Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI
CUNG ỨNG

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1 Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của Chương trình là đào tạo Cử nhân logistics và quản lý chuỗi cung ứng có chất lượng cao  theo định hướng nghiên cứu. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực chuyên môn tốt, năng động sáng tạo, giải quyết tốt các vấn đề về logistics và chuỗi cung ứng trong thực tiễn đáp ứng với yêu cầu của doanh nghiệp và tổ chức; thích ứng với sự phát triển ngành trong bối cảnh hội nhập.

Mục tiêu cụ thể

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng sẽ:

MT1: Giải quyết các vấn đề thực tiễn trong logistics và chuỗi cung ứng, góp phần quản trị và vận hành hệ thống sản xuất, kinh doanh trong doanh nghiệp và tổ chức;

MT2: Nghiên cứu, đề xuất giải pháp hoàn thiện việc quản trị, vận hành các hoạt động logistics và chuỗi cung ứng trong nước và quốc tế;

MT3: Tuân thủ pháp luật, có trách nhiệm trong công việc, ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

1.2 Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:

Chỉ báo đánh giá việc thực hiện
được chuẩn đầu ra

Kiến thức chung

CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

CĐR 2. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý, tài chính vào lĩnh vực vào lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

2.1. Vận dụng các kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý vào lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

2.2. Vận dụng các kiến thức cơ bản về kế toán, tài chính vào lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

Kiến thức chuyên môn

CĐR3. Vận dụng các kiến thức tổng quan về logistics và chuỗi cung ứng, thương mại điện tử, thị trường, tài chính, kế toán vào giải quyết các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh.

3.1. Vận dụng các kiến thức tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng, hoạt động logistics trong nước và quốc tế vào giải quyết các vấn đề thực tiễn của hoạt động sản xuất kinh doanh.

3.2. Vận dụng các kiến thức về thị trường giá cả, tài chính, kế toán, thương mại điện tử vào giải quyết các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh.

CĐR 4. Đề xuất giải pháp hữu tích để tổ chức và vận hệ thống logistics trong doanh nghiệp và hoạt động kinhdoanh.

4.1. Phân tích hoạt động logistics trong nước và quốc tế như xuất nhập khẩu, mua hàng, phân phối, vận tải để giải quyết các vấn đề trong sản xuất, kinh doanh.

4.2. Đề xuất giải pháp hữu ích quản trị và vận hành hệ thống logistics, chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp và
tổ chức.

Kỹ năng chung

 

CĐR 5. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.

5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.

5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

CĐR 6. Làm việc nhóm và làm việc
độc lập hiệu quả, thể hiện năng lực lãnh
đạo nhóm.

6.1. Thể hiện khả năng làm việc độc lập, phối hợp làm việc nhóm hiệu quả.

6.2. Thể hiện năng lực lãnh đạo nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.

Kỹ năng chuyên môn

CĐR7. Thực hiện hiệu quả các nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh Logistic và quản trị chuỗi cung ứng.

7.1. Thực hiện hiệu quả các nghiệp vụ về mua hàng, giao nhận, vận tải.

7.2. Thực hiện hiệu quả các nghiệp vụ về xuất nhập khẩu hàng hóa trong nước và quốc tế.

CĐR 8. Thực hiện thành thạo thu thập, phân tích thông tin để xử lý các nghiệp vụ về logistics và chuỗi cung ứng.

8.1. Thực hiện thành thạo việc thu thập, xử lý và phân tích thông tin trong lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi
cung ứng.

8.2. Thực hiện thành thạo việc viết, trình bày báo cáo, đề xuất giải pháp giải quyết các nghiệp vụ về logistics và chuỗi cung ứng.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR 9. Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

9.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.

9.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.

CĐR 10. Thể hiện trách nhiệm trong công việc được giao, tuân thủ pháp luật, quy tắc và đạo đức nghề nghiệp.

10.1. Thể hiện tinh thần trách nhiệm cao trong công việc
được giao.

10.2. Tuân thủ pháp luật, quy tắc và đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng của Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Trường Đại học Thương mại; Trường Emirates Aviation University, UAE  và National University, Mỹ.

2. CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP

2.1. Lĩnh vực

- Dịch vụ logistics: kinh tế logistics, giao nhận quốc tế, kinh tế vận tải, khai thác vận tải, khoa học hàng hải, hải quan, hãng tàu, kho bãi hàng hóa;

- Quản lý nhà nước về logistics;

- Đào tạo và nghiên cứu.

2.2. Vị trí

Đảm nhận các vị trí công việc đa dạng từ nhân viên, chuyên viên tới nhà quản lý các
cấp sau:

- Chuyên viên/Nhân viên phụ trách công việc trong nhiều lĩnh vực như sản xuất, thương mại, dịch vụ. Các công việc đa dạng liên quan tới vận tải, kho bãi, lưu trữ, phân phối, thanh toán, thương mại quốc tế…;

- Nhà quản trị các cấp như: Trưởng/Phó bộ phận, phòng ban chức năng, Giám đốc Logistics/Cung ứng;

- Cán bộ, công chức, chuyên viên trong các cơ quan nhà nước;

- Giảng viên tại các trường đại học và cơ sở đào tạo; Nghiên cứu viên tại các trung tâm, viện nghiên cứu;

- Chủ đơn vị kinh doanh khởi nghiệp.

2.3. Nơi làm việc

 - Các doanh nghiệp/tập đoàn trong nước, liên doanh hoặc nước ngoài, đặc biệt là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics, vận tải đa phương thức, các công ty xuất nhập khẩu hàng hóa…;

- Các cơ quan nhà nước: Ủy ban nhân dân cấp xã/huyện/ tỉnh; Các Sở/ Bộ ban ngành như Bộ tài chính; Bộ tài nguyên và môi trường; Bộ lao động thương binh và xã hội; Bộ NN&PTNT…; Cơ quan kiểm toán nhà nước; Cơ quan chứng khoán nhà nước; Các ngân hàng; Kho bạc nhà nước và các địa phương; Cơ quan thuế các cấp từ chi cục đến Tổng cục;

- Các cơ sở đào tạo, trường đại học; Viện nghiên cứu có lĩnh vực Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng;


2.4. Nội dung chương trình

TT

Năm

Mã học phần

Tên học phần

Tên tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

BB/

TC

Số tín chỉ tự chọn tối thiểu

Tên học phần tiên quyết

Mã học phần tiên quyết

Ghi chú

I

TỔNG SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG

60

60

0

 

1.1

Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ

24

24

0

 

 

1

XH91047

Triết học Mác - Lênin

Philosophy of Marxism
and Leninism

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

2

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Political economy of Marxism and Leninism

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

2

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản
Việt Nam

Vietnamese Communist Party History

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

3

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

BB

 

 

 

 

1

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Socialism

2

2

0

BB

 

1

XH91001

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

4

4

0

BB

 

1

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Information Technology

and Digital Transformation

4

4

0

BB

 

 

2

DN91034

Tiếng Anh 1

English 1

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

2

DN91035

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

BB

 

 

 

 

1.2

Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)

21

21

0

 

1

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

Modern agriculture

4

4

0

BB

 

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

Entrepreneurship and Business Culture

4

4

0

BB

 

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

Psychology and Public Communication

3

3

0

BB

 

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

Trade and International Integration

3

3

0

BB

 

1

TM91012

Sinh thái môi trường

Environmental Ecology

4

4

0

BB

 

 

2

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

Economics of Organization, Operation and Management

3

3

0

BB

 

 

 

 

1.3

Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)

15

15

0

 

1

KT92025

Nguyên lý kinh tế

Principles of economics

3

3

0

BB

 

 

1

TH92029

Cơ sở toán cho các nhà kinh tế

Basic Mathematics for Economists

3

3

0

BB

 

 

 

 

2

KE92001

Nguyên lý kế toán

Principles of acounting

3

3

0

BB

 

2

KE92064

Marketing căn bản

Basics of Marketing

3

3

0

BB

 

 

2

KT92104

Nguyên lý thống kê

Principles of Statistics

3

3

0

BB

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH

75

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng Chung các ngành trong khoa (tối thiểu)

47

39

8

 

2

KE94031

Quản trị học

Principles of Management

3

3

0

BB

 

 

2

KE94098

Tài chính tiền tệ

Fundamentals of Moneytary and Finance

3

3

0

BB

 

 

 

 

3

KE93128

Kế toán quản trị

Managerial Accounting

3

3

0

BB

Nguyên lý kế toán

KE92001

 

 

 

Chung cho ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

KE94067

Thị trường và giá cả

Market and Prices

3

3.0

0.0

BB

 

Nguyên lý kinh tế

KT92025

 

 

2

KE94035

Nguyên lý Logistics

Principles of Logistics

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94115

Thanh toán quốc tế

International payment

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94140

Dịch vụ bảo hiểm và thông tin Logistics

Logistics insurance service and information

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94014

Quản lý kho hàng và trung tâm Logistics

Warehouse and Logistics Center Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94029

Quản trị doanh nghiệp

Corporation Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

Tự chọn

TC

 

12

 

 

3

KE94108

Nghiệp vụ hải quan

Customs Practice

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

3

KE94133

Hệ thống kiểm soát nội bộ

Internal Control Systems

3

3.0

0.0

TC

Nguyên lý
kế toán

KE92001

 

 

3

KE94048

Mô phỏng chuỗi cung ứng

Supply Chain Simulation

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

3

KE94012

Kế toán thuế

Accounting on tax

3

3.0

0.0

TC

Nguyên lý
kế toán

KE92001

 

 

4

KE94082

Quản trị giao nhận và vận tải quốc tế

International Transportation and

Freight Forwarding Management

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

4

KE94047

E- Logistics

E- Logistics

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

4

KE94073

Nguyên lý thương mại điện tử

Principles of E- Commerce

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

4

KE94096

Quản trị tài chính
doanh nghiệp

Corporate Finance Management

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

Thực tập Nghề nghiệp/Rèn nghề/Thực tập giáo trình

BB

 

 

3

KE94372

Thực tập nghề nghiệp Logistics 1

Logistics Internship Course 1

4

0.0

4.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94382

Thực tập nghề nghiệp Logistics 2

Logistics Intership Course 2

4

0.0

4.0

BB

 

Thực tập nghề nghiệp Logistics 1

KE94372

 

2.2

Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu

18

18

0.0

BB

 

3

KE94034

Logistics quốc tế

International logistics

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

3

KE94040

Quản trị chuỗi cung ứng

Supply Chain Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

4

KE94045

Quản trị vận tải

Transport Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94050

Quản trị mua hàng

Procurement Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94053

Quản trị xuất nhập khẩu

Export Import Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94042

Quản trị kênh phân phối

Management of Distribution Channel

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

4

KE94493

Khóa luận tốt nghiệp/Đồ án tốt nghiệp

10

0

10

BB

Thực tập nghề nghiệp Logistics 2

KE94382

 

 

4

KE94043

Quản trị nhân lực

Human resource management

 

3

3.0

0.0

TC

10

 

 

10 tín chỉ thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

4

KE94052

 

Quản trị sản xuất
và tác nghiệp

Operation Management

 

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

4

KE94054

 

Phương pháp luận nghiên
cứu khoa học

Scientific research methodology

 

4

4.0

0.0

TC

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn    Tổng số tín chỉ: 135 tín chỉ   Trong đó: 123 BB + 12 TC


2.5. Học phần kỹ năng mềm

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

2.6. Giáo dục thể chất và quốc phòng

Nhóm học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

BB/TC

Giáo dục thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất
đại cương

1

 

PCBB

Chọn 3/11 học phần GDTC: GT01014/ GT01015/ GT0101

7/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01024/ GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

 

1

 

PCBB

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quân sự
của Đảng

3

 

PCBB

QS01012

Công tác quốc phòng -
an ninh

2

 

PCBB

QS01013

Quân sự chung

2

 

PCBB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT

4

 

PCBB

Tổng số

 

 

 

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

2.7.  Học phần tin học

Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18/07/2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69.

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
(đã có trong CTDT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên
và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

3. KẾ HOẠCH HỌC TẬP ( DỰ KIẾN)

Năm thứ 1

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4

4

0

BB

 

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh

4

4

0

BB

 

1

TH92029

Cơ sở toán cho các nhà kinh tế

3

3

0

BB

 

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp
cộng đồng

3

3

0

BB

 

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

3

3

0

BB

 

1

DN91033

Tiếng Anh bổ trợ

1

1

0

PCBB

 

1

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

0

1

PCBB

 

2

KT92025

Nguyên lý kinh tế

3

3

0

BB

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4

4

0

BB

2

TM91012

Sinh thái và môi trường

4

4

0

BB

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển
đổi số

4

4

0

BB

 

2

XH91047

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

BB

 

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2

2

0

PCBB

 

2

GT01014/ GT01015/ GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01024/ GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

 

2

KN01002/

KN01003/

KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN010010

Kỹ năng mềm: (Chọn 3 trong 8 học phần: Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế quốc tế, Kỹ năng bán hàng, kỹ năng thuyết trình,
Kỹ năng làm việc với các bên
liên quan)

 

2

2

0

PCBB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

35

35

0

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

3

0

3

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

4

4

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

6

6

0

 

 

Năm thứ 2

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu

Mã học
phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

3

KE92001

Nguyên lý kế toán

3

3

0

BB

KT92025

3

KE92064

Marketing căn bản

3

3

0

BB

 

3

KE94098

Tài chính tiền tệ

3

3

0

BB

 

3

KE94031

Quản trị học

3

3

0

BB

 

3

KT91043

Tổ chức và quản lý
kinh tế

3

3

0

BB

 

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

BB

 

3

DN91034

Tiếng Anh 1

2

2

0

BB

DN91039

3

QS01011

Đường lối quân sự
của Đảng

3

3

0

PCBB

 

3

QS01012

Công tác quốc phòng - an ninh

2

2

0

PCBB

 

4

KE94067

Thị trường và giá cả

3

3

0

BB

KT92025

4

KT92104

Nguyên lý thống kê

3

3

0

BB

 

4

KE94035

Nguyên lý Logistics

3

3

0

BB

 

4

KE93128

Kế toán quản trị

3

3

0

BB

KE92001

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội
khoa học

2

2

0

BB

 

4

DN91035

Tiếng Anh 2

3

3

0

BB

DN91034

4

QS01013

Quân sự chung

2

1

1

PCBB

 

4

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT

4

0

4

PCBB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

36

36

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất,
quốc phòng

11

6

5

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

0

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

0

 

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

5

XH91075

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

BB

 

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

BB

 

5

KE94040

Quản trị chuỗi cung ứng

3

3.0

0.0

BB

 

5

KE94140

Dịch vụ bảo hiểm và thông tin Logistics

3

3.0

0.0

BB

 

5

KE94014

Quản lý kho hàng và trung tâm Logistics

3

3.0

0.0

BB

 

5

KE94034

Logistics quốc tế

3

3.0

0.0

BB

 

5

KE94372

Thực tập nghề nghiệp Logistics 1

4

0.0

4.0

BB

 

6

KE94115

Thanh toán quốc tế

3

3.0

0.0

BB

 

6

KE94029

Quản trị doanh nghiệp

3

3.0

0.0

BB

 

6

KE94108

Nghiệp vụ hải quan

3

3.0

0.0

TC

 

6

KE94133

Hệ thống kiểm soát nội bộ

3

3.0

0.0

TC

KE92001

6

KE94048

Mô phỏng chuỗi cung ứng

3

3.0

0.0

TC

 

6

KE94012

Kế toán thuế

3

3.0

0.0

TC

KE92001

6

KE94382

Thực tập nghề nghiệp
Logistics 2

4

0.0

4.0

BB

KE94372

Tổng số tín chỉ học phần

42

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 6 tín chỉ)

30

22

8

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

12

12

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

7

KE94045

Quản trị vận tải

3

3.0

0.0

BB

 

7

KE94050

Quản trị mua hàng

3

3.0

0.0

BB

 

7

KE94053

Quản trị xuất nhập khẩu

3

3.0

0.0

BB

 

7

KE94042

Quản trị kênh phân phối

3

3.0

0.0

BB

 

7

KE94082

Quản trị giao nhận và vận tải quốc tế

3

3.0

0.0

TC

 

7

KE94047

E- Logistics

3

3.0

0.0

TC

 

7

KE94073

Nguyên lý thương mại
điện tử

3

3.0

0.0

TC

 

7

KE94096

Quản trị tài chính doanh nghiệp

3

3.0

0.0

TC

 

8

KE94493

Khóa luận tốt nghiệp ngành Logistics

10

0.0

10.0

BB

KE94382

8

KE94054

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

4

4.0

0.0

TC

*10 tín chỉ thay thế KLTN

8

KE94043

Quản trị nhân lực

3

3.0

0.0

TC

8

KE94052

Quản trị sản xuất và
tác nghiệp

3

3.0

0.0

TC

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

22

12

0.0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 6 TC)

12

12

0.0

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

Ghi chú: 10 tín chỉ thay thế khóa luận chỉ được áp dụng đối với sinh viên thuộc diện đặc biệt (như sinh viên không đủ năng lực nghiên cứu hoặc không đủ điều kiện nghiên cứu, sắp hết thời gian ở lại trường. Sinh viên này phải có đơn gửi Khoa và được phê duyệt áp dụng.

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
21,008

Đã truy cập:
117,741,248