NGÀNH MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu (MMT&TTDL) nhằm đào tạo ra cử nhân có phẩm chất chính trị vững vàng, có đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm cao và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên sâu và thành thạo kỹ năng nghề nghiệp; có năng lực sáng tạo, tự học, tự nghiên cứu nhằm không ngừng nâng cao trình độ; có tinh thần lập nghiệp, hội nhập quốc tế; đóng góp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực MMT&TTDL và lĩnh vực nông nghiệp hiện đại.
Mục tiêu cụ thể:
Người học sau khi tốt nghiệp ngành MMT&TTDL sẽ:
MT1: Có kiến thức chuyên môn sâu và thành thạo kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực MMT&TTDL.
MT2: Không ngừng cập nhật các công nghệ, kỹ thuật mới để đáp ứng tốc độ phát triển nhanh chóng của ngành MMT&TTDL ở trong nước và quốc tế.
MT3: Luôn thúc đẩy động cơ học tập suốt đời, yêu nghề, năng động, sáng tạo và có tinh thần khởi nghiệp
1.2. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình, sinh viên có thể:
|
Chỉ báo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
|
Kiến thức chung
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu.
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu.
1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội - pháp luật trong lĩnh vực Mạng máy tính và Truyền thông
dữ liệu.
1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu.
|
Kiến thức chuyên môn
|
CĐR2. Phân tích được các vấn đề cơ bản về công nghệ liên quan đến xây dựng và vận hành hệ thống thông tin.
|
2.1. Phân tích được các vấn đề cơ bản về công nghệ liên quan đến xây dựng hệ thống thông tin.
2.2. Phân tích được các vấn đề cơ bản về công nghệ liên quan đến vận hành hệ thống thông tin.
|
CĐR3. Thiết kế hệ thống Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu.
|
3.1. Thiết kế hệ thống mạng máy tính (áp dụng với hướng chuyên sâu Mạng máy tính).
3.2. Thiết kế hệ thống truyền thông dữ liệu (áp dụng với hướng chuyên sâu Truyền thông dữ liệu).
|
Kỹ năng chung
|
CĐR4. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu.
|
4.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.
4.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
4.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
CĐR5. Sử dụng kỹ năng tư duy logic, kỹ năng phản biện và kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm vào việc giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu.
|
5.1. Vận dụng kỹ năng tư duy logic, kỹ năng phản biện để giải quyết hoặc đánh giá các vấn đề chuyên môn.
5.2. Vận dụng kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề chuyên môn.
|
Kỹ năng chuyên môn
|
CĐR6. Kết hợp các kỹ năng cơ bản để xây dựng và vận hành hệ thống thông tin.
|
6.1. Kết hợp các kỹ năng cơ bản để xây dựng hệ thống thông tin.
6.2. Kết hợp các kỹ năng cơ bản để vận hành hệ thống thông tin.
|
CĐR7. Quản trị hệ thống Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu.
|
7.1. Quản trị hệ thống mạng máy tính (áp dụng với hướng chuyên sâu Mạng máy tính).
7.2. Quản lý hệ thống truyền thông dữ liệu (áp dụng với hướng chuyên sâu Truyền thông dữ liệu).
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
|
CĐR8. Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
8.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
8.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.
|
CĐR9. Tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp. Có trách nhiệm đối với cá nhân và tập thể.
|
9.1. Tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
9.2. Có trách nhiệm đối với cá nhân và tập thể.
|
* Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo: MMT&TTDL của trường Đại học Công nghệ - Đại học quốc gia Hà nội; CTĐT MMT&TTD của trường Đại học CNTT - Đại học quốc gia thành phố HCM; CTĐT: Khoa học máy tính, chuyên ngành Mạng và Truyền thông dữ liệu - California State University, East Bay
2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Lĩnh vực:
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.
Vị trí:
- Nhân viên vận hành, quản trị và bảo mật các hệ thống mạng và truyền thông; kỹ sư thiết kế;
- Kỹ sư phân tích, thiết kế, xây dựng các hệ thống mạng…;
- Phát triển các dịch vụ trên nền tảng Internet: web-solution (cloud); mobile-solution (iOS/Android);
- Chuyên viên an ninh mạng, an ninh dữ liệu và phần mềm;
- Cán bộ quản lý dự án công nghệ thông tin;
- Quản trị mạng của doanh nghiệp; có thể làm trong các viện nghiên cứu, trường học;
- Chuyên viên thiết kế và đảm bảo hoạt động các hệ thống mạng trong doanh nghiệp, cơ quan;
- Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin ở các Viện nghiên cứu, Bộ, Ban, Ngành và các cơ sở đào tạo…
Nơi làm việc:
- Các công ty liên quan đến lĩnh vực Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
- Giảng viên giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về các ngành học về MMT&TTDL, cán bộ nghiên cứu CNTT tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu.
Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp:
Với kiến thức và kỹ năng đã được trang bị, sinh viên có thể học tiếp lên trình độ sau đại học ở trong nước và nước ngoài trong lĩnh vực Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu tại các cơ sở đào tạo trong nước hoặc nước ngoài.
3. Nội dung chương trình
TT
|
Năm
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Tổng
số
tín
chỉ
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành
|
BB/
TC
|
Số
tín chỉ
tự chọn
tối thiểu
|
Học phần tiên quyết
|
Mã
học phần
tiên quyết
|
Ghi chú
|
I
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tính Giáo dục thể chất: 3 tín chỉ; Giáo dục quốc phòng: 11 tín chỉ; Kỹ năng mềm: 90 tiết), tiếng Anh bổ trợ, tiếng Anh 0
|
1.1
|
|
|
Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ
|
|
24
|
|
|
|
0
|
|
|
1.1. Kiến thức khoa học xã hội và nhân văn: có kiến thức cơ bản và nền tảng về khoa học chính trị, pháp luật, quốc phòng - an ninh, kinh tế và kinh doanh.
1.2. Kiến thức cơ bản ngành: có kiến thức cơ bản và nền tảng về toán học, sinh học, hóa học, môi trường, phát triển bền vững, biến đổi khí hậu và công nghệ thông tin.
1.3. Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác
1.4. Năng lực học tập suốt đời
1.5. Kiến thức lý thuyết rộng trong phạm vi của ngành đào tạo.
|
1
|
1
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lênin
|
Philosophy of Marxism and Leninism
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
2
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
Political economy of Marxism and Leninism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
3
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
4
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Idcology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
5
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Vietnamese Communist Party History
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
6
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction to laws
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
7
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
Information Technology and Digital Transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
8
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
9
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
1.2
|
|
|
Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)
|
|
21
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
Entrepreneurship and Business Culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
11
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
Psychology and Public Communication
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
12
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade and International Integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
13
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
Modern Agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
14
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
Environmental Ecology
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
15
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý
kinh tế
|
Economic Organization and Management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
1.3
|
|
|
Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
16
|
2
|
TH92027
|
Đại số tuyến tính
|
Linear algebra
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
17
|
2
|
TH92025
|
Giải tích
|
Calculus
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
18
|
1
|
TH92041
|
Vật lý đại cương A
|
General physics A
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
II
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH
|
|
65
|
|
|
|
6
|
|
|
2.1
|
|
|
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng
|
|
47
|
|
|
BB
|
|
|
|
|
19
|
2
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
Probability and Statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
20
|
3
|
TH93087
|
Toán rời rạc
|
Discrete mathematics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
21
|
2
|
TH93060
|
Kỹ thuật lập trình
|
Programming techniques
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
22
|
2
|
TH93059
|
Cơ sở dữ liệu
|
Databases
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
23
|
2
|
TH93062
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
Data structures and Algorithms
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
24
|
2
|
TH93001
|
Kiến trúc máy tính
|
Computer architectures
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
25
|
3
|
TH93086
|
Mạng máy tính
|
Computer networking
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
26
|
3
|
TH93085
|
An toàn hệ thống thông tin
|
Information systems security
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
27
|
1
|
TH93061
|
Công nghệ phần mềm
|
Software Engineering
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
28
|
3
|
TH94095
|
Quản lý dự án CNTT
|
IT project management
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
29
|
3
|
TH94090
|
Điện toán đám mây
|
Cloud computing
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
30
|
2
|
TH94045
|
Truyền dữ liệu số
|
Digital data transmission
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
31
|
3
|
TH94070
|
Phát triển ứng dụng web
|
Web-based application development
|
4
|
3.0
|
1.0
|
BB
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
32
|
3
|
TH94074
|
Phát triển phần mềm ứng dụng
|
Application software development
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
33
|
3
|
TH94063
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
Database management systems
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
34
|
3
|
TH94066
|
Lập trình hướng đối tượng
|
Object-oriented programming
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
35
|
3
|
TH94008
|
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
|
Object-oriented analysis and design
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
Công nghệ phần mềm
|
TH93061
|
|
36
|
3
|
TH94002
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
Principles of operating systems
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
2.2
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 1: Mạng máy tính
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
37
|
3
|
TH94096
|
Quản trị mạng
|
Network administration
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
38
|
3
|
TH94089
|
Công nghệ mạng không dây
|
Wireless network technologies
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
39
|
3
|
TH94043
|
Định tuyến và chuyển mạch
|
Routing and switching
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
Mạng máy tính
|
TH93086
|
|
40
|
3
|
TH94093
|
Lập trình mạng
|
Network programming
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
Mạng máy tính
|
TH93086
|
|
41
|
4
|
TH94097
|
Thiết kế mạng không dây dùng trí tuệ nhân tạo
|
Designing Networks using Artificial Intelligence
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
Mạng máy tính
|
TH93086
|
|
42
|
4
|
TH94088
|
Công nghệ IoT hiện đại
|
Modern IoT technologies
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
2.3
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 2: Truyền thông dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
3
|
TH94044
|
Nguyên lý Điện tử truyền thông
|
Principles of Electronics for Communication
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
Vật lý đại cương A
|
TH92041
|
|
44
|
3
|
TH94049
|
Tín hiệu và hệ thống
|
Signals and Systems
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
Vật lý đại cương A
|
TH92041
|
|
45
|
3
|
TH94048
|
Truyền thông vệ tinh
|
Satellite communications
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
46
|
4
|
TH94046
|
Truyền thông đa phương tiện
|
Multimedia communication
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
47
|
4
|
TH94047
|
Truyền thông quang
|
Optical communication
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
48
|
4
|
TH94372
|
Thực tập nghề nghiệp MMT&TTDL
|
Internship
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Đã tích lũy được tối thiểu 86 tín chỉ
|
|
|
49
|
4
|
TH94492
|
Khóa luận tốt nghiệp MMT&TTDL
|
Graduation thesis
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Đã đăng ký TT nghề nghiệp MMT&TTDL và đã tích lũy được tối thiểu 100 tín chỉ
|
|
|
|
4
|
|
Học phần thay thế
khóa luận tốt nghiệp
MMT&TTDL
(Nếu không đủ điều kiện
làm khóa luận tốt nghiệp
MMT&TTDL
thì sinh viên đăng ký
học phần thay thế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
4
|
TH94099
|
Chuyển đổi số trong phát triển nông nghiệp bền vững
|
Digital Transformation in
Sustainable Agricultural Development
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
58
|
4
|
TH94014
|
Phân tích nghiệp vụ
|
Introduction to
Business Analytics
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
Công nghệ phần mềm
|
TH93061
|
|
59
|
4
|
TH94098
|
Đồ án MMT&TTDL
|
Project
|
4
|
0
|
4
|
TC
|
|
Mạng máy tính
|
TH93086
|
|
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/ TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc;TC = tự chọn
* Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm
học phần
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
BB/ TC
|
Giáo dục thể chất
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
BB
|
GT01014
|
Khiêu vũ thể thao
|
1
|
|
TC
|
GT01015
|
Bơi
|
1
|
|
TC
|
GT01017
|
Điền kinh
|
1
|
|
TC
|
GT01018
|
Thể dục Aerobic
|
1
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng đá
|
1
|
|
TC
|
GT01020
|
Bóng truyền
|
1
|
|
TC
|
GT01021
|
Bóng rổ
|
1
|
|
TC
|
GT01022
|
Cầu lông
|
1
|
|
TC
|
GT01023
|
Cờ vua
|
1
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1
|
|
TC
|
Giáo dục quốc phòng
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
BB
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng và an ninh của ĐCSVN
|
2
|
|
BB
|
QS01013
|
Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn và sử dụng lựu đạn
|
6
|
|
BB
|
QS01014
|
Hiểu biết chung về quân, binh chủng
|
1
|
|
BB
|
Tổng số
|
|
|
14
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
4. Kế hoạch học tập
Năm thứ 1
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
TH93061
|
Công nghệ phần mềm
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TH92041
|
Vật lý đại cương A
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
2
|
Chọn 1/4 học phần GDTC: GT01014, GT01015,
GT01017, GT01018,
|
Giáo dục thể chất (Chọn 01 trong 04 HP: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002/
KN01003/
KN01004/
|
Kỹ năng mềm: Chọn 1 trong 3 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
35
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Năm thứ 2
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
3
|
TH92027
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
TH93060
|
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
TH93001
|
Kiến trúc máy tính
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
TH93059
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
Chọn 1/4 học phần GDTC:
GT01019, GT01020,
GT01021, GT01022
|
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 4 HP: Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
4
|
TH92025
|
Giải tích
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
4
|
TH93062
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
4
|
TH93086
|
Mạng máy tính
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
4
|
TH94045
|
Truyền dữ liệu số
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
Chọn 1/3 học phần GDTC:
GT01023,
GT01024,
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 3HP: Cờ vua, Golf, Yoga )
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
38
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 3
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
TH94090
|
Điện toán đám mây
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
TH94095
|
Quản lý dự án CNTT
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
5
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
5
|
TH93087
|
Toán rời rạc
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
5
|
TH94074
|
Phát triển phần mềm ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
TH93060
|
5
|
TH94063
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
5
|
TH94008
|
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
TH93061
|
5
|
TH94066
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
TH93060
|
5
|
TH94002
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
5
|
KN01005/
KN01006/
|
Kỹ năng mềm: Chọn 1 trong 2 học phần: Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
6
|
KN01008/
KN01009/
KN01010
|
Kỹ năng mềm: Chọn 1 trong 3 học phần: Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94070
|
Phát triển ứng dụng web
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
TH93060
|
6
|
TH93085
|
An toàn hệ thống thông tin
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 2 hướng chuyên sâu: Mạng máy tính, Truyền thông dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng chuyên sâu Mạng máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94096
|
Quản trị mạng
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94089
|
Công nghệ mạng không dây
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94043
|
Định tuyến và chuyển mạch
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
TH93086
|
6
|
TH94093
|
Lập trình mạng
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
TH93086
|
Hướng chuyên sâu Truyền thông dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94044
|
Nguyên lý Điện tử truyền thông
|
|
|
|
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
TH92041
|
6
|
TH94049
|
Tín hiệu và hệ thống
|
|
|
|
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
TH92041
|
6
|
TH94048
|
Truyền thông vệ tinh
|
|
|
|
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Năm thứ 4
Học
kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Mã
học phần
tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
7
|
TH94372
|
Thực tập nghề nghiệp MMT&TTDL
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
|
Đã tích lũy được tối thiểu 86 tín chỉ
|
Chọn tiếp 1 trong 2 hướng chuyên sâu phù hợp với Học kỳ 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng chuyên sâu Mạng máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH94097
|
Thiết kế mạng không dây dùng trí tuệ nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
TH93086
|
7
|
TH94088
|
Công nghệ IoT hiện đại
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
Hướng chuyên sâu Truyền thông dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH94046
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
7
|
TH94047
|
Truyền thông quang
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
8
|
TH94492
|
Khóa luận tốt nghiệp MMT&TTDL
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
Đã đăng ký TT nghề nghiệp MMT&TTDL và đã tích lũy được tối thiểu 100 tín chỉ
|
8
|
TH94099
|
Chuyển đổi số trong phát triển nông nghiệp bền vững
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC thay thế KLTN
|
|
8
|
TH94014
|
Phân tích nghiệp vụ
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC thay thế KLTN
|
TH93061
|
8
|
TH94098
|
Đồ án MMT&TTDL
|
4
|
0
|
4
|
TC
|
4
|
0
|
4
|
TC thay thế KLTN
|
TH93086
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
5.1. Các học phần đại cương
XH91047. Triết học Mác - Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) (3TC: 3-0-6; 135). Nội dung: Học phần cung cấp thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác - Lênin. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình của giảng viên, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%.
XH91061. Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Marxist - Leninist Political Economy) (2TC: 2-0-4; 90). Nội dung: Học phần cung cấp các quy luật, nguyên lý kinh tế và những vấn đề có tính quy luật trong tiến trình xây dựng Chủ nghĩa Xã hội của Chủ nghĩa Mác - Lê nin. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình của giảng viên, thực hành tại lớp, thực hành ở nhà, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%. Học phần song hành: ML01020 Triết học Mác - Lênin.
XH91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) (2TC: 2-0-4; 90). Nội dung: Học phần cung cấp các nguyên lý của chủ nghĩa xã hội khoa học. Phương pháp giảng dạy: thuyết trình của giảng viên, thực hành tại lớp, thực hành ở nhà, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%. Học phần song hành: ML01021 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
XH91076.Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2-0-4; 90). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Phương pháp giảng dạy: thuyết trình của giảng viên, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%.
XH91075. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (History of Communist Party of Vietnam) (2TC: 2-0-4; 90). Nội dung: Học phần khái quát về lịch sử của Đảng cộng sản Việt Nam. Tên chương: Sự ra đời của ĐCSVN; Đường lối đấu tranh giành chính quyền; Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đề quốc Mỹ xâm lược; Đường lối công nghiệp hóa; Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN; Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; Đường lối xây dựng, phát triển văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội; Đường lối đối ngoại. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình của giảng viên, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%
XH09001. Pháp luật đại cương (Introduction to laws) (4TC: 4-0-12). Học phần được chia thành hai nội dung chính: Phần 1: Kiến thức pháp luật cơ bản, bao gồm: Một số vấn đề lý luận cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; Nội dung cơ bản của Luật Hiến pháp và Luật Hành chính; Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Luật Hình sự; Nội dung cơ bản của Luật Kinh tế, Luật Lao động, Luật Hôn nhân và Gia đình; Nội dung cơ bản của Pháp luật về phòng, chống tham nhũng. Phần 2: Ứng dụng pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp, bao gồm: nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường; nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực trồng trọt và kiểm định thực vật; nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực chăn nuôi. Phương pháp giảng dạy: thuyết trình của giảng viên, câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, seminar 15%, kiểm tra trắc nghiệm 15%, thi trắc nghiệm 60%.
TH91084. Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số (Information Technology and Digital Transformation) (4TC: 4,0-0-12). Học phần này gồm các nội dung: Hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng, dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin điện tử, các công nghệ tiên tiến và ứng dụng. Chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển đổi số trong quản lý, trồng trọt, chăn nuôi và tài nguyên môi trường. Phần bài tập rèn kỹ năng làm việc tương tác trực tuyến với bộ công cụ phần mềm Office 365. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thảo luận, phim tư liệu, kết hợp với phương tiện đa truyền thông. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập 30%, thi 60%.
DN91034. English 1 (Total credits 02; lecture: 02 - practice: 0-self-study: 06). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
DN91035. English 2 (Total credits 03; lecture: 03 - practice: 0 - self-study: 09). Brief description of the course: This course consists of 4 units at level B1- about the topics including People (Unit 1), Tale Tellers (Unit 2), Questions (Unit 3), Winners (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different sections: Grammar/Function; Vocabulary; Pronunciation; Speaking; Reading; Listening/video; Writing.
KE91028. Khởi nghiệp và Văn hoá kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2- KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN tronh lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, dạy học dựa trên tình huống, thảo luận, bài tập. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi 50%.
DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, dạy học dựa trên vấn đề, sử dụng phim tư liệu trong giảng dạy, sử dụng câu hỏi TNKQ trong giảng dạy, giảng dạy thông qua thảo luận, giảng dạy kết hợp với phương tiện truyền thông đa phương tiện (Zoom, MS Teams...). Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi 50%.
KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (International Trade and Intergration) (3TC:3-0-9). Mô tả vắn tắt: Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính trong thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế.
NH91046. Nông nghiệp hiện đại (Modern agriculture) Tổng số tín chỉ 4 ( 4-0-12). Học phần gồm 6 chương: (1) Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, sử dụng các công trình nghiên cứu trong giảng dạy, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, thảo luận, kết hợp với phương tiện đa truyền thông. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài luận tổng quan 30%, thi 60%.
TM01007. Sinh thái môi trường (Ecology Environment) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 3 khối kiến thức: (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Các hệ sinh thái chính; (2) Khoa học môi trường: Khái niệm về môi trường và tài nguyên; Môi trường và phát triển bền vững; Tài nguyên và môi trường nước, đất, không khí, rừng và sinh vật; (3) Ứng dụng sinh thái học và khoa học môi trường trong sản xuất nông nghiệp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, câu hỏi vấn đáp, tiểu luận nhóm, iảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, tiểu luận nhóm 30%, thi 60%.
KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; Đặt câu hỏi vấn đáp, Hướng dẫn thảo luận nhóm, Hướng dẫn làm bài tập, Giảng dạy trực tuyến: MS Teams, E-learning. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi 50%.
TH92027. Đại số tuyến tính (Linear algebra) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 4 chương: Ma trận - Định thức; Hệ phương trình tuyến tính; Không gian véc tơ; Ánh xạ tuyến tính. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Sử dụng câu hỏi TNKQ trong giảng dạy (Teaching with MCQ)., Giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông (Teaching with multi-media). Giảng dạy trực tuyến (sử dụng MS teams hoặc Zoom,…). Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH92025. Giải tích (Calculus) (4TC: 4-0-12: ). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần gồm 6 chương với các nội dung: Hàm số một biến số; Phép tính tích phân của hàm một biến; Hàm nhiều biến; Tích phân bội hai; Phương trình vi phân; Chuỗi số và chuỗi hàm. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, Giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, Giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, giữa kỳ: 30%,
thi 60%.
TH092041. Vật lý đại cương A (Physics for informatics) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Học phần bao gồm các nội dung: Hệ thống đơn vị đo lường và phép đổi đơn vị, Cơ học, Nhiệt học, Trường tĩnh điện, từ trường và sự hình thành sóng điện từ. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Giảng dạy thông qua bài tập, Giảng dạy thông qua trao đổi thảo luận trên lớp: sinh viên làm bài tập về nhà và đặt câu hỏi cho giảng viên trong quá trình giảng dạy, Giảng dạy online thông qua các ứng dụng hộ trợ (trong trường hợp cần thiết). Phương pháp đánh giá: Tham gia: 5%, bài tập: 5%, thực hành: 20%, Kiểm tra giữa kỳ: 20% thi 50%.
5.2. Các học phần cơ sở và cốt lõi ngành
TH92023. Xác suất thống kê (Probability and Statistics) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm 5 chương với nội dung: Biến ngẫu nhiên; Thống kê mô tả; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Sử dụng câu hỏi TNKQ trong giảng dạy (Teaching with MCQ), Giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông (Teaching with multi-media), Giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH93087. Toán rời rạc (Discrete mathematics) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Bài toán đếm; Các khái niệm cơ bản về đồ thị; Đồ thị Euler, đồ thị Hamilton, đồ thị phân đôi, đồ thị phẳng; Cây và một số ứng dụng của cây; Một số bài toán tối ưu trên đồ thị; Đại cương về Toán logic. Phương pháp giảng dạy: Dạy trên giảng đường, GV sử dụng bảng viết và máy chiếu, Dạy trực tuyến Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 40%, thi 50%.
TH93060. Kỹ thuật lập trình (Programming techniques) (3TC: 2-1-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về kỹ thuật lập trình; Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C; Vào/ra dữ liệu và các cấu trúc điều khiển chương trình; Các kiểu dữ liệu có cấu trúc; Xây dựng và sử dụng hàm; Con trỏ và vấn đề cấp phát bộ nhớ động; Lập trình truy nhập tệp dữ liệu. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và dạy học thực hành; Phương pháp dạy trực tuyến: Thuyết giảng và dạy học thực hành qua phần mềm Microsoft Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH93059. Cơ sở dữ liệu (Databases) (3TC: 3-0 -6). Học phần này gồm: Tổng quan Cơ sở dữ liệu; Mô hình thực thể liên kết E/R; Mô hình dữ liệu quan hệ; Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ và chuẩn hóa; Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL; Xử lý truy vấn và tối ưu hóa câu hỏi.. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, Case study, Thực hiện project, Làm việc nhóm. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm: 40%, thi tự luận: 60%.
TH93086. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and Algorithms) (4TC: 3-1-12). Học phần này gồm các nội dung sau: Giới thiệu chung về cấu trúc dữ liệu và giải thuật; cấu trúc dữ liệu mảng, danh sách, ngăn xếp và hàng đợi; cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết; cấu trúc dữ liệu cây và đồ thị; các giải thuật sắp xếp; các giải thuật tìm kiếm; thực hành lập trình cài đặt các cấu trúc dữ liệu và giải thuật. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH93001. Kiến trúc máy tính (Computer architectures) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm 7 chương: Giới thiệu chung về hệ thống máy tính; Hệ thống máy tính; Cơ bản về logic và số học trong máy tính; Khối xử lý trung tâm; Tập lệnh máy tính; Bộ nhớ máy tính; Hệ thống vào-ra. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy lý thuyết trên giảng đường, kết hợp cho sinh viên làm bài tập và thảo luận nhóm trên lớp, E-learning: giảng dạy lý thuyết, giao bài tập và cho sinh viên thảo luận trực tuyến qua MS Teams Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm: 40%, thi 50%.
TH93086. Mạng máy tính (Computer networks) (3TC: 3-0-9). Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống mạng máy tính, phần cứng và phần mềm mạng, các mô hình tham chiếu OSI và TCP/IP và giao thức liên lạc các tầng. Phần thực hành tương ứng từng phần lý thuyết để sinh viên có các kĩ năng: thiết kế, lắp đặt và cài đặt mạng, phân tích các gói tin trên mạng. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính., Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH93085. An toàn hệ thống thông tin (information systems security) (3TC: 2,5-0,5-9). Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về an toàn hệ thống thông tin; mật mã và ứng dụng; an toàn phần mềm, an toàn hệ điều hành; an toàn mạng máy tính. Phần thực hành tương ứng từng phần lý thuyết để sinh viên có các kĩ năng: cài đặt, cấu hình hệ thống để quản lý người dùng và điều khiển truy cập; cài đặt tường lửa và hệ thống phát hiện các mối đe dọa. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính, Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 40%, thi 50%.
TH93061. Công nghệ phần mềm (Software Engineering) (3TC: 3-0-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Tổng quan công nghệ phần mềm; tiến trình phát triển phần mềm; phát triển phần mềm Agile; xác định và đặc tả yêu cầu phần mềm; UML; thiết kế phần mềm; kiểm thử, bảo trì và tiến hóa phần mềm; Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng: Giảng viên sử dụng các công cụ truyền đạt viết bảng, projecter, hệ thống âm thanh để trình bày nội dung bài giảng kết hợp với trao đổi, thảo luận; Bài tập: Giảng viên giao tài liệu và bài tập để sinh viên đọc thêm và vận dụng làm bài tập. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Thi giữa kỳ tự luận: 30%, thi 60%.
TH94095. Quản lý dự án Công nghệ thông tin (IT project management) (3TC: 2,5-0,5-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần gồm 6 chương với nội dung: Các khái niệm cơ bản về dự án và quản lý dự án; Các giai đoạn của quá trình quản lý dự án CNTT; Quản lý nguồn lực và chi phí dự án; Quản trị rủi ro trong các dự án CNTT; Quản lý Stakesholder dự án. Hoạt động đấu thầu trong các dự án CNTT. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Dạy online. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập thực hành: 10%, Bài tập nhóm: 30%,
thi 50%.
TH94090. Điện toán đám mây (Cloud computing) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về điện toán đám mây, các cơ chế, kiến trúc điện toán đám mây, làm việc với môi trường điện toán đám mây; những kỹ năng phân tích thiết kế và triển khai, vận hành các hệ thống trên điện toán đám mây nói chung và nền tảng đám mây Amazon Web Services nói riêng. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Giữa kỳ: 40%, Thi 50%.
TH94045. Truyền dữ liệu số (Data communication) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 3- Tổng số tín chỉ thực hành 0 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Nội dung của học phần: Học phần giới thiệu tổng quan về truyền dữ liệu. Cung cấp những kỹ năng cơ bản trong phân tích mạng truyền dữ liệu để tổ chức truyền đi trong mạng sao cho có hiệu quả nhất, biết cách kết hợp giữa phần cứng, các giao thức truyền thông các thuật toán đã tạo ra các hệ thống truyền dữ liệu hiện đại. Tên chương: Tổng quan về truyền dữ liệu; Các khái niệm; Mô hình mạng; Tín hiệu; Mã hóa và điều chế; Ghép kênh và trải phổ; Môi trường truyền dẫn; Phát hiện và sửa lỗi; Điều khiển kết nối dữ liệu. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi: 50%.
TH94070. Phát triển ứng dụng web (Web-based application development) (3TC: 2,5-0,5-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Tổng quan về công nghệ web; Ngôn ngữ HTML, HTML5; CSS; Ngôn ngữ kịch bản JavaScript; Giới thiệu và sử dụng CSS frameworks; Công nghệ phát triển ứng dụng web phía back-end. Thuyết giảng: Giảng viên sử dụng các công cụ truyền đạt viết bảng, projector, phần mềm hỗ tợ quản lý dạy học trên phòng máy, hệ thống âm thanh để trình bày nội dung bài giảng kết hợp với trao đổi trên lớp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Thảo luận: Giảng viên nêu câu hỏi hay chủ đề và tổ chức cho SV thảo luận nhóm, trình bày ý kiến trên lớp, Thực hành trên phòng máy, Làm bài tập lớn môn học: GV hướng dẫn SV chọn chủ đề cho đồ án và giám sát SV thực hiện đồ án theo cá nhân và làm việc theo nhóm. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 40%, thi 50%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình;
TH94074. Phát triển phần mềm ứng dụng (Application software development) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm: Tổng quan ngôn ngữ lập trình cho ứng dụng; Các cấu trúc lập trình căn bản; Lớp và Đối tượng; Các đặc điểm hướng đối tượng; Xử lý ngoại lệ; Luồng và tập tin; Lập trình với cơ sở dữ liệu; Thiết kế giao diện người dùng. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và giảng dạy thông qua thực hành. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 40%, thi 50%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình;
TH94063. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database management systems) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu với MS SQL Server; Lập trình với T-SQL. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và dạy học thực hành, tổ chức các nhóm sinh viên làm bài tập lớn sau đó thuyết trình, báo cáo kết quả và thảo luận trên lớp; Phương pháp dạy trực tuyến: Thuyết giảng và dạy học thực hành, tổ chức các nhóm sinh viên làm bài tập lớn sau đó thuyết trình, báo cáo kết quả và thảo luận qua phần mềm Microsoft Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, thi 60%.
TH94066. Lập trình hướng đối tượng (Object-oriented programming) (Tổng số tín chỉ 3: Lý thuyết 2 - Thực hành 1 - Tự học 9). Học phần này gồm các nội dung sau: Những điểm mới của ngôn ngữ lập trình C++ so với ngôn ngữ lập trình C; phương pháp lập trình hướng đối tượng và phương pháp lập trình cấu trúc; phân tích và thiết kế chương trình theo hướng đối tượng; lớp và đối tượng; chồng hàm và chồng toán tử; hàm tạo và hàm hủy; sự kế thừa; đa hình động. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, đồ án: 40%, thi 50%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình
TH94008. Phân tích và thiết kế hướng đối tượng (Object-oriented analysis and design) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần giới thiệu tổng quan về phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng. Cung cấp những kỹ năng cơ bản trong phân tích và thiết kế một hệ thống thông tin. Đưa ra những phương pháp khảo sát và đặc tả yêu cầu, từ đó mô hình hóa hệ thống bằng các biểu đồ đặc tả. Trên cơ sở đó đề xuất hệ thống mới về mặt kiến trúc, dữ liệu, giao diện và chương trình. Phương pháp giảng dạy: Giảng viên thực hiện giảng lý thuyết, thảo luận, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. Giảng viên trình bày và giải thích các nội dung môn học, đặt ra các vấn đề, hướng dẫn và khuyến khích sinh viên giải quyết. Giảng viên cũng trình bày phân tích và thiết kế bài tập mẫu. Giảng viên dành thời gian đưa ra các câu hỏi để đánh giá khả năng nhận thức và giải đáp các câu hỏi của sinh viên liên quan đến bài học. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Thi giữa kỳ: 30%, thi 60%. Học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm
TH94002. Nguyên lý hệ điều hành (Principles of operating systems) (3TC: 3- 0-9). Học phần gồm 11 chương với các nội dung: Giới thiệu chung; Cấu trúc hệ điều hành; Tiến trình; Luồng; Lập lịch CPU; Đồng bộ hóa tiến trình; Bế tắc; Bộ nhớ chính; Bộ nhớ ảo; Quản lý vào-ra và Lập lịch đĩa; Quản lý tệp tin. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy lý thuyết trên giảng đường, kết hợp cho sinh viên làm bài tập và thảo luận nhóm. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 40%, Thi 50%.
5.3. Các học phần khối ngành định hướng chuyên sâu 1: Mạng máy tính
TH94097. Thiết kế mạng máy tính dùng trí tuệ nhân tạo (Designing networks using AI) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 3 - Tổng số tín chỉ thực hành 0 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần hướng dẫn quy trình và cách thực hiện thiết kế mạng máy tính cho cơ quan, doanh nghiệp, trong đó có sử dụng trí tuệ nhân tạo. Các bước thực hiện từ khảo sát nhu cầu của khách hàng, thực trạng của hệ thống mạng hiện tại; thiết kế mạng logic; thiết kế mạng vật lý, cuối cùng là kiểm thử, tối ưu mạng và viết tài liệu kỹ thuật. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Dạy học thông qua làm đồ án. Phương pháp đánh giá: Project: 20%, Thuyết trình: 30%, Sản phẩm project: 50%. Học phần tiên quyết: Mạng máy tính.
TH94096. Quản trị mạng (Network administration) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 2 - Tổng số tín chỉ thực hành 1 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Nội dung: Học phần hướng dẫn cách thực hiện cấu hình địa chỉ IP phiên bản 4 (IPv4), cấu hình địa chỉ IP phiên bản 6 (IPv6), dịch vụ cấp địa chỉ IP tự động (DHCP), dịch vụ phân giải tên miền (DNS). Sử dụng chính sách nhóm (group policy) để triển khai các phần mềm trên máy client. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%.
TH94089. Công nghệ mạng không dây (Wireless network technology) (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần giới thiệu kiến thức cơ bản về mạng không dây. Thông qua kiến thức môn học, học viên nắm bắt được các các kiến thức cơ bản về các thành phần, cấu trúc cơ bản của mạng không dây, các kỹ thuật truyền dẫn không dây, các giao thức điều khiển trong mạng không dây. Tên chương: Tổng quan về mạng không dây; Kỹ thuật truyền không dây; Truyền thông tin vệ tinh; Mạng không dây tế bào; Giao thức truy nhập không dây và di động; Mạng cục bộ không dây. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi: 50%.
TH94088. Công nghệ IoT hiện đại (Modern IoT technology). (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 2,5 - Tổng số tín chỉ thực hành 0,5 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về công nghệ IoT, những kỹ thuật IoT như: Kết nối các đối tượng thông minh, Giao thức IP cho tầng mạng IoT, Các giao thức ứng dụng cho IoT, Dữ liệu và phân tích cho IoT, Đảm bảo an ninh IoT. Học phần cũng giới thiệu những ứng dụng của IoT trong cuộc sống và các lĩnh vực cơ bản. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%.
TH94043. Định tuyến và Chuyển mạch (Routing and Switching) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 2 - Tổng số tín chỉ thực hành 1 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản định tuyến và chuyển mạch: định tuyến tĩnh và định tuyến động, chuyển mạch trong mạng LAN, mạng LAN ảo (VLAN), danh sách kiểm soát thiết bị truy cập (ACL), phiên dịch địa chỉ mạng (NAT). Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi: 50%. Học phần tiên quyết: Mạng máy tính.
TH94093 - Lập trình mạng (Network programming) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 2 - Tổng số tín chỉ thực hành 1 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Nội dung: Học phần này bắt đầu bằng việc giới thiệu về ngôn ngữ lập trình Python. Các chương sau sẽ học về các giao thức cơ bản, các tạo dựng các ứng dụng theo mô hình client/server, xây dựng các ứng ứng dụng nền web (sử dụng framework Django), ứng dụng có kết nối tới cơ sở dữ liệu, ứng dụng Pyro, Celery. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%. Học phần tiên quyết: Mạng máy tính.
5.4. Các học phần khối ngành định hướng chuyên sâu 2: Truyền thông dữ liệu
TH94044. Nguyên lý điện tử truyền thông (Principles of Electronics for Communication) (4TC: 3-1-9). Nội dung:: Học phần này gồm các nội dung: Cơ sở lý thuyết phân tích mạch điện tử; Bộ lọc với các linh kiện điện tử thụ động R, L, C. Điode bán dẫn; Bộ khuếch đại OpAmp và ứng dụng; Khuếch đại tín hiệu sử dụng transitor và ứng dụng; Cơ sở toán học phép biến đổi Fourie và Hilbert; Nghiên cứu cấu trúc mạch điện trong điều biến biên độ; Cấu trúc mạch điện trong điều biến tần số; Thực hành mô phỏng và thiết kế mạch điện tử với phần mềm NI Multisim. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi: 50%. Học phần tiên quyết: Vật lý đại cương A.
TH94049. Tín hiệu và Hệ thống (Signals and Systems) (4: 3-1-12). Nội dung: Phân loại tín hiệu và hệ thống, các loại tín hiệu cơ sở, các mô hình hệ thống, biểu diễn hệ thống tuyến tính bất biến trong miền thời gian, biểu diễn Fourier và áp dụng cho tín hiệu và hệ thống tuyến tính bất biến, biến đổi Laplace và áp dụng cho phân tích hệ thống tuyến tính bất biến liên tục, biến đổi Z và áp dụng cho phân tích hệ thống tuyến tính bất biến rời rạc. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi: 50%. Học phần tiên quyết: Vật lý đại cương A.
TH94047. Truyền thông quang (Optical communication) (3TC: 2-1-9). Học phần bao gồm các nội dung: Tổng quan về hệ thống truyền thông quang, sợi quang, bộ thu quang, bộ phát quang và hệ thống truyền thông quang. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi: 50%.
TH94048. Truyền thông vệ tinh (Satellite communications). (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 12 chương với cấu trúc hai phần: Phần một-Trình bày các nội dung cơ bản về truyền thông vệ tinh: Tổng quát thông tin vệ tinh, các vấn đề về quỹ đạo vệ tinh, phân tích phân hệ mặt đất, phân hệ không gian và kỹ thuật truyền dẫn và đa truy cập trong thông tin vệ tinh. Phần hai- Trình bày chi tiết về hệ thống thông tin vệ tinh: mạng vệ tinh, anten trong thông tin vệ tinh, xử lý tín hiệu, các thiết bị phát- đáp, nhiễu và tạp âm và giới thiệu hệ thống vệ tinh cung cấp dịch vụ phổ biến hiện nay. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi: 50%.
TH94046. Truyền thông đa phương tiện (Multimedia communication) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 2 - Tổng số tín chỉ thực hành 1 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Nội dung: Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản của truyền thông đa phương tiện, các loại dữ liệu đa phương tiện, các nguyên lý và xử lý dữ liệu đa phương tiện. Sử dụng một số công cụ thiết kế và biên tập các nội dung đa phương tiện. Hiểu một số kỹ thuật nén dữ liệu đa phương tiện. Thực hành thiết kế các sản phẩm dùng trong truyền thông đa phương tiện. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi: 50%.
5.5. Các học phần thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp
TH94372. Thực tập nghề nghiệp MMT&TTDL (Internship) (Tổng số tín chỉ 10: Lý thuyết 0 - Thực hành 10 - Tự học 30). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần “Thực tập nghề nghiệp MMT&TTDL” là một học phần đặc thù: Từng nhóm 1-5 sinh viên phối hợp làm một đề tài dưới sự hướng dẫn của giảng viên và/hoặc nhân viên của công ty, doanh nghiệp làm về CNTT, MMT&TTDL nơi sinh viên đến thực tập. Đề tài của sinh viên là giải quyết một vấn đề thực tế đặt ra cho ngành công nghệ thông tin. Phương pháp đánh giá: Đánh giá quá trình: 50%, đánh giá cuối kỳ: 50%. Học phần tiên quyết: Đã tích lũy được ít nhất 86
tín chỉ.
TH94492. Khóa luận tốt nghiệp MMT&TTDL (Graduation thesis) Tổng số tín chỉ: 10 (Lý thuyết: 0 - Thực hành: 10 - Tự học: 30). Mô tả vắn tắt nội dung: Từng sinh viên thực hiện một đề tài hoàn thiện. Hướng sinh viên đến làm việc thực tế phù hợp với ngành MMT&TTDL, Công nghệ thông tin như xây dựng, hoặc triển khai, vận hành, quản trị một phần mềm hoặc một hệ thống mạng, hệ thống thông tin tại các cơ quan, doanh nghiệp; hoặc tham gia những đề tài có tính ứng dụng cao của các giảng viên Khoa Công nghệ thông tin phối hợp với các đơn vị khác. Khóa luận tốt nghiệp nhằm giúp người học đạt được các kiến thức, kỹ năng chung cũng như chuyên ngành, bảo vệ ý kiến và thành quả lao động, cũng như có thái độ làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm. Phương pháp đánh giá: Đánh giá quá trình: 40%, đánh giá cuối kỳ: 60%. Học phần tiên quyết: Đã tích luỹ được tối thiểu 100 tín chỉ.
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp nếu sinh viên không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp:
TH94099. Chuyển đổi số trong phát triển nông nghiệp bền vững (Digital Transformation in sustainable agricultural development) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 2 - Tổng số tín chỉ thực hành 1 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần giới thiệu tổng quan về chuyển đổi số trong nông nghiệp bền vững, thảo luận về chuyển đổi số trong phát triển nông nghiệp bền vững từ các quan điểm công nghệ, nông nghiệp, hệ thống canh tác, phát triển bền vững. Sinh viên được thực hành với các ứng dụng CNTT trong quản lý trang trại, Hệ thống e-learning trong nông nghiệp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Giữa kỳ: 30%, Thi 60%.
TH94014. Phân tích nghiệp vụ (Business Analytics) (3TC: 3- 0 - 9). Nội dung: Học phần gồm các nội dung: Tổng quan về phân tích nghiệp vụ, Các thành phần cơ bản của quá trình phân tích nghiệp vụ, Khảo sát và tập hợp yêu cầu, Phân tích và phát triển yêu cầu, Mô tả nghiệp vụ, Chuyển giao và quản lý yêu cầu dự án. Phương pháp giảng dạy: Giảng lý thuyết, thảo luận, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi; Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, Thi 60%. Học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm
TH94098. Đồ án MMT&TTDL (Project) (4TC: 0 - 4 - 12). Nội dung: Từng nhóm 1-5 sinh viên phối hợp làm một đề tài dưới sự hướng dẫn của giảng viên. Đề tài của sinh viên hướng đến giải quyết một vấn đề thực tế đặt ra cho ngành mạng máy tính và truyền thông dữ liệu. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, giảng dạy thông qua bài tập, giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Báo cáo đồ án MMT&TTDL 100%.