Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Khoa học cây trồng (Chương trình tiên tiến)

KHOA HỌC CÂY TRỒNG TIÊN TIẾN

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung: Chương trình tiên tiến khoa học cây trồng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp, có khả năng nghiên cứu và giải quyết những vấn đề thách thức của ngành nông nghiệp trong bối cảnh xã hội và thế giới có nhiều thay đổi (nông nghiệp vững, an ninh lương thực, biến đổi khí hậu, quản lý môi trường…).

Mục tiêu cụ thể: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Khoa học cây trồng tiên tiến:

- MT1: Có được việc làm và vận dụng sáng tạo các kiến thức và kỹ năng thu nhận được từ chương trình đào tạo trong các lĩnh vực liên quan đến cây trồng tại cơ quan công lập, doanh nghiệp và tổ chức.

- MT2: Đóng góp vào những tiến bộ của khoa học và quản lý sản xuất cây trồng; Sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải quyết vấn đề mới.

- MT3: Tiếp tục theo học các trình độ cao hơn; Phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà quản lý, lãnh đạo.

- MT4: Là công dân có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng động, và sáng tạo.

1.2. Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

Nội dung

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng tiên tiến

Sau khi hoàn tất chương trình, sinh viên có thể:

Kiến thức chung

CĐR1: Áp dụng hệ thống tri thức khoa học xã hội và chính trị vào nghề nghiệp và cuộc sống.

CĐR2: Hiểu biết cơ bản về chủ trương, đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng, Nhà nước về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, yêu chủ nghĩa xã hội; Hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng và an ninh trong tình hình mới. Thực hiện được kỹ năng cơ bản về kỹ thuật, chiến thuật quân sự cấp trung đội, biết sử dụng súng ngắn và một số loại vũ khí bộ binh thường dùng.

CĐR3: Phân biệt và giải thích được những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, cơ sở dữ liệu;Trình bày các vấn đề xã hội gồman toàn lao động, bảo vệ môi trường, pháp luật trong sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.

CĐR4: Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản để lý giải quá trình sinh trưởng, phát triển của cây trồng.

Kiến thức chuyên môn

CĐR5: Phân tích được mối quan hệ giữa các yếu tố nội tại và ngoại cảnh tác động lên cây trồng.

CĐR6: Áp dụng được các kiến thức về kinh tế học để quản lý, sản xuất và kinh doanh sản phẩm cây trồng.

CĐR7: Xây dựng được hệ thống quản lý sản xuất cây trồng an toàn, hiệu quả và bền vững.

Kỹ năng chung

CĐR8: Dẫn dắt và hợp tác làm việc nhóm hiệu quả.

CĐR9: Thực hiện giao tiếp bằng các phương tiện nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh một cách hiệu quả - Đạt tối thiểu B2 theo khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương.

CĐR10: Sử dụng được tiếng Anh trong học tập, trao đổi chuyên môn và nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học cây trồng hiệu quả.

Kỹ năng chuyên môn

CĐR11: Đánh giá được tính hiệu quả, an toàn và bền vững của các mô hình sản xuất cây trồng.

CĐR12: Thực hiện các nghiên cứu về khoa học và sản xuất cây trồng.

CĐR13: Vận dụng tư duy biện luận trong phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề chuyên môn.

Thái độ và phẩm chất đạo đức

CĐR14: Có ý thức tự học tập suốt đời.

CĐR15: Có tinh thần trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp.

CĐR16: Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về sản xuất cây trồng.

2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp Chương trình tiên tiến - Khoa học cây trồng (CTTT-KHCT) có thể công tác trong các lĩnh vực và vị trí công tác liên quan đến trồng trọt, chọn giống cây trồng, khoa học cây trồng, sản xuất và kinh doanh cây trồng như sau:

* Lĩnh vực nghề nghiệp

- Giáo dục

- Nghiên cứu khoa học

- Kỹ sư trồng trọt

- Quản lý và kinh doanh sản xuất nông nghiệp.

* Vị trí công tác

- Giảng viên.

- Nghiên cứu viên

- Cán bộ kỹ thuật, cán bộ tư vấn, khuyến nông

- Cán bộ quản lý, kinh doanh.

* Nơi làm việc

- Cơ sở giáo dục đào tạo: các trường đại học, cao đẳng, trường THCN…

- Các viện, trung tâm nghiên cứu, tổ chức trong và ngoài nước liên quan đến cây trồng và nông nghiệp

- Các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp, xí nghiệp, trang trại có liên quan đến cây trồng và nông nghiệp

- Các hội/hiệp hội nghề nghiệp

- Tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong lĩnh vực cây trồng và nông sản.

* Nâng cao trình độ:

Có thể tiếp tục nghiên cứu và học tập các chương trình đào tạo bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ về trồng trọt, chọn giống cây trồng, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật và công nghệ sinh học trong nước và quốc tế.

3. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH        

Cấu trúc chung của chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng tiên tiến:

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

Tỷ lệ (%)

Đại cương

73

45,63

Cơ sở ngành

24

15,00

Chuyên ngành

63

39,38

Tổng số tín chỉ bắt buộc

140

87,50

Tổng số tín chỉ tự chọn

20

12,50

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo

160

100,00


TT

Năm

Mã

Tên học phần

Tên tiếng Anh

Tổng số
TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Học phần tiên quyết
(chữ đậm)/học phần
song hành

Mã
học phần
tiên quyết (chữ đậm)/học phần song hành

TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

1

SNE01010

Nghe và nói tiếng Anh 1

English Listening and Speaking 1

9

8

1

BB

 

 

2

1

SNE01011

Đọc và viết tiếng Anh 1

English Reading and Writing 1

8

8

0

BB

 

 

3

1

MLE01020

Triết học Mác - Lênin

Philosophy of Marxism and Leninism

3

3

0

BB

 

 

4

1

MLE01021

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Political Economy of Marxism and Leninism

2

2

0

BB

Triết học Mác - Lênin

MLE01020

5

2

MLE01022

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Socialism

2

2

0

BB

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

MLE01021

6

2

MLE01005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

BB

Chủ nghĩa xã hội khoa học

MLE01022

7

3

MLE01023

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Vietnamese Communist Party History

2

2

0

BB

Tư tưởng Hồ Chí Minh

MLE01005

8

1

MLE01009

Pháp luật đại cương

Introduction to Laws

2

2

0

BB

 

 

9

1

SNE01012

Nghe và nói tiếng Anh 2

English Listening and Speaking 2

7

6

1

BB

Nghe và nói tiếng Anh 1

SNE01010

10

1

SNE01013

Đọc và viết tiếng Anh 2

English Reading and Writing 2

6

6

0

BB

Đọc và viết tiếng Anh 1

SNE01011

11

2

THE01001

Toán học 1

Calculus 1

3

3

0

BB

 

 

12

2

THE01003

Vật lý đại cương 1

Principles of Physics 1

2

2

0

BB

 

 

13

2

MTE01001

Hóa học đại cương 1

General Chemistry 1

3

2

1

BB

 

 

14

2

MTE01003

Hóa hữu cơ 1

Organic Chemistry 1

3

2

1

BB

 

 

15

2

NHE01001

Nhập môn sinh học 1

Biological Science 1A

3

3

0

BB

 

 

16

2

SHE01003

Nhập môn sinh học 2

Introductory Biology 2

3

3

0

BB

 

 

17

2

THE01002

Toán học 2

Calculus 2

3

3

0

BB

Toán học 1

THE01001

18

2

THE01004

Vật lý đại cương 2

Principles of Physics 2

2

2

0

BB

Vật lý đại cương 1

THE01003

19

2

MTE01002

Hóa học đại cương 2

General Chemistry 2

3

2

1

BB

Hóa học đại cương 1

MTE01001

20

2

MTE01004

Hóa hữu cơ 2

Organic Chemistry 2

2

1,5

0,5

BB

Hóa hữu cơ 1

MTE01003

21

2

NHE01002

Nhập môn sinh học 3

Introductory Biology 3

3

2

1

BB

 

 

TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH

 

 

 

 

 

 

1

2

QLE02001

Nguyên lý khoa học đất

Principle of Soil Science

3

3

0

BB

Hóa học đại cương 1, Hóa hữu cơ 1, Vật lý đại cương 1

MTE01001, MTE01003, THE01003

2

2

THE02001

Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp

Application of Computers in Agriculture

3

1

2

BB

 

 

3

3

CPE02001

Hóa sinh đại cương

General Biochemistry

3

2

1

BB

Hóa hữu cơ 2

MTE01004

4

3

NHE02002

Hình thái, giải phẫu
thực vật

Plant Morphology and Anatomy

3

2,5

0,5

BB

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

5

3

NHE02003

Di truyền thực vật

Plant Genetics

4

3,5

0,5

BB

Hóa hữu cơ 2; Nhập môn sinh học 1

MTE01004; NHE01001

6

3

NHE02004

Sinh lý thực vật

Plant Physiology

3

2

1

BB

Hóa hữu cơ 2; Nhập môn sinh học 3

MTE01004; NHE01002

7

3

KTE02003

Nguyên lý kinh tế

The Principles of Economics

3

3

0

BB

 

 

8

3

SHE02007

Nhập môn Công nghệ
sinh học

Introduction to Biotechnology

3

3

0

BB

Nhập môn sinh học 1; Di truyền thực vật

NHE01001; NHE02003

TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH

 

 

 

 

 

 

1

2

SNE03002

English for Agronomy

Tiếng Anh chuyên ngành

3

2

1

BB

Nghe và nói tiếng Anh 2; Đọc và viết tiếng Anh 2

SNE01012; SNE01013

2

3

THE03001

Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp

Applied Statistics in Agricultural Science

4

3

1

BB

Toán học 2; Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp

THE01002; THE02001

3

3

QLE03001

Mối quan hệ cây trồng -

nước - đất

Plant-Water-Soil Relationships

3

2

1

BB

Vật lý đại cương 2; Nguyên lý khoa học đất

THE01004; QLE02001

4

4

NHE03002

Chọn tạo giống cây trồng

Plant Breeding

3

2

1

BB

Hình thái, giải phẫu thực vật; Di truyền thực vật

NHE02002; NHE02003

5

4

NHE03003

Bệnh cây

Plant Pathology

3

2

1

BB

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

6

4

NHE03004

Quản lý dịch hại
côn trùng

Entomology and Pest Management

3

2

1

BB

Nhập môn sinh học 2

SHE01003

7

3

NHE03005

Nguyên lý sản xuất cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới

Principles of Crop Production in Temperate and Tropical Systems

3

2,5

0,5

TC

 

 

8

3

NHE03006

Thực vật và xã hội

Plant and Society

3

3

0

TC

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

9

3

NHE03007

Nguyên lý sản xuất cây
ăn quả

Principles of Fruit Production

3

2

1

TC

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

10

3

CPE03001

Sinh lý sau thu hoạch

Postharvest Physiology and Handling of Horticultural Crops

4

3

1

TC

Sinh lý thực vật; Hóa sinh đại cương

NHE02004; CPE02001

11

3

KDE02006

Quản trị học

Principles of Management

2

2

0

TC

 

 

12

3

SHE03005

Tin sinh học ứng dụng

Applied Bioinformatics

3

2

1

TC

Di truyền thực vật;
Máy tính ứng dụng trong khoa học nông nghiệp

NHE02003; THE02001

13

3

SHE03054

An toàn sinh học

Biosafety

2

2

0

TC

 

 

14

4

KDE03000

Quản lý nông trại

Farm Management

3

3

0

TC

Quản trị học

KD02006

15

4

KDE03001

HTX và quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

Cooperatives and Small Business Management

3

3

0

TC

Quản trị học

KD02006

16

4

SHE03058

Nông nghiệp công nghệ cao

High-tech in Agriculture

2

2

0

TC

 

 

17

3

NHE04001

Dinh dưỡng khoáng
cây trồng

Plant Nutrition

3

2

1

BB

Hóa đại cương 2; Hình thái, giải phẫu thực vật;

MTE01002; NHE02002

18

4

MTE04001

Sinh thái hệ cây trồng

Crop Ecology

3

2

1

BB

Mối quan hệ cây trồng-nước-đất; Dinh dưỡng khoáng cây trồng

QLE03001; NHE04001

19

4

NHE04008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methods

2

2

0

BB

Tiếng Anh chuyên ngành; Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp

NHE03001; THE03001

20

4

NHE04002

Khoa học cỏ dại

Weed Science

3

2

1

BB

Nhập môn sinh học 3; Sinh thái hệ cây trồng

NHE01002; MTE04001

21

4

NHE04012

Canh tác bền vững

Sustainable Farming

2

1,5

0,5

TC

Mối quan hệ cây trồng-nước-đất; Dinh dưỡng khoáng cây trồng

QLE03001; NHE04001

22

4

NHE04006

Quản lý dịch hại
tổng hợp

Integrated Pest Management

3

2

1

TC

Bệnh cây; Quản lý dịch hại côn trùng

NHE03003, NHE03004

23

4

NHE04003

Nguyên lý và thực hành nhân giống cây trồng

Principles and Practices of Plant Propagation

2

1,5

0,5

TC

Chọn tạo giống cây trồng

NHE03002

24

4

NHE04004

Sản xuất cây trồng trong nhà lưới và vườn ươm

Greenhouse and Nursery Crops Production

2

1,5

0,5

TC

Dinh dưỡng khoáng cây trồng; Bệnh cây; Quản lý dịch hại côn trùng

NHE04001; NHE03003; NHE03004

25

4

NHE04005

Hệ thống quản lý sản xuất rau

Crop Management System for Vegetable Production

3

2

1

TC

Chọn tạo giống cây trồng; Bệnh cây; Quản lý dịch hại côn trùng

NHE03002; NHE03003; NHE03004

26

4

NHE04011

Nông nghiệp bền vững

Sustainable Agriculture

4

3

1

TC

 

 

27

4

NHE04009

Thực tập nghề nghiệp

Internship

2

0

2

BB

Phương pháp nghiên cứu khoa học

NHE04008

28

5

NHE04010

Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

10

0

10

BB

Phương pháp nghiên cứu khoa học

NHE04008

Ghi chú: TC = Tín chỉ; LT = Lý thuyết; TH = Thực hành; BB= Bắt buộc; TC = Tự chọn.

                              


* Học phần kỹ năng mềm

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = Bắt buộc; TC = Tự chọn.

* Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

Nhóm
học phần

Mã
học phần

Tên học phần

Số
tín chỉ

Mã HP
tiên quyết

Tự chọn/

bắt buộc

Giáo dục thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

 

BB

GT01017

Điền kinh

1

 

TC

GT01018

Thể dục Aerobic

1

 

TC

GT01019

Bóng đá

1

 

TC

GT01020

Bóng chuyền

1

 

TC

GT01021

Bóng rổ

1

 

TC

GT01022

Cầu lông

1

 

TC

GT01023

Cờ vua

1

 

TC

GT01014

Khiêu vũ thể thao

1

 

TC

GT01015

Bơi

1

 

TC

GT01024

Golf

1

 

TC

GT01025

Yoga

1

 

TC

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

3

 

BB

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

2

 

BB

QS01013

Quân sự chung

2

 

BB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

 

BB

Tổng số

 

 

21

 

 

Ghi chú: BB = Bắt buộc; TC = Tự chọn.


 


4. LỘ TRÌNH HỌC TẬP

Lộ trình ngành Khoa học cây trồng tiên tiến K69


5. KẾ HOẠCH HỌC TẬP

Học kỳ

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

LT

TH

Học phần
tiên quyết

Mã HP tiên quyết

Loại học phần tiên quyết (*)

BB/
TC

Tổng số TC tối thiểu phải chọn

1

1

Nghe và nói tiếng Anh 1

SNE01010

9

8

1

BB

0

1

2

Đọc và viết
tiếng Anh 1

SNE01011

8

8

0

BB

1

3

Pháp luật đại cương

MLE01009

2

2

0

BB

1

4

Triết học Mác - Lê nin

MLE01020

3

3

0

BB

1

5

Giáo dục thể chất đại cương

GT01016

1

0

1

PC
BB

1

6

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

QS01011

3

3

3

0

1

Công tác quốc phòng và an ninh

QS01012

2

2

0

2

7

Quân sự chung

QS01013

2

1

1

2

8

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

QS01014

4

0,3

3,7

2

9

Nghe và nói tiếng Anh 2

SNE01012

7

6

1

Listening and Speaking 1

SNE01010

1

BB

2

10

Đọc và viết tiếng Anh 2

SNE01013

6

6

0

Reading and writing 1

SNE01011

1

BB

2

11

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

MLE01021

2

2

0

Triết học Mác - Lê nin

MLE01020

1

BB

3

12

Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 3 trong 8 học phần. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)

KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010

PC
BB

0

3

13

Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 HP :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)

GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025

1

0

1

PC
BB

3

14

Chủ nghĩa xã hội khoa học

MLE01022

2

2

0

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

MLE01021

1

BB

3

15

Toán học 1

THE01001

3

3

0

BB

3

16

Vật lý đại cương 1

THE01003

2

2

0

BB

3

17

Hóa học đại cương 1

MTE01001

3

2

1

BB

3

18

Hóa hữu cơ 1

MTE01003

3

2

1

BB

3

19

Nhập môn sinh học 1

NHE01001

3

3

0

BB

3

20

Nhập môn sinh học 2

SHE01003

3

3

0

BB

3

21

Tiếng anh chuyên ngành

SNE03002

3

2

1

English Listening and Speaking 2; English Reading and writing 2

SNE01012; SNE01013

1:1

BB

4

22

Toán học 2

THE01002

3

3

0

Toán học 1

THE01001

1

BB

0

4

23

Tư tưởng Hồ Chí Minh

MLE01005

2

2

0

Chủ nghĩa xã hội khoa học

MLE01022

1

BB

4

24

Vật lý đại cương 2

THE01004

2

2

0

Vật lý đại cương 1

THE01003

1

BB

4

25

Hóa học đại cương 2

MTE01002

3

2

1

Hóa học đại cương 1

MTE01001

1

BB

4

26

Hóa hữu cơ 2

MTE01004

2

1,5

0.5

Hóa hữu cơ 1

MTE01003

1

BB

4

27

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

3

2

1

BB

4

28

Nguyên lý khoa học đất

QLE02001

3

2

1

Hóa học đại cương 1, Hóa hữu cơ 1, Vật lý đại cương 1

MTE01001, MTE01003, THE01003

1;1;1

BB

4

29

Máy tính ứng dụng trong
nông nghiệp

THE02001

3

1

2

BB

5

30

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

MLE01023

2

2

0

Tư tưởng Hồ Chí Minh

MLE01005

1

BB

3

5

31

Hóa sinh đại cương

CPE02001

2

1,5

0,5

Hóa hữu cơ 2

MTE01004

1

BB

5

32

Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp

THE03001

4

3

1

Toán học 2; Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp

THE01002; THE02001

1;1

BB

5

33

Hình thái, giải phẫu thực vật

NHE02002

3

2

1

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

1

BB

5

34

Di truyền thực vật

NHE02003

4

3.5

0,5

Hóa hữu cơ 2, Nhập môn sinh học 1

MTE01004; NHE01001

1;1

BB

5

35

Sinh lý thực vật

NHE02004

3

2

1

Hóa hữu cơ 2; Nhập môn sinh học 3

MTE01004; NHE01002

1;1

BB

5

36

Nguyên lý kinh tế

KTE02003

3

3

0

BB

5

37

Thực vật và xã hội

NHE03006

3

2.5

0,5

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

1

TC

5

38

Nguyên lý sản xuất cây ăn quả

NHE03007

3

2

1

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

1

TC

5

39

Nguyên lý sản xuất cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới

NHE03005

3

2.5

0,5

 

 

 

TC

6

40

Nhập môn Công nghệ sinh học

SHE02007

3

3

0

Nhập môn sinh học 1; Di truyền thực vật

NHE01001; NHE02003

2;1

BB

4

6

41

Dinh dưỡng khoáng cây trồng

NHE04001

3

2

1

Hóa đại cương 2; Hình thái, giải phẫu thực vật;

MTE01002; NHE02002

1;1

BB

6

42

Mối quan hệ cây trồng - nước - đất

QLE03001

3

2

1

Vật lý đại cương 2; Nguyên lý khoa học đất

THE01004; QLE02001

2;2

BB

6

43

Quản trị học

KDE02006

2

2

0

 

 

 

TC

6

44

Sinh lý sau thu hoạch và bảo quản

CPE03001

4

3

1

Sinh lý thực vật; Hóa sinh đại cương

NHE02004; CPE02001

1;1

TC

6

45

Tin sinh học ứng dụng

SHE03005

3

2

1

Di truyền thực vật; Máy tính ứng dụng trong khoa học nông nghiệp

NHE02003; THE02001

1;2

TC

6

46

An toàn sinh học

SHE03054

2

2

0

 

 

 

TC

7

47

Chọn tạo giống cây trồng

NHE03002

3

2

1

Hình thái, giải phẫu thực vật; Di truyền thực vật

NHE02002; NHE02003

2;2

BB

5

7

48

Bệnh cây

NHE03003

4

2,5

1,5

Nhập môn sinh học 3

NHE01002

2

BB

7

49

Quản lý dịch hại côn trùng

NHE03004

3

2

1

Nhập môn sinh học 2

SHE01003

2

BB

7

50

Sinh thái hệ cây trồng

MTE04001

3

2,6

0,4

Mối quan hệ cây trồng -nước - đất; Dinh dưỡng khoáng cây trồng

QLE03001; NHE04001

1;1

BB

7

51

Phương pháp nghiên cứu

khoa học

NHE04008

2

2

0

Tiếng Anh chuyên ngành; Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp

SNE03002; THE03001

2;2

BB

7

52

HTX và quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

KDE03001

3

3

0

Quản trị học

KDE02006

1

TC

7

53

Quản lý nông trại

KDE03000

3

3

0

Quản trị học

KDE02006

1

TC

7

54

Canh tác bền vững

NHE04012

2

1,5

0,5

Mối quan hệ cây trồng-nước-đất; Dinh dưỡng khoáng cây trồng

QLE03001; NHE04001

1;1

TC

8

55

Khoa học cỏ dại

NHE04002

3

2

1

Nhập môn sinh học 3; Sinh thái hệ cây trồng

NHE01002; MTE04001

2;1

BB

8

8

56

Thực tập nghề nghiệp

NHE04009

2

0

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học

NHE04008

1

BB

8

57

Quản lý dịch hại tổng hợp

NHE04006

3

2

1

Bệnh cây, Quản lý dịch hại côn trùng

NHE03003, NHE03004

1;1

TC

8

58

Nguyên lý và thực hành nhân giống cây trồng

NHE04003

2

1,5

0,5

Chọn tạo giống cây trồng

NHE03002

1

TC

8

59

Sản xuất cây trồng trong nhà lưới và vườn ươm

NHE04004

2

1,5

0,5

Dinh dưỡng khoáng cây trồng; Bệnh cây; Quản lý dịch hại côn trùng

NHE04001; NHE03003; NHE03004

2;1;1

TC

8

60

Hệ thống quản lý sản xuất rau

NHE04005

3

2

1

Sinh lý thực vật; Chọn tạo giống cây trồng, Bệnh cây, Quản lý dịch hại côn trùng

NHE02004; NHE03002; NHE03003; NHE03004

2;1;1

TC

8

61

Nông nghiệp công nghệ cao

SHE03058

2

2

0

 

 

 

TC

8

62

Nông nghiệp bền vững

NHE04011

4

3

1

 

 

 

TC

9

63

Khóa luận tốt nghiệp

NHE04010

10

0

10

Phương pháp nghiên cứu khoa học

NHE04008

2

BB

(*) (1) Song hành, (2) tiên quyết.


 

6. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần

6.1. Các học phần lý luận chính trị-xã hội

MLE01005. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2-0-6; 90). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới.

MLE01009. Pháp luật đại cương (Introduction to Laws) (2TC: 2-0-6; 90). Một số vấn đề lý luận cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; Một số nội dung cơ bản về Nhà nước và Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Luật Hình sự; Nội dung cơ bản của Luật Kinh tế, Luật Lao động, Luật Hôn nhân và Gia đình; Nội dung cơ bản của Luật Hành chính và pháp luật về phòng, chống tham nhũng.

MLE01020. Triết học Mác - Lênin (Philosophy of Marxism and Leninism) (3TC: 3-0-9; 135). Học phần gồm 3 chương giúp sinh viên hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác - Lênin, xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật. Nội dung bao gồm: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống; chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm vấn đề vật chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề hình thái kinh tế - xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thức xã hội, triết học về con người.

MLE01021. Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Political Economy of Marxism and Leninism) (2TC: 2-0-6; 90). Học phần gồm 6 chương giúp sinh viên hiểu biết những tri thức cơ bản, cốt lõi của Kinh tế chính trị Mác - Lênin trong bối cảnh phát triển kinh tế của đất nước và thế giới ngày nay. Nội dung bao gồm: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin; hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường; giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường; cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường; kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.

MLE01022. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Socialism) (2TC: 2-0-6; 90). Học phần gồm 7 chương giúp sinh viên nắm được những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về chủ nghĩa xã hội khoa học. Nội dung bao gồm: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học; sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa; cơ cấu xã hội hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

MLE01023. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (Vietnamese Communist Party History) (2TC: 2-0-6; 90). Học phần trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu, học tập học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và những kiến thức cơ bản, hệ thống, cốt lõi về: sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1920-1930); quá trình lãnh đạo cuộc đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1975-2018); khẳng định những thành công, hạn chế, tổng kết kinh nghiệm về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.

6.2. Các học phần tiếng Anh:

SNE01010. Nghe và nói tiếng Anh 1 (English Listening and Speaking 1) (9TC: 8-1; 18; 405). Học phần này cung cấp cho người học những cấu trúc câu, cách diễn cơ bản trong văn nói và hệ thống từ vựng liên quan đến các chủ đề về người nổi tiếng, nghề nghiệp, kỳ nghỉ, thành phố, động vật hoang dã, thể thao, giải trí, du lịch, sự kiện nhằm giúp người học củng cố và phát triển kỹ năng nghe và nói đạt trình độ B1. Đồng thời giúp người học phân biệt được các âm, áp dụng phát âm đúng các âm, từ, câu, hội thoại và vận dụng kiến thức hiểu biết về văn hóa của các nước nói tiếng Anh để giải quyết vấn đề trong tình huống mới.

SNE01011. Đọc và viết tiếng Anh 1 (English Reading and Writing 1) (8TC: 8-0; 16; 360). Học phần gồm 10 bài: Lý thuyết: Nghề nghiệp, Kỳ nghỉ, Thành phố, Động vật, Thể thao, Văn hóa, tín ngưỡng; Kinh nghiệm, Thức ăn và Từ thiện

SNE01012. Nghe và nói tiếng Anh 2 (English Listening and Speaking 2) (07TC: 6-1; 14; 210). Học phần gồm 10 bài trong cuốn Take Away 3 với một số nội dung liên quan tới cuộc sống hàng ngày, về thời trang, về công việc, về giải trí, sức khỏe, du lịch…. Ngoài ra học phần còn bao gồm 15 tiết thực hành theo cuốn Developing tactics for listening với một số chủ điểm nhất định giúp sinh viên luyện tập và nâng cao khả năng nghe.

SNE01013. Đọc và viết tiếng Anh 2 (English Reading and Writing 2) (6TC: 6-0; 12; 270). Ngôn Ngữ; Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn; Chiến thuật đọc câu hỏi trước khi làm bài; viết quảng cáo. Thời trang; To V và V-ing; chiến thuật tìm ý chính trong bài đọc; hiểu đối tượng độc giả khi viết thư. Sự kiện; Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành; chiến thuật xác định dạng thức của động từ để hiểu trình tự của câu chuyện; sắp xếp các ý chính trong bài viết. Truyện ngụ ngôn; Mệnh đề nguyên nhân - kết quả; Viết thư khuyên bảo. Nhà cửa; Thì tương lai; Hiểu mục đích của người viết; Lập kế hoạch. Từ thiện; Động từ khiếm khuyết; đọc quét tìm thông tin; sử dụng bảng biểu liệt kê ý chính; so sánh và đối chiếu. Sức khỏe; Đọc lướt tìm ý chính; viết thư trang trọng. Du hành vũ trụ; Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn; Hỏi và trả lời; Sắp xếp các ý trong một bài báo cáo. Phiêu lưu; Câu bị động; Kĩ năng tiên đoán; Sử dụng câu chủ động và bị động khi viết.

SNE03002. Tiếng Anh chuyên ngành khoa học cây trồng (English for Agronomy)
(3TC: 2-1; 6; 135).
Học phần gồm 10 bài lý thuyết: Các bộ phận cơ bản của cây trồng và chức năng của chúng; Vòng đời của cây trồng; Ánh sáng ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Nhiệt độ ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Nước ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Dinh dưỡng ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Phân hữu cơ và phân vô cơ; Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Tưới tiêu.

6.3. Các học phần khoa học tự nhiên đại cương

MTE01001. Hóa học đại cương 1 (3TC: 2–1; 6; 135). Học phần gồm 8 chương lí thuyết với các nội dung: quan hệ lượng chất trong phản ứng hóa học, chất khí, cấu tạo nguyên tử - bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, nhiệt động học và cân bằng hóa học và 5 bài thực hành trên phòng thí nghiệm.

MTE01002. Hóa học đại cương 2 (3TC:2-1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương lí thuyết với các nội dung: axit - bazơ, cân bằng trong dung dịch, điện hóa học, hóa học hạt nhân và các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn và 5 bài thực hành.

MTE01003. Hóa học hữu cơ 1 (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương với các nội dung: General, Alkane, Alkene, Alkyne, Arene and halides. Nội dung trình bày về các vấn đề đại cương của hóa hữu cơ như: liên kết, đồng phân, phân loại hợp chất hữu cơ… Giới thiệu các nhóm hidrocacbon (no, không no, thơm) và các dẫn xuất halogen: các đặc điểm cấu tạo, tính chất, trạng thái tự nhiên, các phương pháp điều chế và ứng dụng của chúng.

MTE01004. Hóa học hữu cơ 2 (2TC: 1.5-0.5; 4; 90). Học phần gồm gồm 7 chương với các nội dung: Ancol, Hợp chất cacbonyl, axit cacboxylic, amin, Gluxit, Lipit, axit amin và 3 bài thực hành.

NHE01001. Nhập môn sinh học 1 (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần gồm 12 chương lý thuyết: Giới thiệu chung về sinh học và khám phá sự sống; Cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn; Chu kỳ tế bào và quá trình phân bào nguyên nhiễm, giảm nhiễm; Sự liên kết giữa các tế bào trong cơ thể sống; Hô hấp tế bào; Quang hợp; Cơ sở phân tử của di truyền học; Sự biểu hiện của gen; Di truyền học ở vi khuẩn và virus; Thông tin di truyền và hệ gen của tế bào nhân chuẩn; Công nghệ AND và một số kỹ thuật di truyền cơ bản.

NHE01002. Nhập môn sinh học 3 (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 13 chương với nội dung về: Tế bào và mô thực vật; Rễ; Thân; Lá; Vận chuyển các chất trong cơ thể thực vật; Sự sinh trưởng và phát triển của thực vật; Sơ lược về phân chia sinh giới; Giới thiệu về sinh vật tiền nhân; Giới thiệu về giới Nấm; Giới thiệu về giới Protista; Thực vật trên cạn; Các yếu tố di truyền liên quan tới sự hình thành của hoa; Giới thiệu về Công nghệ sinh học thực vật. Học phần gồm 5 bài thực hành với nội dung: Các loại tế bào thực vật; Quan sát các sinh vật trong một giọt nước; Sự sinh trưởng và phát triển của cây một lá mầm; Sự sinh trưởng và phát triển của cây hai lá mầm; Tìm hiểu sự tiến hóa trong giới thực vật.

SHE01003. Nhập môn sinh học 2 (3TC: 3–0-6; 135). Những nguyên lý sinh học và Khoa học động vật học; Tiến hóa và phân loại động vật; Các hệ thống sống ở động vật; Hàng vi động vật; Phân bố và sinh thái động vật.

THE01001. Toán học 1 (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần gồm các kiến thức cơ bản về sự liên tục, phép tính vi phân và ứng dụng của giải tích hàm một biến số và hàm nhiều biến số; giới thiệu sơ lược về đại số tuyến tính và hình học giải tích.

THE01002. Toán học 2 (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản của tính toán toán học hàm một biến số (nối tiếp học phần Toán học 1) với các nội dung về tích phân, các kỹ thuật tính và ứng dụng của tích phân, các kiến thức mở đầu về phương trình vi phân và hệ phương trình vi phân.

THE01003: Vật lý đại cương 1 (2TC: 2-0; 4; 90). Học phần bao gồm các nội dung: Hệ thống đơn vị đo lường và phép đổi đơn vị, Chuyển động của chất điểm, Động lực học, Chuyển động của vật rắn, Công và Năng lượng, Trường hấp dẫn, Cơ học chất lỏng, Dao động và sóng cơ, Nhiệt độ và Nhiệt lương, Nhiệt động lực học.

THE01004. Vật lý đại cương 2 (2TC: 2-0; 4; 90). Học phần gồm các nội dung về Trường tĩnh điện, Từ trường, Trường điện từ và Sóng điện từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối, Vật lý lượng tử, Vật lý nguyên tử và Vật lý hạt nhân.

6.4. Các học phần cơ sở ngành, chuyên ngành (Sắp xếp theo vần chữ cái)

CPE02001. Hóa sinh đại cương (2TC: 1,5-0,5; 4; 90). Phần lý thuyết gồm 7 chương với các nội dung: Cấu tạo, tính chất và chức năng của các phân tử amino acid, protein, enzyme, vitamin, nucleic acid, carbohydrate, lipid trong tế bào; quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lượng trong tế bào: trao đổi carbohydrate, lipid, amino acid và protein.

Phần thực hành gồm 3 bài với các nội dung: các phản ứng định tính để xác định sự có mặt của các phân tử amino acid, protein, vitamin, đường khử; các phương pháp định lượng protein, đường khử, đường tổng số, vitamin C, acid hữu cơ tổng số trong nông sản thực phẩm.

CPE03001. Sinh lý sau thu hoạch và Bảo quản (4TC: 3-1; 8; 180). Học phần giới thiệu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn sản phẩm sau thu hoạch; Kỹ thuật sơ chế, bảo quản và quản lý sản phẩm sau thu hoạch; Công nghệ sau thu hoạch áp dụng cho một số nhóm sản phẩm cây trồng cơ bản.

Thực hành: Cấu trúc của sản phẩm rau quả; Cường độ hô hấp của sản phẩm rau quả; Xác định hao hụt khối lượng sản phẩm rau quả sau thu hoạch; Ứng dụng ethylene trong xử lý giấm chín quả. Phương pháp bảo quản lạnh rau quả.

KDE02006. Quản trị học (Principles of Management) (2TC: 2-0-4; 90). Học phần gồm 07 chương với nội dung về tổng quan quản trị học, đặc điểm của nhà quản trị, nhà doanh nghiệp và nhà lãnh đạo, vấn đề về thông tin và quyết định quản trị chức năng hoạch định, chức năng tổ chức, chức năng điều khiển, chức năng kiểm tra

KDE03000. Quản lý nông trại (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần gồm 8 chương, trang bị những kiến thức cơ bản về quản lý nông trại; Phương hướng sản xuất kinh doanh và quy mô nông trại; Kế hoạch sản xuất kinh doanh; Quản lý các nguồn lực; Hạch toán và phân tích kết quả sản xuất kinh doanh trong nông trại; Phát triển nông trại.

KDE03001. Quản trị Hợp tác xã và doanh nghiệp nhỏ (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần bắt đầu bằng việc giới thiệu những vấn đề khái quát về Hợp tác xã và Quản trị doanh nghiệp nhỏ (DNN), sau đó trình bày và phân tích, đánh giá cơ hội kinh doanh của Hợp tác xã và Doanh nghiệp nhỏ làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch kinh doanh cho Hợp tác xã và DNN. Tiếp đến, học phần trình bày cách quản trị các yếu tố cơ bản của Hợp tác xã và DNN bao gồm quản trị tài chính, quản trị Marketing và quản trị nhân sự.

KTE02003. Nguyên lý kinh tế (The Principles of Economics) (3TC: 3-0-9; 135). Microeconomics I course includes three parts as the following: Part A: Introduction of Economics; Part B: The principles of Microeconomics; Part C: The principles of Macroeconomics.

MTE04001. Sinh thái hệ cây trồng (3TC: 2,5-0,5; 6; 135). Lịch sử phát triển lĩnh vực sinh thái cây trồng và ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp thâm canh bền vững; Các kiến thức về sinh thái cây trồng: gồm các quan hệ và tác động qua lại giữa các yếu tố của môi trường vô sinh & hữu sinh đến cây trồng mục tiêu; Các kiến thức về vai trò & kỹ năng quản lý đất, nước, và năng lượng - 3 yếu tố chính - chi phối sức sản xuất của hệ cây trồng mục tiêu những tư tưởng (và tranh cãi) học thuật về sinh thái cây trồng và xu thế & vai trò nông nghiệp trong tương lai. Các kiến thức này sẽ làm nền tảng cho người học hình thành/phát triển các ý tưởng thiết kế hệ thống cây trồng và các giải pháp nông học nhằm đạt được mục tiêu năng suất trong khi đáp ứng các yêu cầu quan trọng khác đặt ra cho nông nghiệp tương lai: tính bền vững của hệ sinh thái nông nghiệp & phúc lợi của người dân.

NHE02002. Hình thái, giải phẫu thực vật (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 9 chương với nội dung về: Tế bào thực vật; Mô thực vật; Hình thái, giải phẫu Rễ; Hình thái giải phẫu Thân; Hình thái, giải phẫu Lá; Hoa, và sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, Quả và Hạt; Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có hoa. Học phần gồm 5 bài thực hành với nội dung: Các loại mô thực vật; Cấu tạo giải phẫu Rễ - Thân - Lá cây 1 lá mầm; Cấu tạo giải phẫu Rễ - Thân - Lá cây cây 2 lá mầm, Hình thái Rễ - Thân - Lá, Hình thái Hoa - Quả - Hạt.

NHE02003. Di truyền thực vật (4TC: 3,5-0,5; 8; 180). Học phần gồm Nguyên lý cơ bản về di truyền phân tử (phân tử ADN; cơ chế tái bản, phiên mã và dịch mã; điều hòa biểu hiện gen), di truyền tế bào (cấu trúc/tổ chức nhiễm sắc thể,kích thước và thành phần genome, độ bội, sự thay đổi cấu trúc NST, ứng dụng trong nông nghiệp), di truyền Mendel (các nguyên lý phân ly Mendel, tỉ lệ phân ly, tương tác của gen, dự đoán kết quả lai sử dụng quy tắc xác suất), sinh sản ở thực vật (phân chia tế bào, hệ thống giao phối, tự bất hợp), di truyền quần thể và di truyền số lượng (định luật Hardy-Weinberg, tiến hóa; biến động kiểu hình, kiểu gen, hệ số di truyền, chọn lọc nhân tạo)

NHE02004. Sinh lý thực vật (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 5 chương: chương 1: Sinh lý tế; Chương 2: Trao đổi nước trong cây; Chương 3: Quang hợp; Chương 4: Hô hấp; Chương 5: Sinh trưởng và phát triển.

NHE03002. Chọn giống cây trồng (3TC: 2-1; 6; 135). Lý thuyết (12 chương) phân tích và đánh giá quá trình lịch sử của chọn giống từ thuần hóa cây trồng đến áp dụng các công nghệ sinh học hiện đại; Nguồn gen và vai trò ứng dụng trong chọn giống; Các hình thức sinh sản của thực vật; Ứng dụng nguyên lý di truyền truyền thực vật, di truyền số lượng, di truyền phân tử và lý thuyết chọn lọc để cải tiến cây trồng. Mục tiêu cải tiến cây trồng, các phương pháp chọn giống truyền thống và hiện đại được áp dụng hiện tại trong chọn giống cây trồng. Thực hành: Sinh viên được hướng dẫn kỹ thuật lai tạo, quan sát các tính trạng trong chọn giống cây trồng. Dự án: Chủ đề: So sánh và đánh giá sinh trưởng phát triển của một số giống cây trồng.

NHE03003. Bệnh cây (4TC: 2.5-1.5; 8; 180). Lý thuyết (12 chương): Các khái niệm cơ bản trong bệnh cây học (bệnh cây, tác nhân gây bệnh cây, dịch bệnh cây, phòng chống và chẩn đoán bệnh cây); Đặc điểm chung về các nhóm tác nhân chính gây bệnh cây gồm nấm, vi khuẩn, virus và tuyến trùng; Các bệnh chính hại cây lương thực, cây ăn quả, cây rau màu và cây công nghiệp. Thực hành (4 bài): Các kỹ thuật cơ bản trong chẩn đoán, nghiên cứu đặc điểm sinh học nấm, vi khuẩn, virus và tuyến trùng gây bệnh cây. Chuyên đề thực tế (1 chuyên đề): Điều tra đánh giá hiện trạng bệnh và biện pháp quản lý bệnh hại trên thực tế đồng ruộng.

NHE03004. Quản lý dịch hại côn trùng (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 14 chương, với nội dung cơ bản gồm: Hình thái, đặc điểm hình thái các bộ côn trùng; đặc điểm giải phẫu; đặc điểm sinh học, sinh thái; sử dụng kẻ thù tự nhiên và tác nhân gây bệnh cho côn trùng để quản lý các loài dịch hại; Các biện pháp phòng chống sâu hại cây trồng, nhấn mạnh biện pháp IPM. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức côn trùng chuyên khoa về các loài sâu hại chủ yếu trên cây trồng nông nghiệp.

NHE03005. Nguyên lý sản xuất cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới (Principles of Crop Production in Temperate and Tropical Systems) (3TC: 2,5-0,5; 6; 135). Học phần gồm 6 chương với các nội dung: Giới thiệu về sản xuất cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới; Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh và đất trồng đến sản xuất nông nghiệp; Quản lý dinh dưỡng cây trồng; Hệ thống canh tác ở vùng ôn đới và nhiệt đới; Sinh trưởng và phát triển của cây trồng ở vùng nhiệt đới và ôn đới; Thực hành sản xuất một số loại cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới.

NHE03007. Thực vật và xã hội (3TC: 2,5-0,5; 6; 135). Học phần này sẽ trang bị các kiến thức về vai trò của thực vật trong hệ sinh thái và sự phát triển của xã hội loài người. Mối quan hệ về thức ăn và dinh dưỡng giữa thực vật đối với các sinh vật khác trong hệ sinh thái, trên cơ sở đó ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp bền vững và bảo vệ môi trường sống để phục vụ đời sống con người.

NHE04001. Dinh dưỡng khoáng cây trồng (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 5 chương: chương 1: Các nguyên tố khoáng thiết yếu và phân loại; Chương 2: Cơ chế hấp thu và ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh đến hấp thu chất khoáng; Chương 3: Vai trò sinh lý và kỹ thuật sử dụng các nguyên tố đa lượng và vi lượng; Chương 4: Dinh dưỡng khoáng và tính chống chịu; Chương 5: Một số định luật hướng dẫn trong sử dụng phân bón. Thực hành với nội dung: bài 1: phân tích hàm lượng chất khoáng trong mẫu thực vật; bài 2: kỹ thuật loại trừ nguyên tố khoáng ra khỏi dung dịch dinh dưỡng: bài 3: kỹ thuật trồng cây thủy canh; bài 4: Chẩn đoán dinh dưỡng cây trồng.

NHE04002. Khoa học cỏ dại (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 8 chương: Cỏ dại và vai trò của cỏ dại; Đặc tính sinh thái học và sự cạnh tranh của cỏ với cây trồng; Cỏ dại và đất; Phương pháp quản lý cỏ dại cho cây trồng và sự cạnh tranh của cỏ dại; Giới thiệu về thuốc trừ cỏ; Sự tương tác giữa thuốc trừ cỏ và thực vật, giữa thuốc trừ cỏ với đất trồng; Tính kháng thuốc trừ cỏ; Sử dụng thuốc trừ cỏ. 6 bài thực hành: Nhận diện và phân loại cỏ dại trên đồng ruộng; điều tra cỏ dại trên ruộng cây trồng cạn; điều tra cỏ dại trên ruộng cây trồng nước; điều tra hạt cỏ dại trong đất; nhận diện và phân loại thuốc trừ cỏ; Cách vận hành bình phun và đánh giá hiệu lực thuốc trừ cỏ.

NHE04003. Nguyên lý và Thực hành nhân giống cây trồng (2TC: 1,5-0,5; 4; 90). Học phần cung cấp cho người học thông tin về đặc điểm sản xuất cây giống ở Việt Nam, các kiến thức về tổ chức vườn ươm, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến khả năng nhân giống và nguyên lý nhân giống cây trồng. Rèn luyện kỹ năng nhân giống cây trồng nông nghiệp, và khả năng tự lập kế hoạch sản xuất cây giống trong lĩnh vực rau hoa quả để tạo các sản phẩm giống cây trồng có chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của sản xuất.

NHE04004: Sản xuất cây trồng trong nhà lưới và vườn ươm (2TC: 1,5-0,5; 4; 90). Hiện trạng sản xuất cây trồng trong nhà lưới. Các yếu tố cấu thành môi trường nhà lưới gồm kiểu nhà lưới, cấu trúc, vật liệu che/lợp. Các yếu tố môi trường (ánh sáng, nhiệt độ ẩm độ) trong nhà lưới và kiểm soát các điều kiện môi trường (hệ thống thông khí, hệ thống làm mát, hệ thống tưới, hệ thống chiếu sáng; giá thể sử dụng; yêu cầu dinh dưỡng của cây; quản lý dinh dưỡng, quản lý sâu bệnh. Các loại cây trồng thích hợp cho nhà lưới.

NHE04005. Hệ thống sản xuất rau (3TC: 2-1; 6; 159). Học phần gồm 23 bài học với nội dung giới thiệu về ngành sản xuất rau ở Việt Nam; nguồn gốc phân bố, phân loại và yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây rau; các nguyên tắc và biện pháp kỹ thuật cơ bản trong sản xuất và quản lý sản xuất rau; xử lý sau thu hoạch rau; rau an toàn; kỹ thuật trồng trọt một số loại rau chủ yếu.

Học phần có 7 bài thực hành với nội dung về nhận biết các loại hạt giống và cây con giống rau; kỹ thuật gieo ươm; kỹ thuật làm đất, trồng và chăm sóc rau; đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của các loại rau chủ yếu.

NHE04006. Quản lý dịch hại tổng hợp (Integrated Pest Management) (3TC: 2-1; 6;135) Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Dịch hại, con người và quản lý dịch hại, Cơ sở khoa học của biện pháp IPM, Hệ sinh thái và ảnh hưởng qua lại giữa các loài dịch hại, Những nguyên tắc cơ bản của IPM, Những biện pháp trong IPM, Thực hành thiết lập và thực hiện chương trình IPM, Quản lý dịch hại tổng hợp một số dịch hại chính trên một số cây trồng quan trọng.

NHE04012. Canh tác bền vững (2TC: 1,5-0,5; 4; 90). Học phần gồm 3 chương: Khái niệm về các biện pháp canh tác bền vững và tác động của chúng đến việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, ứng phó với biến đổi khí hậu và sản xuất nông nghiệp bền vững, chất lượng và an toàn thực phẩm; Nguyên lý của các biện pháp canh tác bền vững; Một số mô hình canh tác bền vững ở Việt Nam.

NHE04008. Phương pháp nghiên cứu khoa học (2TC: 2-0; 4; 90). Học phần gồm vai trò và tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học; Phân loại nghiên cứu khoa học; Quá trình nghiên cứu; Xác định ý tưởng, vấn đề và xây dựng đề cương nghiên cứu; Tổng quan tài liệu và nguồn thông tin; Khái niệm cơ bản về thiết kế thí nghiệm và lấy mẫu trong nghiên cứu thực nghiệm; Công bố kết quả nghiên cứu.

NHE04009. Thực tập nghề nghiệp (2TC: 0-2; 4; 180). Xây dựng kế hoạch thực tập; Tìm hiểu về thế giới nghề nghiệp (cơ sở thực tập): cơ cấu tổ chức, qui mô và lĩnh vực hoạt động, cơ sở vật chất phục vụ sản xuất kinh doanh, thực trạng sản xuất và quản lý sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực trồng trọt của thực tiễn nghề nghiệp; tìm hiểu các qui trình kỹ thuật áp dụng trong sản xuất tại cơ sở thực tập; tham gia trực tiếp các công việc chung và công việc chuyên môn (sản xuất trồng trọt, chọn tạo và sản xuất giống, nghiên cứu khoa học về lĩnh vực trồng trọt...) tại cơ sở; Tổng hợp và xử lý số liệu, viết báo cáo và trình bày báo cáo tại hội thảo sinh viên (seminar).

NHE04010. Khóa luận tốt nghiệp (10TC: 0-10; 20; 450). Xây dựng đề cương nghiên cứu; Bảo vệ đề cương nghiên cứu; Bố trí thí nghiệm, điều tra, thu thập số liệu; Báo cáo tiến độ; Tổng hợp, xử lý số liệu, viết báo cáo; Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp. Các chủ đề thực hiện khóa luận gồm các lĩnh vực liên quan tới quản lý sản xuất cây trồng hiệu quả, an toàn và bền vững.

NHE04011. Nông nghiệp bền vững (4TC: 3-1; 8; 180). Học phần cung cấp cho người học những nội dung về Khái niệm lý thuyết hệ thống và hệ thống nông nghiệp; Khái niệm, đặc điểm và phương pháp đánh giá hệ thống nông nghiệp bền vững; Phương pháp xây dựng hệ thống nông nghiệp bền vững; Các phương pháp quản lý bền vững trong nông nghiệp; Các hệ thống nông nghiệp bền vững; Nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp bền vững.

QLE02001. Nguyên lý khoa học đất (3TC: 2-1: 6; 135). Học phần gồm 4 chương giới thiệu các khái niệm về đất; các yếu tố và quá trình hình thành đất; các tính chất vật lý, hóa học, sinh học cơ bản, thành phần hóa học và chất dinh dưỡng chính trong đất; hệ thống phân loại đất trên thế giới và ở Việt Nam. Bốn bài thực hành phân tích một số tính chất vật lý, hóa học của đất và đi thực tế đào, mô tả phẫu diện và quan sát ảnh hưởng của các yếu tố hình thành đất tới hình thái và tính chất đất.

QLE03001. Mối quan hệ cây trồng - nước - đất (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương: Nước và sử dụng nước; Nước trong đất; Yêu cầu nước của cây trồng; Chế độ tưới nước cho cây trồng; Phương pháp tưới và kỹ thuật tưới; Hệ thống thủy nông; 5 bài thực hành: xác định độ ẩm đất; đo tính thấm nước của đất; đo nhu cầu nước; thực hành tưới phun mưa; thực hành tưới nhỏ giọt và 01 hoạt động thực tế ngoài Học viện là thăm quan hệ thống thủy nông.

SHE02007. Nhập môn Công nghệ sinh học (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần gồm 14 chương được chia làm 2 phần. Phần A các kỹ thuật cơ bản bao gồm: cấu trúc gen, genome, công nghệ DNA tái tổ hợp; quá trình tái bản, quá trình phiên mã, quá trình dịch mã; nguyên lý phương pháp tách DNA, RNA, protein tổng số, phương pháp nhân dòng, phương pháp PCR, phương pháp giải trình tự gen, phương pháp điện di, phương pháp lai phân tử; chỉ thị phân tử; công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật; sự vận chuyển protein; vecto chuyển gen, các phương pháp chuyển gen trực tiếp và gián tiếp; các cơ chế điều hoà và biểu hiện của gen ở thực vật. Phần B gồm các ứng dụng của công nghệ chọn tạo giống sử dụng chỉ thị phân tử; chuyển gen tạo cây trồng có tính kháng và chống chịu với các yếu tố hữu sinh (sâu, bệnh, virus), các yếu tố vô sinh (lạnh, hạn, mặn, úng); cây trồng mang tính trạng mới; các yêu cầu và các chính sách đối với cây trồng biến đổi gen.

SHE03005. Tin sinh học ứng dụng (3TC: 2-1; 06; 135). Giới thiệu chung về tin sinh học theo hướng ứng dụng; Nền tảng sinh học cho tin sinh học; Phương pháp tìm kiếm tài liệu học tập và nghiên cứu; Cơ sở dữ liệu sinh học; Xác định trình tự nucleotide và đăng ký trình tự; Các công cụ tìm kiếm cơ bản và phân tích trình tự; Genome browser; Phân tích mối quan hệ di truyền, nghiên cứu tiến hóa. Sử dụng các công cụ để khai thác cơ sở dữ liệu; Sử dụng kết hợp các công cụ, phần mềm để phân tích dữ liệu. các bài tập nhằm hỗ trợ sinh viên sử dụng kết hợp các công cụ, phần mềm để phân tích dữ liệu.

SHE03054. An toàn sinh học (Biosafety) (2TC: 2-0; 4; 90). Học phần có 9 chương lý thuyết bao gồm: Đại cương về an toàn sinh học; An toàn sinh học phòng thí nghiệm; An toàn sinh học liên quan đến sinh vật biến đổi gen; Đánh giá và quản lý rủi ro; Các văn bản pháp lý liên quan tới an toàn sinh học; Đạo đức sinh học

SHE03058. Nông nghiệp công nghệ cao (High-tech in Agriculture) (2TC: 2-0-4; 90). Tổng số 05 chương lý thuyết và 01 chương thăm quan thực tế bao gồm: Giới thiệu chung; Hệ thống trồng trọt trong nhà có mái che/chủ động; Công nghệ trồng cây không dùng đất; Những mô hình quản lý, vận hành, phát triển nông nghiệp công nghệ cao trên thế giới và ở Việt nam; Mô hình thực tế.

THE02001. Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp (Computer application in agriculture) (03TC: 1-2; 6; 135). Học phần gồm 6 chương với các nội dung: Giới thiệu cơ bản về máy tính và xử lý thông tin; Dịch vụ Internet và tìm kiếm thông tin; Soạn thảo văn bản, tạo báo cáo, bảng biểu, in ấn; Tính toán, phân tích và tổng hợp số liệu sử dụng bảng tính MS. Excel; Soạn thảo bản trình chiếu báo cáo bằng Powerpoint; Quản lý cơ sở dữ liệu, tìm kiếm bản ghi, tạo báo cáo bằng MS. Access.

THE03001. Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp (4TC: 3-1; 8; 180). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần gồm 8 chương với nội dung: Mô tả dữ liệu; Phân bố của tổng thể; Phân bố của mẫu; Suy luận thống kê cho một tổng thể; Suy luận thống kê cho hai tổng thể; Phân tích phương sai một chiều; Phân tích phương sai hai chiều; Hồi quy tuyến tính đơn.

 

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
62,471

Đã truy cập:
117,697,647