Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Công nghệ sinh dược

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH DƯỢC

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu của chương trình

Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh dược đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức và kỹ năng về công nghệ sinh học dược, để thực hiện nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đáp ứng được yêu cầu công việc; có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng động, sáng tạo và khả năng hội nhập quốc tế.

Mục tiêu cụ thể:

CTĐT nhằm đào tạo người học có trình độ đại học:

Kiến thức: Có kiến thức chuyên môn trong nghiên cứu và sử dụng khoa học kỹ thuật để giải quyết các vấn đề trong ngành CNSD, các quá trình sinh học, phân tích sinh học và các vấn đề dược phẩm, phân tích các phát hiện khoa học mới và sử dụng chúng cho các ứng dụng thực tế. Chuyển giao và thương mại hóa các kết quả nghiên cứu và sản phẩm.

Kỹ năng: có kỹ năng tổ chức, triển khai, quản lý hoạt động nghiên cứu sản xuất, ứng dụng CNSD; nghiên cứu và sáng tạo, lãnh đạo các nhóm chuyên ngành, liên ngành thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn để đóng góp cho sự phát triển của ngành CNSH Việt Nam và hội nhập quốc tế.

Đạo đức và trách nhiệm: Không ngừng học tập để nâng cao năng lực nghề nghiệp, Thể hiện đạo đức nghề nghiệp, thực hiện trách nhiệm nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng và bảo vệ môi trường.

1.2. Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn tất chương trình, sinh viên có thể

Chỉ báo của CĐR của chương trình đào tạo

Kiến thức chung

 

CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực công nghệ sinh dược

1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực CNSD

1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực CNSD

1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực CNSD

CĐR2. Áp dụng các kiến thức cơ bản nhóm ngành trong nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tiễn thuộc lĩnh vực CNSD

2.1. Áp dụng các kiến thức sinh học, hóa sinh, thực vật học, xác suất thống kê trong nghiên cứu lĩnh vực CNSD

2.2 Áp dụng các kiến thức cơ bản về sinh học, hóa sinh, thực vật học, toán xác suất thống kê trong giải quyết các vấn đề thực tiễn thuộc và liên quan đến lĩnh vực CNSD

Kiến thức chuyên môn

CĐR3. Đánh giáchất lượng các sản phẩm CNSD theo các tiêu chuẩn quy định

 

3.1 Đánh giáchất lượng các sản phẩm CNSD theo các tiêu chuẩn ngành dược (GMP. GLP. GSP)

3.2 Đánh giáchất lượng các sản phẩm CNSD theo các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường

3.3 Đánh giáchất lượng các sản phẩm CNSD theo các quy định pháp luật và đạo đức.

CĐR 4. Phát triểnsản phẩm và các mô hình CNSD dựa trên nền tảng kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học sự sống và sự phân tích nhu cầu xã hội.

4.1 Phát triển sản phẩm CNSD dựa trên nền tảng kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học sự sống và sự phân tích nhu cầu xã hội.

4.2 Phát triển các mô hình tạo sản phẩm CNSD dựa trên nền tảng kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học sự sống và sự phân tích nhu cầu xã hội.

Kĩ năng chung

CĐR5. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực CNSD

5.1. Ứng xử phù hợp với các bên liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ

5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.

5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

CĐR6. Vận dụngtư duy phản biện sáng tạo, khả năng làm việc nhóm, làm việc độc lập vào giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu, chuyển giao công nghệ và sản xuất thuộc lĩnh vực CNSH một cách hiệu quả.

6.1 Vận dụngtư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu, chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực CNSH một cách hiệu quả.

6.2. Vận dụng khả năng làm việc nhóm, làm việc độc lập vào giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu, chuyển giao công nghệ và sản xuất thuộc lĩnh vực CNSH một cách hiệu quả.

Kĩ năng chuyên môn

CĐR7. Thực hiệnthành thạo các qui trình kỹ thuật cơ bản và chuyên sâu trong nghiên cứu và phát triển sản phẩm sản phẩm CNSD

7.1 Thực hiệnthành thạo các qui trình kỹ thuật cơ bản và chuyên sâu trong lĩnh vực CNSD

7.2 Phát triển các sản phẩm CNSD ở quy mô phòng thí nghiệm và thương mại

CĐR8. Vận dụngphù hợp các phương pháp, kỹ năng thu thập, phân tích và xử lý thông tin trong NCKH và khảo sát các vấn đề của thực tiễn nghề nghiệp.

8.1 Vận dụngphù hợp các phương pháp kỹ năng thu thập, phân tích và xử lý thông tin trong NCKH thuộc lĩnh vực CNSD

8.2 Vận dụngphù hợp các phương pháp kỹ năng thu thập, phân tích và xử lý thông tin trong khảo sát các vấn đề của thực tiễn nghề nghiệp.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

 

CĐR9. Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

9.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.

9.2. Chủ động đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.

CĐR10. Tuân thủluật pháp về CNSD, các nguyên tắc về an toàn nghề nghiệp, đạo đức nghề nghiệp và quy định về nâng cao sức khỏe cho con người, bảo vệ môi trường.

10.1. Tuân thủluật pháp về CNSD

10.2 Tuân thủ các nguyên tắc về an toàn nghề nghiệp trong lĩnh vực CNSD.

10.3 Giữ gìnđạo đức nghề nghiệp, thực hiện trách nhiệm nâng cao sức khỏe cho con người và bảo vệ môi trường

* Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo ngành gần của các CTĐT đại học trong nước:

+ Công nghệ Sinh học Nông - Y - Dược, ĐH khoa học và công nghệ Hà Nội
+ Công nghệ sinh học Y dược, ĐH Văn Lang
+ Chuyên ngành CNSH Y Dược, Đại học Mở TPHCM
- CĐR được lựa chọn đối sánh với CĐR chương trình đào tạo ngành đúng của các CTĐT đại học quốc tế:
+ Công nghệ sinh dược (Pharmaceutical Biotechnology), ĐH Technische Hochschule Mittelhessen, THM, Đức
+ Công nghệ sinh dược (Pharmaceutical Biotechnology), ĐH De Montfort University Leicester, Anh
+ Medical Biotechnology, University of Wollongong, Úc

2. ĐỊNH HƯỚNG VÀ CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP SAU KHI TỐT NGHIỆP

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ sinh dược có thể công tác trong các đơn vị:

·      Các công ty Dược mỹ phẩm đạt chuẩn GMP, CGMP, HACCP

·      Các viện nghiên cứu trong lĩnh vực dược liệu, hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học

·      Các công ty Mỹ phẩm, Viện chăm sóc sắc đẹp

·      Phòng nghiên cứu hóa sinh, phân tích dược phẩm

·      Cục quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm, các đơn vị thuộc Tổng cục dược

·      Các bệnh viện, phòng xét nghiệm, chẩn đoán

·      Các cơ sở nhân giống, chọn tạo cây dược liệu

·      Nhà máy, cơ sở sản xuất nguyên liệu dược

Cơ hội học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

Người học sau khi tốt nghiệp ngành CNSD có thể tiếp tục theo học các bậc sau đại học trong và ngoài nước trong các chuyên ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh dược, Khoa học cây trồng, Khoa học vật nuôi, Công nghệ thực phẩm, Bảo quản chế biến, Môi trường, Y sinh - dược học.


3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

Học kỳ

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tên Tiếng Anh

Tổng số TC

LT

TH

BB/
TC

Học phần
tiên quyết

Mã học phần tiên quyết

 

 

TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG

 

45

45

0

 

 

 

1

47

XH91001

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

4

4

0

BB

 

 

1

48

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

Entrepreneurship and Business Culture

4

4

0

BB

 

 

1

49

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

Psychology and Public Speaking

3

3

0

BB

 

 

1

50

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

International Trade and Integration

3

3

0

BB

 

 

2

51

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Information technology and digital transformation

4

4

0

BB

 

 

2

52

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

Modern agriculture

4

4

0

BB

 

 

2

53

TM91012

Sinh thái môi trường

Ecology and Environment

4

4

0

BB

 

 

3

54

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

Economic organization and management

3

3

0

BB

 

 

2

55

XH91047

Triết học Mác-Lênin

Marxist - Leninist Philosophy

3

3

0

BB

 

 

3

56

XH91061

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Marxist - Leninist Political Economy

2

2

0

BB

 

 

4

57

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2

2

0

BB

 

 

5

58

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

History of Communist Party of Vietnam

2

2

0

BB

 

 

5

59

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

BB

 

 

3

60

DN91034

Tiếng Anh 1

English 1

2

2

0

BB

 

 

4

61

DN91035

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

BB

 

 

 

 

TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH

 

12

9.5

2.5

 

 

 

2

62

CP92001

Hóa sinh đại cương

General biochemistry

3

2.5

0.5

BB

 

 

1

63

SH92063

Sinh học đại cương

General Biology

3

2

1

BB

 

 

3

64

TH92023

Xác suất thống kê

Probability and statistics

3

3

0

BB

 

 

3

65

NH92130

Thực vật học

Botany

3

2

1

BB

 

 

 

 

TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH

 

79

49

30

 

 

 

3

66

SH93032

Sinh học người và động vật

Biology of human and animal

3

3

0

BB

Sinh học đại cương

SH92063

3

67

SH93064

Sinh học tế bào

Cell Biology

3

2

1

BB

 

 

4

68

SH94052

Vi sinh vật dược

Pharmaceutical microbiology

3

3

0

BB

 

 

4

69

SH94048

Miễn dịch học cơ sở

Fundamental immunology

3

3

0

BB

 

 

4

70

SH94066

Quy trình và thiết bị

Process and equipment

3

2

1

BB

 

 

4

71

SH93017

Sinh học phân tử

Molecular Biology

3

2

1

BB

 

 

5

72

SH93001

Kỹ thuật di truyền, nguyên lý và ứng dụng

Genetic engineering- Principles and Applications

4

3

1

BB

 

 

5

73

SH93018

Tin sinh học ứng dụng

Applied Bioinformatics

3

2

1

BB

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

TH91084

5

74

SH94049

Nấm dược liệu

Medicinal mushrooms

3

2

1

BB

 

 

5

75

SH94034

Hóa dược

Pharmaceutical Chemistry

3

3

0

BB

 

 

6

76

SH94021

Hợp chất thứ cấp thiên nhiên

Natural Compounds

3

3

0

BB

 

 

6

77

SH94019

Công nghệ bào chế dược

Pharmaceutical preparation technology

3

2

1

BB

 

 

7

78

SH94382

Thực tập Nghề nghiệp CNSD

Professional internship

10

0

10

BB

 

 

7

79

SH93031

Công nghệ TB người và động vật

Human and animal

cell technology

3

2

1

BB

Sinh học người và động vật

SH93032

6

80

SH94065

Kiểm nghiệm dược phẩm

Pharmaceutical testing

4

3

1

BB

Thực vật học

NH92130

5

81

SH94003

Công nghệ nuôi cấy mô và TB thực vật

Plant cell and tissue culture technology

3

2

1

TC

Sinh học đại cương

SH92063

5

82

SH94022

Công nghệ sản xuất mỹ phẩm

Cosmetic Production Technologies

3

2

1

TC

 

 

5

83

SH94068

Dược liệu

Pharmacognosy

3

2

1

TC

Sinh học đại cương

SH92063

6

84

SH94053

Độc tố học nấm

Mushroom toxicology

3

3

0

TC

 

 

6

85

SH94002

An toàn sinh học

Biosafety

3

3

0

TC

 

 

6

86

SH94045

Công nghệ Protein tái tổ hợp

Recombinant protein technology

3

3

0

TC

Hóa sinh đại cương

CP92001

7

87

SH94004

Hệ thống quản lý chất lượng dược phẩm

Pharmaceutical quality management system

3

3

0

TC

 

 

7

88

SH94033

Bệnh học cơ sở

Basic pathology

3

3

0

TC

 

 

7

89

SH94055

Các hợp chất có hoạt tính sinh học từ nấm

Bioactive compounds from mushrooms

3

3

0

TC

 

 

7

90

SH94050

Nguyên lý kỹ thuật lên men

Principles and engineering of microbial fermentation

3

2

1

TC

 

 

7

91

SH94492

Khóa luận tốt nghiệp CNSD

Graduation thesis

10

0

10

BB

 

 


3.1. Học phần kỹ năng mềm

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

3.2. Giáo dục thể chất và quốc phòng

Nhóm học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

BB/ TC

Giáo dục thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

 

BB

GT01017

Điền kinh

1

 

TC

GT01018

Thể dục Aerobic

1

 

TC

GT01019

Bóng đá

1

 

TC

GT01020

Bóng chuyền

1

 

TC

GT01021

Bóng rổ

1

 

TC

GT01022

Cầu lông

1

 

TC

GT01023

Cờ vua

1

 

TC

GT01014

Khiêu vũ thể thao

1

 

TC

GT01015

Bơi

1

 

TC

GT01024

Golf

1

 

TC

GT01025

Yoga

1

 

TC

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

3

 

BB

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

2

 

BB

QS01013

Quân sự chung

2

 

BB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

 

BB

Tổng số

 

 

14

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

3.3. Học phần tin học

Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

4. KẾ HOẠCH HỌC TẬP (DỰ KIẾN)

Năm thứ 1

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4

4

0

BB

 

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

4

4

0

BB

 

1

SH92063

Sinh học đại cương

3

2

1

BB

 

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

3

3

0

BB

 

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

3

3

0

BB

 

1

DN91033

Tiếng Anh bổ trợ

1

1

0

BB

 

1

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

0

1

BB

 

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

4

4

0

BB

 

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4

4

0

BB

 

2

TM91012

Sinh thái môi trường

4

4

0

BB

 

2

CP92001

Hóa sinh đại cương

3

2.5

0.5

BB

 

2

XH91047

Triết học Mác-Lênin

3

3

0

BB

 

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2

2

0

BB

 

2

KN01002, KN01003, KN01004, KN01005, KN01006, KN01008, KN01009, KN010010

Kỹ năng mềm (3/8 học phần)

2

2

0

BB

 

2

GT01014, GT01015,
GT01017-23

Giáo dục thể chất (3/11 học phần)

1

0

1

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

37

35.5

1.5

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

2

0

2

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

2

2

0

 

 

Năm thứ 2

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

NH92130

Thực vật học

3

2

1

BB

 

1

TH92023

Xác suất thống kê

3

3

0

BB

 

1

SH93032

Sinh học người và động vật

3

3

0

BB

SH92063

1

SH93064

Sinh học tế bào

3

2

1

BB

 

1

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

3

3

0

BB

 

1

XH91061

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

0

BB

 

1

DN91034

Tiếng Anh 1

2

2

0

BB

 

1

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3

3

0

BB

 

1

QS01012

Công tác quốc phòng - an ninh

2

2

0

BB

 

2

SH94052

Vi sinh vật dược

3

3

0

BB

 

2

SH94048

Miễn dịch học cơ sở

3

3

0

BB

 

2

SH94066

Quy trình và thiết bị

3

2

1

BB

 

2

SH93017

Sinh học phân tử

3

2

1

BB

 

2

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

BB

 

2

DN91035

Tiếng Anh 2

3

3

0

BB

 

2

QS01013

Quân sự chung

2

1

1

BB

 

2

QS01014

KT chiến đấu bộ binh &CT

4

0

4

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

36

32

4

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

11

6

5

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

2

0

BB

 

1

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

BB

 

1

SH93001

Kỹ thuật di truyền, nguyên lý và ứng dụng

4

3

1

BB

 

1

SH93018

Tin sinh học ứng dụng

3

2

1

BB

TH91084

1

SH94049

Nấm dược liệu

3

2

1

BB

 

1

SH94034

Hóa dược

3

3

0

BB

 

1

SH94053

Độc tố học nấm

3

3

0

TC

 

1

SH94002

An toàn sinh học

3

3

0

TC

 

2

SH94021

Hợp chất thứ cấp thiên nhiên

3

3

0

BB

 

2

SH94019

Công nghệ bào chế dược

3

2

1

BB

 

2

SH94003

Công nghệ nuôi cấy mô và TB thực vật

3

2

1

TC

SH92063

2

SH94022

Công nghệ sản xuất mỹ phẩm

3

2

1

TC

 

2

SH94068

Dược liệu

3

2

1

TC

SH92063

2

SH94382

Thực tập Nghề nghiệp CNSD

10

0

10

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

33

19

14

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu

6

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

SH93031

Công nghệ TB người và động vật

3

2

1

BB

SH93032

1

SH94065

Kiểm nghiệm dược phẩm

4

3

1

BB

NH92130

1

SH94045

Công nghệ Protein tái tổ hợp

3

3

0

TC

CP92001

1

SH94004

Hệ thống quản lý chất lượng dược phẩm

3

3

0

TC

 

1

SH94033

Bệnh học cơ sở

3

3

0

TC

 

1

SH94055

Các hợp chất có hoạt tính sinh học từ nấm

3

3

0

TC

 

1

SH94050

Nguyên lý kỹ thuật lên men

3

2

1

TC

 

2

SH94492

Khóa luận tốt nghiệp CNSD

10

0

10

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

17

5

12

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu

9

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
71,640

Đã truy cập:
117,706,816