NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ; có trình độ chuyên môn vững vàng, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao, sự thay đổi của thị trường lao động và hội nhập quốc tế trong lĩnh vực khoa học cây trồng.
Mục tiêu cụ thể: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Khoa học cây trồng:
MT1: Có kiến thức chuyên môn sâu về lĩnh vực khoa học cây trồng để phát triển nghề nghiệp thành công, luôn học tập nâng cao trình độ và kỹ năng mới đáp ứng sự thay đổi của thị trường lao động ngành và hội nhập quốc tế.
MT2: Có kỹ năng nghề nghiệp tốt, năng động, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm và ý chí khởi nghiệp.
MT3: Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ pháp luật, có ý thức bảo vệ môi trường, tích cực đóng góp cho sự phát triển bền vững của xã hội.
1.2. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:
|
Chỉ báo đánh giá việc thực hiện được chuẩn đầu ra
|
Kiến thức chung
|
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Khoa học cây trồng
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực Khoa học cây trồng.
1.2.Áp dụng kiến thức Kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực Khoa học cây trồng
1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Khoa học cây trồng
|
Kiến thức chuyên môn
|
|
CĐR2. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong nghiên cứu, chọn tạo giống và sản xuất cây trồng.
|
2.1. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong nghiên cứu về lĩnh vực khoa học cây trồng
2.2. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong sản xuất cây trồng
|
CĐR3. Phân tích các tác động của yếu tố sinh học và phi sinh học đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của cây trồng đảm bảo an toàn thực phẩm/hiệu quả kinh tế bền vững.
|
3.1. Phân tích các tác động của yếu tố sinh học đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của cây trồng đảm bảo an toàn thực phẩm/hiệu quả kinh tế bền vững.
3.2. Phân tích các tác động của yếu tố phi sinh học đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của cây trồng đảm bảo an toàn thực phẩm/hiệu quả kinh tế bền vững.
|
CĐR4: Xây dựng quy trình chọn giống, sản xuất cây trồng và cây dược liệu an toàn, hiệu quả, bền vững
|
4.1. Xây dựng quy trình chọn giống nhằm phát triển nông nghiệp bền vững.
4.2. Xây dựng quy trình sản xuất cây trồng nhằm phát triển nông nghiệp bền vững.
4.3. Xây dựng quy trình sản xuất cây dược liệu nhằm phát triển nông nghiệp bền vững.
|
Kĩ năng chung
|
|
CĐR5. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực Khoa học cây trồng
|
5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.
5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
CĐR6: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết vấn đề cụ thể trong nghiên cứu, sản xuất cây trồng và cây dược liệu.
|
6.1. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết vấn đề cụ thể trong nghiên cứu khoa học cây trồng.
6.2. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết vấn đề cụ thể trong, sản xuất cây trồng và cây dược liệu.
|
CĐR7: Phối hợp làm việc nhóm và làm việc độc lập hiệu quả để đạt mục tiêu đề ra.
|
7.1. Phối hợp làm việc nhóm để nhóm đạt mục tiêu đề ra.
7.2. Làm việc độc lập hiệu quả để đạt mục tiêu đề ra.
|
Kĩ năng chuyên môn
|
|
CĐR8: Làm thành thạo và hướng dẫn thực hiện các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất cây trồng và quản lý sâu bệnh hại để đạt năng suất cao, chất lượng tốt, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường trên quy mô địa phương và vùng miền.
|
8.1. Làm thành thạo các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất cây trồng đạt năng suất cao, chất lượng tốt, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường trên quy mô địa phương và vùng miền.
8.2. Hướng dẫn thực hiện các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất cây trồng đạt năng suất cao, chất lượng tốt, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường trên quy mô địa phương và vùng miền.
8.3. Chẩn đoán các triệu chứng gây hại cây trồng và thiết lập biện pháp phòng trừ thích hợp.
|
CĐR9.Thiết kế và quản lý thí nghiệm trong nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực khoa học cây trồng và cây dược liệu.
|
9.1. Thiết kế thí nghiệm trong nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực khoa học cây trồng và cây dược liệu.
9.2. Quản lý thí nghiệm trong nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực khoa học cây trồng và cây dược liệu.
9.3. Thành thạo xử lý số liệu trong nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực khoa học cây trồng và cây dược liệu.
|
Tự chủ và trách nhiệm
|
|
CĐR10: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
10.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
10.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.
|
CĐR 11: Thể hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường và sức khỏe con người
|
11.1. Thể hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường
11.2. Thể hiện trách nhiệm bảo vệ sức khỏe con người
|
2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
* Lĩnh vực nghề nghiệp
- Sản xuất, nghiên cứu và phát triển các sản phẩm cây trồng và cây dược liệu.
* Vị trí làm việc
- Làm việc trong các công ty hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh các sản phẩm cây trồng hoặc cây dược liệu
- Tự khởi nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sản phẩm cây trồng và cây dược liệu
- Trở thành cán bộ, giảng viên trong các cơ quan quản lý nhà nước, viện nghiên cứu, trường đại học trong và ngoài nước về lĩnh vực khoa học cây trồng.
- Thực tập sinh nâng cao tay nghề tại các nước như Israel, Trung Quốc, Hà Lan, Hoa Kỳ, Nhật Bản…
* Nơi làm việc
- Doanh nghiệp, trang trại sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực cây trồng và cây dược liệu.
- Cơ quan tư vấn, quản lý, nghiên cứu, các viện, trung tâm, hiệp hội, trường đại học trong và ngoài nước về lĩnh vực khoa học cây trồng. Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn thiên nhiên, thảo cầm viên, khu di tích lịch sử…
3. Nội dung chương trình
TT
|
Năm
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Tổng số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
Số tín chỉ tự chọn tối thiểu
|
HP tiên quyết
|
Mã HP tiên quyết
|
Ghi chú
|
I
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
|
|
Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
Philosophy of Marxist- Leninist
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
|
Marxist- Leninist Political Economy
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
The History Of Vietnamese Communist Party
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction To Laws
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
Information Technology And Digital Transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
Psychology And Public Speaking
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
Entrepreneurship And Business Culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
Economic Organization And Management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade And International Integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
Ecology And Environment
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
Modern Agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1.3
|
|
|
Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
Probability And Statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH92130
|
Thực vật học
|
Botany
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
SH92063
|
Sinh học đại cương
|
General Biology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
CP92001
|
Hóa sinh đại cương
|
General Biochemistry
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
II
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng
|
|
49
|
|
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chung các ngành trong khoa (tối thiểu)
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93119
|
Sinh lý thực vật
|
Plant Physiology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93075
|
Di truyền thực vật đại cương
|
Plant Genetics
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93001
|
Bảo vệ thực vật đại cương
|
General Plant Protection
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93062
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học
|
Science Research Methods And Biostatistics
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93047
|
Sản xuất cây trồng
|
Crop Production
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các HP bắt buộc khác
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TM94087
|
Đất và phân bón
|
Soil And Fertilizers
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94080
|
Nguyên lý chọn tạo và sản xuất giống cây trồng
|
Principles of Plant breeding and seed production
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94120
|
Sinh lý thực vật ứng dụng
|
Applied plant physiology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số tín chỉ tự chọn 12 TC, chọn trong 24 TC
|
|
12
|
|
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94022
|
Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)
|
Integrated Plant Health Management - IPHM
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
12
|
|
|
|
|
3
|
CP94030
|
Công nghệ sau thu hoạch sản phẩm cây trồng
|
Postharvest Technology Of Plant Products
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
|
|
|
NH94102
|
Nguyên lý thiết kế cảnh quan
|
Principles of landscape design
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
TM94013
|
Khí tượng - thuỷ văn
|
Meteorology - Hydrology
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94050
|
Nguyên lý sản xuất cây thức ăn gia súc
|
Principles of Forage and Feed Crop Production
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94131
|
Công nghệ sinh học trong quản lý cây trồng
|
Biotechnology in crop management
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94142
|
Cỏ dại và biện pháp phòng trừ
|
Weed and control methods
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94132
|
Đa dạng sinh học Thực vật
|
Plant Biodiversity
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
|
|
+ Thực tập Nghề nghiệp/Rèn nghề/Thực tập giáo trình
|
|
13
|
|
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94052
|
Rèn nghề: TH sx cây lương thực + CN&CT
|
Practical training on Food and Industrial Crop Production
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94103
|
Rèn nghề TH sx RHQ + sx giống cây trồng
|
Practices Of Production In Seeds And Horticulture Plants
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94084
|
TTNN về KHCT
|
Crop production Internship
|
7
|
0
|
7
|
BB
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu (chuyên ngành)
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2,1
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 1 (khoa học cây trồng)
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94035
|
Cây công nghiệp
|
Industrial crops
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94036
|
Cây dược liệu
|
Medical plants
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94049
|
Cây lấy hạt
|
Cereal crops
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94048
|
Cây lấy củ
|
Root and Tuber Crops
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94094
|
Cây ăn quả
|
Fruit trees
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94097
|
Sản xuất rau hoa quả
|
Horticultural crop production
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
2,2,2
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 2 (khoa học cây dược liệu)
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94037
|
Cây dược liệu hàng năm
|
Annual Medicinal Crops
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94038
|
Cây dược liệu lâu năm
|
Perennial Medicinal Plants
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94039
|
Sơ chế bảo quản dược liệu
|
Preliminary processing and preservation in medicinal material
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94040
|
Phương pháp phát triển và bảo tồn cây dược liệu
|
Medicinal Plant Development and Conversation Methods
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94076
|
Chọn giống cây thuốc
|
Medicinal Plant Breeding
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
SH94021
|
Hợp chất thứ cấp thiên nhiên
|
Natural Compounds
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2,2,3
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 3 (chọn giống cây trồng)
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94077
|
Chọn giống cây trồng ngắn ngày và dài ngày
|
Breeding of Annual and Perennial Crops
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94078
|
Chọn giống rau và hoa
|
Breeding of vegetable and flower
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94081
|
Quỹ gen và bảo tồn quỹ gen
|
Plant Genetic Resources and Conservation
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94079
|
Công cụ di truyền mới trong chọn giống cây trồng
|
New genetic tools in plant breeding
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94019
|
Bệnh hạt giống
|
Seed Pathology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94076
|
Chọn giống cây thuốc
|
Medicinal Plant Breeding
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
2.3
|
4
|
NH94491
|
Khóa luận tốt nghiệp/Đồ án TN
|
Graduate Thesis Of Crop Science
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = Bắt buộc; TC = Tự chọn.
* Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Nhóm
học phần
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
Mã HP
tiên quyết
|
Tự chọn/
bắt buộc
|
Giáo dục thể chất
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
BB
|
GT01017
|
Điền kinh
|
1
|
|
TC
|
GT01018
|
Thể dục Aerobic
|
1
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng đá
|
1
|
|
TC
|
GT01020
|
Bóng chuyền
|
1
|
|
TC
|
GT01021
|
Bóng rổ
|
1
|
|
TC
|
GT01022
|
Cầu lông
|
1
|
|
TC
|
GT01023
|
Cờ vua
|
1
|
|
TC
|
GT01014
|
Khiêu vũ thể thao
|
1
|
|
TC
|
GT01015
|
Bơi
|
1
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1
|
|
TC
|
Giáo dục quốc phòng
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng
|
3
|
|
BB
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
BB
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
|
BB
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
4
|
|
BB
|
Tổng số
|
|
|
21
|
|
|
* Học phần tin học
Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)
|
4
|
BB
|
ICT94001
|
CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp
|
3
|
TC
|
ICT94002
|
CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3
|
TC
|
ICT94003
|
CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội
|
3
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
4. Kế hoạch học tập (dự kiến)
Năm thứ nhất
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1:
Khoa học cây trồng
|
Chuyên sâu 2:
Khoa học cây dược liệu
|
Chuyên sâu 3:
Chọn giống cây trồng
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
SH92063
|
Sinh học đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
CP92001
|
Hóa sinh đại cương
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
2
|
GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 HP :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 8 học phần. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
35
|
33.5
|
1.5
|
|
35
|
33.5
|
1.5
|
|
35
|
33.5
|
1.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất,
quốc phòng
|
2
|
0
|
2
|
|
2
|
0
|
2
|
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
2
|
0
|
|
|
Năm thứ hai
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1:
Khoa học cây trồng
|
Chuyên sâu 2:
Khoa học cây dược liệu
|
Chuyên sâu 3:
Chọn giống cây trồng
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
NH93119
|
Sinh lý thực vật (project)
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
TH92023
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
NH92130
|
Thực vật học
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
NH93075
|
Di truyền thực vật đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
|
4
|
NH93001
|
Bảo vệ thực vật đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
TM94087
|
Đất và phân bón
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
NH93062
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
4
|
NH93047
|
Sản xuất cây trồng
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
37
|
30.5
|
6.5
|
|
37
|
30.5
|
6.5
|
|
37
|
30.5
|
6.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
11
|
6
|
5
|
|
11
|
6
|
5
|
|
11
|
6
|
5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ ba
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1:
Khoa học cây trồng
|
Chuyên sâu 2:
Khoa học cây dược liệu
|
Chuyên sâu 3:
Chọn giống cây trồng
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
NH94080
|
Nguyên lý chọn tạo và sản xuất giống cây trồng
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
NH94120
|
Sinh lý thực vật ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
NH94022
|
Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
5
|
CP94030
|
Công nghệ sau thu hoạch sản phẩm cây trồng
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
5
|
NH94050
|
Nguyên lý sản xuất cây thức ăn gia súc
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
5
|
TM94013
|
Khí tượng - thuỷ văn
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
5
|
GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 10 HP còn lại :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
5
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 7 học phần còn lại. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
6
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 6 học phần còn lại. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
6
|
NH94049
|
Cây lấy hạt
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NH94036
|
Cây dược liệu
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NH94035
|
Cây công nghiệp
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NH94097
|
Sản xuất rau hoa quả
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NH94132
|
Đa dạng sinh học Thực vật
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
NH94131
|
Công nghệ sinh học trong quản lý cây trồng
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
NH94142
|
Cỏ dại và biện pháp phòng trừ
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
NH94102
|
Nguyên lý thiết kế cảnh quan
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
NH94077
|
Chọn giống cây trồng ngắn ngày và dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
NH94078
|
Chọn giống rau và hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
NH94081
|
Quỹ gen và bảo tồn quỹ gen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
NH94079
|
Công cụ di truyền mới trong chọn giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
NH94037
|
Cây dược liệu hàng năm
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
6
|
NH94038
|
Cây dược liệu lâu năm
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
6
|
NH94039
|
Sơ chế bảo quản dược liệu
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
6
|
NH94040
|
Phương pháp phát triển và bảo tồn cây dược liệu
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
22
|
16
|
6
|
|
22
|
16
|
6
|
|
22
|
16
|
6
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
1
|
0
|
1
|
|
1
|
0
|
1
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
4
|
4
|
0
|
|
4
|
4
|
0
|
|
4
|
4
|
0
|
|
|
Năm thứ tư
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1:
Khoa học cây trồng
|
Chuyên sâu 2:
Khoa học cây dược liệu
|
Chuyên sâu 3:
Chọn giống cây trồng
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
7
|
NH94048
|
Cây lấy củ
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
NH94094
|
Cây ăn quả
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
NH94052
|
Rèn nghề: TH sx cây lương thực + CN&CT
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
7
|
NH94103
|
Rèn nghề TH sx RHQ + sx giống cây trồng
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
7
|
NH94084
|
TTNN về KHCT
|
7
|
0
|
7
|
BB
|
7
|
0
|
7
|
BB
|
7
|
0
|
7
|
BB
|
|
7
|
NH94019
|
Bệnh hạt giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
7
|
NH94076
|
Chọn giống cây thuốc
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
7
|
SH94021
|
Hợp chất thứ cấp thiên nhiên
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
8
|
NH94491
|
Khóa luận tốt nghiệp ngành KHCT
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
29
|
4
|
25
|
|
29
|
4
|
25
|
|
29
|
4
|
25
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
5.1. Các học phần đại cương
5.1.1. Các học phần chung và bổ trợ
XH91075. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (The history of Vietnamese communist party) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính chính quyền (1930-1945). Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975). Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Kết luận về những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng.
XH09176. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2-0-6). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Học phần gồm 6 chương.
XH91001. Pháp luật đại cương (Introduction to laws) (4TC: 4-0-12). Chương 1: Nội dung cơ bản về nhà nước và pháp luật. Chương 2: Nội dung cơ bản về Nhà nước và pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Chương 4: Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Tố tụng dân sự, Chương 5: Nội dung cơ bản của Luật Hình sự và Tố tụng hình sự, Chương 6: Nội dung cơ bản của Luật Lao động, Luật Kinh tế và Luật Hôn nhân và Gia đình, Chương 7: Nội dung cơ bản của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
XH91047. Triết học Mác - Lê nin (Philosophy of Marxism and Leninism) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 3 chương giúp sinh viên hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác - Lênin, xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật. Nội dung bao gồm: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống; chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm vấn đề vật chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề hình thái kinh tế - xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thức xã hội, triết học về con người.
XH91061. Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Marxist- Leninist Political Economy)
(2TC: 2-0-6). Học phần gồm 6 chương, trình bày các vấn đề: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin; Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể; Giá trị thặng dư; Cạnh tranh và độc quyền; Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
XH91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Socialism) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm 07 chương: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking)
(3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp.
KE91028. Khởi nghiệp và Văn hóa kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2- KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management)
(3TC: 3-0-9). Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh.
KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (Trade and International Integration) (3TC: 3-0-9). Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế.
NH91046. Nông nghiệp hiện đại (Modern agriculture) (4TC: 4-0-12). Mô tả vắn tắt nội dung: học phần gồm 6 chương: (1) Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại.
TM91012. Sinh thái môi trường (Ecology and Environment) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 3 khối kiến thức (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Các hệ sinh thái chính; (2) Khoa học môi trường: Khái niệm về môi trường và tài nguyên; Môi trường và phát triển bền vững; Tài nguyên và môi trường nước, đất, không khí, rừng và sinh vật; (3) Ứng dụng sinh thái học và khoa học môi trường trong sản xuất nông nghiệp.
TH91084. Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (Information technology and digital transformation) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm các nội dung: Hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng, dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin điện tử, các công nghệ tiên tiến và ứng dụng. Chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển đổi số trong quản lý, trồng trọt, chăn nuôi và tài nguyên môi trường. Phần bài tập rèn kỹ năng làm việc tương tác trực tuyến với bộ công cụ phần mềm Office 365.
DN91034. Tiếng Anh 1 (English 1) (2TC: 2-0-6). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
DN91035. Tiếng Anh 2 (English 2) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 10 bài: Unit 6. Good luck, bad luck: Sử dụng mẫu câu thời quá khứ đơn, các cụm với “get”, từ vựng về may mắn xui xẻo nói và nghe về chủ đề may mắn, xui xẻo; đọc hiểu 1 bài báo về một tên trộm may mắn và 1 bài đọc về lịch sử và sự phát triển của sổ xố; viết 1 câu chuyện về may mắn/xui xẻo; Unit 7. My favorite things: Sử dụng mẫu câu thời hiện tại hoàn thành và từ vựng về đồ vật để nói và nghe về đồ vật mà mọi người sưu tầm, các sở thích sưu tầm đồ vật; đọc hiểu bài báo về những người sưu tầm đầy đam mê; phát triển kỹ năng nghe/đọc đoán trước nội dung của bài dựa vào tiêu đề, sử dụng hợp lý các trạng từ chỉ mức độ really, very, so trong giao tiếp; viết đoạn văn mô tả đồ vật yêu thích; Unit 8. Memorable experiences: Sử dụng thời quá khứ đơn và tiếp diễn để nói và kể về cảm giác, các kỷ niệm tuổi thơ, tai nạn; đọc hiểu và viết đoạn văn về những trải nghiệm đáng nhớ. Unit 9. I love chocolate: Sử dụng các mẫu câu bị động và từ vựng liên quan đến chủ đề ăn uống nói và nghe về công thức nấu ăn, dùng các cụm từ chỉ lượng và các từ like, such as, for example; đọc hiểu bài viết về Sô cô la; viết một bài viết về món ăn/đồ uống nào đó. Unit 10. How can we help? Sử dụng các đại từ làm tân ngữ và các mẫu động từ hợp lý, các vốn từ về thảm họa tự nhiên trong nói và nghe về chủ đề giúp đỡ người khác, công tác từ thiện; đọc hiểu bài báo về các mục đích của việc tái chế và các tổ chức từ thiện trên toàn thế giới; viết kế hoạch về những việc làm từ thiện.
5.1.2. Các học phần cơ bản ngành
CP92001. Hóa sinh đại cương (General biochemistry) (3TC: 2,5-0,5-9). Protein; Vitamin; Enzyme; Nucleic acid; Carbohydrate; Lipid; Sự trao đổi amino acid và protein; Trao đổi chất và năng lượng.
NH92130. Thực vật học (Botany) (3TC: 2-1-6). Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về: Mô thực vật; Các cơ quan dinh dưỡng của thực vật hạt kín; Sự sinh sản ở thực vật hạt kín; Các phương pháp phân loại thực vật, đơn vị phân loại và cách gọi tên khoa học; Giới thiệu sơ bộ phân loại giới Thực vật; Phân loại lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm, tập trung vào các nhóm cây nông nghiệp phổ biến.
SH92063. Sinh học đại cương (General Biology) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm các chương sau: Chương 1: Tổng quan tổ chức cơ thể sống, Chương 2: Năng lượng và trao đổi chất của tế bào Chương 3: Quá trình phân bào và sinh sản của sinh vật, Chương 4: Tính cảm ứng và thích nghi của sinh vật Chương 5: Quá trình tiến hóa của sinh giới.
TH92023. Xác suất thống kê (Probability and Statistics) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 5 chương với nội dung: Biến ngẫu nhiên; Thống kê mô tả; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy.
5.2. Các học phần cơ sở và cốt lõi của ngành
NH93119. Sinh lý thực vật (Plant Physiology) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các chương: Sinh lý tế bào; Trao đổi nước; Dinh dưỡng khoáng; Quang hợp; Hô hấp; Vận chuyển và phân phối sản phẩm đồng hóa.
NH93075. Di truyền thực vật đại cương (Plant genetics) (3TC: 2-1-9). Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần này gồm: Cấu trúc và tái bản vật chất di truyền ở mức độ phân tử, tế bào; Cấu trúc của gen, tổ chức các gen ở genome và điều hoà sự biểu hiện của gen; Vật chất di truyền trong vòng sống cá thể ở các nhóm sinh vật, cơ sở của tái tổ hợp di truyền; Những nguyên lý về di truyền các tính trạng.
NH93001. Bảo vệ thực vật đại cương (3TC: 2-1-9). Các khái niệm cơ bản về bệnh cây, Các biến đổi của cây bị bệnh; Các nhóm tác nhân gây bệnh cây và bệnh do chúng gây ra; Dịch tễ bệnh cây; Hình thái học côn trùng; Sinh thái học và sinh vật học côn trùng; Phân loại côn trùng đến bộ; Nguyên lý và phương pháp phòng chống bệnh cây và côn trùng.
NH93047. Sản xuất cây trồng (Crop production) (4TC: 3-1-12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 7 chương về: (1)Tổng quan về sản xuất cây trồng, (2) Cơ sở khoa học của các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất cây trồng, (3) Hệ thống cây trồng, (4) Làm đất và quản lý độ phì, (5) Giới thiệu về sản xuất cây lương thực, (6) Giới thiệu về sản xuất sản xuất cây rau và cây ăn quả, (7) Giới thiệu về sản xuất sản xuất cây công nghiệp và cây dược liệu.
NH93062. Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học (Science research methods and biostatistics (3TC: 2,5-0,5-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này bao gồm: Nghiên cứu khoa học và quá trình nghiên cứu, Vấn đề nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu; Tiến hành thí nghiệm; Tổng kết số liệu quan sát; Ước lượng; Kiểm định giả thuyết thống kê; Phương pháp sắp xếp công thức thí nghiệm và phân tích kết quả; Phân tích tương quan hồi quy; Tổng kết thí nghiệm; Công bố kết quả nghiên cứu.
NH94022. Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (Integrated Plant Health Management - IPHM) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần bao gồm các phần: Các nguyên tắc, khái niệm cơ bản về IPM, IPHM (Định nghĩa IPM, 4 nguyên tắc IPM, định nghĩa IPHM, 5 nguyên tắc IPHM, định nghĩa một sức khỏe One health, khái niệm An ninh lương thực, an ninh dinh dưỡng, Nông nghiệp sinh thái, Nông nghiệp tuần hoàn, nông nghiệp hữu cơ, đa dạng sinh học, khái niệm lớp huấn luyện nông dân (HLND/FFS), TOT, IPM, IPHM cộng đồng); Biện pháp kỹ thuật quản lý sinh vật gây hại tổng hợp (IPM), quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)(Giống khỏe, Sức khỏe đất, dinh dưỡng đất bảo vệ và nâng cao độ phì của đất, Biện pháp canh tác, Biện pháp thuốc BVTV, Biện pháp sinh học, Biện pháp cơ giới vật lý); Phương pháp thiết lập và thực hiện chương trình IPM; IPM trên một số cây trồng nông nghiệp chính.
TM94087. Đất phân bón (Soil and Fertilizer) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 4 chương giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm và sử dụng của các loại đất chính ở Việt Nam; Mối quan hệ giữa cây trồng, đất, phân bón và vấn đề sử dụng đất hiệu quả, bền vững; Phân khoáng và kỹ thuật sử dụng; Các loại phân bón khác và kỹ thuật sử dụng.
NH94120. Sinh lý thực vật ứng dụng (3TC: 2-1-9). Học phần gồm các chương: Chất điều hòa sinh trưởng thực vật và ứng dụng trong sản xuất; Ánh sáng, nhiệt độ đối với thực vật; Nhân giống vô tính cây trồng; Quang hợp và các biện pháp điều chỉnh để tăng năng suất, chất lượng; Quản lý dinh dưỡng khoáng cho cây trồng; Sinh lý nông sản phẩm sau thu hoạch và các ứng dụng trong bảo quản sản phẩm; Sinh lý tính chống chịu và ứng dụng trong nông nghiệp; Các hệ thống canh tác trong nhà có mái che.
TM94013. Khí tượng - thủy văn (Meteorology-hydrology) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần bao gồm (1) cấu trúc và vai trò của khí quyển; chế độ bức xạ mặt trời; chế độ nhiệt của đất và không khí; tuần hoàn nước trong khí quyển; áp suất khí quyển và gió; (2) đại cương về sông ngòi và sự hình thành dòng chảy; phương trình đặc trưng cho từng quá trình thủy văn và phương pháp tính toán các yếu tố đặc trưng thủy văn; và (3) thực hành phân tích số liệu khí tượng, xác định độ ẩm và khả năng thấm của nước trong đất để tính toán chế độ tưới.
CP94030. Công nghệ sau thu hoạch (Postharvest Handling) (3TC: 2,5-0,5-9). Tên chương: Nguyên nguyên gây tổn thất sản phẩm cây trồng sau thu hoạch; Thu hoạch sản phẩm; Sơ chế sản phẩm sau thu hoạch; Các phương pháp bảo quản sau thu hoạch; Vận chuyển - Phân phối - Tiêu thụ sản phẩm.
NH94131. Công nghệ sinh học trong quản lý cây trồng (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Giới thiệu CNSH trong quản lý cây trồng; Ứng dụng công nghệ gen trong chọn giống; Ứng dụng công nghệ tế bào trong chọn giống; Ứng dụng CNSH trong sản xuất; An toàn và an ninh sinh học trong quản lý cây trồng.
NH94050. Nguyên lý sản xuất cây thức ăn gia súc (Principles of Forage and Feed Crop Production) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần gồm 6 chương nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cây thức ăn gia súc bao gồm nguồn gốc, phân loại, đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển; yêu cầu sinh thái và đất trồng; đặc điểm sinh lý; đặc điểm dinh dưỡng; xây dựng quy trình canh tác, thu hoạch và chế biến một số loại cây thức ăn gia súc
NH94102. Nguyên lý thiết kế cảnh quan (3TC: 2-1-9). Học phần này bao gồm: Các khái niệm cơ bản về kiến trúc và thiết kế cảnh quan; phân loại và ứng dụng các loại hình sân vườn; những yếu tố cơ bản và quy tắc sắp xếp trong thiết kế cảnh quan; các bước thiết kế gồm phân tích hiện trạng, nắm bắt nhu cầu, triển khai và hoàn chỉnh thiết kế với thực hành diễn họa, khảo sát, và thiết kế khuôn viên; các yếu tố tạo hình như địa hình, mặt nước, cây xanh và kiến trúc công trình; thiết kế cảnh quan cho các khu vực đặc thù như khuôn viên biệt thự, vườn hoa công viên và quảng trường.
NH02002. Đa dạng sinh học thực vật (Plant Biodiversity) (3TC: 2-1-9). Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về: Các Nguyên lý về đa dạng sinh học thực vật; đa dạng phân loại; Đa dạng hệ sinh thái; Đa dạng di truyền; Giá trị của đa dạng sinh học thực vật: Bảo tồn đa dạng sinh học Thực vật.
NH94142. Cỏ dại và biện pháp phòng trừ (Weeds and their Control Methods)
(3TC: 2-1-9). Lịch sử của khoa học cỏ dại; Vị trí của cỏ dại trong hệ sinh thái nông nghiệp và quan điểm phòng trừ cỏ dại tổng hợp; Các khái niệm, đặc điểm sinh học, tác hại và phân loại cỏ dại; Các biện pháp ngăn chặn cỏ dại và kiểm soát cỏ dại không sử dụng hóa chất; Biện pháp hóa học trừ cỏ dại gồm: phân loại, cơ chế tác động, tính chọn lọc của thuốc trừ cỏ, tính kháng thuốc trừ cỏ và cây trồng biến đổi gen kháng thuốc trừ cỏ, các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực của thuốc trừ cỏ và kỹ thuật sử dụng.
5.3. Các học phần định hướng chuyên sâu
5.3.1. Định hướng chuyên sâu Khoa học cây trồng
NH94035. Cây công nghiệp (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Tình hình sản xuất, tiêu thụ, nguồn gốc, phân loại, đặc điểm thực vật học, các giai đoạn sinh trưởng phát triển, yêu cầu sinh thái, đặc điểm sinh sinh lý, sinh hóa và kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch và sơ chế biến cho một số cây công nghiệp chính: cây đậu tương, cây lạc, cây mía, cây thuốc lá, cây chè, cây cà phê…
NH94036. Cây dược liệu (Medicinal Plants) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Giới thiệu đặc điểm chung về cây thuốc; Thành phần hóa học trong cây thuốc và tác dụng; Tài nguyên cây thuốc Việt Nam; Điều kiện trồng trọt cây thuốc; Kỹ thuật nhân giống cây thuốc; Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế một số cây thuốc chính (cây địa hoàng, cây cỏ ngọt, cây bạc hà và cây đương quy).
NH94049. Cây lấy hạt (Cereal Crops) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về về đặc điểm đặc điểm chung của cây lấy hạt; nguồn gốc, phân loại, đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển; yêu cầu sinh thái và đất trồng; đặc điểm sinh lý và dinh dưỡng; xây dựng quy trình canh tác, thu hoạch và bảo quản một số loại cây lấy hạt chính như cây lúa, ngô, cao lương, kê, diêm mạch, lúa mì.
NH94048. Cây lấy củ (Root and Tuber Crops) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần này gồm 6 chương nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đặc điểm chung của cây lấy củ nhiệt đới; nguồn gốc, phân loại, đặc điểm thực vật học; yêu cầu sinh thái và đất trồng; đặc điểm sinh lý; đặc điểm dinh dưỡng; và xây dựng quy trình canh tác, thu hoạch và bảo quản một số loại cây lấy củ chính như cây sắn, khoai lang, khoai từ-vạc, khoai môn-sọ, dong riềng.
NH94094. Cây ăn quả (Fruit tree) (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp kiến thức về phương hướng phát triển cây ăn quả. Đặc điểm nông sinh học gắn với phân vùng khí hậu. Ứng dụng tiến bộ kĩ thuật trong nhân giống cây ăn quả quy mô công nghiệp. Đại cương về thiết kế, quản lý và điều khiển ra hoa đậu quả vườn cây ăn quả; Độ chín và ứng dụng các biện pháp kỹ thuật trong thu hoạch, sơ chế và bảo quản sản phẩm quả theo yêu cầu canh tác VietGAP, GlobalGAP và hữu cơ.
NH94097. Sản xuất rau hoa quả (Horticultural Crop Production) (3TC: 2-1-12). Học phần này gồm 12 chương trình bày về tình hình sản xuất; đặc điểm thực vật học; sinh trưởng, phát triển; yêu cầu điều kiện ngoại cảnh; kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau hoa quả chủ lực (cải bắp, cà chua, dưa chuột, khoai tây, hoa hồng, hoa cúc, hoa đào, hoa lan, cây ăn quả có múi, vải, xoài, mận).
5.3.2. Định hướng chuyên sâu Khoa học cây dược liệu
NH94037. Cây dược liệu hàng năm (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Giới thiệu chung về cây dược liệu hàng năm; Nguyên lý và yêu cầu kỹ thuật chung sản xuất cây dược liệu hàng năm; kỹ thuật trồng trọt một số loài cây dược liệu hàng năm (cây bạc hà; cây cỏ ngọt; cây đương quy, cây địa hoàng, cây nghệ, cây gừng, cây ngưu tất, cây giảo cổ lam, cây gấc).
NH94038. Cây dược liệu lâu năm (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Khái niệm về cây dược liệu lâu năm, tình hình sản xuất, giá trị sử dụng; Đặc điểm sinh học, đặc điểm sinh trưởng phát triển, tích luỹ hoạt chất trong cây dược liệu lâu năm. Các yêu cầu trong sản xuất cây dược liệu lâu năm. Kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế và bảo quản một số cây dược liệu lâu năm (đinh lăng, ba kích, sâm ngọc linh, quế, hồi, hoa hoè…
NH94039. Sơ chế bảo quản dược liệu (Preliminary processing and preservation in Medicinal material) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Nguyên tắc chung về kỹ thuật thu hoạch, sơ chế và bảo quản dược liệu; Biến đổi hình thái sau thu hoạch; Biến đổi sinh lý, sinh hóa dược liệu sau thu hoạch và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu; Nguyên lý và kỹ thuật làm khô dược liệu; Thiết bị và kỹ thuật chiết xuất dược liệu; Yêu cầu chất lượng dược liệu sau bảo quản, kỹ thuật bảo quản và kiểm tra dược liệu.
NH94040. Phương pháp phát triển và bảo tồn cây dược liệu (Phương pháp phát triển và bảo tồn cây dược liệu) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Sơ lược về cây dược liệu; Giá trị, thực trạng, tiềm năng và định hướng phát triển tài nguyên cây thuốc Việt Nam; Giải pháp phát triển nguồn dược liệu; Cơ chế, chính sách phát triển dược liệu; Phương pháp bảo tồn cây thuốc trong tự nhiên; Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong phát triển và bảo tồn nguồn gen cây thuốc; Kỹ thuật nhân trồng, bảo tồn một số cây thuốc có giá trị.
NH94076. Chọn giống cây thuốc (Medicinal plant breeding) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm: Tổng quát về cây thuốc ở Việt Nam; Tổ chức công tác chọn tạo giống thuốc; Chọn giống với nhóm cây lấy hoạt chất tinh khiết; Chọn giống ở nhóm cây lấy thân lá làm thuốc; Chọn giống với nhóm cây lấy nụ hoa và quả làm nguyên liệu làm thuốc; Chọn giống ở nhóm cây lấy củ rễ làm nguyên liệu làm thuốc.
SH94021. Hợp chất thứ cấp thiên nhiên (Natural Compounds) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm có 5 chương: Chương 1: Giới thiệu tổng quan về hợp chất thứ cấp thiên nhiên. Chương 2: Phân loại hợp chất thứ cấp thiên nhiên và các con đường sinh tổng hợp. Chương 3: Phương pháp tách chiết và nhận dạng các nhóm hợp chất thứ cấp thiên nhiên. Chương 4: Hoạt tính sinh học và ứng dụng của các hợp chất thứ cấp thiên nhiên. Chương 5: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn, khai thác, phát triển và ứng dụng các hợp chất thứ cấp.
5.3.3. Định hướng chuyên sâu Chọn giống cây trồng
NH94077. Chọn giống cây trồng ngắn ngày và dài ngày (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Đặc điểm sinh học và nông học của nhóm cây trồng ngắn ngày và dài ngày; Nêu đặc điểm hình thái quan trọng, đặc điểm di truyền, mục tiêu, phương pháp và kỹ thuật sử dụng trong chọn giống các loại cây trồng ngắn ngày (Chọn giống lúa; Chọn giống ngô; Chọn giống đậu tương; Chọn giống mía, Chọn giống khoai lang; Chọn giống sắn) và dài ngày (Chọn giống cây có múi; Chọn giống Nhãn, Vải; Chọn giống Xoài; Chọn giống Chè; Chọn giống Cà phê; Chọn giống Cao su).
NH94078. Chọn giống rau và hoa (Breeding of vegetable and flower) (3TC: 2-1-9).
Học phần này gồm: Phần 1. Chọn giống cây rau: Những kiến thức chung về cây rau; Chọn giống cây rau họ cà (Solanaceae); Chọn giống cây rau họ đậu (Fabaceae); Chọn giống cây rau họ bầu bí (Cucurbitaceae); Chọn giống cây họ thập tự (Brassicaceae/Cruciferae); Phần 2. Chọn giống hoa: Những kiến thức chung về cây hoa; Chọn giống hoa hồng (Rosa L.); Chọn giống hoa cúc (Chrysanthemum); Chọn giống hoa Lily (Lilium); Chọn giống hoa Lan (Orchid sp.); Chọn giống hoa Huệ (Polianthes tuberosa L.); Chọn giống hoa đồng tiền (Gerbera L.); Chọn giống hoa thược dược (Dahlia); Chọn giống hoa Lay ơn (Gladiolus); Chọn giống hoa râm bụt (Hibiscus rosa-sinensis).
NH94076. Chọn giống cây thuốc (Medicinal plant breeding) (3TC: 2-1-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Tổng quát về cây thuốc ở Việt Nam; Tổ chức công tác chọn tạo giống thuốc; Chọn giống với nhóm cây lấy hoạt chất tinh khiết; Chọn giống ở nhóm cây lấy thân lá làm thuốc; Chọn giống với nhóm cây lấy nụ hoa và quả làm nguyên liệu làm thuốc; Chọn giống ở nhóm cây lấy củ rễ làm nguyên liệu làm thuốc.
NH94081. Quỹ gen và bảo tồn quỹ gen (Plant genetic resources and conservation) (3TC: 2-1-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Đa dạng sinh học, đa dạng di truyền và tài nguyên di truyền thực vật; Thu thập nguồn gen thực vật; Bảo tồn nội vi (in situ); Bảo tồn ngoại vi (Ex-situ); Đánh giá và sử dụng nguồn gen.
NH94079. Công cụ di truyền mới trong chọn giống cây trồng (New genetic tools in plant breeding) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm các kỹ thuật như nuôi cấy mô, kỹ thuật sinh học phân tử như chỉ thị phân tử, PCR, bản đồ gen, chức năng gen, công nghệ gen và ứng dụng của các kỹ thuật phân tử trong chọn giống cây trồng; Học phần cũng giới thiệu sơ bộ những công cụ tin sinh học dùng trong xử lý dữ liệu.
NH94019. Bệnh hạt giống (Seed Pathology) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần gồm các nội dung: Giới thiệu về bệnh hạt giống; Các khái niệm liên quan đến chất lượng hạt giống; Bệnh tồn tại trên hạt giống và bệnh và truyền qua hạt giống; Cấu tạo của hạt và vị trí tồn tại của nguồn bệnh trên hạt; Sự nhiễm bệnh và truyền bệnh của hạt giống và những yếu tố ảnh hưởng đến sự nhiễm bệnh và truyền bệnh qua hạt giống; Các phương pháp kiểm tra sức khoẻ hạt giống; Phòng trừ bệnh trên hạt giống; Bệnh hại nông sản sau thu hoạch.
5.3.4. Các học phần rèn nghề và thực tập nghề nghiệp
NH04071. Rèn nghề thực hành sản xuất cây lương thực, cây công nghiệp và cây thuốc (Practice in Food Crops, Industrial and Medicinal Plant Production) (3TC: 0-3-9). Học phần gồm các nội dung về chọn và xử lý hạt giống, hom giống; kỹ thuật chọn tạo, nhân giống một số cây lương thực, cây công nghiệp và cây thuốc; kỹ thuật làm mạ, làm vườn ươm; kỹ thuật gieo trồng; chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và thu hoạch một số loại cây lương thực chính (lúa, ngô, cao lương, kê, khoai lang, sắn, từ vạc và môn sọ), cây công nghiệp (lạc, đậu tương, mía, chè, thuốc lá...), và cây thuốc (cúc hoa, hòe, đinh lăng, bạc hà, cúc hoa, đương quy, bạch chỉ…).
NH94103. Rèn nghề thực hành sản xuất rau hoa quả và sản xuất giống cây trồng
(3TC: 0-3-9). Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng thực hành cần thiết trong việc sản xuất rau hoa quả và giống cây trồng, bao gồm từ khâu chuẩn bị, chọn giống, chăm sóc cây trồng, đến thu hoạch và xử lý sau thu hoạch. Sinh viên sẽ thực hiện các công việc trực tiếp tại các mô hình thực tế và tham gia vào quá trình quản lý sản xuất, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường.
NH94084. Thực tập nghề nghiệp về Khoa học cây trồng (Internship of Crops)
(7TC: 0-7-21). Học phần gồm các nội dung: Xây dựng kế hoạch thực tập; Tìm hiểu tình hình sản xuất nông nghiệp và các loại cây trồng tại cơ sở; tham gia trực tiếp các hoạt động sản xuất, nghiên cứu tại cơ sở; theo dõi, đánh giá sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng tại địa điểm thực tập; Tổng hợp thông tin/số liệu, viết và trình bày báo cáo.
5.3.5. Khóa luận tốt nghiệp
NH94491. Khóa luận tốt nghiệp ngành KHCT (Graduate thesis of Crop Science)
(10TC: 0-10-30). Học phần gồm xây dựng đề cương nghiên cứu; Thiết kế và triển khai đề tài nghiên cứu và thu thập số liệu; Tổng hợp, xử lý số liệu và viết báo cáo; Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp.
5.4. Các học phần điều kiện
DN91033. Tiếng Anh bổ trợ (An Introduction to CEFR-based Tests) (1TC: 1-0-3).
Học phần giới thiệu sơ lược về Chương trình Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam, giới thiệu cấu trúc và dạng bài trong bài thi năng lực tiếng Anh theo khung tham chiếu châu Âu. Nội dung bài tập của học phần gồm 2 phần: Section A - Grammar and Reading (Ngữ pháp và Đọc hiểu); Section B - Listening (Nghe hiểu); mỗi phần gồm một số bài tập theo các dạng bài có thể xuất hiện trong bài thi năng lực tiếng Anh theo khung tham chiếu châu Âu.
DN91039. Tiếng Anh 0 (English 0) (2TC: 2-0-6). This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including Me and you (Unit 1), Lifestyle (Unit 2), Home (Unit 3), This world (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
S01001. Giáo dục quốc phòng 1 (National defense education 1) (3TC: 3-0-9). Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh; Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc; Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa;Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam; Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh; Nghệ thuật quân sự Việt Nam.
QS01002. Giáo dục quốc phòng 2 (National defense education 2) (2TC: 2-0-6).
Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam; Phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao;Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc phòng; Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia; Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam; Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội;Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
QS01003. Giáo dục quốc phòng 3 (National defense education 3) (3TC: 2-1-9).
Đội ngũ đơn vị và ba môn quân sự phối hợp; Sử dụng bản đồ địa hình quân sự; Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh; Thuốc nổ; Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn; Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh; Từng người trong chiến đấu tiến công và phòng ngự; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC).
GT01014. Khiêu vũ (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Khiêu vũ thể thao. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Khiêu vũ thể thao. Luật Khiêu vũ thể thao. Các kỹ thuật cơ bản: thuật ngữ, vũ điệu rumba và chachacha. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01015. Bơi (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bơi. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bơi. Luật Bơi. Các kỹ thuật cơ bản: tư thế thân người, kỹ thuật động tác - chân - thở... Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01016. Giáo dục thể chất đại cương (1TC: 1-0-3). Sơ lược lịch sử TDTT và phong trào Olympic. Lý luận và phương pháp GDTC. Các biện pháp phòng ngừa, khắc phục chấn thương trong tập luyện và thi đấu. Kế hoạch tập luyện TDTT. Kiểm tra và tự kiểm tra y học. Phát triển thể lực chung, phát triển sức bền.
GT01017. Điền kinh (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Điền kinh. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Điền kinh, Luật Điền kinh. Các kỹ thuật cơ bản: cách đóng bàn đạp, xuất phát, chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng và về đích (chạy 100 mét), chạy đà, giậm nhảy, trên không và tiếp đất (nhảy xa kiểu ngồi). Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01018. Thể dục Aerobic (1TC: 0-1-3). Lịch sử phát triển,vị trí, khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của Thể dục Aerobic; Đội hình đội ngũ; 7 bước cơ bản của Thể dục Aerobic; Bài tập thể dục Aerobic; Phát triển tố chất sức mạnh, khả năng phối hợp vận động.
GT01019. Bóng đá (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng đá. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng đá. Luật Bóng đá. Các kỹ thuật cơ bản: đá - nhận bóng bằng lòng bàn chân, đá bóng bằng mu trong bàn chân. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01020. Bóng chuyền (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng chuyền. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng chuyền. Luật Bóng chuyền. Các kỹ thuật cơ bản: Tư thế chuẩn bị, di chuyển, chuyền bóng cao tay, thấp tay, phát bóng cao tay (nam), thấp tay (nữ), đập bóng, chắn bóng. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01021. Bóng rổ (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng rổ. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng rổ. Luật Bóng rổ. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, dẫn bóng, chuyền - bắt bóng, ném rổ 1 tay trên cao. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01022. Cầu lông (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Cầu lông. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Cầu lông. Luật Cầu lông. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, giao cầu, đánh cầu thấp tay phải, trái, cao tay phải trái, đánh cầu cao sâu, đập cầu. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01023. Cờ Vua (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Cờ vua. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Cờ vua. Luật Cờ vua. Nguyên lý cơ bản chơi Cờ vua trong từng giai đoạn của ván đấu. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu.