STT
|
Mã đề tài
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
B2016 - 04
|
Lưu giữ và bảo quản nguồn gen nông nghiệp nhập nội phục vụ công tác nghiên cứu, đào tạo và đa dạng sinh học
|
PGS.TS. Phạm Hồng Ngân
|
2016
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
2.
|
B2016 - 02
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách , giải pháp thúc đẩy phát triển các hình thức hợp tác, liên kết sản xuất-tiêu thụ sản phẩm trong trồng trọt, lâm nghiệp và thủy sản
|
PGS.TS. Lê Hữu Ảnh
|
2016
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
3.
|
B.DA2015-11-02
|
Sản xuất thử giống lúa thơm Hương Cốm 4 cho các tỉnh phía Bắc
|
ThS. Nguyễn Trọng Tú
|
2015
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
4.
|
B.DA2015-11-01
|
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng TH3-7 năng suất cao, chất lượng khá cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam
|
ThS. Phạm Thị Yến
|
2015
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
5.
|
B2015-11-07
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách và giải pháp khuyến khích chế biến sâu một số nông sản chủ lực của Việt Nam (lúa gạo, cao su, cá tra).
|
PGS.TS. Quyền Đình Hà (A)
|
2015
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
6.
|
B.DAKN.2014-1
|
Mô hình nhân rộng lợn pietrain kháng stress và lợn lai Pidu vào phục vụ sản xuất lợn siêu nạc ở miền Bắc
|
PGS.TS. Bùi Văn Đoàn
|
2014
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
7.
|
B.SXTN2015.01
|
Sản xuất thử nghiệm giống lúa thơm Hương Cốm 3 cho các tỉnh phía Bắc
|
ThS. Vũ Văn Quang
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
8.
|
B2014-11-35
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy sấy cá biển dùng năng lượng mặt trời.
|
ThS.Trần Như Khánh
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
9.
|
B2014-11-49
|
Nghiên cứu, phát triển hệ thống giám sát tự động các quá trình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trong nhà lưới, ứng dụng trong sản xuất hoa công nghệ cao
|
TS. Ngô Trí Dương
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
10.
|
B2014-11-48
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển Sở giao dịch hàng hoá nông sản ở Việt Nam.
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hiền
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
11.
|
B2014-11-47
|
Nghiên cứu sản xuất và sử dụng phân hữu cơ từ phụ phẩm quả vải tại vùng Lục Ngạn - Bắc Giang
|
TS. Vũ Thanh Hải
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
12.
|
B2014-11-46
|
Nghiên cứu phát triển nguồn gen hoa hiên (Hemerocallis sp.) phục vụ trang trí cảnh quan tại Hà Nội
|
PGS.TS. Phạm Thị Minh Phượng
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
13.
|
B2014-11-45
|
Nghiên cứu sử dụng nguồn gen dưa chuột (Cucumis sativus L.) bản địa miền núi phía Bắc Việt Nam trong chọn tạo và cải tiến giống dưa chuột cho vùng Đồng bằng sông Hồng
|
PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
14.
|
B2014-11-44
|
Chọn tạo giống hành củ (Allium cepa Aggregatum group) chịu nhiệt cho sản xuất trái vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng
|
TS. Nguyễn Thanh Tuấn
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
15.
|
B2014-11-43
|
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống ngô chất lượng vỏ hạt mỏng cho thị trường ngô nếp ăn tươi ở Việt Nam
|
ThS. Trần Thị Thanh Hà
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
16.
|
B2014-11-42
|
Nghiên cứu chế tạo và sử dụng hạt gốm xốp kỹ thuật phục vụ trồng cây ứng dụng công nghệ cao
|
PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
17.
|
B2014-11-41
|
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai 2 dòng chịu nóng ở Việt Nam
|
ThS. Đàm Văn Hưng
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
18.
|
B2014-11-40
|
Nghiên cứu phân loại và đánh giá sinh trưởng một số quần đàn cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) ở Việt Nam.
|
ThS. Nguyễn Thị Mai
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
19.
|
B2014-11-39
|
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và đặc tính sinh học phân tử của virus gây bệnh tiêu chảy thành dịch trên lợn (Porcine Epidemic Diarrhea Virus - PEDV) lưu hành ở miền Bắc Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Hoa
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
20.
|
B2014-11-38
|
Nghiên cứu sự lưu hành của virus viêm não Nhật Bản trên lợn nuôi tại vùng Đồng bằng sông Hồng
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
21.
|
B2014-11-37
|
Nghiên cứu chế biến và sử dụng rong Mơ làm thức ăn chăn nuôi.
|
TS. Lê Việt Phương
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
22.
|
B2014-11-36
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm các loại máy bón phân viên nén chậm tan
|
TS. Lê Vũ Quân
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
23.
|
B2014-11-02GEN
|
Bảo tồn nguồn gen của Bacillus subtilis, Geobacillus stearothermophilus; Enterotoxigenic E.coli (chủng PD17); Enterotoxigenic E.coli (chủng TM21) dùng trong Thú y
|
PGS.TS. Phạm Hồng Ngân
|
2014
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
24.
|
B2014-11-04GEN
|
Lưu giữ và đánh giá nguồn gen địa phương phục vụ chọn tạo giống ngô năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu điều kiện bất thuận và sâu bệnh cho điều kiện miền Bắc Việt Nam
|
ThS. Vũ Thị Bích Hạnh
|
2014
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
25.
|
B2014-11-05GEN
|
Thu thập, lưu giữ và đánh giá nguồn gen cà chua địa phương
|
ThS. Tống Văn Hải
|
2014
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
26.
|
B2014-11-01GEN
|
Lưu giữ và đánh giá tập đoàn gen lúa đã thu thập được đến năm 2012
|
GS.TS. Phan Hữu Tôn
|
2014
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
27.
|
B2014-11-01
|
Nghiên cứu tính kháng thuốc trừ sâu của rầy nâu,rầy lưng trắng và biện pháp quản lý ở Việt Nam
|
PGS.TS. Hồ Thị Thu Giang
|
2013
|
2017
|
Đã nghiệm thu
|
28.
|
B2013-11-06ATLĐ
|
Xây dựng và thử nghiệm bài giảng điện tử môn học an toàn - vệ sinh lao động cho các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp khối y tế
|
TS. Lê Huỳnh Thanh Phương
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
29.
|
B2013-11-34
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy ấp trứng gia cầm sử dụng phối hợp năng lượng mặt trời và khí sinh học (biogas)
|
PGS.TS. Trần Như Khuyên
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
30.
|
B2013-11-33
|
Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển loài Lan hài đặc hữu khu vực miền núi phía Bắc có nguy cơ tuyệt chủng
|
TS. Hoàng Thị Nga
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
31.
|
B2013-11-32
|
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý của lợn bị nhiễm Circovirus và ứng dụng một số kỹ thuật hiện đại trong chẩn đoán bệnh do Circovirus gây ra.
|
PGS.TS. Bùi Trần Anh Đào
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
32.
|
B2013-11-31
|
Nghiên cứu bọ phấn Aleyrodidae hại vải thiều và biện pháp phòng trừ.
|
PGS.TS. Lê Ngọc Anh
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
33.
|
B2013-11-30
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ hạn chế hư hỏng rau, quả bảo quản ở điều kiện bình thường.
|
PGS.TS. Trần Thị Lan Hương (CNTP)
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
34.
|
B2013-11-29
|
Nghiên cứu chọn tạo giống hoa lan huệ (Hippeastrum sp.)
|
TS. Nguyễn Hạnh Hoa
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
35.
|
B2013-11-28
|
Nghiên cứu phát triển các giống lúa nếp cẩm đặc sản, năng suất, chất lượng tốt gieo cấy được 2 vụ trong năm tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam.
|
ThS. Nguyễn Thị Hảo
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
36.
|
B2013-11-27
|
Nghiên cứu sản xuất kháng huyết thanh virus RYSV (Rice yellow stant virus) chẩn đoán bệnh vàng lụi lúa.
|
PGS.TS. Hà Viết Cường
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
37.
|
B2013-11-26
|
Đánh giá nguồn lực và đề xuất giải pháp phát triển sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Ngãi
|
PGS.TS. Đỗ Văn Viện
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
38.
|
B2013-11-25
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố nguồn lực (đất đai, lao động, vốn và trình độ đào tạo) đến thu nhập của nông hộ khu vực miền Trung Việt Nam
|
TS. Chu Thị Kim Loan
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
39.
|
B2013-11-24
|
Nghiên cứu thực trạng phát triển con người vùng Đông Bắc giai đoạn 1999-2009
|
TS. Lê Thị Ngân
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
40.
|
B2013-11-01
|
Đánh giá thực trang, đề xuất chính sách, giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào sản xuất kinh doanh nông nghiệp
|
PGS.TS. Trần Đình Thao
|
2013
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
41.
|
106.11-2012.104
|
Đặc trưng phân tử và sinh học của Kudzu mosaic virus (KuMV) trên đậu tương miền Bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Hà Viết Cường
|
2013
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
42.
|
B2013-11-02GEN
|
Bảo tồn nguồn gen của Bacillus subtilis, Geobacillus stearothermophilus; Enterotoxigenic E.coli (chủng PD17); Enterotoxigenic E.coli (chủng TM21) dùng trong Thú Y
|
PGS.TS. Phạm Hồng Ngân
|
2013
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
43.
|
B2013-11-04GEN
|
Lưu giữ và đánh giá nguồn gen địa phương phục vụ chọn tạo giống ngô năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu điều kiện bất thuận và sâu bệnh cho điều kiện miền Bắc Việt Nam
|
ThS. Vũ Thị Bích Hạnh
|
2013
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
44.
|
B2013-11-05GEN
|
Thu thập, lưu giữ và đánh giá nguồn gen cà chua địa phương
|
ThS. Tống Văn Hải
|
2013
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
45.
|
B2012-11- 01GEN
|
Lưu giữ và đánh giá tập đoàn gen lúa đã thu thập được đến năm 2012
|
GS.TS. Phan Hữu Tôn
|
2013
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
46.
|
B.HTSP-11-2012/3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất kháng thể đơn dòng để chẩn đoán đặc hiệu bệnh Ca rê
|
GS.TS. Nguyễn Thị Lan (KTY)
|
2012
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
47.
|
B.HTSP-11-2012/2
|
Chọn lọc nhằm bảo tồn bền vững giống gà Hồ
|
GS.TS. Vũ Đình Tôn
|
2012
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
48.
|
B.HTSP-11-2012/1
|
Nghiên cứu trình diễn và khai thác nguồn gen phục vụ chọn tạp một số giống cây trồng mới (Lúa, ngô , rau) ở Việt Nam
|
GS.TS. Vũ Văn Liết
|
2012
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
49.
|
B2012-11-02DA
|
Hoàn thiện quy trình duy trì bố mẹ, sản xuất hạt lai F1 và thâm canh đu đủ thương phẩm hai giống VNĐĐ9 và VNĐĐ10
|
ThS. Phạm Thị Ngọc (NH)
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
50.
|
B2012-11-10DA
|
Hoàn thiện quy trình nhân dòng bố mẹ siêu nguyên chủng, nguyên chủng, quy trình sản xuất hạt lai F1 và quy trình thâm canh giống lúa lai thương phẩm TH8-3
|
ThS. Vũ Thị Bích Ngọc
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
51.
|
B2012-11-07DA
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất hạt giống lúa lai 2 dòng Việt lai 50
|
TS. Vũ Hồng Quảng
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
52.
|
B2012-11-19
|
Xác định một số đặc điểm dịch tễ học và biện pháp phòng chống ký sinh trùng đường máu Trypanosoma Evansi cho đàn trâu của một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
53.
|
B2012-11-18
|
Nghiên cứu một số công thức lai giữa lợn rừng và lợn địa phương ở các tỉnh miền núi phia Bắc
|
PGS.TS. Phan Xuân Hảo
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
54.
|
B2012-11-17
|
Nghiên cứu thành phần các nòi nấm Pyricularia oryzae ở vùng đồng bằng sông Hồng và biện pháp phòng trù
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Viên
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
55.
|
B2012-11-16
|
Đánh giá sự sai khác về mặt di truyền và nhân giống một số giống mướp đắng bản địa tại Miền Bắc Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Kim Thanh
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
56.
|
B2012-11-15
|
Nghiên cứu điều khiển sự ra hoa in vitro của hoa lan, hoa hồng và họ cảnh tiên (lá bỏng)
|
PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải (CNSH)
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
57.
|
B2012-11-14
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy phun trong dây chuyền công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền
|
TS. Nguyễn Thanh Hải (CĐ)
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
58.
|
B2012-11-22
|
Nghiên cứu giải pháp kinh tế kỹ thuật giảm thiểu rủi ro bảo vệ thực vật trong sản xuất rau ở đồng bằng sông Hồng
|
PGS.TS. Nguyễn Phượng Lê
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
59.
|
B2012-11-23
|
Phát triển bền vững chăn nuôi gia súc ở các tỉnh miền núi phía Bắc
|
PGS.TS. Quyền Đình Hà (A)
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
60.
|
B2012-11-21
|
Nghiên cứu cơ cấu tiêu dùng của thị trường nông thôn đồng bằng Bắc Bộ và giải pháp chiếm lĩnh thị trường cho các doanh nghiệp Việt Nam
|
PGS.TS. Trần Quang Trung
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
61.
|
B2012-11-20
|
Phát huy vai trò của cộng đồng các dân tộc với xóa đói, giảm nghèo ở miền núi phía Bắc
|
PGS.TS. Phạm Bảo Dương
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
62.
|
B2012-11-02SHTT
|
Biên soạn và giảng dạy thử nghiệm giáo trình môn học Sở hữu trí tuệ trong các trường đại học lĩnh vực nông, lâm ,ngư y và dược
|
ThS. Vũ Văn Tuấn
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
63.
|
B2012-11-01MT
|
Nghiên cứu biên soạn giáo trình mô hình hóa trong quản lý môi trường
|
PGS.TS. Ngô Thế Ân
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
64.
|
B2012-11-12
|
Nghiên cứu chế tạo thuốc hàn gốm bằng vật liệu trong nước để hàn kết cấu thép thay thế cho thuốc hàn nhập ngoại.
|
PGS.TS. Đào Quang Kế
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
65.
|
B2012-11-13
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo liên hợp máy cắt - băm gốc rạ, làm đất tối thiểu và gieo trồng cây đậu nành
|
TS. Nguyễn Xuân Thiết
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
66.
|
BNN.2012.01
|
Nghiên cứu tạo giống cao lương lai (Sorghum bicolor L.) dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
GS.TS. Phạm Văn Cường
|
2012
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
67.
|
B2012-11-04GEN
|
Lưu giữ và đánh giá nguồn gen ngô địa phương phục vụ chọn tạo giống ngô năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu điều kiện bất thuận và sâu bệnh cho điều kiện Miền Bắc Việt Nam
|
ThS. Vũ Thị Bích Hạnh
|
2012
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
68.
|
B2011-11-06
|
Nghiên cứu tách chiết axit béo giàu omega-3 từ nguồn nguyên liệu thực vật
|
ThS. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
2011
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
69.
|
B2011-11-05
|
Nghiên cứu phát triển giống dưa chuột bản địa của đồng bào H'Mông tỉnh Sơn La
|
PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
|
2011
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
70.
|
B2011-11-04
|
Nghiên cứu đa dạng di truyền và tuyển chọn các dòng/giống ngô nổ Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Cương
|
2011
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
71.
|
B2011-11-08
|
Đánh giá khả năng sản xuất của lợn đực PietrainxDuroc(PiDu) với tỉ lệ máu của Pietrain kháng stress khác nhau (25, 50 và 75%) trong chăn nuôi trang trại
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
2011
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
72.
|
B2011-11-07
|
Nghiên cứu bệnh do Mycoplasma ở gà bản địa và thử nghiệm một số quy trình phòng, trị bệnh
|
PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên
|
2011
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
73.
|
B2011-11-02
|
Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua lai phục vụ cho vùng ven biển ( đất lúa thấp, đất có độ mặn ) thuộc các tỉnh Bắc Bộ
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Minh
|
2011
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
74.
|
B2011-11-01
|
Nâng cao hiệu quả tạo phôi bò thụ tinh ống nghiệm bằng kỹ thuật nuôi cấy chung với tế bào ống dẫn trứng
|
TS. Nguyễn Hữu Đức
|
2011
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
75.
|
B2011-11-01DA
|
Hoàn thiện quy trình nhân dòng bố mẹ siêu nguyên chủng, nguyên chủng, quy trình sản xuất hạt lai F1 và quy trình canh tác giống lúa lai hai dòng TH7-2
|
ThS. Nguyễn Văn Mười
|
2011
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
76.
|
B2011-11-05ATLĐ
|
Thử nghiệm hoàn thiện lần 2 bộ giáo trình AT-VSLĐ cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp khối Nông- Lâm- Ngư
|
GS.TS. Trần Đức Viên
|
2011
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
77.
|
B2011-11-09
|
Kết nối sản xuất của hộ nông dân với thị trường ở khu vực trung du miền núi Đông Bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Đỗ Quang Giám
|
2011
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
78.
|
B2011-11-03
|
Chọn tạo giống lúa lai hai dòng cho vùng canh tác thiếu nước Miền Bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Vũ Thị Thu Hiền
|
2011
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
79.
|
BNN2010/1
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh vật tổng hợp để xử lý độn lót nền chuồng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và chống ô nhiễm trong chăn nuôi gà tập trung
|
TS. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
2010
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
80.
|
B2010-11-154TĐ
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử RAPD và SSR trong công tác chọn giống và bảo tồn quỹ gen cây khoai môn - sọ
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Giang
|
2010
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
81.
|
B2010-11-04ATLĐ
|
Thử nghiệm giảng dạy và hoàn thiện giáo trình môn học ATVSLĐ ở quy mô rộng cho trường đại học, cao đẳng và TCCN ngành Lâm nghiệp và Ngư nghiệp
|
GS.TS. Trần Đức Viên
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
82.
|
B2010-11-02DA
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất hạt lai F1 và quy trình canh tác giống lúa lai hai dòng TH3-5
|
ThS. Nguyễn Trọng Tú
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
83.
|
B2010-11-183
|
Nghiên cứu sử dụng phân bón hữu cơ hợp lý cho sản xuất dưa chuột hữu cơ tại Gia Lâm, Hà Nội
|
GS.TS. Phạm Tiến Dũng
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
84.
|
B2010-11-182
|
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học để khử mùi, thúc đẩy quá trình phân hủy chất thải hữu cơ đô thị
|
ThS. Phạm Thu Hà
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
85.
|
B2010-11-180
|
Tác động của suy thoái kinh tế đến sản xuất và kinh doanh của các doanh nghiệp ở một số tỉnh phía Bắc.
|
TS. Nguyễn Quốc Chỉnh
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
86.
|
B2010-11-179
|
Đánh giá tác động của giải pháp kích cầu đầu tư của Chính phủ đến phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng
|
TS. Nguyễn Phúc Thọ
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
87.
|
B2010-11-178
|
Xây dựng mô hình tổ chức và cơ chế quản lý cấp cơ sở (Xã, Phường) cho phát triển nông nghiệp, nông thôn ở một số tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
PGS.TS. Bùi Bằng Đoàn
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
88.
|
B2010-11-177
|
Nghiên cứu giải pháp phát huy vai trò của các tổ chức xã hội dân sự các tỉnh miền núi phía Bắc trong tham gia công tác xóa đói giảm nghèo
|
TS. Trần Lê Thanh
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
89.
|
B2010-11-176
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sáy vải quả xuất khẩu theo phương pháp phối hợp đối lưu và bức xạ nhiệt
|
PGS.TS. Trần Như Khuyên
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
90.
|
B2010-11-175
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, đặc điểm bệnh lý và mối liên hệ truyền lây của bệnh Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis) giữa người và động vật
|
ThS. Trần Văn Quyên
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
91.
|
B2010-11-174
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp ủ hiếu khí vi sinh vật xử lý phân, chất độn chuồng các loại vật nuôi, xác gia cầm và xây dựng phương pháp xử lý xác chết gia cầm trong các ổ dịch.
|
PGS.TS. Phạm Hồng Ngân
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
92.
|
B2010-11-173
|
Nghiên cứu sử dụng các nguồn protein thực vật sẵn có tại Việt Nam trong sản xuất thức ăn cho cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) giai đoạn nuôi thương phẩm.
|
PGS.TS. Trần Thị Nắng Thu
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
93.
|
B2010-11-172
|
Dùng lợn đực Móng Cái để nâng cao sức sản xuất của lợn bản tại Hòa Bình
|
GS.TS. Vũ Đình Tôn
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
94.
|
B2010-11-171
|
Nghiên cứu sử dụng một số loại thức ăn xanh giàu protein trong khẩu phần nuôi thỏ nhập nội
|
GS.TS. Nguyễn Xuân Trạch
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
95.
|
B2010-11-170
|
Nghiên cứu về tính kháng rầy nâu, rầy lưng trắng của một số giống lúa và biện pháp phòng chống chúng ở một số tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng
|
PGS.TS. Hồ Thị Thu Giang
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
96.
|
B2010-11-169
|
Tuyển chọn các chủng nấm mốc Mucor và Rhizopus có khả năng sinh enzym protease hoạt lực cao ứng dụng để sản xuất giống khởi động cho sản xuất chao (đậu phụ lên men).
|
ThS. Lê Minh Nguyệt
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
97.
|
B2010-11-168
|
Xác định tổ hợp gốc ghép cho 2 dòng triển vọng bưởi NNH - VN50 và quýt NNH - VN52
|
TS. Nguyễn Mai Thơm
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
98.
|
B2010-11-167
|
Nghiên cứu thành phần sâu, nhện hại hoa hồng, hoa cúc và biện pháp phòng chống tại Hà Nội và vùng phụ cận
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Oanh
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
99.
|
B2010-11-166
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp công nghê sinh học trong việc làm sạch virus nhằm phục tráng một số giống hành tỏi ở Bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
100.
|
B2010-11-165
|
Tạo vật liệu chọn giống đậu tương (Glycine max (L.) Merrill.) chịu hạn có năng suất cao bằng xử lý tia gamma và ethylmethane sulfonate (EMS)
|
PGS.TS. Vũ Đình Hòa
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
101.
|
B2010-11-164
|
Xây dựng quy trình công nghệ bao gói, bảo quản và vận chuyển lạnh quả vải an toàn được sản xuất theo quy trình VietGAP tại Huyện Lục Ngạn - Tỉnh Bắc Giang
|
ThS. Nguyễn Mạnh Khải
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
102.
|
B2010-11-163
|
Nghiên cứu tình hình bệnh suyễn lợn và xây dựng quy trình phòng, trị bệnh
|
ThS. Lê Văn Lãnh
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
103.
|
B2010-11-162
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống di động dạng xích cho máy kéo nhỏ làm việc trên đất đồi dốc và đất có độ ẩm cao
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quế
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
104.
|
B2010-11-161
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và mô hình tính toán dự đoán đột biến gen SNP (Single Nucleotide Polymorphisms) đối với vật nuôi, cây trồng.
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Định
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
105.
|
B2010-11-160
|
Đánh giá hiện trạng quản lí tài nguyên nước và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nước tại Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Dung
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
106.
|
B2010-11-159
|
Đánh giá sự phát thải khí metan (CH4) do hoạt động canh tác lúa nước ở khu vực đồng bằng sông Hồng và đề xuất biện pháp giảm thiểu
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Thành
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
107.
|
B2010-11-158
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình công nghiệp hóa đến trồng trọt khu vực Phố Nối tỉnh Hưng Yên
|
PGS.TS. Cao Việt Hà
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
108.
|
B2010-11-157TĐ
|
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng có năng suất cao, chất lượng tốt, gạo thơm, thời gian sinh trưởng ngắn cho vụ xuân muộn mùa sớm ở miền Bắc Việt Nam.
|
ThS. Phạm Thị Ngọc Yến
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
109.
|
B2010-11-156TĐ
|
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn Đồng bằng sông Hồng.
|
PGS.TS. Trần Đình Thao
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
110.
|
B2010-11-155TĐ
|
Nghiên cứu các giải pháp nhằm tăng cường liên kết giữa nhà nông, nhà khoa học và doanh nghiệp trong sản xuất - kinh doanh nông nghiệp ở các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
|
TS. Nguyễn Tất Thắng
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
111.
|
B2010-11-153GEN
|
Nghiên cứu bảo tồn và khai thác hợp lý nguồn gen cây thuốc tắm của người dao đỏ tại huyện Sa pa
|
PGS.TS. Ninh Thị Phíp
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
112.
|
BNN2009/2
|
NC các giải pháp tổng hợp nhằm phát triển trồng cỏ chăn nuôi hiệu quả ở quy mô hộ nông dân tại Vĩnh Phúc
|
TS. Nguyễn Đình Vinh
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
113.
|
CB106.11.25.09
|
Nghiên cứu đặc điểm di truyền và ưu thế lai về các đặc tính sinh lý và nông học liên quan tới khả năng chịu hạn của lúa lai F1 giữa giống lúa cạn và dòng bất dục mẫn cảm nhiệt độ (TGMS)
|
GS.TS. Phạm Văn Cường
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
114.
|
CB106.11.183.09
|
Nghiên cứu xác định thành phần Pheromone giới tính của Sâu đục thân lúa hai chấm và Sử dụng chúng trong kiểm soát và phòng trừ Sâu đục thân lúa hai chấm ở Việt Nam
|
PGS.TS. Hồ Thị Thu Giang
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
115.
|
B2009-11-144TĐ
|
Xây dựng mô hình bảo tồn và phát triển chăn nuôi gà bản địa tại Lục Ngạn và Yên Thế, Bắc Giang
|
ThS. Nguyễn Chí Thành
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
116.
|
B2009-11-141TĐ
|
Chọn tạo giống đu đủ lai cho các tỉnh khu vực phía Bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
117.
|
B2009-11-139
|
“Xây dựng mô hình hệ thống thuỷ canh NFT sản xuất rau an toàn chất lượng cao theo quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP”
|
TS. Nguyễn Quốc Vọng
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
118.
|
B2009-11-138
|
Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ rau quả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
PGS.TS. Trần Hữu Cường
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
119.
|
B2009-11-137
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy ép phân viên và máy bón phân viên cho cây trồng nông nghiệp.
|
PGS.TS. Bùi Việt Đức
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
120.
|
B2009-11-136
|
Nghiên cứu thiết kế hệ thống trích công suất đa điểm cho máy kéo nhỏ 4 bánh sản xuất tại Việt nam.
|
PGS.TS. Bùi Hải Triều
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
121.
|
B2009-11-133
|
Nghiên cứu đặc tính nông sinh học liên quan đến chịu mặn của các giống lúa vùng ven biển miền Bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Tăng Thị Hạnh
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
122.
|
B2009-11-132
|
Xác định đặc trưng phân tử các loài thuộc chi Begomovirus (họ Geminiviridae) hại cà chua, ớt, đậu đỗ, sắn và đu đủ tại miền Bắc Việt Nam.
|
PGS.TS. Hà Viết Cường
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|