHT, TCXH  cho sinh viên họp ngày 02/10/2015;

\r\n

\r\n Xét đề nghị của Trưởng ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên, 

\r\n

\r\n                                                               QUYẾT ĐỊNH:

\r\n

\r\n Điều 1.  Cấp học bổng khuyến khích học tập cho  2.296  sinh viên, trợ cấp xã hội cho 965 sinh viên bậc đại học, cao đẳng hệ chính quy trong học kỳ 1 năm học 2015 - 2016. Danh sách, đối tượng, mức hưởng được ghi trong bản danh sách kèm theo.

\r\n

\r\n Thời gian hưởng:

\r\n

\r\n - Học bổng  khuyến khích học tập cấp 5 tháng

\r\n

\r\n - Trợ cấp xã hội cấp 6 tháng  

\r\n

\r\n - Tổng số tiền học bổng và trợ cấp xã hội: 7.212.525.000 đồng

\r\n

\r\n (Bảy tỷ hai trăm mười hai triệu năm trăm hai mươi lăm nghìn đồng)

\r\n

\r\n Điều 2.  Trưởng ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên, Trưởng ban Tài chính và Kế toán, Trưởng các Khoa và sinh viên có tên trong bản danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Nơi nhận:

\r\n

\r\n - Như điều 2.

\r\n

\r\n - Lưu VPHV, CTCT&CTSV. Dcdung05

\r\n
\r\n

\r\n KT. GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n Phó Giám đốc

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Phạm Văn Cường

\r\n
\r\n