NGÀNH SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ
2.1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Công nghệ - định hướng ứng dụng đào tạo cử nhân Sư phạm Công nghệ có khả năng sử dụng thành thạo kiến thức, kĩ năng dạy học, hướng nghiệp, nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực công nghệ; có kĩ năng khởi nghiệp; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và có trách nhiệm với xã hôi; có bản lĩnh nghề nghiệp vững vàng và khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm; có đủ năng lực nghiên cứu độc lập, năng lực tự bổ sung kiến thức và tiếp tục học để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu của công việc.
Mục tiêu cụ thể:
Sau khi tốt nghiệp ngành Sư phạm Công nghệ, người học có khả năng:
MT1: Tổ chức giảng dạy và nghiên cứu công nghệ, tham vấn giáo dục hướng nghiệp;
MT2: Tích hợp giáo dục STEM trong dạy học công nghệ, phát triển kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, có năng lực tự học, tự nghiên cứu và giải quyết vấn đề;
MT3: Khởi nghiệp trong giáo dục và công nghệ.
2.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
Chuẩn đầu ra của CTĐT
|
Chỉ báo của CĐR
|
Mức theo thang Bloom
|
Kiến thức chung
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực sư phạm công nghệ
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực sư phạm công nghệ;
1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực sư phạm công nghệ;
1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực sư phạm công nghệ;
|
Mức 3: Áp dụng
|
Kiến thức chuyên môn
|
CĐR2. Phân tích nguyên lí, qui trình kĩ thuật, công nghệ trong công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và mục tiêu, nội dung, phương pháp, phương tiện dạy học, kiểm tra đánh giá, trong dạy học công nghệ, giáo dục hướng nghiệp và nghiên cứu khoa học
|
2.1.Xác định nguyên lí, qui trình kĩ thuật, công nghệ trong công nghiệp;
2.2. Xác định nguyên lí, qui trình kĩ thuật, công nghệ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
2.3. Xác định mục tiêu, nội dung, phương pháp, phương tiện, kiểm tra đánh giá trong dạy học công nghệ;
2.4. Xác định mục tiêu, nội dung, phương pháp, phương tiện trong giáo dục hướng nghiệp và nghiên cứu khoa học;
|
Mức 4: Phân tích
|
CĐR3. Vận dụng các kiến thức dạy học, công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào quá trình dạy học công nghệ, giáo dục hướng nghiệp và nghiên cứu
khoa học
|
3.1. Vận dụng các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào quá trình dạy học công nghệ;
3.2. Vận dụng các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào quá trình giáo dục hướng nghiệp;
3.3. Vận dụng các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào nghiên cứu khoa học;
|
Mức 3: Áp dụng
|
CĐR 4. Thiết kế dạy học công nghệ
theo STEM;
|
4.1. Xây dựng giáo dục STEM trong dạy học
công nghệ;
4.2. Vận dụng dạy học công nghệ theo giáo dục STEM;
|
Mức 6: Sáng tạo
|
Kĩ năng chung
|
|
|
CĐR 5. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng thành thạo công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực sư phạm công nghệ..
|
5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc
chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ;
5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn;
5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương;
|
Mức 3: Làm chính xác
|
CĐR 6: Phối hợp làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong công việc;
|
6.1. Phối hợp làm việc nhóm trong công việc;
6.2. Điều chỉnh giao tiếp hiệu quả trong công việc;
|
Mức 4: Phối hợp
|
Kĩ năng chuyên môn
|
CĐR 7. Tích hợp các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào trong dạy học công nghệ và giáo dục hướng nghiệp;
|
7.1. Tích hợp các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào trong dạy học công nghệ;
7.2. Tích hợp các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào trong giáo dục hướng nghiệp;
|
Mức 4: Phối hợp
|
CĐR 8. Sử dụng các công nghệ dạy học, giáo dục phổ biến trong dạy học và hướng nghiệp, nghiên cứu khoa học
|
8.1. Sử dụng các công nghệ dạy học, giáo dục phổ biến trong dạy học;
8.2. Sử dụng các công nghệ dạy học, giáo dục phổ biến trong hướng nghiệp;
8.3. Sử dụng các công nghệ dạy học, giáo dục phổ biến trong nghiên cứu khoa học;
|
Mức 3: Làm chính xác
|
CĐR 9. Phát triển các chương trình dạy học tích hợp, giáo dục STEM.
|
9.1. Phát triển các chương trình dạy học tích hợp;
9.2. Phát triển các chương trình giáo dục STEM;
|
Mức 5: Làm thuần thục
|
Tự chủ và trách nhiệm
|
|
|
CĐR 10. Tuân theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, pháp luật, tác phong làm việc chuyên nghiệp trong giáo dục và đào tạo; thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
10.1. Tuân theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, pháp luật trong giáo dục và đào tạo;
10.2. Đáp ứng tác phong làm việc chuyên nghiệp trong giáo dục và đào tạo;
10.3. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
10.4. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp;
|
Mức 3: Nội tâm hoá
|
1. Tên CTĐT: Sư phạm công nghệ, mã ngành 7140246
Website: http://daotao.hnue.edu.vn/Uploads/files/CDR-SPCN.pdf
Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
Nước: Việt Nam
2. Tên CTĐT: Sư phạm Công nghệ, mã ngành 7140246
Website:https://drive.google.com/file/d/1FuRlQXBI8VY87c2G9D8vM4L-Bo 7idIrT/view
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Nước: Việt Nam
3. Tên CTĐT: BA Technology Teacher Education
Website: https://www.bcit.ca/programs/technology-teacher-education-diploma-full-time-605ddipma/#details
Trường: British Columbia Institute of Technology
Nước: Mỹ
2.3. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Lĩnh vực: Giảng dạy, kinh doanh, nghiên cứu.
- Vị trí: Giảng viên, Giáo viên, Cán bộ quản lí giáo dục, Cán bộ nghiên cứu, Nhân viên, tự kinh doanh, khởi nghiệp.
- Nơi làm việc:
+ Trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông;
+ Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp khối Công - Nông - Lâm - Ngư;
+ Viện, trung tâm nghiên cứu khối Công - Nông - Lâm - Ngư;
+ Doanh nghiệp nhà nước, nước ngoài, liên doanh, tư nhân hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
- Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp:
+ Tham gia các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực giáo dục, công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;
+ Tự học tập bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn và chuyển đổi ngành nghề theo nhu cầu việc làm.
2.4. Nội dung chương trình
STT
|
Năm
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Chuyên sâu 1
|
Học phần tiên quyết (chữ đậm)/ Học phần song hành
|
Mã học phần tiên quyết (chữ đậm)/ học phần song hành
|
Tổng số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/
TC
|
TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG
|
45
|
45
|
0.0
|
|
|
|
1
|
1
|
XH91047
|
Triết học Mác
- Lênin
|
Philosophy of Marxism and Leninism
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
Marxist – Leninist Political Economy
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
3
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
4
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
|
The history of Vietnamese communist party
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
5
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
6
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
7
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
8
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật
đại cương
|
Introduction to law
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
9
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ
thông tin và chuyển đổi số
|
Information technology and digital transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
10
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học
và giao tiếp
cộng đồng
|
Psychology and Public communication
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
11
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp
và văn hóa
kinh doanh
|
Entrepreneurship and business culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
12
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
Economic organization and management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
13
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade and international integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
14
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái
và môi trường
|
Ecology and enviroment
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
15
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp
hiện đại
|
Modern agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH
|
12
|
9.5
|
2.5
|
|
|
|
16
|
2
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
Probability and statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
17
|
2
|
NH92130
|
Thực vật học
|
Botany
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
18
|
1
|
SH92063
|
Sinh học
đại cương
|
General biology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
19
|
1
|
CN92001
|
Hóa sinh
đại cương
|
General biochemistry
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH
|
78
|
|
|
|
|
|
20
|
2
|
DN93015
|
Phương pháp NCKH
|
Research methodlogy
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
21
|
2
|
DN94030
|
Lý luận dạy học công nghệ
|
Principles of teaching technology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
22
|
2
|
TM94015
|
Lâm nghiệp
đại cương
|
Basic forestry
|
3
|
1
|
2
|
BB
|
|
|
23
|
2
|
NH93001
|
Bảo vệ thực vật đại cương
|
General plant protection
|
3
|
1
|
2
|
BB
|
|
|
24
|
3
|
TS94027
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sản
|
Aquatics breeding and culture technique
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
25
|
3
|
CD94044
|
Vẽ kĩ thuật đồ họa máy tính
|
Drawing technical graphics on computer
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
26
|
3
|
SH94006
|
Công nghệ sinh hoc đại cương
|
General biotechology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
27
|
4
|
CD94134
|
Công nghệ cơ khí và vật liệu
|
Mechanical technology and materials
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
28
|
4
|
CN94004
|
Nhập môn
chăn nuôi
|
Introductory animail production
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
29
|
3
|
DN94032
|
Tham vấn và giáo dục hướng nghiệp
|
Consutation and career orientation
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
30
|
4
|
CP94045
|
Công nghệ chế biến thực phẩm
|
Food processing technology
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
31
|
3
|
TM94087
|
Đất và phân bón
|
Soil and fertilizers
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
32
|
2
|
TY94047
|
Bệnh truyền nhiễm thú y
|
Veterinary infectious diseases
|
4
|
3.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
33
|
3
|
CD94167
|
Kỹ thuật điện
điện tử
|
Electric, electronic engineering
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
34
|
2
|
CD94008
|
Phần điện trong dây chuyền sản xuất công nghiệp
|
Electrical parts in industrial production line
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
35
|
4
|
CD94112
|
Cấu tạo ô tô
|
Automobile components
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
36
|
3
|
CD94127
|
CAD và CAM trong công nghệ CTM
|
CAD and CAM in manufacturing technology
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
37
|
4
|
CD94177
|
Robotics
|
Robotics
|
4
|
3
|
1
|
TC
|
|
|
38
|
3
|
DN94381
|
Thực tập nghề nghiêp SPCN 1
|
Internship 1
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
|
39
|
4
|
DN94383
|
Thực tập nghề nghiệp SPCN 2
|
Internship 2
|
6
|
0
|
6
|
BB
|
|
|
40
|
3
|
DN94031
|
Phương pháp dạy học công nghệ
|
Method of Teaching Technology
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
41
|
3
|
DN94028
|
Dạy học theo định hướng STEM
|
Stem oriented teaching
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
42
|
4
|
DN94029
|
Kiểm tra đánh giá và phát triển chương trình
đào tạo
|
Assessment and program development
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
43
|
3
|
DN94040
|
Hoạt động giáo dục và hướng nghiệp ở trường PT
|
Educational and Career guidance Activities in Schools
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
44
|
4
|
DN94041
|
Công nghệ
dạy học
|
Teaching Technology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
45
|
4
|
DN94494
|
Khoá luận tốt nghiệp SPCN
|
Graduation thesis
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 121 TC
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiếu: 14 TC
Tổng số tín chỉ trong chương trình đào tạo: 135 TC
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm học phần
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
BB/ TC
|
Giáo dục
thể chất
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1.0
|
|
BB
|
GT01017
|
Điền kinh
|
1.0
|
|
TC
|
GT01018
|
Thể dục Aerobic
|
1.0
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng đá
|
1.0
|
|
TC
|
GT01020
|
Bóng chuyền
|
1.0
|
|
TC
|
GT01021
|
Bóng rổ
|
1.0
|
|
TC
|
GT01022
|
Cầu lông
|
1.0
|
|
TC
|
GT01023
|
Cờ vua
|
1.0
|
|
TC
|
GT01014
|
Khiêu vũ
|
1.0
|
|
TC
|
GT01015
|
Bơi
|
1.0
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1.0
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1.0
|
|
TC
|
Giáo dục
quốc phòng
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng
– an ninh của Đảng
|
3.0
|
|
PCBB
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng
và an ninh
|
2.0
|
|
PCBB
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2.0
|
|
PCBB
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
4.0
|
|
PCBB
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Học phần tin học
Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18/07/2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)
|
4
|
BB
|
ICT94001
|
CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp
|
3
|
TC
|
ICT94002
|
CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3
|
TC
|
ICT94003
|
CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội
|
3
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
2.5. Kế hoạch học tập
Năm thứ 1
Học kì
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4.0
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh
|
4.0
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lí học và giao tiếp
cộng đồng
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
1
|
SH92063
|
Sinh học đại cương
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng anh bổ trợ
|
1.0
|
1.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1.0
|
0.0
|
1.0
|
BB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin
và chuyển đổi số
|
4.0
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4.0
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4.0
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác – Lênin
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
2
|
CP92001
|
Hóa sinh đại cương
|
3.0
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
2
|
GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi, Golf, Yoga)
|
1.0
|
0.0
|
1.0
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 8 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2.0
|
2.0
|
1.0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
35
|
33.5
|
1.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
2
|
2
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kĩ năng mềm
|
6
|
6
|
0
|
|
|
Năm thứ 2
Học kì
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
3
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
3
|
NH92130
|
Thực vật học
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
3
|
DN93015
|
Phương pháp nghiên cứu
khoa học
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý
kinh tế
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
4
|
TM94015
|
Lâm nghiệp đại cương
|
3.0
|
1.0
|
2.0
|
BB
|
|
4
|
NH93001
|
Bảo vệ thực vật đại cương
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
4
|
DN94030
|
Lý luận dạy học công nghệ
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng anh 2
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
BB
|
|
4
|
TY94047
|
Bệnh truyền nhiễm thú y
|
4.0
|
3.5
|
0.5
|
TC
|
|
4
|
CD94008
|
Phần điện trong dây chuyền sản xuất công nghiệp
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
KT chiến đấu bộ binh &CT
|
4.0
|
0.0
|
4.0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
30
|
25
|
5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
4
|
3.5
|
0.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
11
|
6
|
5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kĩ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 3
Học kì
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
5
|
TS94027
|
Công nghệ sản xuất giống
và nuôi thủy sản
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
5
|
SH94006
|
Công nghệ sinh học
đại cương
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
5
|
DN94031
|
Phương pháp dạy học
công nghệ
|
4.0
|
3.0
|
1.0
|
BB
|
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
|
2.0
|
2
|
0.0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2.0
|
2
|
0.0
|
BB
|
|
5
|
CD94127
|
CAD và CAM trong công nghệ chế tạo máy
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
5
|
DN94032
|
Tham vấn và giáo dục
hướng nghiệp
|
3.0
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
6
|
CD94044
|
Vẽ kỹ thuật và đồ họa trên máy tính
|
4.0
|
3.0
|
1.0
|
BB
|
|
6
|
DN94028
|
Dạy học theo định hướng STEM
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
6
|
DN94381
|
Thực tập nghề nghiêp SPCN 1
|
4.0
|
0.0
|
4.0
|
BB
|
|
6
|
DN94040
|
Hoạt động giáo dục và hướng nghiệp ở trường PT
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
6
|
TM94087
|
Đất và phân bón
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
6
|
CD94167
|
Kĩ thuật điện điện tử
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
28
|
18
|
10
|
|
|
Tỏng số tín chỉ học phần tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kĩ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 4
Học kì
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
7
|
CD94134
|
Công nghệ cơ khí và vật liệu
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
7
|
CN94004
|
Nhập môn chăn nuôi
|
3.0
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
7
|
DN94029
|
Kiểm tra đánh giá và phát triển chương trình đào tạo
|
3.0
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
7
|
DN94041
|
Công nghệ dạy học
|
3.0
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
7
|
CP94045
|
Công nghệ chế biến
thực phẩm
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
TC
|
|
7
|
CD94112
|
Cấu tạo ô tô
|
3.0
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
7
|
CD94177
|
Robotics
|
4.0
|
3.0
|
1.0
|
TC
|
|
8
|
DN94383
|
Thực tập nghề nghiệp SPCN 2
|
6.0
|
0.0
|
6.0
|
BB
|
|
8
|
DN94494
|
Khoá luận tốt nghiệp SPCN
|
10
|
0.0
|
10
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
28
|
8.5
|
19.5
|
|
|
Tỏng số tín chỉ học phần tự chọn
|
4
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kĩ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 121 TC
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiếu: 14 TC
Tổng số tín chỉ trong chương trình đào tạo: 135 TC
2.6. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
2.6.1. Các học phần đại cương
XH91047. Triết học Mác - Lênin (Philosophy of Marxism and Leninism) (3TC: 03 – 0 – 09). Học phần gồm 3 chương: Khái luận về triết học và triết học Mác - Lênin; Chủ nghĩa duy vật biện chứng; Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
ML91061. Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Marxist – Leninist Political Economy) (2TC: 02- 0 - 6). Học phần này gồm 6 chương, trình bày các vấn đề: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin; Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể; Giá trị thặng dư; Cạnh tranh và độc quyền; Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hoá và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
ML91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Socialism) (2TC: 02-0-6). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 07 chương: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
ML97075. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (The history of Vietnamese communist party) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính chính quyền (1930-1945). Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975). Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Kết luận về những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng.
XH09176. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2 – 0 – 6). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Học phần gồm 6 chương.
DN91034. Tiếng anh 1 (English 1) (2TC: 2 – 0 – 6). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
DN91035. Tiếng anh 2 (English 2) (3TC: 3 – 0 – 9). Brief description of the course: This course consists of 4 units at level B1- about the topics including People (Unit 1), Tale Tellers (Unit 2), Questions (Unit 3), Winners (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different sections: Grammar/Function; Vocabulary; Pronunciation; Speaking; Reading; Listening/video; Writing.
XH91001. Pháp luật đại cương (Introduction to laws) (4 TC:4-0-12). Học phần được chia thành hai nội dung chính: Phần 1: Kiến thức pháp luật cơ bản, bao gồm: Một số vấn đề lý luận cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; Nội dung cơ bản của Luật Hiến pháp và Luật Hành chính; Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Luật Hình sự; Nội dung cơ bản của Luật Lao động, Luật Hôn nhân và Gia đình; Nội dung cơ bản của Pháp luật về phòng, chống tham nhũng. Phần 2: Ứng dụng pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp, bao gồm: nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên – môi trường; nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực trồng trọt và kiểm định thực vật; nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực chăn nuôi.
TH91084. Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số (Information technology and digital transformation) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm các nội dung: Hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng, dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin điện tử, các công nghệ tiên tiến và ứng dụng. Chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển đổi số trong quản lý, trồng trọt, chăn nuôi và tài nguyên môi trường. Phần bài tập rèn kỹ năng làm việc tương tác trực tuyến với bộ công cụ phần mềm Office 365.
DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and public communication) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp.
KE91028. Khởi nghiệp và Văn hoá kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4 TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2- KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh.
KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (Trade and International Integration) (3TC: 3-0-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế.
TM01007. Sinh thái và Môi trường (Ecology and Environment) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 3 khối kiến thức (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Các hệ sinh thái chính; (2) Khoa học môi trường: Khái niệm về môi trường và tài nguyên; Môi trường và phát triển bền vững; Tài nguyên và môi trường nước, đất, không khí, rừng và sinh vật; (3) Ứng dụng sinh thái học và khoa học môi trường trong sản xuất nông nghiệp.
NH91046. Nông nghiệp hiện đại (Modern agriculture) (4TC: 4-0-12). Mô tả vắn tắt nội dung: học phần gồm 6 chương: (1)Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại.
2.6.2. Các học phần cơ sở ngành
TH92023. Xác suất thống kê (Probability and statistics) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 5 chương với nội dung: Biến ngẫu nhiên; Thống kê mô tả; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy.
NH92130. Thực vật học (Botany) (3TC: 2 –1–6). Học phần gồm 10 bài học lý thuyết về: Mô thực vật; Các cơ quan dinh dưỡng của thực vật hạt kín; Sinh sản ở thực vật hạt kín; Các phương pháp phân loại thực vật, đơn vị phân loại và cách gọi tên; Sơ bộ phân loại giới thực vật; Phân loại thực vật lớp 2 lá mầm; Phân loại thực vật lớp 1 lá mầm. Học phần bao gồm 6 bài thực hành gồm: Cấu tạo giải phẫu rễ, thân, lá; Hình thái lá, hoa, quả; Xác định vị trí phân loại và mô tả đặc điểm thực vật của 1 loài cây 2 lá mầm; Xác định vị trí phân loại và mô tả đặc điểm thực vật của 1 loài cây 1 lá mầm; So sánh lớp 1 và 2 lá mầm; Phân loại thực vật lớp 1 và 2 lá mầm.
SH92063. Sinh học đại cương (General Biology) (3TC: 2 – 1 – 9). Học phần gồm các chương sau: Chương 1: Tổng quan tổ chức cơ thể sống; Chương 2: Năng lượng và trao đổi chất của tế bào; Chương 3: Quá trình phân bào và sinh sản của sinh vật; Chương 4: Tính cảm ứng và thích nghi của sinh vật; Chương 5: Quá trình tiến hóa của sinh giới; Các bài thực hành: Bài 1: Kính hiển vi và phương pháp làm tiêu bản hiển vi; Bài 2: Quan sát tế bào prokaryote và eukaryote; Bài 3: Quá trình trao đổi chất qua màng tế bào; Bài 4: Quá trình đồng hóa; Bài 5: Quá trình dị hóa.
CP02005. Hóa sinh đại cương (General biochemistry ) (2TC:1,5-0,5- 6,0). Học phần này gồm các nội dung chính: Giới thiệu chung về môn học; các thành phần chính và sự biến đổi trong quá trình trao đổi chất trong tế bào: protein, Carbohydrate, nucleic axit, lipid, vitamin, enzyme, tương quan giữa các quá trình trao đổi chất và năng lượng. Thực hành bài 1: phân tích hàm lượng protein; thực hành bài 2: phân tích hàm lượng đường; thực hành bài 3: phân tích hàm lượng vitamin C và axit hữu cơ.
2.6.3. Các học phần chuyên ngành
DN93015. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research methodlogy ) (3TC: 3 -0 -9) Học phần gồm các nội dung: Tổng quan về nghiên cứu khoa học, Quá trình nghiên cứu, Thiết kế nghiên cứu, Phương pháp thu thập và xử lý thông tin trong nghiên cứu khoa học, Phương pháp phân tích thông tin trong nghiên cứu khoa học, Hướng dẫn viết báo cáo khoa học và khóa luận tốt nghiệp.
DN94030. Lí luận dạy học công nghệ (Principles of teaching technology) (3TC: 2-1-6): Học phần này gồm các kiến thức về Đối tượng, nhiệm vụ của lí luận dạy học công nghệ, các nhiệm vụ dạy học ở trường trung học phổ thông, nội dung dạy học môn Công nghệ (quan điểm xây dựng chương trình, nguyên tắc xây dựng chương trình; cấu trúc nội dung và thành phần kiến thức trong chương trình giáo dục phổ thông 2018), Phương pháp dạy học, Phương tiện dạy học, Các hình thức tổ chức dạy học ở trường phổ thông. Phần thực hành gồm Phân tích cấu trúc nội dung bài học; xác định mục tiêu bài học; lựa chọn phương pháp và phương tiện dạy học; soạn kế hoạch bài dạy theo mẫu mới; tập giảng bài dạy nông nghiệp; tập giảng bài dạy công nghiệp.
TM94015. Lâm nghiệp đại cương (Basic Forestry) (3TC: 3-0-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm những kiến thức cơ bản về hệ sinh thái rừng, các quy luật sinh trưởng và phát triển của rừng; các biện pháp trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng. Nội dung học phần chia thành 4 phần: Phần 1 tập trung giới thiệu những khái niệm cơ bản về rừng, quá trình tái sinh rừng, sinh trưởng và phát triển của rừng, diễn thế rừng và sử dụng bền vững tài nguyên rừng. Phần 2 giới thiệu về mối quan hệ giữa rừng và hoàn cảnh sinh thái, các hệ thống rừng phòng hộ. Phần 3 giới thiệu các biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc và nuôi dưỡng rừng, khai thác rừng. Phần 4. Phân loại thảm thực vật ở Việt Nam.
NH03003. Bảo vệ thực vật đại cương (General plant protection) (3TC: 2 – 1 – 9). Các khái niệm cơ bản về bệnh cây; Các biến đổi của cây bị bệnh; Các nhóm tác nhân gây bệnh cây và bệnh do chúng gây ra; Dịch tễ bệnh cây; Hình thái học côn trùng; Sinh thái học và sinh vật học côn trùng; Phân loại côn trùng đến bộ; Nguyên lý và phương pháp phòng chống bệnh cây và côn trùng
TS94027. Công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sản (Aquatics Breeding and Culture Technique) (3TC: 2 – 1 – 9). Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức về sinh học sinh sản của các loài thủy sản nước ngọt; Các nguyên lý áp dụng cho sinh sản tự nhiên, bán nhân tạo, nhân tạo. Đồng thời, học phần cung cấp các kiến thức chuyên sâu về sản xuất giống thủy sản; Tuyển chọn, nuôi vỗ đàn bố mẹ, sử dụng kích dục tố tiêm và cho đàn bố mẹ sinh sản thành công; Tổ chức ương nuôi ấu trùng, con giống và vận chuyển giống. Các nguyên lý và công nghệ nuôi thương phẩm thành công các loài thủy sản nước ngọt. Thiết kế, xây dựng các mô hình nuôi: nuôi trong ao, ruộng, lồng bè, bể và các hệ thống khác. Quản lý được nguồn thức ăn cho các loài thủy sản, quản lý môi trường ao nuôi phù hợp. Phòng và trị bệnh cho các loài thủy sản nuôi an toàn khoẻ mạnh thân thiện với môi trường nuôi. Sinh viên sẽ được trang bị các kỹ năng kiểm tra, phân tích, đánh giá sự phù hợp của các yếu tố nội cảnh, ngoại cảnh tác động đến sự thành công trong sản xuất, ương nuôi giống và nuôi thương phẩm các loài thủy sản nước ngọt.
Mã CD94039 – Vẽ kĩ thuật đồ họa trên máy tính (Drawing technical graphics on computer) (3TC: 2-1-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Bài mở đầu, Vật liệu và dụng cụ vẽ; Những tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ; Vẽ hình học; Biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo; Giới thiệu về AutoCAD; Các lệnh về thiết lập bản vẽ; Các lệnh về quan sát bản vẽ; Nhập tọa độ và các phương pháp truy bắt điểm; Các lệnh vẽ cơ bản; Các lệnh về hiệu chỉnh; Quản lý bản vẽ theo lớp; Vẽ hình cắt, mặt cắt, ký hiệu vật liệu; Ghi kích thước; Nhập và hiệu chỉnh văn bản. Xuất bản vẽ ra giấy.
SH94006 – Công nghệ sinh học đại cương (General Biotechnology) (3TC: 2 – 1 – 9). Học phần gồm các chương sau: Chương 1: Đại cương về công nghệ sinh học; Chương 2: Công nghệ sinh học trong trồng trọt; Chương 3: Công nghệ sinh học trong chăn nuôi; Chương 4: Công nghệ sinh học trong thủy sản; Chương 5: Công nghệ sinh học trong lâm nghiệp; Các bài thực hành:Bài 1: Dụng cụ, thiết bị trong nuôi cấy mô tế bào thực vật; Bài 2. Chuẩn bị môi trường nuôi cấy; Bài 3. Thực hành nuôi cấy mô tế bào thực vật; bài 4. Dụng cụ, thiết bị, hóa chất trong phân lập vi sinh vật; Bài 5. Thực hành phân lập vi sinh vật.
CD94134 - Công nghệ cơ khí và vật liệu (Mechanical technology and materials) (3TC: 2 – 1 - 9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm các nội dung: Cấu trúc tinh thể của vật liệu; Cơ tính vật liệu và biến dạng dẻo; Nhiệt luyện thép; Thép và gang; Kim loại và hợp kim màu; Vật liệu phi kim loại; Luyện kim; Đúc; Hàn; Gia công kim loại bằng áp lực; Nguyên lý cắt kim loại; Đại cương về gia công trên các máy cắt.
CN94004. Nhập môn chăn nuôi (Introductory animail production) (3TC: 2.5 – 0.5; 9). HP gồm 10 chương lý thuyết về tầm quan trọng, ý nghĩa kinh tế và xã hội của của vật nuôi; Những nguyên lý cơ bản trong khoa học chăn nuôi (di truyền, giống, sinh sản và dinh dưỡng), chuồng trại và quản lý chất thải chăn nuôi; Những khái niệm cơ bản về tập tính động vật, phúc lợi động vật và chăm sóc sức khỏe vật nuôi; Những nội dung cơ bản trong tổ chức sản xuất chăn nuôi (lợn, gia cầm, trâu bò).
DN94032. Tham vấn và giáo dục hướng nghiệp (Consultation and Career Orientation) (3TC: 2.5-0.5-6): Học phần này gồm các kiến thức chung về Khái quát giáo dục học (sự ra đời và phát triển của giáo dục học), giáo dục đối với sự phát triển xã hội và phát triển nhân cách, mục đích và nguyên lí giáo dục, tham vấn (khái niệm tham vấn, tham vấn nghề, các kĩ năng tham vấn nghề, quy trình tham vấn nghề), giáo dục định hướng nghề nghiệp cho học sinh, thiết kế và tổ chức giáo hướng nghiệp trong dạy học môn Công nghệ. Phần thực hành thiết kế và tổ chức giáo dục hướng nghiệp các chủ đề trong dạy học môn Công nghệ như trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp.
CP94045. Công nghệ chế biến thực phẩm (Food processing technology) (3TC: 3 – 0 – 6).
Học phần này gồm 10 chương: Chương 1: Giới thiệu về nguyên liệu thực phẩm; Chương 2: Chuẩn bị nguyên liệu thô; Chương 3: Làm nhỏ kích thước; Chương 4: Quá trình phối trộn và tạo hình; Chương 5: Tách và cô các thành phần của thực phẩm; Chương 6: Chần; Chương 7:; Thanh trùng/ Tiệt trùng bằng nhiệt; Chương 8: Ép đùn; Chương 9: Chiên, rán; Chương 10: Lạnh thường và lạnh đông thực phẩm
TM94087. Đất và phân bón (Soil and fertilizers) (3TC:2-1-6). Học phần này gồm 5 chương giới thiệu: Nguồn gốc, đặc điểm và sử dụng của các loại đất chính ở Việt Nam; Mối quan hệ giữa cây trồng, đất và phân bón; Phân khoáng và kỹ thuật sử dụng; Các loại phân bón khác và kỹ thuật sử dụng; Quản lý độ phì nhiêu đất trong hệ thống canh tác. Nội dung thực hành: Nhận biết đặc trưng hình thái của các nhóm đất chính, nhận diện một số loại phân bón thông dụng và phân tích một số chỉ tiêu chính của đất và phân bón.
TY94047. Bệnh truyền nhiễm thú y (Veterinary infectious diseases) (4TC: 3,5 - 0,5 – 12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Đại cương: phòng chống bệnh truyền nhiễm; Bệnh truyền nhiễm chung giữa động vật và người; Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật trên cạn; Thực hành chẩn đoán một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đàn gia súc và gia cầm.
D94167 - Kỹ thuật điện- điện tử (Electric, electronic engineering) (3TC: 2 – 1 – 9). Học phần này gồm: Khái niệm chung về mạch điện, mạch điện một chiều; Mạch điện xoay chiều; Mạch điện ba pha; Máy điện; Diode và ứng dụng, Tranzitor và ứng dụng; Khuếch đại thuật toán và ứng dụng; Thực hành đo dòng điện, điện áp; Tìm hiểu khí cụ điện hạ áp; Đấu nối mạch điện một pha, ba pha, mạch điện tử cơ bản và mạch điện điều khiển động cơ.
CD94008 - Tên học phần: Phần điện trong dây chuyền sản xuất công nghiệp (Electrical parts in industrial production line ) (3TC: 2,0 – 1,0 –9,0). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Tổng quan về phần điện trong dây chuyền sản xuất công nghiệp; Các nguyên lý truyền động cơ bản của các dây chuyền sản xuất; Tính toán thiết kế mạch động lực của dây chuyền sản xuất; Tính toán thiết kế mạch điều khiển của dây chuyền sản xuất. Thực hành thiết kế lắp đặt dây chuyền sản xuất trong công nghiệp
CD94112. Cấu tạo ô tô (Automobile components) (3TC: 2-1-6). Nội dung: cấu tạo động cơ đốt trong. Ly hợp và hộp số cơ khí (MT). Ly hợp và hộp số tự động (AT). Ly hợp và hộp số vô cấp (CVT). Trục các đăng, cầu chủ động và các bán trục. Hệ thống treo các bánh xe. Hệ thống lái. Hệ thống phanh.
CD94127 – CAD và CAM trong công nghệ chế tạo máy (CAD and CAM in manufacturing technology) (3TC: 0,5 –2,5 –9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm các nội dung: Các kiến thức cơ bản về công nghệ CAD/CAM, khả năng ứng dụng của công nghệ này trong nền kinh tế quốc dân nói chung và ngành cơ khí nói riêng. Trên cơ sở những kiến thức được cung cấp, sinh viên sẽ tiếp cận và khai thác các ứng dụng của CAD/CAM vào quá trình thiết kế và chế tạo các sản phẩm cơ khí. Sử dụng thành thạo phần mềm 3D Inventor và phần mềm lập trình MasterCam.
CD94177: Robotics (Robotics) (4TC: 3,0 – 1,0 – 12,0). Học phần này gồm các khái niệm cơ bản về robot; Biểu diễn toán học các hệ trục tọa độ của Robot; Động học thuận robot; Động học nghịch robot; Động lực học; Cơ sở điều khiển robot; Cơ sở thiết kế và lựa chọn robot; Một số ứng dụng robot trong nông nghiệp: Robot TTRT trong hệ thống lưu kho tự động, robot thu hoạch dâu tây, robot 3 trục phân loại sản phẩm, …
DN94381 – Thực tập nghề nghiệp 1 (Internship 1) (4TC: 0 – 4 –12). Thực tập nghề nghiệp 1 trong chương trình đào tạo ngành Sư phạm công nghệ giúp sinh viên tìm hiểu thực tế tại cơ sở thực tập; Vận dụng các kiến thức lí luận dạy học công nghệ, các kĩ năng được trang bị liên quan đến các công việc chuẩn bị trước khi thực hiện dạy học của người giáo viên, kĩ năng quản lí và tổ chức lớp học vào thực tập chuyên môn: Dự giờ, soạn giáo án, tập giảng, giảng thử trên lớp; Phối hợp với giáo viên tại cơ sở thực tập trong công tác tổ chức và quản lí lớp.
DN94383- Tên học phần: Thực tập nghề nghiệp 2 (Internship 2) (6TC: 0 –6 – 18). Thực tập nghề nghiệp 2 trong chương trình đào tạo ngành Sư phạm công nghệ giúp sinh viên vận dụng các kiến thức, kĩ năng, phương pháp dạy học; kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào giảng dạy môn Công nghệ ở trường phổ thông trong thực tập chuyên môn để hoàn thiện, phát triển năng lực dạy học của người giáo viên: Dự giờ; soạn giáo án; giảng thực trên lớp; giáo dục hướng nghiệp học sinh phổ thông qua các bài dạy; Thực tập công tác tổ chức, quản lí lớp học.
DN94031. Phương pháp dạy học Công nghệ (Method of Teaching Technology). (4TC: 3-1-12). Học phần này cung cấp các kiến thức, kĩ năng về phương pháp dạy học công nghệ ở trường phổ thông như: mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học Công nghệ trong gia đình, công nghệ định hướng nông nghiệp (Trồng trọt, Chăn nuôi, Lâm nghiệp và thủy sản), công nghệ định hướng công nghiệp (Thiết kế và công nghệ, Công nghệ cơ khí, Công nghệ điện – điện tử), công nghệ và hướng nghiệp. Học phần học trước: Lý luận dạy học Công nghệ.
DN94028. Dạy học theo định hướng STEM (STEM-oriented Teaching) (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp các kiến thức chung về khái niệm, mục tiêu, vai trò, phân loại của giáo dục STEM, giáo dục STEM trong chương trình phổ thông Việt Nam và dạy học phát triển năng lực; Kiến thức về các hình thức giáo dục STEM hiện nay và quy trình xây dựng chủ đề, bài giảng STEM để dạy học; Tổ chức thực hiện bài dạy STEM trên lớp học và đánh giá bài dạy STEM.
DN94029. Kiểm tra đánh giá và phát triển chương trình đào tạo (Assessment and Program Development). (3TC: 2.5-0.5-9). Học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng về kiểm tra đánh giá trong dạy học như: khái niệm, vai trò, phương pháp, thiết kế các công cụ để kiểm tra đánh giá nói chung và kiểm tra đánh giá theo năng lực người học nói riêng, giới thiệu một số phần mềm phổ biến sử dụng trong kiểm tra đánh giá; Các lý thuyết về phát triển chương trình đào tạo như: thành tố cấu tạo, cơ sở, nguyên tắc và cách tiếp cận xây dựng chương trình đào tạo, nguyên tắc và quy trình phát triển chương trình đào tạo.
DN94033. Hoạt động giáo dục và hướng nghiệp ở trường phổ thông (Educational and Career guidance Activities in Schools). (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp các kiến thức lí luận về hoạt động giáo dục và hướng nghiệp ở trường phổ thông; quy trình tổ chức hoạt động giáo dục, hoạt động hướng nghiệp ở trường phổ thông; kĩ năng tổ chức hoạt động giáo dục và hướng nghiệp ở trường phổ thông. Học phần học trước: Tâm lí học và giao tiếp cộng đồng.
DN94034. Công nghệ dạy học (Teaching Technology). (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp các kiến thức và kĩ năng về mối quan hệ giữa dạy học và quá trình truyền thông, công nghệ dạy học, các thành tố của công nghệ dạy học, ứng dụng công nghệ đa phương tiện và công nghệ thông tin trong dạy học, thiết kế bài giảng điện tử, dạy học trực tuyến. Học phần học trước: Lý luận dạy học Công nghệ.
DN94494. Khóa luận tốt nghiệp (Thesis). (8TC: 0– 8 - 24). Nội dung: Khóa luận tốt nghiệp này gồm: Xây dựng đề cương nghiên cứu. Triển khai đề tài nghiên cứu và thu thập số liệu. Tổng hợp số liệu, viết báo cáo và hoàn thành khóa luận. Bảo vệ khoá luận tốt nghiệp.