Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Công nghệ sinh học (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CNSH DẠY BẰNG TIẾNG ANH

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học chất lượng cao đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức và kỹ năng về công nghệ sinh học, để thực hiện nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ đáp ứng được yêu cầu công việc; có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng động, sáng tạo; và khả năng hội nhập quốc tế.

Mục tiêu (MT) cụ thể

MT1: Thành công trong lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ CNSH tại cơ quan công lập, doanh nghiệp;

MT2: Phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà quản lý, lãnh đạo; quản lý chương trình và hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ chuyên môn;

MT3: Không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Trở thành công dân có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng động và sáng tạo.

1.2. Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

Chuẩn đầu ra (CĐR) của chương trình đào tạo Cử nhân CNSH

Sau khi hoàn tất chương trình, sinh viên có thể:

Kiến thức chung

CĐR1: Áp dụng kiến thức toán, khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, luật pháp và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại vào ngành CNSH.

CĐR2: Phân tích nhu cầu và yêu cầu của các bên liên quan về sản phẩm CNSH phục vụ quản lý, sản xuất và kinh doanh.

Kiến thức chuyên môn

CĐR3: Đánh giá chất lượng các sản phẩm CNSH theo các tiêu chuẩn an toàn sinh học, bảo vệ môi trường, luật pháp và đạo đức.

CĐR4: Phát triển ý tưởng các sản phẩm CNSH dựa trên nền tảng kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học sự sống và sự phân tích nhu cầu xã hội.

CĐR5: Thiết kế các mô hình sản xuất các sản phẩm CNSH

Kỹ năng chung

CĐR6: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết các vấn đề về nghiên cứu, chuyển giao công nghệ và sản xuất trong ngành CNSH một cách hiệu quả.

CĐR7: Làm việc nhóm đạt mục tiêu đề ra ở vị trí thành viên hay người lãnh đạo.

CĐR8: Giao tiếp đa phương tiện trong các bối cảnh đa dạng của nghề nghiệp một cách hiệu quả; đạt chuẩn tiếng Anh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Kỹ năng chuyên môn

 

 

CĐR9: Sử dụng công nghệ thông tin và trang thiết bị phục vụ hiệu quả quản lý, sản xuất và kinh doanh trong ngành CNSH.

CĐR10: Vận dụng phù hợp các phương pháp, kỹ năng thu thập, phân tích và xử lý thông tin trong NCKH và khảo sát các vấn đề của thực tiễn nghề nghiệp.

CĐR11: Thực hiện thành thạo các quy trình kỹ thuật cơ bản và chuyên sâu trong ngành công nghệ sinh học

CĐR12: Tư vấn về các sản phẩm công nghệ sinh học cho khách hàng và đối tác với quan điểm kinh doanh tích cực.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR13: Tuân thủ luật pháp về CNSH và các nguyên tắc về an toàn nghề nghiệp trong môi trường làm việc.

CĐR14: Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, thực hiện trách nhiệm nâng cao sức khỏe cho con người và bảo vệ môi trường.

CĐR15: Thực hiện thói quen cập nhật kiến thức và kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn.

Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với chương trình đào tạo của một số đơn vị giáo dục trong và ngoài nước như: Chương trình đào tạo Công nghệ sinh học của trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ Sinh học của Đại học FLORIDA GULF COAST; Chương trình đào tạo Cử nhân khoa học Công nghệ sinh học của Đại học Northeastern.

2. ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP SAU KHI TỐT NGHIỆP

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ sinh học dạy bằng tiếng Anh có thể công tác trong các vị trí, lĩnh vực và đơn vị sau:

2.1. Vị trí làm việc

- Nghiên cứu viên;

- Giảng viên, giáo viên;

- Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm;

- Nhân viên phát triển sản phẩm;

- Chuyên viên quản lý khoa học và công nghệ;

- Nhân viên kinh doanh các sản phẩm và thiết bị, vật tư CNSH;

- Tự khởi nghiệp.

2.2. Lĩnh vực và đơn vị công tác

- Lĩnh vực Nông - Lâm - Ngư, khoa học sự sống: chọn giống, trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y, nuôi trồng thuỷ sản, bảo quản chế biến nông sản và thực phẩm, môi trường, hóa sinh, phân tích và kiểm định sinh vật;

- Lĩnh vực Y tế: trung tâm phân tích, xét nghiệm, chẩn đoán, hỗ trợ sinh sản…;

- Lĩnh vực Giáo dục & Đào tạo, nghiên cứu khoa học: các trường đại học, cao đẳng, các viện nghiên cứu, bệnh viện;

- Lĩnh vực kinh doanh: các nhà máy, xí nghiệp, các cơ quan quản lý chất lượng, kiểm định tại các đơn vị sản xuất có liên quan đến CNSH;

- Làm việc tại các cơ quan quản lý có liên quan tới sinh học và công nghệ sinh học như các cơ quan công an, quân đội và các cơ quan Chính phủ.

3. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ sinh học chất lượng cao có thể tiếp tục theo học các bậc sau đại học trong và ngoài nước trong các chuyên ngành: Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Khoa học vật nuôi, Công nghệ thực phẩm, Bảo quản chế biến, Môi trường, Y sinh - dược học.


TT

Mã

Tên học phần

Tên tiếng Anh

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

HP tiên quyết
(chữ đậm)/
Học phần song hành

Mã HP
tiên quyết

BB/TC

TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG

65

 

 

 

 

 

1

MLE01020

Triết học Mác-Lênin

Philosophy of Marxism and Leninism

3

3,0

0,0

BB

2

MLE01021

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Political economy of Marxism and Leninism

2

2,0

0,0

 

 

BB

3

MLE01022

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Socialism

2

2,0

0,0

 

 

BB

4

MLE01005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2,0

0,0

 

 

BB

5

MLE01023

Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam

Vietnamese Communist Party History

2

2,0

0,0

 

 

BB

6

SNE01010

Tiếng Anh nghe và nói 1

English Speaking and Listening 1

9

8,0

1,0

BB

7

SNE01011

Tiếng Anh đọc và viết 1

English Reading 1

8

8,0

0,0

BB

8

SNE01012

Tiếng Anh nghe và nói 2

English Speaking and Listening 2

7

6,0

1,0

Tiếng Anh nghe và nói 1

SNE01010

BB

9

SNE01013

Tiếng Anh đọc và viết 2

English Reading 2

6

6,0

0,0

Tiếng Anh đọc và viết 1

SNE01011

BB

10

MTE01006

Hóa học đại cương

Fundamentals of Chemistry

2

1,5

0,5

BB

11

MTE01007

Hóa hữu cơ

Organic Chemistry

2

1,5

0,5

 

 

BB

12

MTE01005

Hóa phân tích

Analytical Chemistry

2

1,5

0,5

 

 

BB

13

THE01007

Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3

3,0

0,0

BB

14

THE01009

Tin học đại cương

Introduction to Informatics

2

1,5

0,5

BB

15

CPE02005

Hóa sinh đại cương

Introduction to Psychology

2

1,5

0,5

BB

16

MLE01009

Pháp luật đại cương

Introduction to Laws

2

2,0

0,0

BB

17

SHE01001

Sinh học đại cương

General Biology

2

1,5

0,5

BB

18

SHE01002

Vi sinh vật đại cương

General Microbiology

2

1,5

0,5

BB

19

SHE01004

Di truyền học đại cương

General Genetics

3

3,0

0,0

BB

20

SHE01005

Sinh học phân tử 1

Molecular Biology I

2

2,0

0,0

Thực hành SHPT

SHE02006

BB

TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH

30

 

 

 

 

26/4

21

SHE02008

Sinh thái VSV

Microbial Ecology

2

2,0

0,0

 

 

BB

22

SHE02002

Sinh học người Sinh học phân tử 1 và động vật

Biology of Human and Animal

3

3,0

0,0

 

 

BB

23

SHE02003

Sinh học tế bào

Cell Biology

2

2,0

0,0

 

 

BB

24

SHE02006

Thực hành SHPT 1

Molecular Biology I Lab,

1

0,0

1,0

Sinh học phân tử 1

SHE01005

BB

25

SHE03002

Tiến hóa và đa dạng
sinh học

Evolution and biodiversity

3

3,0

0,0

 

 

BB

26

SHE02010

Miễn dịch học cơ sở

Fundamental immunology

2

2,0

0,0

 

 

BB

27

NHE02001

Thực vật học

Botany

3

2,0

1,0

 

 

BB

28

NHE02004

Sinh lý thực vật

Plant Physiology

3

2,0

1,0

 

 

BB

29

KTE02003

Nguyên lý kinh tế

Principles of Economics

3

3,0

0,0

 

 

BB

30

KQE03111

Quản trị kinh doanh
nông nghiệp

Agribusiness Management

2

2,0

0,0

 

 

BB

31

MTE02038

Môi trường và con người

Man and Environment

2

2,0

0,0

 

 

BB

32

NHE02005

Phương pháp thí nghiệm

Experimental Methods

2

1,5

0,5

 

 

TC

33

SHE03066

Nguyên lý trồng trọt

Principle of Crop Production

2

1,5

0,5

 

 

TC

34

NHE02038

Bệnh cây đại cương

Introduction to Plant Pathology

2

1,5

0,5

 

 

TC

35

NHE02037

Côn trùng đại cương

General Entomology

2

1,5

0,5

 

 

TC

36

CNE01007

Nhập môn chăn nuôi

Introductory animal production

2

2,0

0,0

 

 

TC

TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH

62

 

 

 

 

52/10

37

SHE03001

Tiếng anh chuyên ngành CNSH

English for Biotechnology

4

4,0

0,0

 

 

BB

38

SHE03004

Sinh học phân tử 2

Molecular Biology II

2

2,0

0,0

 

 

BB

39

SHE03005

Tin sinh học ứng dụng

Applied Bioinformatics

3

2,0

1,0

Tin học đại cương

THE01009

BB

40

SHE03006

Công nghệ tế bào động vật

Animal Cell Technology

3

3,0

0,0

 

 

BB

41

SHE03007

Thực hành công nghệ tế bào động vật

Animal Cell Technology Laboratory

1

0,0

1,0

Công nghệ tế bào động vật

SHE03006

BB

42

SHE03008

Kỹ thuật di truyền, Nguyên lý và ứng dụng

Genetic engineering - principles and applications

3

3,0

0,0

Sinh học phân tử 1

SHE01005

BB

43

SHE03009

Thực hành kỹ thuật
di truyền

Genetic engineering lab

1

0,0

1,0

Kỹ thuật di truyền, Nguyên lý và ứng dụng

SHE03008

BB

44

SHE03010

Công nghệ protein-enzyme

protein-enzyme technology

3

3,0

0,0

Sinh học phân tử 2

SHE03004

BB

45

SHE03011

Thực hành công nghệ protein-enzyme

Protein - Enzyme technology Lab

1

0,0

1,0

Công nghệ protein-enzyme

SHE03011

BB

46

SHE03012

Công nghệ vi sinh

Microbial Biotechnology

3

3,0

0,0

Sinh thái vi sinh vật

SHE02008

BB

47

SHE03013

Thực hành công nghệ vi sinh

Microbial Biotechnology

1

0,0

1,0

Công nghệ vi sinh

SHE03012

BB

48

SHE03014

Công nghệ nuôi cấy mô và TB thực vật

Plant cell and tissue culture technology

3

3,0

0,0

Sinh học đại cương

SHE01001

BB

49

SHE03015

Thực hành công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật

Plant cell and tissue culture techniques lab

1

0,0

1,0

Công nghệ nuôi cấy mô và TB thực vật

SHE03014

BB

50

SHE04004

Thực tập nghề nghiệp 1

Professional Internship 1

13

0,0

13,0

Di truyền học đại cương

Vi sinh vật đại cương
Thực vật học

SHE01004

SHE01002

NHE02001

BB

51

SHE04005

Thực tập nghề nghiệp 2

Professional Internship 2

 

 

 

Thực tập nghề nghiệp 1

SHE04004

BB

52

SHE03050

Công nghệ tế bào gốc

Stem Cell Technology

2

2,0

0,0

 

 

TC

53

SHE03051

CNSH trong chọn tạo giống cây trồng

Biotechnology in plant breeding

2

2,0

0,0

 

 

TC

54

SHE03068

Thực hành CNSH trong chọn tạo giống cây trồng

Biotechnology in plant breeding lab

1

0,0

1,0

CNSH trong chọn tạo giống cây trồng

SHE03051

TC

55

SHE03052

CNSH trong chọn tạo giống động vật

Biotechnology in animal breeding

2

2,0

0,0

 

 

TC

56

SHE03053

CNSH môi trường

Environmental biotechnology

2

2,0

0,0

 

 

TC

57

SHE03054

An toàn sinh học

Biosafety

2

2,0

0,0

 

 

TC

58

SHE03045

Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

Biotechnology of edible and medicinal mushrooms

3

2,0

1,0

 

 

TC

59

SHE03056

Seminar

Seminar

1

0,0

1,0

 

 

TC

60

SHE03057

Chuyên đề trong CNSH

Current topics in biotechnology

2

2,0

0,0

 

 

TC

61

SHE03058

Nông nghiệp công nghệ cao

Hi-tech in Agriculture

2

2,0

0,0

 

 

TC

62

SHE03059

Công nghệ sinh học Nano Nguyên lý và Ứng dụng

Nanobiotechnology Principles and applications

2

2,0

0,0

 

 

TC

63

SHE03060

Chẩn đoán phân tử và liệu pháp gen

Molecular Diagnostics and Gene Therapy

2

2,0

0,0

 

 

TC

64

SHE03061

Virus học

Virology

2

1,5

0,5

 

 

TC

65

SHE03062

Sở hữu trí tuệ trong CNSH

Intellectual Property in Biotechnology

2

2,0

0,0

 

 

TC

66

SHE03063

Hợp chất thứ cấp thiên nhiên

Natural compounds

2

2,0

0,0

 

 

TC

67

SHE03064

Sinh học phát triển
động vật

Animal Developmental Biology

2

2,0

0,0

 

 

TC

68

SHE03065

Sinh học phát triển
thực vật

Plant developmental biology

2

2,0

0,0

 

 

TC

69

NHE03046

Nguyên lý chọn tạo giống cây trồng

Principles of Plant breeding

2

2,0

0,0

 

 

TC

70

SHE04999

Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

10

0

10

Thực tập nghề nghiệp 2

SHE04005

BB

Ghi chú: TC: Tín chỉ; LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; BB = bắt buộc; TC = tự chọn


3.1. Học phần kỹ năng mềm

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

3.2. Giáo dục thể chất và quốc phòng

Nhóm
học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

BB/ TC

Giáo dục thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

 

BB

GT01017

Điền kinh

1

 

TC

GT01018

Thể dục Aerobic

1

 

TC

GT01019

Bóng đá

1

 

TC

GT01020

Bóng chuyền

1

 

TC

GT01021

Bóng rổ

1

 

TC

GT01022

Cầu lông

1

 

TC

GT01023

Cờ vua

1

 

TC

GT01014

Khiêu vũ thể thao

1

 

TC

GT01015

Bơi

1

 

TC

GT01024

Golf

1

 

TC

GT01025

Yoga

1

 

TC

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

3

 

BB

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

2

 

BB

QS01013

Quân sự chung

2

 

BB

QS01014

 

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

 

BB

Tổng số

 

 

14

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

4. KẾ HOẠCH HỌC TẬP (DỰ KIẾN)

Năm thứ 1

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

SNE01010

Tiếng Anh nghe và nói 1

9

8

1

BB

 

1

SNE01011

Tiếng Anh đọc và viết 1

8

8

0

BB

 

1

QS01011

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

3

3

0

BB

 

1

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

2

2

0

BB

 

2

SNE01012

Tiếng Anh nghe và nói 2

7

6

1

BB

 

2

SNE01013

Tiếng Anh đọc và viết 2

6

6

0

BB

 

2

MLE01020

Triết học Mác-Lênin

3

3

0

BB

 

2

KN01002, KN01003, KN01004, KN01005, KN01006, KN01008, KN01009, KN01010

Kỹ năng mềm (3/8 học phần)

2

0

2

BB

 

2

GT01014, GT01015,
GT01017-23

Giáo dục thể chất (3/11 học phần)

6

0

6

BB

 

2

QS01013

Quân sự chung

2

1.0

1.0

BB

 

2

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

0.3

3.7

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

33

31

2

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

13

0

2

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

6

6

0

 

 

Năm thứ 2

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

MTE01006

Hóa học đại cương

2

1,5

0,5

BB

 

1

MLE01009

Pháp luật đại cương

2

2

0

BB

 

1

THE01007

Xác suất - thống kê

3

3

0

BB

 

1

SHE01005

Sinh học phân tử 1

2

2

0

BB

 

1

SHE02006

Thực hành sinh học phân tử 1

1

0

1

BB

 

1

SHE01001

Sinh học đại cương

2

1,5

0,5

BB

 

1

SHE03001

Tiếng Anh chuyên ngành CNSH

4

4

0

BB

 

1

SHE01002

Vi sinh vật đại cương

2

1,5

0,5

BB

 

2

MLE01021

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

0

BB

 

2

MTE01007

Hóa hữu cơ

2

1,5

0,5

BB

 

2

SHE01004

Di truyền học đại cương

3

3

0

BB

 

2

NHE02001

Thực vật học

3

2

1

BB

 

2

SHE02003

Sinh học tế bào

2

2

0

BB

 

2

CPE02005

Hóa sinh đại cương

2

1,5

0,5

BB

 

2

THE01009

Tin học đại cương

2

1,5

0,5

BB

 

2

SHE02008

Sinh thái vsv

2

2

0

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

36

31

5

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

 


 

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

MLE01022

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

BB

 

1

SHE03004

Sinh học phân tử 2

2

2

0

BB

 

1

SHE02002

Sinh học người và động vật

3

3

0

BB

 

1

SHE02010

Miễn dịch học

2

2

0

BB

 

1

MTE01005

Hóa phân tích

2

1,5

0,5

BB

 

1

NHE02004

Sinh lý thực vật

3

2

1

BB

 

1

KTE02003

Nguyên lý kinh tế

3

3

0

BB

 

1

SHE03002

Tiến hóa và đa dạng sinh học

3

3

0

BB

 

2

MLE01005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

BB

 

2

SHE03008

Kỹ thuật di truyền: Nguyên lý và ứng dụng

3

3

0

BB

SHE01005

2

SHE03009

Thực hành kỹ thuật di truyền

1

0

1

BB

SHE03008

2

SHE03006

Công nghệ tế bào động vật

3

3

0

BB

 

2

SHE03007

Thực hành công nghệ tế bào động vật

1

0

1

BB

SHE03006

2

SHE03012

Công nghệ vi sinh

3

3

0

BB

SHE02008

2

SHE03013

Thực hành công nghệ vi sinh

1

0

1

BB

SHE03012

2

SHE04004

Thực tập nghề nghiệp 1

3

0

3

BB

SHE01004

SHE01002

NHE02001

2

NHE02005

Phương pháp thí nghiệm

2

1,5

0,5

TC

 

2

NHE02038

Bệnh cây đại cương

2

1,5

0,5

TC

 

2

NHE02037

Côn trùng đại cương

2

1,5

0,5

TC

 

2

SHE03066

Nguyên lý trồng trọt

2

1,5

0,5

TC

 

2

CNE01007

Nhập môn chăn nuôi

2

2

0

TC

 

2

SHE03064

Sinh học phát triển động vật

2

2

0

TC

 

2

SHE03065

Sinh học phát triển thực vật

2

2

0

TC

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

37

29.5

7.5

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu

4

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

MLE01023

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

2

0

BB

 

1

SHE03010

Công nghệ protein-enzyme

3

3

0

BB

SHE03004

1

SHE03011

Thực hành công nghệ protein-enzyme

1

0

1

BB

SHE03010

1

SHE04005

Thực tập nghề nghiệp 2

10

0

10

BB

SHE04004

1

SHE03014

Công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật

3

3

0

BB

SHE01001

1

SHE03015

Thực hành công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật

1

0

1

BB

SHE03014

1

KQE03111

Quản trị kinh doanh
nông nghiệp

2

2

0

BB

 

1

SHE03060

Chuẩn đoán phân tử và liệu pháp gen

2

2

0

TC

 

1

SHE03051

Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng

2

2

0

TC

 

1

SHE03068

Thực hành CNSH trong chọn tạo giống cây trồng

1

0

1

TC

SHE03051

1

SHE03061

Virus học

2

1,5

0,5

TC

 

1

NHE03046

Nguyên lý chọn giống cây trồng

2

2,0

0,0

TC

 

2

SHE03005

Tin sinh học ứng dụng

3

2

1

BB

 

2

MTE02038

Môi trường và con người

2

2

0

BB

 

2

SHE03057

Chuyên đề trong CNSH

2

2

0

TC

 

2

SHE03056

Seminar

1

1

0

TC

 

2

SHE03050

Công nghệ tế bào gốc

2

2

0

TC

 

2

SHE03052

Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống động vật

2

2

0

TC

 

2

SHE03045

CNSH nấm ăn và nấm
dược liệu

3

2

1

TC

 

2

SHE03054

An toàn sinh học

2

2

0

TC

 

2

SHE03053

CNSH môi trường

2

2

0

TC

 

2

SHE03059

Công nghệ sinh học Nano nguyên lý và ứng dụng

2

2

0

TC

 

2

SHE03062

Sở hữu trí tuệ trong CNSH

2

2

0

TC

 

2

SHE03063

Hợp chất thứ cấp thiên nhiên

2

2

0

TC

 

2

SHE03058

Nông nghiệp công nghệ cao

2

2

0

TC

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

27

14

13

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu

10

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

Năm thứ 5

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

SHE04999

Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

 

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

10

0

10

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu

0

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
37,939

Đã truy cập:
117,673,115