CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC (ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
Mã số: 8 42 02 01
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Kiến thức
1.1.1. Kiến thức chung
Hiểu, phân tích, đánh giá và củng cố được tri thức triết học cho hoạt động nghiên cứu thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, nâng cao nhận thức cơ sở lý luận triết học của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là đường lối cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. Ứng dụng được các tri thức của triết học vào thực tiễn đời sống.
1.1.2. Kiến thức chuyên môn
Hiểu và vận dụng được kiến thức về sinh học phân tử, tin sinh học, hóa sinh, vi sinh vật, kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào trong lĩnh vực công nghệ sinh học, mối quan hệ giữa các lĩnh vực của công nghệ sinh học;
Vận dụng linh hoạt các kiến thức Ngành để phân tích, thực hiện và tư vấn trong lập kế hoạch và thực hiện các đề án nghiên cứu trong lĩnh vực công nghệ sinh học một cách độc lập, hoặc theo nhóm;
Phân tích và ứng dụng kiến thức khoa học, kỹ thuật và qui trình công nghệ tế bào trong công tác đánh giá, phát triển và nhân giống nguồn gen động vật, thực vật, nấm ăn và nấm dược liệu, thủy sản, vi sinh vật;
Phân tích và ứng dụng kiến thức, kỹ thuật hiện đại trong công nghệ sinh học như sinh học phân tử, ADN, gen, protein, enzymee, chỉ thị phân tử, tin sinh học trong nông - lâm - ngư nghiệp, thủy sản, môi trường, công nghệ thực phẩm;
Phân tích, đánh giá, lựa chọn các qui trình trồng trọt ứng dụng công nghệ cao (nhà kính, nhà lưới, giá thể, thủy canh công nghệ thông tin, tự động hóa) để tổ chức sản xuất nông sản giá trị cao và an toàn;
Phân tích và vận dụng được kiến thức về sinh học phân tử, công nghệ gen, công nghệ vi sinh, công nghệ tế bào để xây dựng và thực hiện các đề án nghiên cứu trong lĩnh vực công nghệ sinh học;
Phân tích và vận dụng được kiến thức về sinh học phân tử, công nghệ gen, công nghệ vi sinh, công nghệ tế bào để xây dựng và thực hiện các đề án nghiên cứu trong lĩnh vực công nghệ sinh học.
1.2. Kỹ năng
Phát triển các dòng tế bào, kháng thể, vacxin, kít chẩn đoán, các hợp chất có hoạt tính sinh học ứng dụng trong trồng trọt, chăn nuôi thú y, thủy sản, bảo quản chế biến thực phẩm, y dược, môi trường;
Vận dụng công nghệ sinh sản hiện đại để hỗ trợ, nâng cao hiệu quả sinh sản ở vật nuôi và thủy sản;
Ứng dụng công nghệ Y-Sinh học hiện đại để chẩn đoán bệnh phân tử, nghiên cứu cơ chế bệnh, phát triển các kỹ thuật phân tích, xét nghiệm và liệu pháp điều trị cho người và động vật; phục vụ công nghệ dược phẩm, chăm sóc sức khỏe cộng đồng;
Phân tích và đánh giá được tài liệu liên quan tới lĩnh vực nghiên cứu, thiết kế và phân tích kết quả thí nghiệm;
Thành thạo và có sáng kiến cải tiến trong các qui trình kỹ thuật công nghệ sinh học bao gồm: Kỹ thuật sinh học phân tử; ADN, gen, enzymee, protein; Kỹ thuật chỉ thị phân tử; Kỹ thuật nuôi cấy vi sinh vật; Kỹ thuật nuôi cấy mô, tế bào động vật, thực vật, nấm ăn và nấm dược liệu;
Vận dụng sáng tạo các kỹ thuật phân tích định tính, định lượng hóa sinh - vi sinh; Công cụ tin sinh học; Kỹ thuật xét nghiệm, chẩn đoán bệnh ở thực vật, động vật, thuỷ sản; Kỹ thuật miễn dịch trong nghiên cứu và ứng dụng;
Sử dụng thành thạo phần mềm xử lý văn bản và phần mềm bảng tính ở mức nâng cao. Phân tích, lý giải được các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu (CSDL) và hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Sử dụng được phần mềm quản trị CSDL để lưu trữ, quản lý và khai thác dữ liệu một cách khoa học; khai thác thành thạo các dữ liệu liên quan đến lĩnh vực công nghệ sinh học trên mạng internet;
Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu hoặc tương đương; đọc hiểu được các tài liệu tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ sinh học, viết báo cáo, trình bày và thảo luận kết quả nghiên cứu bằng tiếng Anh.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Phát hiện, phân tích và giải quyết vấn đề trong các lĩnh vực: Công nghệ gen, công nghệ tế bào, công nghệ protein, công nghệ vi sinh; đề xuất các giải pháp kỹ thuật mới cho các công nghệ kể trên nhằm nâng cao hiệu quả, tiết kiệm thời gian và kinh phí, phù hợp với điều kiện thực tiễn của phòng thí nghiệm;
Đánh giá, thẩm định một các khách quan và khoa học các đề tài, dự án lớn thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học;
Kỹ năng truyền thông và giao tiếp hiệu quả; Viết báo cáo, thuyết trình và bảo vệ tốt các kết quả nghiên cứu dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực công nghệ sinh học;
Thiết lập, tổ chức và quản trị hệ thống sản xuất và thương mại các sản phẩm công nghệ sinh học;
Đề xuất và chủ trì các đề tài nghiên cứu khoa học, triển khai và áp dụng tiến bộ công nghệ gen, công nghệ tế bào, công nghệ protein, công nghệ vi sinh vào đời sống;
Có khả năng trau dồi kiến thức nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; cập nhật và áp dụng các kiến thức, kỹ thuật, công nghệ mới trong hoạt động nghề nghiệp;
Hợp tác hiệu quả với các thành viên trong nhóm; phát hiện và phát huy hiệu quả năng lực thế mạnh của từng thành viên trong nhóm nhằm mang lại hiệu quả cao trong nghiên cứu, chuyển giao trong lĩnh vực công nghệ sinh học.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng đào tạo
Công dân Việt Nam và các nước trong khu vực có bằng đại học chính quy thuộc các Ngành Công nghệ sinh học, Sinh học, Nông học, Chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản, Thú y, Môi trường, Y, Dược loại khá trở lên.
Ưu tiên cho các đối tượng hiện đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ sinh học.
2.2. Nguồn tuyển sinh
2.2.1. Ngành đúng, phù hợp
Công nghệ sinh học, Cử nhân sinh học.
2.2.2. Ngành gần
Chia làm 2 nhóm:
Nhóm I: Chăn nuôi, Thú y, Nông học, Hoá sinh, Nuôi trồng thuỷ sản, Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Di truyền và chọn giống cây trồng, Công nghệ rau hoa quả - Cảnh quan, Công nghệ thực phẩm, Bảo quản chế biến nông sản, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Lâm nghiệp, Lâm học.
Nhóm II: Khối ngành môi trường, Y - dược, Công nghệ thông tin (lĩnh vực tin sinh học), Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường.
Các học phần bổ túc kiến thức
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
1
|
Sinh học phân tử
|
4
|
X
|
X
|
2
|
Kỹ thuật di truyền nguyên lý và ứng dụng
|
3
|
X
|
X
|
3
|
Tin sinh học ứng dụng
|
3
|
X
|
X
|
4
|
Di truyền học đại cương
|
3
|
|
X
|
5
|
Hoá sinh đại cương
|
2
|
|
X
|
6
|
Sinh học tế Bào
|
2
|
|
X
|
2.3. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp
2.3.1. Môn thi tuyển sinh
Sinh học phân tử, Công nghệ sinh học đại cương, tiếng Anh
2.3.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo thạc sĩ của Bộ giáo dục và Đào tạo, Quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của Học Viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
STT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
Học phần bắt buộc
|
30
|
1
|
ML06001
|
Triết học
|
3
|
2
|
SN06003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
SH06004
|
Phương pháp nghiên cứu trong sinh học
|
2
|
4
|
SH06005
|
Sinh học tế bào nâng cao
|
2
|
5
|
SH06006
|
Kỹ thuật di truyền nâng cao
|
2
|
6
|
SH06007
|
Sinh học phân tử nâng cao
|
2
|
7
|
SH06008
|
Tin sinh học nâng cao
|
2
|
8
|
SH06009
|
Sinh học phát triển nâng cao
|
2
|
9
|
CP06008
|
Hóa sinh nâng cao
|
2
|
10
|
SH06011
|
Di truyền phân tử nâng cao
|
2
|
11
|
SH06012
|
Seminar trong công nghệ sinh học
|
2
|
12
|
SH06013
|
Xử lý thống kê trong CNSH
|
2
|
13
|
SH07017
|
Công nghệ lên men
|
2
|
14
|
SH07032
|
CNSH trong chọn giống vật nuôi và NTTS
|
2
|
15
|
SH07038
|
Thực hành Công nghệ sinh học
|
1
|
II
|
Học phần tự chọn
|
18/40
|
16
|
SH07014
|
Vi sinh vật học môi trường ứng dụng
|
2
|
17
|
SH07015
|
Di truyền phân tử vi sinh vật
|
2
|
18
|
SH07016
|
Vi sinh vật học thực phẩm
|
2
|
19
|
SH07018
|
Công nghệ sinh học nấm men
|
2
|
20
|
SH07019
|
Công nghệ sinh học nano
|
2
|
21
|
SH07020
|
Vi sinh vật gây bệnh
|
2
|
22
|
SH07021
|
Chọn giống phân tử thực vật
|
2
|
23
|
SH07022
|
Bệnh học phân tử thực vật
|
2
|
24
|
SH07023
|
Công nghệ mô, tế bào thực vật ứng dụng
|
2
|
25
|
SH07024
|
Tiến hóa phân tử
|
2
|
26
|
SH07025
|
Cơ chế phân tử tính chống chịu stress ở thực vật
|
2
|
27
|
SH07033
|
Công nghệ cải biến di truyền trao đổi chất
|
2
|
28
|
SH07027
|
Công nghệ cao trong sản xuất cây trồng
|
2
|
29
|
SH07028
|
Quản lý, thương mại hóa và sở hữu trí tuệ trong CNSH
|
2
|
30
|
TY06014
|
Công nghệ sinh sản vật nuôi nâng cao
|
2
|
31
|
SH07030
|
Nuôi cấy và bảo quản lạnh tế bào động vật
|
2
|
32
|
SH07031
|
Công nghệ y sinh học ứng dụng
|
2
|
33
|
TY07028
|
Công nghệ vacxin và chế phẩm sinh học
|
2
|
34
|
SH07034
|
Bệnh học phân tử động vật
|
2
|
35
|
KT07069
|
Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định nâng cao
|
2
|
III
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
36
|
SH07997
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
|
|
Tổng
|
60
|