Ngành Luật
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Luật (chuyên ngành Luật Kinh tế) đào tạo cử nhân nắm vững nguyên lý, quy luật khoa học pháp lý, có kiến thức chuyên môn ngành Luật và kiến thức chuyên sâu về luật kinh tế; thực hiện thành thạo kỹ năng nghề nghiệp, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực luật nói chung, luật kinh tế nói riêng; có phẩm chất chính trị, ý thức tuân thủ pháp luật và đạo đức nghề luật để bảo vệ công lý, phục vụ Nhân dân và xây dựng Tổ quốc.
Mục tiêu cụ thể:
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Luật sẽ:
- MT1: Có hiểu biết cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hóa-xã hội làm nền tảng cho nghiên cứu và áp dụng pháp luật; có kiến thức cơ sở về Nhà nước và pháp luật, kiến thức chuyên sâu về luật kinh tế để áp dụng giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong thực tiễn;
- MT2: Có kỹ năng tư duy pháp lý và kỹ năng thực hành nghề nghiệp để có thể vận dụng giải quyết các vấn đề chuyên môn trong môi trường nghề nghiệp thuộc lĩnh vực pháp lý như giảng dạy, nghiên cứu, tư vấn hoặc bảo vệ pháp luật.
- MT3: Có phẩm chất chính trị, đạo đức; có tâm huyết với nghề nghiệp, xây dựng và bảo vệ pháp luật Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế; có khả năng làm việc độc lập, tự chủ và sáng tạo; có ý thức phục vụ nhân dân, phục vụ cộng đồng và phụng sự Tổ quốc.
1.2. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:
|
Chỉ báo chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo
|
Kiến thức chung
|
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực luật
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên,
sinh thái và môi trường trong lĩnh vực luật.
|
1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị
- xã hội, pháp luật trong lĩnh vực luật.
|
1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực luật
|
Kiến thức chuyên môn
|
|
CĐR 2: Phân tích hệ thống quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực pháp luật cơ bản để phục vụ hoạt động nghề nghiệp.
|
2.1. Phân tích hệ thống quy phạm pháp luật quốc gia thuộc các lĩnh vực pháp luật cơ bản.
|
2.2. Phân tích hệ thống quy phạm pháp luật
quốc tế.
|
CĐR 3. Đề xuất giải pháp đối với các vấn đề pháp lý thực tiễn dựa trên kiến thức chuyên sâu về pháp luật kinh tế.
|
3.1. Đề xuất giải pháp đối với các tình huống pháp lý trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại trên cơ sở các kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực pháp luật kinh tế
|
3.2. Đề xuất giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại trên cơ sở các kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực pháp luật kinh tế
|
Kỹ năng chung
|
|
CĐR 4: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực luật
|
4.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ
|
4.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn
|
4.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương
|
CĐR 5: Phối hợp tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm vào các lĩnh vực chuyên biệt của ngành luật
|
5.1. Phối hợp tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để tư vấn đối với các vấn đề pháp lý cụ thể
|
5.2. Phối hợp tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để ra quyết định đối với các vấn đề pháp lý cụ thể
|
Kỹ năng chuyên môn
|
|
CĐR 6: Thực hiện thành thạo kỹ năng giải quyết vấn đề pháp lý
|
6.1. Thực hiện thành thạo kỹ năng tìm kiếm, phân tích, đánh giá các văn bản pháp luật để áp dụng vấn đề cụ thể trong thực tiễn
|
6.2. Thực hiện thành thạo kỹ năng phân tích tình huống pháp lý thực tiễn, xây dựng lập luận để giải quyết vấn đề pháp lý chuyên môn
|
CĐR 7: Đánh giá tính hợp pháp, hợp lý của pháp luật trong mối liên hệ giữa pháp luật và thực tiễn
|
7.1. Phát hiện các vấn đề pháp lý có sự xung đột giữa lý luận và thực tiễn
|
7.2. So sánh và giải quyết vấn đề nhằm đề ra giải pháp để đảm bảo tính hợp pháp, hợp lý của pháp luật
|
CĐR 8: Thực hiện thành thạo kỹ năng đàm phán, soạn thảo các văn bản liên quan trong lĩnh vực pháp lý
|
8.1. Thực hiện thành thạo kỹ năng soạn thảo các văn bản hành chính có tính pháp lý phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp
|
8.2. Thực hiện thành thạo kỹ năng đàm phán, soạn thảo các loại hợp đồng phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
|
|
CĐR 9: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
9.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn
|
9.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp
|
CĐR 10: Tôn trọng đạo đức nghề nghiệp, thể hiện trách nhiệm xã hội và tuân thủ
luật pháp
|
10.1. Thể hiện sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp
|
10.2. Ủng hộ đổi mới, bảo vệ công lý và quyền con người; phục vụ nhân dân, phục vụ cộng đồng và phụng sự Tổ quốc
|
* Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo Luật của Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Luân Đôn, Trường đại học Victoria University
2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Lĩnh vực
+ Công việc nghiên cứu liên quan đến Luật
+ Công việc tư vấn Luật
+ Công việc liên quan đến giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp…
+ Công việc liên quan đến tự vận hành, tổ chức kinh doanh quy mô vừa và nhỏ
- Vị trí
+ Cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp), trong các tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội, xã hội
nghề nghiệp
+ Cán bộ, nhân viên trong các doanh nghiệp, trung tâm pháp lý
+ Cán bộ, nhân viên trong các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ
+ Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
+ Tự hành nghề luật.
- Nơi làm việc
+ Các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp,
+ Doanh nghiệp, tổ chức phi chính phủ, tổ chức xã hội
+ Các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp
3. Nội dung chương trình
TT
|
Năm
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/
TC
|
Số TC tự chọn tối thiểu
|
Học phần tiên quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành
|
Mã học phần tiên quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành
|
Ghi chú
|
I
|
|
|
TỔNG SỐ
KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
|
55
|
55
|
0
|
|
|
|
|
Chưa tính Giáo dục thể chất: 3 tín chỉ; Giáo dục quốc phòng: 11 tín chỉ; Kỹ năng mềm: 90 tiết), tiếng Anh bổ trợ, tiếng Anh 0
|
1.1
|
|
|
Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ
|
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
1.1. Kiến thức khoa học xã hội và nhân văn: có kiến thức cơ bản và nền tảng về khoa học chính trị, pháp luật, quốc phòng - an ninh, kinh tế và kinh doanh.
1.2. Kiến thức cơ bản ngành: có kiến thức cơ bản và nền tảng về toán học, sinh học, hóa học, môi trường, phát triển bền vững, biến đổi khí hậu và công nghệ thông tin.
1.3. Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác
1.4. Năng lực học tập suốt đời
1.5. Kiến thức lý thuyết rộng trong phạm vi của ngành
đào tạo.
|
|
1
|
XH91047
|
Triết học
Mác - Lênin
|
Philosophy of marxism and leninism
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
Political economy of marxism and leninism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
|
The history of vietnamese communist party
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
Ho chi minh idcology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
XH94019
|
Lý luận chung
về nhà nước và pháp luật
|
General theory of state and law
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ
thông tin và chuyển đổi số
|
Information technology and digital transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
1.2
|
|
|
Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)
|
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
Economic organization and management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp
hiện đại
|
Modern agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp
và văn hóa
kinh doanh
|
Entrepreneurship and business culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học
và giao tiếp
cộng đồng
|
Psychology and public speaking
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade and international integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái
môi trường
|
Ecology and environment
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
1.3
|
|
|
Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)
|
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
KT92025
|
Nguyên lý kinh tế
|
Principles of economics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
KE92001
|
Nguyên lý kế toán
|
Principes of acounting
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
KT92104
|
Nguyên lý
thống kê
|
Principles of statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
II
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH
|
|
109
|
89
|
20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng
|
|
59
|
49
|
10
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chung các ngành trong khoa (tối thiểu)
|
|
6
|
6
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
XH93027
|
Xã hội học
đại cương
|
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH93077
|
Chính sách xã hội
|
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tự chọn
|
|
43
|
43
|
0
|
TC
|
15
|
|
|
|
|
3
|
KT93044
|
Chính sách công
|
Public policies
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94029
|
Công tác xã hội và an sinh xã hội
|
Social work and social security
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94031
|
Xã hội học
chính trị
|
Sociology of politics
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94035
|
Xã hội học
phát triển
|
Sociology of development
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94028
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
Vietnamese culture
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94013
|
Luật Sở hữu
trí tuệ
|
Intellectual property law
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94007
|
Luật đầu tư
|
Law on investment
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
KT94002
|
Đấu thầu
|
Project bidding
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94012
|
Luật Môi trường
|
Environmental law
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94003
|
Luật Cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng
|
Law on competition and consumer protection
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94079
|
Luật Kinh doanh BĐS
|
Law on real estate business
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94016
|
Luật Thương mại quốc tế
|
International trade and business law
|
4
|
4
|
0
|
TC
|
|
|
|
Thay thế KLTN
|
|
4
|
XH94004
|
Luật Chứng khoán
|
Securities law
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
Thay thế KLTN
|
|
4
|
XH94011
|
Luật Kinh doanh bảo hiểm
|
Law on insurance business
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
Thay thế KLTN
|
|
|
|
+ Thực tập Nghề nghiệp/Rèn nghề/Thực tập giáo trình
|
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94371
|
Thực tập
ngành Luật
|
Internship in laws
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 1
|
|
40
|
40
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XH94008
|
Luật Hiến pháp
|
Institutional laws
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH94009
|
Luật Hình sự và Tố tụng HS
|
Criminal law and criminal procedures
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH94078
|
Luật Hành chính và Tố tụng HC
|
Administrative law and administrative litigation
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH94005
|
Luật Dân sự và Tố tụng Dân sự
|
Civil law and civil procedures
|
5
|
5
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94015
|
Luật Thương mại
|
Commercial law
|
5
|
5
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94010
|
Luật Hôn nhân
và gia đình
|
Law on marriage and family
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94002
|
Công pháp
quốc tế
|
Public international law
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94048
|
Luật Lao động
|
Labor law
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94017
|
Tư pháp quốc tế
|
International private law
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94014
|
Luật Tài chính
|
Financial law
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94006
|
Luật Đất đai
|
Land law
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94018
|
Pháp luật về GQTC trong KDTM
|
Law on settlement of business-related diputes
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2.3
|
|
|
Khoá luận tốt nghiệp/Đồ án TN
|
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
Cố định
|
|
4
|
XH94492
|
Khóa luận
tốt nghiệp
|
Thesis
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/ TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm học phần
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
BB/ TC
|
Giáo dục thể chất
|
GT01014
|
Điền kinh
|
1
|
|
TC
|
GT01015
|
Thể dục Aerobic
|
1
|
|
TC
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
BB
|
GT01017
|
Bóng đá
|
1
|
|
TC
|
GT01018
|
Bóng chuyền
|
1
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng rổ
|
1
|
|
TC
|
GT01020
|
Cầu lông
|
1
|
|
TC
|
GT01021
|
Cờ vua
|
1
|
|
TC
|
GT01022
|
Khiêu vũ
thể thao
|
1
|
|
TC
|
GT01023
|
Bơi
|
1
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1
|
|
TC
|
Giáo dục
quốc phòng
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng và an ninh của ĐCS VN
|
3
|
|
BB
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
BB
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
|
BB
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
4
|
|
BB
|
Tổng số
|
|
|
23
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Học phần tin học
Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/ TC
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)
|
4
|
BB
|
ICT94001
|
CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp
|
3
|
TC
|
ICT94002
|
CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3
|
TC
|
ICT94003
|
CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội
|
3
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
4. Kế hoạch học tập (dự kiến)
Năm thứ 1
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
1
|
XH94019
|
Lý luận chung về Nhà nước
và Pháp luật
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
XH93027
|
Xã hội học đại cương
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập
quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp
cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và
chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
XH94008
|
Luật Hiến pháp
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
2
|
GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi, Golf, Yoga)
|
3
|
0
|
3
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002
KN01003
KN01004
KN01005
KN01006
KN01008
KN01009
KN01010
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập, Kỹ năng bán hàng, Ký năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
6
|
6
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
35
|
35
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
4
|
0
|
4
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
4
|
4
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
6
|
6
|
0
|
|
|
Năm thứ 2
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
3
|
KT92025
|
Nguyên lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
KE92001
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH93077
|
Chính sách xã hội
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH94009
|
Luật Hình sự và Tố tụng HS
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng - An ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
4
|
KT92104
|
Nguyên lý thống kê
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh & CT
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
XH94078
|
Luật Hành chính và Tố tụng HC
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
XH94005
|
Luật Dân sự và Tố tụng Dân sự
|
5
|
5
|
0
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
35
|
35
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
11
|
6
|
5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 3
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH94015
|
Luật Thương mại
|
5
|
5
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH94010
|
Luật Hôn nhân và gia đình
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH94002
|
Công pháp quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH94013
|
Luật Sở hữu trí tuệ
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
5
|
XH94007
|
Luật đầu tư
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
5
|
KT94002
|
Đấu thầu
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
6
|
XH94048
|
Luật Lao động
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
6
|
XH94017
|
Tư pháp quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
6
|
XH94014
|
Luật Tài chính
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
6
|
XH94006
|
Luật Đất đai
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
6
|
XH94012
|
Luật Môi trường
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
6
|
XH94003
|
Luật Cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
6
|
KT93044
|
Chính sách công
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
6
|
XH94029
|
Công tác xã hội và an sinh xã hội
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
48
|
48
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 12 TC)
|
21
|
21
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 4
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
7
|
XH94371
|
Thực tập
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
7
|
XH94018
|
Pháp luật về Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh thương mại
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
7
|
XH94079
|
Luật Kinh doanh BĐS
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
7
|
XH94031
|
Xã hội học chính trị
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
7
|
XH94035
|
Xã hội học phát triển
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
7
|
XH94028
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
8
|
XH94492
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
8
|
XH94016
|
Luật Thương mại quốc tế
(thay thế KLTN)
|
4
|
4
|
0
|
TC
|
|
8
|
XH94004
|
Luật Chứng khoán
(thay thế KLTN)
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
8
|
XH94011
|
Luật Kinh doanh bảo hiểm
(thay thế KLTN)
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
45
|
25
|
20
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 3 TC, 10 TC thay thế KLTN)
|
22
|
22
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
5.1. Các học phần đại cương
XH91075. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (The history of Vietnamese communist party) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính chính quyền (1930-1945). Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975). Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Kết luận về những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng.
XH09176. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2-0-6). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Học phần gồm 6 chương.
XH91047. Triết học Mác – Lênin (Philosophy of Marxism and Leninism) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 3 chương giúp sinh viên hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác - Lênin, xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật. Nội dung bao gồm: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống; chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm vấn đề vật chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề hình thái kinh tế - xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thức xã hội, triết học về con người.
XH91061. Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Marxist- Leninist Political Economy)
(2-0-6). Học phần gồm 6 chương, trình bày các vấn đề: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin; Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể; Giá trị thặng dư; Cạnh tranh và độc quyền; Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hoá và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
XH91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Socialism) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm 07 chương: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp.
KE91028. Khởi nghiệp và Văn hoá kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2- KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN tronh lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh.
KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (Trade and International Integration) (3TC: 3-0-9). Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế.
NH91046. Nông nghiệp hiện đại (Modern agriculture) (4TC: 4-0-12). Mô tả vắn tắt nội dung: học phần gồm 6 chương: (1)Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại.
TM91012. Sinh thái môi trường (Ecology and Environment) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 3 khối kiến thức (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Các hệ sinh thái chính; (2) Khoa học môi trường: Khái niệm về môi trường và tài nguyên; Môi trường và phát triển bền vững; Tài nguyên và môi trường nước, đất, không khí, rừng và sinh vật; (3) Ứng dụng sinh thái học và khoa học môi trường trong sản xuất nông nghiệp.
TH91084. Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (Information technology and digital transformation) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm các nội dung: Hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng, dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin điện tử, các công nghệ tiên tiến và ứng dụng. Chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển đổi số trong quản lý, trồng trọt, chăn nuôi và tài nguyên môi trường. Phần bài tập rèn kỹ năng làm việc tương tác trực tuyến với bộ công cụ phần mềm Office 365.
DN91034. Tiếng Anh 1 (English 1) (2TC: 2-0-6). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
DN91035. Name: English 2 (Total credits 03; lecture: 03 - practice: 0 - self-study: 09).
Brief description of the course: This course consists of 4 units at level B1- about the topics including People (Unit 1), Tale Tellers (Unit 2), Questions (Unit 3), Winners (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different sections: Grammar/Function; Vocabulary; Pronunciation; Speaking; Reading; Listening/video; Writing.
XH93027. Xã hội học Đại cương (Introduction to sociology). (3TC: 3-0-9).
Học phần này gồm: Quá trình hình thành và phát triển của xã hội học; Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của xã hội học; Cơ cấu xã hội; Hành động xã hội và tương tác xã hội; Vị thế và vai trò xã hội; Nhóm xã hội và thiết chế xã hội; Văn hóa và xã hội hóa. Đồng thời học phần giúp sinh viên hiểu vận dụng và phân tích trong các vấn đề cụ thể của xã hội học.
KT02003. Nguyên lý kinh tế (Principles of Economics). (3TC: 3-0-9). Học phần bao gồm những nguyên lý cơ bản của Kinh tế học, đó là 3 phần chính: (1) Những vấn đề chung về kinh tế học, (2) Những nguyên lý cơ bản về kinh tế vi mô, (3) Những nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô và các chính sách của chính phủ.
KE92001. Nguyên lý kế toán (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết 3 – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần này gồm có 06 chương và gồm các nội dung: Những vấn đề chung của kế toán, Bản chất và nguyên tắc của kế toán; Phương pháp tài khoản và ghi sổ kép; Phương pháp chứng từ và kiểm kê; Phương pháp tính giá; Báo cáo tài chính.
XH93077. Chính sách xã hội (3TC: 3-0-9). Các vấn đề cơ bản về chính sách xã hội, hoạch định – tổ chức – phân tích chính sách xã hội, chính sách dân số - việc làm – giáo dục và đào tạo, chính sách xã hội đối với phụ nữ - văn hóa – dân tộc, chính sách về phân phối thu nhập – phòng chống tệ nạn xã hội.
KT92104. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics) (3TC: 3-0-9): Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản về lý thuyết thống kê, ứng dụng kiến thức thống kê trong việc thu thập tài liệu thứ cấp và số liệu sơ cấp; tổng hợp và trình bày dữ liệu; sử dụng thống kê suy luận để rút ra kết luận cho tổng thể; ứng dụng những kiến thức của thống kê trong tính toán và phân tích các chỉ tiêu kinh tế xã hội; sử dụng phân tích tương quan trong kinh tế và xã hội.
KT93044. Chính sách công (03: 03-0-09). Học phần này gồm những nội dung: những vấn đề cơ bản của chính sách công, quá trình hoạch định và thực thi chính sách, phân tích chính sách công với các nhóm chính sách chính bao gồm: Chính sách kinh tế; Chính sách chi tiêu công; Chính sách xã hội; Chính sách tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
XH94029. Công tác xã hội và an sinh XH (03TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Sơ lược về sự hình thành và phát triển của Công tác xã hội và an sinh xã hội; Một số lĩnh vực của công tác xã hội và an sinh xã hội; Phương pháp kỹ năng thực hành công tác xã hội; Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam
XH94031. Xã hội học Chính trị (03TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Một số khái niệm cơ bản và đối tượng nghiên cứu, sự hình thành phát triển của xã hội học chính trị; Các khuynh hướng lý thuyết của xã hội học chính trị; Xã hội hóa chính trị và sự tham gia chính trị, đảng chính trị và nhóm lợi ích; Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN và xã hội dân sự ở Việt Nam hiện nay.
XH94035. Xã hội học phát triển (3TC: 3– 0 - 9). Học phần này gồm: Tổng quan về xã hội học phát triển; Một số lý thuyết xã hội học phát triển; Một số chủ đề nghiên cứu của xã hội học phát triển, Hạn chế của hệ tư tưởng truyền thống trong quá trình phát triển ở Việt Nam, Xã hội cộng đồng và con người Phương Đông, hệ giá trị gia đình, Tổ chức và điều hành xã hội, văn hóa và phát triển
XH94028. Cơ sở văn hóa Việt Nam (Vietnamese culture) (3TC: 3-0-9). Văn hóa học và văn hóa Việt Nam; Diễn trình lịch sử của văn hóa Việt Nam; Không gian văn hóa Việt Nam; Văn hóa tổ chức đời sống tập thể; Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân; Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên.
5.2. Các học phần cơ sở ngành
XH94019. Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật (4 TC: 4-0-12). Học phần này gồm: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu của Lý luận Nhà nước và Pháp luật; Lý luận về nhà nước; Lý luận về pháp luật; Nhà nước pháp quyền; Quy phạm pháp luật; Quan hệ pháp luật; Thực hiện pháp luật và giải thích pháp luật; Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý; Ý thức pháp luật và văn hóa pháp lý.
XH94008. Luật Hiến pháp (Institutional laws) (3 TC: 3-0-9). Học phần được chia thành 5 nội dung chính như sau: Những vấn đề cơ bản về Hiến pháp và Luật Hiến pháp; Chế độ chính trị; Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; Chế độ bầu cử; Bộ máy nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam.
5.3. Các học phần chuyên ngành
XH94009. Luật Hình sự và Tố tụng hình sự Tổng số tín chỉ 03: Tổng số tín chỉ lí thuyết 03 – Tổng số tín chỉ thực hành 00 – Tổng số tín chỉ tự học 09). Mô tả vắn tắt nội dung: Môn học luật Hình sự và Tố tụng hình sự là môn khoa học pháp lí cung cấp những kiến thức lí luận và thực tiễn về TTHS và khả năng áp dụng trong thực tế. Môn học này gồm hai nội dung cơ bản: Những vấn đề về Luật hình sự và những giai đoạn tố tụng cụ thể trong trình tự tố tụng giải quyết vụ án hình sự.
Môn học luật Hình sự và Tố tụng hình sự nghiên cứu các quy định của pháp luật và những quan điểm khoa học về tố tụng hình sự, về trình tự, thủ tục khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và một số quy định về thi hành bản án, quyết định của Tòa án; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng; nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của những người có thẩm quyền tiến hành tố tụng; quyền và nghĩa vụ của những người tham gia tố tụng, của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong tố tụng hình sự; vấn đề hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự.
XH94078. Luật hành chính và tố tụng hành chính (Administrative law) (3 TC: 3-0-6). Học phần này bao gồm các nội dung: Ngành Luật Hành chính Việt Nam; Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước; Hình thức và phương pháp quản lý hành chính nhà nước; Thủ tục hành chính; Vi phạm hành chính và trách nhiệm hành chính; Các biện pháp cưỡng chế hành chính; Các biện pháp pháp lý đảm bảo cưỡng chế trong quản lý hành chính nhà nước; Tố tụng hành chính.
XH94005. Luật Dân sự và Tố tụng Dân sự (Civil law and civil procedure law) (5 TC: 5-0-15). Học phần gồm 12 chương: Khái quát chung về Luật Dân sự Việt Nam; Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự; Tài sản, quyền sở hữu tài sản và quyền khác đối với tài sản; Pháp luật về thừa kế; Pháp luật về nghĩa vụ dân sự; Quy định chung về hợp đồng dân sự; Một số hợp đồng dân sự thông dụng cụ thể; Quy định chung về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng; Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong một số trường hợp cụ thể.
Tố tụng Dân sự: Nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự; Chủ thể tham gia quan hệ tố tụng dân sự; Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc dân sự; Trình tự, thủ tục giải quyết vụ án dân sự.
XH94015. Luật thương mại (COMMERCIAL LAW) (5TC:5-0-15). Giới thiệu về Luật Thương mại, thương nhân và một số thương nhân đặc thù; pháp luật về công ty, pháp luật về thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể, phá sản doanh nghiệp. cung cấp những kiến thức cơ bản cho người học về các hoạt động thương mại của thương nhân, bao gồm thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, hoạt động trung gian thương mại và xúc tiến thương mại. bao gồm:
- Pháp luật về mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ thương mại, các hoạt động trung gian thương mại, xúc tiến thương mại và các hoạt động thương mại khác.
- Những quy định của pháp luật về các loại hợp đồng trong hoạt động thương mại
- Trách nhiệm pháp lý và chế tài thương mại được áp dụng đối với các chủ thể tham gia hoạt động thương mại có hành vi vi phạm.
XH94010. Luật Hôn nhân và Gia đình (3TC: 3-0-9) Những vấn đề chung về hôn nhân và gia đình; Kết hôn và hủy kết hôn trái pháp luật; Pháp luật về quyền và nghĩa vụ của vợ chồng; Chấm dứt hôn nhân; Pháp luật về quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ và con, giữa các thành viên khác trong gia đình.
XH94002. Công pháp quốc tế (Tổng số tín chỉ: 3; Tổng số tín chỉ lí thuyết: 3; Tổng số tín chỉ thực hành: 0; Tổng số tín chỉ tự học: 9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Khái quát chung về luật quốc tế; Nguồn của luật quốc tế; Các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế; Dân cư trong luật quốc tế; Lãnh thổ trong luật quốc tế; Luật ngoại giao và lãnh sự; Giải quyết tranh chấp quốc tế.
XH94013. Luật Sở hữu trí tuệ (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết 3 – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Khái quát về sở hữu trí tuệ; bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan; bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; bảo hộ đối với giống cây trồng; bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
KT94002. Đấu thầu (Tổng số tín chỉ 03: Tổng số tín chỉ lí thuyết 03 – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 09). Học phần này bao gồm: Những vần đề cơ bản về đấu thầu; Chuẩn bị cho công tác đấu thầu; Tổ chức đấu thầu; Đánh giá và phê duyệt hồ sơ dự thầu; Kết thúc công tác đấu thầu; Tổ chức các loại hình đấu thầu đặc thù.
XH94007. Luật Đầu tư (Law on investment) (3TC:3-0-9). Học phần Luật Đầu tư giúp sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản về hoạt động đầu tư và pháp luật về đầu tư trong nền kinh tế thị trường, bao gồm: quy trình, thủ tục đầu tư và triển khai dự án đầu tư; các biện pháp bảo đảm, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư, đối tượng và phạm vi áp dụng các biện pháp đó, các hình thức đầu tư; pháp luật về đầu tư kinh doanh vốn Nhà nước, quy chế pháp lý các khu kinh tế đặc biệt và những nội dung cơ bản của pháp luật về đầu tư ra nước ngoài.
XH94048. Luật lao động (Labor Law) (3 TC:3-0-9). Học phần bao gồm những nội dung chính như sau: Khái quát về Luật Lao động Việt Nam; Hợp đồng lao động; Đối thoại xã hội trong quan hệ lao động, thương lượng tập thể và thỏa ước lao động tập thể; Tiền lương; Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Bảo hộ lao động; Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất; Tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động; Đình công và giải quyết đình công.
XH94017. Tư Pháp Quốc Tế (International Private Law) (3 TC: 3-0-9) Môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những kiến thức cơ bản về xung đột pháp luật, giải quyết xung đột pháp luật trong quan hệ dân sự (theo nghĩa rộng) có yếu tố nước ngoài, và giải quyết tranh chấp dân sự quốc tế. Học phần gồm tập trung vào các nội dung về thẩm quyền và thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân & gia đình, kinh doanh thương mại, lao động có yếu tố nước ngoài; công nhận và cho thi bản án, phán quyết của toà án nước ngoài, phán quyết của trọng tài nước ngoài: thủ tục công nhận và cho thi hành, các trường hợp từ chối công nhận và cho thi hành; xác định luật áp đối với các quan hệ dân sự theo nghĩa rộng.
XH94006. Luật Đất đai (Land Law) (3 TC: 3-0-6). Học phần này gồm có 5 nội dung sau: Một số vấn đề cơ bản về ngành Luật Đất đai; Chế độ quản lý nhà nước đối với đất đai; Chế độ pháp lý các loại đất; Địa vị pháp lý của người sử dụng đất; Thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất.
XH94014. Luật Tài chính (Financial Law) (3 TC: 3-0-9). Học phần này gồm có 8 nội dung sau: Những vấn đề cơ bản về ngân sách nhà nước và pháp luật ngân sách nhà nước; Pháp luật về quá trình ngân sách nhà nước; Pháp luật về thu chi và quản lý quỹ ngân sách nhà nước; Những vấn đề cơ bản về thuế và pháp luật thuế; Pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng; Pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Pháp luật thuế thu nhập; Pháp luật về thuế liên quan đến đất đai và các loại thuế khác
XH94012. Luật Môi trường (Environmental Law) (3 TC: 3-0-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần bao gồm các nội dung: Tổng quan về Luật Môi trường; Các công cụ pháp lý kiểm soát ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường; Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường trong một số lĩnh vực cụ thể; Pháp luật về bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên; Giải quyết tranh chấp môi trường; Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường.
XH94003. Tên học phần: Luật cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng (3 TC: 3-0-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần bao gồm 2 phần: Luật Cạnh tranh nghiên cứu các nội dung sau: Những vấn đề lý luận chung về cạnh tranh và pháp luật cạnh tranh; Căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh tranh; Pháp luật về kiểm soát thoả thuận hạn chế cạnh tranh; Pháp luật về kiểm soát lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền; Pháp luật kiểm soát tập trung kinh tế; Pháp luật về cạnh tranh không lành mạnh; Tố tụng cạnh tranh, chế tài xử lý đối với hành vi vi phạm pháp luật cạnh tranh. Luật Bảo vệ người tiêu dùng nghiên cứu các nội dung: Những vấn đề lí luận về bảo vệ NTD và pháp luật bảo vệ NTD; Các thiết chế thực thi pháp luật bảo vệ NTD ở Việt Nam; Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với NTD; Chế tài xử lí đối với hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ NTD; Phương thức giải quyết tranh chấp giữa NTD với tổ chức, cá nhân kinh doanh.
ML03056. Pháp luật giải quyết tranh chấp thương mại (3 TC:0-3-9). Giới thiệu tranh chấp thương mại và giải quyết tranh chấp thương mại; Pháp luật về hòa giải giải quyết tranh chấp thương mại; Pháp luật về trọng tài giải quyết tranh chấp thương mại; Kỹ năng giải quyết tranh chấp thương mại.
XH94371. Thực tập ngành Luật Kinh tế (10 TC: 0-10-30): Học phần này gồm các nội dung chính như sau: Định hướng mục tiêu, kế hoạch, nội dung, phương pháp tiến hành thực tập; Liên hệ đơn vị thực tập và xác định chủ đề thực tập; Xây dựng đề cương và kế hoạch thực tập tương ứng với chủ đề thực tập; Đi thực tập tại đơn vị thực tập, thực hành công việc, viết và trình bày kết quả thực tập.
XH94079. Luật Kinh doanh bất động sản (Law on real estate business) (2 TC: 2-0-4).
Học phần này bao gồm các nội dung: Tổng quan về bất động sản và pháp luật kinh doanh bất động sản; những vấn đề pháp lý về hoạt động kinh doanh bất động sản; những vấn đề pháp lý về hoạt động kinh doanh dịch vụ bất động sản; Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh bất động sản; quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản.
XH94492. Khóa luận tốt nghiệp (Tổng số tín chỉ 10, Tổng số tín chỉ lí thuyết: 0 – Tổng số tín chỉ thực hành: 10); Tổng số tín chỉ tự học: 30. Học phần này gồm: Xác định tên đề tài, xây dựng đề cương nghiên cứu, tiến hành thu thập thông tin, phân tích, xử lý thông tin, viết và trình bày báo cáo khóa luận.
XH94016. Luật Thương mại Quốc tế (International Trade and Business Law) (4 TC:4-0-12). Học phần luật thương mại quốc tế cung cấp những kiến thức cơ bản về pháp luật thương mại quốc tế. Học phần bao gồm 2 phần chính: Luật thương mại quốc tế giữa các quốc gia và luật thương mại quốc tế giữa các thương nhân, với nội dung chính: Khái niệm giao dịch thương mại quốc tế và luật thương mại quốc tế; Các nguyên tắc cơ bản của WTO và ngoại lệ; Thương mại hàng hoá và các hiệp định của WTO; Thương mại dịch vụ và GATS; Quyền sở hữu trí tuệ và Hiệp định TRIPs; Cơ chế giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO; Pháp luật điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế; Pháp luật về thanh toán quốc tế; Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế giữa các thương nhân.
XH94004. Luật Chứng khoán (Securities Law) (3 TC:3-0-9). Học phần này gồm có 8 nội dung sau: Những vấn đề cơ bản về chứng khoán, thị trường chứng khoán và pháp luật về thị trường chứng khoán; Pháp luật về chào bán chứng khoán; Pháp luật về tổ chức và hoạt động của thị trường giao dịch chứng khoán; Pháp luật về đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; Pháp luật về công ty chứng khoán và công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán; Pháp luật về quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và ngân hàng giám sát; Pháp luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh chứng khoán; Quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán; Pháp luật về xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán.
XH94001 – Luật Kinh doanh bảo hiểm (3 TC: 3-0-9): Học phần này gồm có 6 nội dung sau: Những vấn đề lý luận cơ bản về kinh doanh bảo hiểm và pháp luật kinh doanh bảo hiểm; Chủ thể kinh doanh bảo hiểm; Trung gian bảo hiểm; Những vấn đề chung về hợp đồng bảo hiểm và sản phẩm bảo hiểm; Pháp luật về hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Pháp luật về hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ.