CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KHOA HỌC DỮ LIỆU VÀ TRÍ TUỆ
NHÂN TẠO
3.1. Mục tiêu đào tạo
3.1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (KHDL&TTNT) nhằm đào tạo ra cử nhân KHDL&TTNT có phẩm chất chính trị vững vàng, có sức khỏe tốt; có kiến thức lý thuyết đầy đủ, kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực KHDL&TTNT; có khả năng tự học, tự nghiên cứu nhằm đạt được những trình độ cao hơn để làm việc, nghiên cứu, giảng dạy trong lĩnh vực lĩnh vực KHDL&TTNT tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
3.1.2. Mục tiêu cụ thể
MT1: Đảm nhận được các công việc chuyên môn trong lĩnh vực KHDL&TTNT tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế.
MT2: Cập nhật được các công nghệ, kỹ thuật mới trong ngành để nâng cao trình độ chuyên môn, đáp ứng yêu cầu thay đổi của công việc.
MT3: Luôn thúc đẩy động cơ học tập suốt đời, có lòng yêu nghề, năng động và sáng tạo trong công việc.
3.2. Chuẩn đầu ra
3.2.1. Kiến thức
* Kiến thức chung:
- CĐR1: Áp dụng các kiến thức về toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, ngoại ngữ vào lĩnh vực KHDL&TTNT.
* Kiến thức chuyên môn:
- CĐR2: Phân tích các yêu cầu và nguyên lý hoạt động của các hệ cơ sở dữ liệu, các phương pháp phân tích dữ liệu, các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo để xây dựng và phát triển phần mềm phân tích dữ liệu và các hệ thống thông minh ứng dụng trí tuệ nhân tạo một cách hiệu quả, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống.
- CĐR3: Đánh giá các hệ thống cơ sở dữ liệu, phân tích dữ liệu, các hệ thống ứng dụng trí tuệ nhân tạo theo một số bộ tiêu chí.
- CĐR4: Xác định các giải pháp để xây dựng các phần mềm quản lý dữ liệu, phân tích dữ liệu, các hệ thống trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong các lĩnh vực thực tế khác nhau.
3.2.2. Kỹ năng
* Kỹ năng chung:
- CĐR5: Vận dụng kỹ năng tư duy sáng tạo và kỹ năng phản biện trong nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, phát triển công nghệ.
- CĐR6: Phối hợp làm việc nhóm khi tham gia nhóm phát triển giải pháp công nghệ thông tin có liên quan đến nhiều lĩnh vực.
- CĐR7: Vận dụng kỹ năng giao tiếp đa phương tiện, thích nghi với môi trường đa văn hóa, đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành KHDL&TTNT.
* Kỹ năng chuyên môn:
- CĐR8: Sử dụng thành thạo một ngôn ngữ lập trình (C++ hoặc Python) và một hệ cơ sở dữ liệu.
- CĐR9: Vận dụng các kỹ năng khảo sát, thu thập và quản lý dữ liệu; thiết kế, xây dựng các hệ thống phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo giải quyết các vấn đề chuyên môn cụ thể một cách hiệu quả.
- CĐR10: Tích hợp, vận hành các ứng dụng quản lý dữ liệu, phân tích dữ liệu, các hệ thống trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong nhiều lĩnh vực thực tế khác nhau.
3.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- CĐR11: Tuân thủ pháp luật, quy định nội bộ và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
- CĐR12: Thể hiện trách nhiệm xã hội, tuân thủ pháp luật và các nguyên tắc về nghề nghiệp, có ý thức bảo vệ môi trường.
3.3. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
- Người học sau khi tốt nghiệp đại học ngành KHDL&TTNT có khả năng làm việc tại các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực KHDL&TTNT/Công nghệ thông tin với các vị trí công
việc chính:
+ Chuyên viên tổ chức, quản lý, phân tích và xử lý dữ liệu và dữ liệu lớn ở các doanh nghiệp, tổ chức; phân tích dự báo, quản lý rủi ro tại các ngân hàng, công ty tài chính; phát hiện và chẩn đoán bệnh tại các bệnh viện, trung tâm chăm sóc sức khỏe, các công ty nông nghiệp;
+ Chuyên viên thiết kế, triển khai hệ thống thông minh ứng dụng trí tuệ nhân tạo;
Cụ thể hơn, sinh viên có thể làm việc trực tiếp như một kĩ sư hoặc chuyên viên đảm nhận các công việc như hỗ trợ ra quyết định, phát triển chiến lược kinh doanh các công ty sản xuất lớn; phân tích dự báo, quản lý rủi ro tại các ngân hàng, công ty tài chính; phát triển hệ thống xe tự lái, các game trí tuệ nhân tạo… với mức lương hấp dẫn.
+ Chuyên viên lập dự án, điều phối, hoạch định chính sách phát triển Công nghệ thông tin/KHDL&TTNT cho các tổ chức, doanh nghiệp;
- Sau một thời gian tích luỹ kinh nghiệm, cử nhân ngành KHDL&TTNT có đủ khả năng đảm nhận các chức vụ quản lý như Trưởng nhóm, Quản lý dự án, Giám đốc bộ phận công nghệ thông tin, và có thể khởi nghiệp.
- Có năng lực làm việc ở vị trí giảng viên giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về CNTT, cán bộ nghiên cứu CNTT, KHDL&TTNT tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu.
Tiến trình đào tạo ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
Năm học
|
Học kỳ
|
TT
|
Tên học phần
|
Mã
học phần
|
Số TC
|
LT
|
TH
|
Học phần
tiên quyết
|
Mã
học phần
tiên quyết
|
Loại tiên quyết
(1 song hành,
2 học trước,
3 tiên quyết)
|
BB/TC
|
Tổng số TC
tối thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
1
|
Triết học
Mác - Lênin
|
ML01020
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
0
|
1
|
2
|
Pháp luật
đại cương
|
ML01009
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
3
|
Tin học cơ sở
|
TH01001
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
BB
|
1
|
4
|
Đại số tuyến tính
|
TH01006
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
5
|
Toán Giải tích
|
TH01024
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
6
|
Xác suất thống kê
|
TH01007
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
7
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
SN00010
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
8
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
GT01016
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
9
|
Giáo dục
quốc phòng 1, 2
|
QS01011,
QS01012
|
5
|
|
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
10
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
ML01021
|
2
|
2
|
0
|
Triết học Mác - Lênin
|
ML01020
|
2
|
BB
|
0
|
2
|
11
|
Thống kê ứng dụng và thiết kế thí nghiệm
|
TH02043
|
3
|
2,5
|
0,5
|
Xác suất thống kê
|
TH01007
|
2
|
BB
|
2
|
12
|
Phương pháp tính
|
TH01025
|
2
|
2
|
0
|
Toán
giải tích
|
TH01024
|
2
|
BB
|
2
|
13
|
Kỹ thuật
lập trình
|
TH02034
|
3
|
2
|
1
|
Tin học cơ sở
|
TH01001
|
2
|
BB
|
2
|
14
|
Cơ sở dữ liệu
|
TH02001
|
3
|
3
|
0
|
Tin học cơ sở
|
TH01001
|
2
|
BB
|
2
|
15
|
Toán rời rạc
|
TH01023
|
3
|
3
|
0
|
Đại số
tuyến tính
|
TH01006
|
2
|
BB
|
2
|
16
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
17
|
Giáo dục
quốc phòng 3, 4
|
QS01013,
QS01014
|
6
|
|
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
18
|
Giáo dục thể chất chọn 02 trong 09 HP (Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)
|
Chọn 2/9 học phần GDTC: GT01017, GT01018, GT01019, GT01020, GT01021, GT01022, GT01023, GT01014, GT01015
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
3
|
19
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
3
|
BB
|
2
|
3
|
20
|
Lập trình Python
|
TH03307
|
3
|
2
|
1
|
Kỹ thuật
lập trình
|
TH02034
|
2
|
BB
|
3
|
21
|
Tối ưu hóa
|
TH03311
|
3
|
3
|
0
|
Toán giải tích
|
TH01024
|
2
|
BB
|
3
|
22
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
TH02016
|
3
|
3
|
0
|
Kỹ thuật
lập trình
|
TH02034
|
2
|
BB
|
3
|
23
|
Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
TH02035
|
1
|
0
|
1
|
Cấu trúc
dữ liệu và giải thuật
|
TH02016
|
1
|
BB
|
3
|
24
|
Kiến trúc máy tính và Vi xử lý
|
TH01022
|
3
|
3
|
0
|
Tin học
cơ sở
|
TH01001
|
2
|
BB
|
3
|
25
|
Nhập môn Công nghệ phần mềm
|
TH02036
|
2
|
2
|
0
|
Tin học
cơ sở
|
TH01001
|
2
|
TC
|
3
|
26
|
Kinh tế thương mại, dịch vụ
|
KT03024
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
3
|
27
|
Quản lý
môi trường
|
MT02011
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
3
|
28
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 10 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp, Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01007/
KN01008/
KN01009/
KN01010
|
|
|
|
|
|
|
PCBB
|
4
|
29
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
BB
|
3
|
4
|
30
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
2
|
2
|
0
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
ML01021
|
2
|
BB
|
4
|
31
|
Nguyên lý
hệ điều hành
|
TH02015
|
3
|
3
|
0
|
Kiến trúc máy tính
và vi xử lý
|
TH01022
|
2
|
BB
|
4
|
32
|
Lập trình
hướng đối tượng
|
TH03106
|
3
|
2
|
1
|
Cấu trúc
dữ liệu và giải thuật
|
TH02016
|
2
|
BB
|
4
|
33
|
Học máy
|
TH03207
|
3
|
3
|
0
|
Cấu trúc
dữ liệu và giải thuật
|
TH02016
|
2
|
BB
|
4
|
34
|
Sở hữu trí tuệ và đạo đức AI
|
ML02008
|
3
|
3
|
0
|
Tin học
cơ sở
|
TH01001
|
2
|
TC
|
4
|
35
|
Mật mã và
an toàn thông tin
|
TH03319
|
3
|
3
|
0
|
Cấu trúc
dữ liệu và giải thuật
|
TH02016
|
2
|
TC
|
3
|
5
|
36
|
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT&TT
|
SN03039
|
2
|
2
|
0
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
2
|
BB
|
3
|
5
|
37
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
2
|
0
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
2
|
BB
|
5
|
38
|
Khoa học dữ liệu
|
TH03229
|
3
|
2
|
1
|
Học máy
|
TH03207
|
2
|
BB
|
5
|
39
|
Trí tuệ nhân tạo
|
TH03206
|
3
|
3
|
0
|
Cấu trúc
dữ liệu và giải thuật
|
TH02016
|
2
|
BB
|
5
|
40
|
Khai phá dữ liệu
|
TH03312
|
3
|
2
|
1
|
Học máy
|
TH03207
|
2
|
BB
|
5
|
41
|
Phân tích
nghiệp vụ
|
TH03230
|
3
|
3
|
0
|
Tin học
cơ sở
|
TH01001
|
3
|
BB
|
5
|
42
|
Khai phá
dữ liệu web
|
TH03131
|
3
|
2
|
1
|
Học máy
|
TH03207
|
2
|
TC
|
5
|
43
|
Viết và trình bày báo cáo kỹ thuật chuyên ngành
|
TH03228
|
2
|
2
|
0
|
Học máy
|
TH03207
|
2
|
TC
|
5
|
44
|
Hệ hỗ trợ
ra quyết định
|
TH03302
|
3
|
2,5
|
0,5
|
Học máy
|
TH03207
|
2
|
TC
|
6
|
45
|
Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam
|
ML01023
|
2
|
2
|
0
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
BB
|
3
|
6
|
46
|
Thực tập
chuyên ngành 1
|
TH03698
|
6
|
0
|
6
|
Các môn: Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo, Học máy; và đã tích lũy tối thiểu 60 tín chỉ
|
TH03229, TH03206,
TH03207
|
2
|
BB
|
6
|
47
|
Trực quan
hóa dữ liệu
|
TH03322
|
3
|
2
|
1
|
Khai phá
dữ liệu
|
TH03312
|
2
|
BB
|
6
|
48
|
Thị giác
máy tính
|
TH03232
|
3
|
3
|
0
|
Học máy
|
TH03207
|
2
|
BB
|
6
|
49
|
Các hệ thống mô hình hóa và quản lý dữ liệu lớn
|
TH03323
|
3
|
2
|
1
|
Khoa học
dữ liệu
|
TH03229
|
2
|
TC
|
6
|
50
|
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
TH03234
|
3
|
3
|
0
|
Trí tuệ
nhân tạo
|
TH03206
|
2
|
TC
|
6
|
51
|
Phân tích dữ liệu với R
|
TH03320
|
3
|
2,5
|
0,5
|
Khai phá
dữ liệu
|
TH03312
|
2
|
TC
|
|
4
|
7
|
52
|
Thực tập chuyên ngành 2
|
TH03699
|
6
|
0
|
6
|
Thực tập chuyên ngành 1
|
TH03698
|
2
|
BB
|
3
|
7
|
53
|
Các phần mềm trong điều khiển
|
CD03909
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
BB
|
7
|
54
|
Học sâu
|
TH03231
|
3
|
2
|
1
|
Học máy
|
TH03207
|
3
|
BB
|
7
|
55
|
An toàn thông tin
|
TH02039
|
2
|
2
|
0
|
Cấu trúc
dữ liệu và giải thuật
|
TH02016
|
2
|
BB
|
7
|
56
|
Chatbot
|
TH03132
|
3
|
2
|
1
|
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
TH03234
|
2
|
TC
|
7
|
57
|
Phân tích
dữ liệu lớn
|
TH03233
|
3
|
2
|
1
|
Khoa học
dữ liệu
|
TH03229
|
2
|
TC
|
7
|
58
|
Tính toán song song và phân tán
|
TH03130
|
3
|
2
|
1
|
Cấu trúc
dữ liệu và giải thuật
|
TH02016
|
2
|
TC
|
8
|
59
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
TH04699
|
10
|
0
|
10
|
Thực tập chuyên ngành 2 và đã tích luỹ được 100
tín chỉ
|
TH03699
|
2
|
BB
|
10 TC thay thế KL
TN
|
8
|
60
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
TH03301
|
3
|
2,5
|
0,5
|
Phân tích nghiệp vụ
|
TH03230
|
2
|
TC
|
8
|
61
|
Hệ khuyến nghị
|
TH03235
|
2
|
2
|
0
|
Khai phá
dữ liệu
|
TH03312
|
2
|
TC
|
8
|
62
|
Thiết kế và quản lý dự án CNTT
|
TH03303
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Phân tích nghiệp vụ
|
TH03230
|
2
|
TC
|
8
|
63
|
Phát triển
web back-end
|
TH03212
|
3
|
2
|
1
|
Lập trình hướng
đối tượng
|
TH03106
|
2
|
TC
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 116
Tổng số tín chỉ tự chọn: 14
Tổng: 130