NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
5.1. Mục tiêu đào tạo
5.1.1. Mục tiêu chung
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa đào tạo kỹ sư có ý thức xã hội tốt, đủ năng lực chuyên môn và kỹ năng cần thiết đáp ứng được yêu cầu của công việc; có các kỹ năng mềm, năng lực tự chủ và trách nhiệm cao.
5.1.2. Mục tiêu cụ thể
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
MT1: Làm việc được trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa tại cơ quan công lập, doanh nghiệp và tổ chức sử dụng các kiến thức và kỹ năng thu nhận được từ chương trình đào tạo.
MT2: Đóng góp vào những tiến bộ của khoa học và quản lý sản xuất về kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải quyết vấn đề mới.
MT3: Theo đuổi học tập bằng cấp cao hơn; phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà quản lý, lãnh đạo; quản lý chương trình và hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ chuyên môn.
MT4: Trở thành công dân có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng động và sáng tạo.
5.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
5.2.1. Kiến thức chung
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
5.2.2. Kiến thức chuyên môn
CĐR2: Áp dụng kiến thức cơ sở của ngành học để phân tích các thành phần/quá trình trong hệ thống điều khiển giám sát.
CĐR3: Vận dụng kiến thức chuyên môn trong thiết kế và đánh giá mô hình hệ thống điều khiển giám sát.
5.2.3. Kĩ năng chung
CĐR4: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng thành thạo công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
CĐR5: Sử dụng thành thạo ngoại ngữ và CNTT đáp ứng yêu cầu công việc và hội nhập quốc tế.
5.2.4. Kĩ năng chuyên môn
CĐR6: Thực hiện các công việc (gia công, lắp ráp, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng) các hệ thống điều khiển giám sát.
CĐR7: Xây dựng các mô hình hệ thống điều khiển giám sát đáp ứng yêu cầu thực tiễn sản xuất.
5.2.5. Tự chủ và trách nhiệm
CĐR8: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
CĐR9: Giữ gìn phẩm chất và đạo đức nghề nghiệp; Tuân thủ pháp luật và các quy định trong lĩnh vực cơ điện tử, an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
5.3. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
· Lĩnh vực
- Chuyên môn kỹ thuật: điều khiển, tự động hóa, cơ điện tử
- Giáo dục, nghiên cứu, quản lý
- Kinh doanh vật tư, thiết bị tự động hóa
· Vị trí
- Cán bộ kỹ thuật trong phòng giám sát, điều khiển trung tâm; phòng công nghệ tự động điều khiển các dây chuyền sản xuất tự động trong các nhà máy như: dây chuyền sản xuất xi măng, nhà máy sữa, sản xuất giấy, chế biến thực phẩm, phân bón, khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao…;
- Cán bộ quản lý, vận hành bảo trì các hệ thống tay máy công nghiệp, robot công nghiệp trong các dây chuyền sản xuất tự động như: lắp ráp ô tô, robot hàn tự động, robot lắp ráp linh kiện điện tử…;
- Cán bộ kinh doanh, tư vấn kỹ thuật cho các nhà cung cấp dịch vụ và phát triển sản phẩm lĩnh vực điều khiển và tự động hóa trong và ngoài nước;
- Cán bộ nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực điều khiển và tự động hóa;
- Giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các viện và trung tâm nghiên cứu về lĩnh vực Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
- Làm chủ doanh nghiệp trong lĩnh vực Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
· Nơi làm việc
- Các cơ quan quản lý nhà nước;
- Phòng kỹ thuật của công ty, nhà máy, xí nghiệp (vị trí quản lý hoặc vận hành trực tiếp)
- Các công ty tư vấn, thiết kế, chuyển giao về điều khiển, tự động hóa, điện, điện tử
- Trường đại học, cao đẳng, các trung tâm đào tạo, các viện nghiên cứu về lĩnh vực điều khiển, tự động hóa.
· Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp
- Khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ thạc sĩ, tiến sĩ;
- Khả năng theo học các chuyên đề, tập huấn, bồi dưỡng sử dụng các thiết bị, công nghệ mới, hiện đại về điều khiển, tự động hóa;
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ, năng lực lãnh đạo, quản lý để đảm nhận chức vụ cao hơn trong các cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp.
5.4. Tiến trình đào tạo
Năm thứ 1
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần
tiên quyết
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
CD94058
|
Đo lường và cảm biến
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TH92041
|
Vật lý đại cương A
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002
KN01003
KN01004
KN01005
KN01006
KN01008
KN01009
KN01010
|
Kỹ năng mềm (Chọn 3/8 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng bán hàng, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
41
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
1
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
7
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
2
|
|
|
|
|
Năm thứ 2
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
3
|
TH92027
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
CD94168
|
Kỹ thuật điện tử
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
CD94163
|
Cơ sở lý thuyết mạch
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng -an ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
|
GT01014
GT01015
GT01017
GT01018
GT01019
GT01020
GT01021
GT01022
GT01023
GT01024
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 3/11 học phần: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
TH92025
|
Giải tích
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
4
|
CD94061
|
Lý thuyết điều khiển
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
CD94164
|
Điện tử công suất
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
CD94057
|
Điều khiển truyền động điện
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
KT chiến đấu bộ binh &CT
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
46
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
12
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
7
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 3
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
CD94193
|
Thực tập gia công cơ khí
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
5
|
CD94056
|
Điều khiển logic và ứng dụng
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
5
|
CD94064
|
Vi điều khiển và đồ án
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
5
|
CD94039
|
Đồ họa kỹ thuật trên máy tính
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
5
|
CD94080
|
Mạng cảm biến thông minh
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
5
|
CD94166
|
Hệ thống điều khiển khí nén và thủy lực
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
CD94082
|
Kỹ thuật robot
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
CD94059
|
Hệ thống điều khiển và đồ án
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
CD94061
|
6
|
CD94062
|
Trang bị điện trong điều khiển và đồ án
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
6
|
CD94079
|
Hệ thống điều khiển trong y sinh
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
CD94067
|
Công nghệ học máy trong tự động hóa
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
CD94006
|
Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
26
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 12 TC)
|
18
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 4
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
7
|
CD94063
|
Tự động hóa quá trình sản xuất
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94056
|
7
|
CD94071
|
Linh kiện điện tử và vi mạch bán dẫn
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
7
|
CD94060
|
Hệ thống điều khiển nhúng và đồ án
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
CD94064
|
7
|
CD94003
|
Hệ thống điện trong nhà máy sản xuất
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
7
|
CD94077
|
Thiết kế truyền động điện
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94057
|
8
|
Hướng chuyên sâu Điều khiển quá trình
|
8
|
CD94078
|
Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
8
|
CD94070
|
IoT và ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
8
|
CD94081
|
Mạng truyền thông không dây
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
8
|
CD94073
|
Đồ án tự động hóa quá trình sản xuất
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
CD94056
|
8
|
CD94068
|
Hệ thống điều khiển giám sát
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
CD94056
|
8
|
Hướng chuyên sâu Ứng dụng công nghệ bán dẫn
|
8
|
CD94065
|
Trí tuệ nhân tạo vạn vật
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
8
|
CD94074
|
Đồ án thiết kế vi mạch bán dẫn
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
CD94064
|
8
|
CD94066
|
Chíp bán dẫn trí tuệ nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
8
|
CD94072
|
Quản lý dữ liệu bằng công nghệ không dây
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
8
|
CD94069
|
Hệ thống điều khiển trên công nghệ bán dẫn
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
CD94064
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
48
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 5
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
9
|
CD94075
|
Thực tập KTĐK và TĐH 1
|
8
|
0
|
8
|
BB
|
CD94064
|
9
|
CD94076
|
Thực tập KTĐK và TĐH 2
|
8
|
0
|
8
|
BB
|
CD94056
|
10
|
CD94493
|
Khóa luận tốt nghiệp/Đồ án TN
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
CD94063
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
26
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín bắt buộc: 153
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu: 12
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 165