Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Quản lý và phát triển du lịch

NGÀNH QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH

3.1 Mục tiêu chương trình đào tạo

Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo đại học ngành Quản lý và phát triển du lịch đào tạo cử nhân có khả năng quản lý tốt các hoạt động du lịch, có đầy đủ kiến thức chuyên môn trong phạm vi về quản lý và phát triển du lịch, có năng lực và đạo đức nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và ứng dụng KHCN, có tư duy phản biện, sáng tạo, khả năng học tập suốt đời, tinh thần khởi nghiệp, đáp ứng tốt nhu cầu về nguồn nhân lực phục vụ quá trình phát triển kinh tế xã hội bền vững và hội nhập quốc tế.

Mục tiêu cụ thể: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Quản lý và Phát triển du lịch sẽ:

MT1: Có kiến thức khoa học xã hội và khoa học tự nhiên, kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực quản lý và phát triển du lịch để thực hiện tốt các công việc chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế;

MT2: Có năng lực nghề nghiệp thực hiện hiệu quả các hoạt động chuyên môn trong quản lý du lịch, nghiệp vụ quản lý, nghiệp vụ du lịch, năng lực nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ;

MT3: Có đạo đức nghề nghiệp, tư duy phản biện, sáng tạo, khả năng học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

3.2. Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn tất chương trình, sinh viên có thể:

Chuẩn đầu ra

Chỉ báo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Kiến thức chung

CĐR 1: Vận dụng các kiến thức khoa học khoa học tự nhiên, kinh tế-chính trị-xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết các vấn đề đương đại vào lĩnh vực quản lý và phát triển du lịch.

 

 

1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực quản lý và phát triển du lịch

1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực quản lý và phát triển du lịch

1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực quản lý và phát triển du lịch

CĐR2: Vận dụng được các kiến thức về nguyên lý của kinh tế, kế toán, thống kê trong du lịch.

2.1. Vận dụng được các kiến thức về nguyên lý kinh tế và nguyên lý kế toán trong quản lý và phát triển du lịch.

2.2. Vận dụng được các kiến thức về nguyên lý marketing và thương mại trong quản lý và phát triển du lịch.

2.3. Vận dụng được kiến thức nguyên lý thống kê kinh tế và toán kinh tế trong quản lý và phát triển du lịch.

Kiến thức chuyên môn

CĐR3: Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về quản trị trong lĩnh vực du lịch.

 

 

 

3.1. Vận dụng các kiến thức quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch, khách sạn nhà hàng.

3.2. Vận dụng các kiến thức quản trị vào quản lý tài chính tại cơ sở
du lịch.

3.3. Vận dụng được các kiến thức về quản lý trong lĩnh vực văn hóa - lịch sử và tiêu chuẩn dịch vụ trong du lịch.

CĐR4: Xây dựng chiến lược, kế hoạch, dự án du lịch.

4.1. Xây dựng chương trình
và dự án du lịch (du lịch, du lịch nông nghiệp và sinh thái, du lịch cộng đồng)

4.2. Xây dựng sản phẩm và đồ án du lịch

Kỹ năng chung

CĐR 5: Giao tiếp đa phượng tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực quản lý và phát triển du lịch.

 

 

5.1. Ứng xử phù hợp với các bên liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa,
đa ngôn ngữ.

5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn

5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

CĐR 6: Phối hợp làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong công việc.

6.1. Phối hợp làm việc nhóm và có những đóng góp mang lại hiệu quả

6.2. Trao đổi kiến thức và kinh nghiệm với các thành viên trong nhóm mang đến lợi ích cho cả
hai phía

Kỹ năng chuyên môn

CĐR 7: Sử dụng các kỹ năng về tổ chức, quản lý trong hoạt động du lịch thực tiễn.

7.1. Sử dụng kỹ năng tổ chức hoạt náo trong hoạt động du lịch.

7.2. Sử dụng các kỹ năng thiết kế, điều hành, tổ chức hoạt động du lịch.

7.3. Sử dụng các kỹ năng hướng dẫn du lịch.

CĐR 8: Sử dụng các kỹ năng nghề du lịch trong tổ chức hoạt động du lịch thực tiễn.

8.1. Sử dụng thành thạo các kỹ năng lễ tân và giao tiếp

8.2. Sử dụng thành thạo các kỹ năng tổ chức sự kiện

8.3. Sử dụng thành thạo các kỹ năng tổ chức du lịch MICE

CĐR 9: Thực hiện các nghiên cứu thuộc lĩnh vực du lịch trên cơ sở vận dụng các phương pháp nghiên cứu chuyên ngành.

9.1. Xác định đúng các vấn đề của lĩnh vực quản lý-phát triển du lịch cần khảo sát hay nghiên cứu.

9.2. Áp dụng hợp lý các phương pháp nghiên cứu vào lĩnh vực quản lý-phát triển du lịch.

9.3. Đưa ra kết luận hợp lý hay đề xuất giải pháp khả thi.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR 10: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp

10.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, và nâng cao trình độ chuyên môn

10.2. Đề xuất các ý tưởng
khởi nghiệp

Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Đại học Kinh tế quốc dân; CTĐT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ĐH Khoa học XH & Nhân văn, ĐH Quốc Gia Hà Nội; CTĐT Quản trị Du lịch và khách sạn, ĐH RMIT.

3.3. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

- Lĩnh vực

Người học sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành quản lý và phát triển du lịch có thể làm việc tại các tổ chức và doanh nghiệp du lịch thuộc các lĩnh vực sau:

+ Lĩnh vực lữ hành: Hướng dẫn viên du lịch, đại lý du lịch, trợ lý khách sạn, nhân viên tiếp tân, tư vấn du lịch, điều phối du lịch

+ Lĩnh vực dịch vụ khách hàng và chăm sóc khách hàng: Phụ trách các hoạt động thiết kế, cung ứng và dịch vụ khách hàng, chăm sóc khách hàng;

+ Lĩnh vực nghiên cứu thị trường: Đảm nhận các công việc nghiên cứu và phân tích thị trường trong các công ty chuyên nghiên cứu thị trường, hay bộ phận nghiên cứu thị trường của công ty;

+ Lĩnh vực truyền thông: Thực hiện các hoạt động thiết kế và quản trị các chương trình truyền thông, quảng bá (quảng cáo, tổ chức sự kiện) về du lịch;

+ Lĩnh vực quản lý nhà nước về du lịch: các cơ quan, ban ngành về du lịch.

+ Nghiên cứu viên trong các viện nghiên cứu, giảng viên đào tạo về du lịch trong các trường đại học, các viện đào tạo

- Vị trí

+ Hướng dẫn viên du lịch, đại lý du lịch, trợ lý khách sạn, nhân viên tiếp tân, tư vấn du lịch, điều phối du lịch;

+ Thiết kế, cung ứng dịch vụ khách hàng, chăm sóc du khách;

+ Nghiên cứu và phân tích thị trường du lịch, hay bộ phận nghiên cứu thị trường của các công ty kinh doanh du lịch;

+ Thiết kế và quản trị các chương trình truyền thông, quảng bá (quảng cáo, tổ chức sự kiện) về du lịch;

+ Nhân viên trong các phòng ban, đơn vị cơ quan, ban ngành, dự án về du lịch;

+ Nghiên cứu viên, giảng viên đào tạo về du lịch

- Nơi làm việc

+ Các công ty du lịch và lữ hành

+ Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch

+ Các tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận

+ Các trường học, viện nghiên cứu

+ Nhà hàng, khách sạn, cơ sở lưu trú

+ Các điểm đến du lịch

Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, người học có thể học tiếp các chương trình đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ trong nước và quốc tế ngành Quản lý du lịch, Quản trị kinh doanh, Du lịch, Văn hóa học và các ngành liên quan khác.


3.4. Nội dung chương trình đào tạo

STT

Năm

Mã học phần

Tên học phần

Tên tiếng Anh

Chuyên sâu 1

Học phần tiên quyết (chữ đậm)/ Học phần song hành

Mã học phần tiên quyết (chữ đậm)/ học phần song hành

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

BB/

TC

TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG

45

45

0

1

1

XH91001

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

4.0

4.0

0.0

BB

2

1

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Political economy of Marxism and Leninism

2.0

2.0

0.0

BB

3

1

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Socialism

2.0

2.0

0.0

BB

4

1

XH91075

Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam

The history of Vietnamese communist party

2.0

2.0

0.0

BB

5

1

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh ideology

2.0

2.0

0.0

BB

6

 

XH91047

Triết học Mác – Lênin

Philosophy of Marxism and Leninism

3.0

3.0

0.0

BB

 

 

7

2

DN91034

Tiếng Anh 1

English 1

2.0

2.0

0.0

BB

8

2

DN91035

Tiếng Anh 2

English 2

3.0

3.0

0.0

BB

9

1

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Information technology and digital transformation

4.0

4.0

0.0

BB

10

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp
cộng đồng

Psychology and Public Speaking

3.0

3.0

0.0

BB

11

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh

Entrepreneurship and Business Culture

4.0

4.0

0.0

BB

12

2

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

Economic organization and management

3.0

3.0

0.0

BB

13

1

KE91063

Thương mại và hội nhập
quốc tế

Trade and International Integration

3.0

3.0

0.0

BB

14

1

TM91012

Sinh thái và môi trường

Ecology and Environment

4.0

4.0

0.0

BB

15

1

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

Modern agriculture

4.0

4.0

0.0

BB

TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH

18

18

0

16

1

KT92025

Nguyên lý kinh tế

Principles of Economics

3.0

3.0

0.0

BB

17

2

KE92001

Nguyên lý kế toán

Principles of Accounting

3.0

3.0

0.0

BB

18

2

KE92064

Marketing căn bản

Principles of marketing

3.0

3.0

0.0

BB

19

2

KT92104

Nguyên lý thống kê

Principles of Statistics

3.0

3.0

0.0

BB

20

1

TH92029

Cơ sở toán cho các nhà
kinh tế

Fundamental Mathematics for Economists

3.0

3.0

0.0

BB

21

2

DN93015

Phương pháp nghiên cứu
khoa học

Research methodology

3.0

3.0

0.0

BB

TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH

87

67

20

22

3

DN94018

Kinh tế và marketing du lịch

Tourism industry and marketing

4.0

4.0

0.0

BB

Marketing căn bản

KE92064

23

3

DN94017

Du lịch nông nghiệp
và sinh thái

Agricultural tourism and
Eco-tourism

4.0

4.0

0.0

BB

24

3

DN94016

Địa lý du lịch

Tourism Geography

4.0

4.0

0.0

BB

25

3

DN94003

Quản trị du lịch

Tourism Management

3.0

3.0

0.0

BB

26

1

DN94005

Kinh doanh khách sạn
và nhà hàng

Hotel and Restaurant Operations Management

3.0

3.0

0.0

BB

27

4

DN94004

Quản trị tài chính trong
du lịch

Financial Management in Tourism

3.0

3.0

0.0

BB

28

4

DN94025

Kỹ năng tổ chức sự kiện

Event Management

3.0

3.0

0.0

BB

29

4

DN94026

Du lịch MICE

MICE Tourism

3.0

3.0

0.0

TC

30

4

DN94019

Nghiệp vụ lễ tân khách sạn

Hotel Receptionist

3.0

3.0

0.0

TC

31

3

DN94001

Du lịch bền vững và tiêu chuẩn dịch vụ du lịch

Sustainble Tourism Development

3.0

3.0

0.0

TC

32

3

DN94002

Phát triển du lịch cộng đồng

Community Based Tourism

3.0

3.0

0.0

TC

33

3

KE94073

Nguyên lý thương mại điện tử

Principles of E-commerce

3.0

3.0

0.0

TC

34

4

CP94063

Hệ thống QLCL và văn hóa ATTP

Food Quality Management Systems

and Food Safety Culture

3.0

3.0

0.0

TC

35

3

KE94076

Quản trị thương mại điện tử

E-Commerce Management

3.0

3.0

0.0

TC

36

4

KE94037

Quản trị bán hàng

Sales management

3.0

3.0

0.0

TC

37

4

DN94071

Tiếng Trung 1

Chinese 1

2

2

0.0

TC

38

3

DN94376

Thực tập giáo trình 1

Intership 1

4.0

0.0

4.0

BB

39

3

DN94386

Thực tập giáo trình 2

Intership 2

6.0

0.0

6.0

BB

40

2

DN94020

Nghiệp vụ hướng dẫn và hoạt náo du lịch

Tour guiding and animation

3.0

3.0

0.0

BB

41

2

DN94023

Văn hóa du lịch và quản lý di sản văn hóa

Tourism Culture and Hertate Management

3.0

3.0

0.0

BB

42

3

DN94021

Thiết kế và điều hành chương trình du lịch

Design and Operation tourism program

3.0

3.0

0.0

BB

43

4

DN94024

Xây dựng đồ án và sản phẩm du lịch

Tourism project and product course

4.0

4.0

0.0

BB

44

3

DN94022

Tổ chức chương trình du lịch

Operation of tourism program

3.0

3.0

0.0

BB

45

4

DN94493

Khoá luận tốt nghiệp QL&PTDL

Thesis

10

0.0

10

BB

 Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

Tổng số tín chỉ bắt buộc

 

121

Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu

 

14

Tổng số tín chỉ trong chương trình đào tạo

135

 


* Học phần kỹ năng mềm

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

* Giáo dục thể chất và quốc phòng

Nhóm học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

BB/ TC

Giáo dục thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1.0

 

BB

GT01017

Điền kinh

1.0

 

TC

GT01018

Thể dục Aerobic

1.0

 

TC

GT01019

Bóng đá

1.0

 

TC

GT01020

Bóng chuyền

1.0

 

TC

GT01021

Bóng rổ

1.0

 

TC

GT01022

Cầu lông

1.0

 

TC

GT01023

Cờ vua

1.0

 

TC

GT01014

Khiêu vũ

1.0

 

TC

GT01015

Bơi

1.0

 

TC

GT01024

Golf

1.0

 

TC

GT01025

Yoga

1.0

 

TC

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quốc phòng – an ninh của Đảng

3.0

 

PCBB

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

2.0

 

PCBB

QS01013

Quân sự chung

2.0

 

PCBB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4.0

 

PCBB

Tổng số

 

 

 

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

* Học phần tin học

   Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn


 

3.5. Kế hoạch học tập

Năm thứ 1

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4.0

4.0

0.0

BB

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh

4.0

4.0

0.0

BB

1

DN94005

Kinh doanh khách sạn
và nhà hàng

3.0

3.0

0.0

BB

1

TH92029

Cơ sở toán cho các nhà
kinh tế

3.0

3.0

0.0

BB

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp
cộng đồng

3.0

3.0

0.0

BB

1

KE91063

Thương mại và hội nhập
quốc tế

3.0

3.0

0.0

BB

1

DN91033

Tiếng Anh bổ trợ

1.0

1

0

PCBB

1

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1.0

0

1

BB

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

4.0

4.0

0.0

BB

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4.0

4.0

0.0

BB

2

TM91012

Sinh thái và môi trường

4.0

4.0

0.0

BB

2

KT92025

Nguyên lý kinh tế

3.0

3.0

0.0

BB

2

XH91047

Triết học Mác - Lênin

3.0

3.0

0.0

BB

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2.0

2.0

0.0

BB

2

KN01002/

KN01003/

KN01004/

KN01005/

KN01006/

KN01008/

KN01009/

KN01010

Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 8 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)

2.0

2.0

0.0

PCBB

2

GT01014/

GT01015/

GT01017/

GT01018/

GT01019/

GT01020/

GT01021/

GT01022/

GT01023/

GT01024/

GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi, Golf, Yoga)

1.0

1.0

0.0

PCBB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

40

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

2

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

2

Năm thứ 2

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

3

DN94023

Văn hóa du lịch và quản lý
di sản văn hóa

3.0

3.0

0.0

BB

3

KE92001

Nguyên lý kế toán

3.0

3.0

0.0

BB

3

KE92064

Marketing căn bản

3.0

3.0

0.0

BB

3

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

3.0

3.0

0.0

BB

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2.0

2.0

0.0

BB

3

DN91034

Tiếng Anh 1

2.0

2.0

0.0

BB

3

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3.0

3.0

0.0

PCBB

3

QS01012

Công tác quốc phòng - an ninh

2.0

2.0

0.0

PCBB

4

KT92104

Nguyên lý thống kê

3.0

3.0

0.0

BB

4

DN93015

Phương pháp nghiên cứu
khoa học

3.0

3.0

0.0

BB

4

DN94020

Nghiệp vụ hướng dẫn và hoạt náo du lịch

3.0

3.0

0.0

BB

4

DN94003

Quản trị du lịch

3.0

3.0

0.0

BB

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2.0

2.0

0.0

BB

4

DN91035

Tiếng Anh 2

3.0

3.0

0.0

BB

4

QS01013

Quân sự chung

2.0

1.0

1.0

PCBB

4

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh
và CT

4.0

0.0

4.0

PCBB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

33

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu

0

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

11

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

5

XH91075

Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam

2.0

2.0

0.0

BB

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

2.0

0.0

BB

5

DN94016

Địa lý du lịch

4.0

4.0

0.0

BB

5

DN94018

Kinh tế và marketing du lịch

4.0

4.0

0.0

BB

KE02037

5

DN94376

Thực tập giáo trình 1

4.0

0.0

4.0

BB

5

KE94073

Nguyên lý thương mại điện tử

3.0

3.0

0.0

TC

5

DN94001

Du lịch bền vững và tiêu chuẩn dịch vụ du lịch

3.0

3.0

0.0

TC

6

DN94022

Tổ chức chương trình du lịch

3.0

3.0

0.0

BB

6

DN94021

Thiết kế và điều hành chương trình du lịch

3.0

3.0

0.0

BB

6

DN94017

Du lịch nông nghiệp
và sinh thái

4.0

4.0

0.0

BB

6

DN94386

Thực tập giáo trình 2

6.0

0.0

6.0

BB

6

DN94002

Phát triển du lịch cộng đồng

3.0

3.0

0.0

TC

6

KE94076

Quản trị thương mại điện tử

3.0

3.0

0.0

TC

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

32

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu

6

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

7

DN94024

Xây dựng đồ án và sản phẩm du lịch

4.0

4.0

0.0

BB

7

DN94004

Quản trị tài chính trong du lịch

3.0

3.0

0.0

BB

7

CP94063

Hệ thống QLCL và văn hóa an toàn thực phẩm

3.0

3.0

0.0

TC

7

DN94026

Du lịch MICE

3.0

3.0

0.0

TC

7

DN94019

Nghiệp vụ lễ tân khách sạn

3.0

3.0

0.0

TC

7

KE94037

Quản trị bán hàng

3.0

3.0

0.0

TC

7

DN94071

Tiếng Trung 1

2.0

2.0

0.0

TC

7

DN94025

Kỹ năng tổ chức sự kiện

3.0

3.0

0.0

TC

8

DN94493

Khoá luận tốt nghiệp
QL&PT DL

10

0.0

10

BB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

17

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu

9

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

Tổng số tín chỉ bắt buộc

121

 

Tổng số tín chỉ TC tối thiểu

14

 

Tổng số tín chỉ trong chương trình đào tạo

135

 

3.6. Mô tả tóm tắt học phần

3.6.1. Các học phần đại cương

DN91034. English 1 (Total credits 02; lecture: 02 - practice: 0-self-study: 06).  Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.  

DN91035: English 2 (Total credits 03; lecture: 03 - practice: 0 - self-study: 09).  Brief description of the course: This course consists of 4 units at level B1- about the topics including People (Unit 1), Tale Tellers (Unit 2), Questions (Unit 3), Winners (Unit 4).  In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different sections: Grammar/Function; Vocabulary; Pronunciation; Speaking; Reading; Listening/video; Writing. 

DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp. 

3.6.2. Các học phần cơ sở ngành

DN93015. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Tổng số tín chỉ 03: Tổng số tín chỉ lý thuyết 03- Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 09).  

Học phần gồm các nội dung: Tổng quan về nghiên cứu khoa học, Quá trình nghiên cứu, Thiết kế nghiên cứu, Phương pháp thu thập và xử lý thông tin trong nghiên cứu khoa học, Phương pháp phân tích thông tin trong nghiên cứu khoa học, Hướng dẫn viết báo cáo khoa học và khóa luận tốt nghiệp. 

KE92064. Marketing căn bản (Principles of marketing) (3TC: 3-0-9).   Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Tổng quan về marketing; Hệ thống thông tin và Môi trường marketing; Hành vi khách hàng; Thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm trên thị trường; Sản phẩm trong marketing hỗn hợp; Giá trong marketing hỗn hợp; Phân phối trong marketing hỗn hợp; Xúc tiến trong marketing hỗn hợp. 

KT92025. Nguyên lý kinh tế (Principles of Economics) (3TC: 3-0-9).  Học phần bao gồm những nguyên lý cơ bản của Kinh tế học, đó là 3 phần chính: (1) Những vấn đề chung về kinh tế học, (2) Những nguyên lý cơ bản về kinh tế vi mô, (3) Những nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô và các chính sách của chính phủ. 

KQ92001. Nguyên lý kế toán (Tổng số tín chỉ 03: Tổng số tín chỉ lí thuyết: 03 – Tổng số tín chỉ thực hành: 0 – Tổng số tín chỉ tự học: 09). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm có 06 chương và gồm các nội dung: Những vấn đề chung của kế toán; Nguyên tắc kế toán; Phương pháp chứng từ và kiểm kê; Phương pháp tài khoản và ghi sổ kép; Phương pháp Tính giá; Báo cáo kế toán.  

                   KT92104. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics) (3TC: 3-0-9): Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản về lý thuyết thống kê, ứng dụng kiến thức thống kê trong việc thu thập tài liệu thứ cấp và số liệu sơ cấp; tổng hợp và trình bày dữ liệu; sử dụng thống kê suy luận để rút ra kết luận cho tổng thể; ứng dụng những kiến thức của thống kê trong tính toán và phân tích các chỉ tiêu kinh tế xã hội; sử dụng phân tích tương quan trong kinh tế và xã hội. 

3.6.3. Các học phần chuyên ngành

DN94001. Du lịch bền vững và tiêu chuẩn dịch vụ du lịch (Sustainble Tourism Development) (3-3-0): Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về: Tổng quan về du lịch bền vững; Một số vấn đề lý luận về phát triển du lịch bền vững; Du lịch bền vững ở các vùng sinh thái nhạy cảm; Quy hoạch phát triển du lịch bền vững; Tiêu chuẩn dịch vụ du lịch. 

DN94026: Du lịch MICE (MICE Tourism). Tổng số TC: 03 (03 lý thuyết – 0 thực hành – 09 tự học)   

Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm các nội dung về: Tổng quan về MICE trong du lịch; Lập ngân sách và lập kế hoạch cho một hội nghị, hội thảo; Kế hoạch marketing và bán dịch vụ MICE; Thực hiện cung ứng dịch vụ MICE; Áp dụng công nghệ thông tin trong quản trị MICE. 

DN94016. Địa lý du lịch ( Tourism Geography)Tổng số tín chỉ 4: Tổng số tín chỉ lí thuyết 4 – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 12).  

Học phần này gồm các kiến thức về: Tổng quan du lịch, Lịch sử hình thành, phát triển và vai trò của địa lý du lịch; Hệ thống lãnh thổ du lịch và hệ thống du lịch; Tài nguyên du lịch; Địa lý cầu du lịch; Địa lý điểm đến du lịch; Địa lý dòng khách và giao thông vận tải du lịch; Các nguồn lực phát triển du lịch Việt Nam; Các vùng du lịch Việt Nam. 

DN94017. Du lịch nông nghiệp nghiệp và sinh thái (Agritourism and Eco-tourism) (Tổng số tín chỉ 4: Tổng số tín chỉ lí thuyết 4  – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 12).  

Học phần gồm các nội dung: Tổng quan về du lịch nông nghiệp và sinh thái, Nguồn lực phát triển du lịch nông nghiệp và sinh thái, Lập kế hoạch kinh doanh và khởi nghiệp du lịch nông nghiệp và sinh thái, Phát triển sản phẩm du lịch du lịch nông nghiệp và sinh thái, Tổ chức và quản lý du lịch nông nghiệp và sinh thái, Marketing du lịch nông nghiệp và sinh thái, Quản lý chất lượng dịch vụ du lịch nông nghiệp và sinh thái, Quản trị rủi ro trong du lịch nông nghiệp và sinh thái. 

DN94003. Quản trị du lịch (Tourism Management) (3-0-9). Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về: Tổng quan về du lịch và hệ thống du lịch; Điểm đến và Quản lý điểm đến; Sản phẩm du lịch; Thị trường khách du lịch và hoạt động marketing du lịch; Tác động kinh tế của du lịch; Tác động văn hóa-xã hội và môi trường của du lịch; Quản trị du lịch bền vững. 

DN94020 - Nghiệp vụ hướng dẫn và hoạt náo du lịch (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 3 – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 6). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần gồm các nội dung về: Sự ra đời và phát triển của nghề hướng dẫn du lịch trên thế giới và ở Việt Nam; Yêu cầu, vai trò, nhiệm vụ của hướng dẫn viên du lịch; Nghiệp vụ tổ chức, chuẩn bị hoạt động du lịch; hướng dẫn du lịch và các hoạt động hoạt náo trong hướng dẫn du lịch. 

DN94071 -Tiếng Trung 1 (Tổng số tín chỉ 2, Tổng số tín chỉ lí thuyết 2 – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học: 6). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Chào hỏi, giới thiệu về bản thân, sở thích, nghề nghiệp. Đổi tiền ở ngân hàng, mua sắm, mặc cả. Hỏi địa chỉ, số điện thoại. Sở thích ăn uống, chọn món ăn. Miêu tả đồ vật.   

CP94063. Hệ thống QLCL và Văn hóa ATTP (Food Quality Management Systems and Food Safety Culture) (3TC:3-0-6). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần giúp sinh viên nắm vững được các khái niệm về thực phẩm, các yếu tố cấu thành và ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm và các hoạt động quản lý, kiểm tra chất lượng thực phẩm. Giới thiệu một số các chương trình tiên quyết phổ biến trong quản lý chuỗi thực phẩm như GAP, GMP, SSOP. Hệ thống quản lý chất lượng quốc tế HACCP, ISO 9000, ISO 22000 và một số chương trình quản lý chất lượng khác. Văn hóa an toàn thực phẩm.  Ảnh hưởng của văn hóa an toàn thực phẩm đến hành vi và kết quả thực hiện an toàn thực phẩm của cơ sở chế biến. Phát triển và duy trì văn hóa an toàn thực phẩm. 

DN94018. Kinh tế và marketing du lịch (Tourism industry and marketing) (4TC: 4-0-12). Học phần này cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về Kinh tế du lịch (Tổng quan về kinh tế du lịch; Nhu cầu du lịch, Loại hình và các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch; Tính thời vụ trong du lịch; Cơ sở vật chất-kỹ thuật và chất lượng dịch vụ du lich Hiệu quả kinh tế du lịch); Marketing du lịch (Tổng quan về marketing du lịch và môi trường marketing của tổ chức du lịch; Hành vi khách hàng trong du lịch; Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị thị trường của doanh nghiệp du lịch; Chiến lược marketing của doanh nghiệp du lịch). 

DN94005. Kinh doanh khách sạn và nhà hàng (Hotel and Restaurant Operations Management) (3TC: 3-0-9). Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về: Tổng quan về kinh doanh khách sạn & nhà hàng; Cơ cấu tổ chức khách sạn và nhà hàng; Giám đốc khách sạn và giám đốc nhà hàng; Quản lý buồng phòng và nghiệp vụ buồng phòng khách sạn; Quản lý kỹ thuật và an ninh khách sạn nhà hàng; Quản trị dịch vụ nhà hàng; Marketing khách sạn và nhà hàng; Quản lý thông tin và tài chính khách sạn và nhà hàng. 

DN94493. Khóa luận tốt nghiệp QL&PTDL (Thesis). Tổng số TC: 10 (0 lý thuyết – 10 thực hành – 30 tự học). Mô tả vắn tắt nội dung: Xác định vấn đề nghiên cứu và xây dựng đề cương sơ bộ; Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu; Nhận định, phân tích các nội dung của chủ đề nghiên cứu trong thực tiễn; Đề xuất giải pháp phù hợp cho đơn vị thực tập thuộc lĩnh vực nghiên cứu; Viết báo cáo khóa luận tốt nghiệp; Hoàn thiện và trình bày khóa luận tốt nghiệp trước hội đồng. 

DN94025: Kỹ năng tổ chức sự kiện (Event Management) Tổng số TC: 03 (03 lý thuyết – 0 thực hành – 09 tự học). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm các nội dung về: Bản chất của tổ chức hoạt động sự kiện; Dự toán ngân sách và lập kế hoạch tổ chức sự kiện; Tổ chức, tính toán thời gian và danh sách khách mời; Địa điểm, không gian tổ chức sự kiện; Tổ chức đưa đón khách tới sự kiện; Tổ chức ăn uống trong sự kiện. 

DN94020. Nghiệp vụ hướng dẫn và hoạt náo du lịch (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 3 – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 6). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần gồm các nội dung về: Sự ra đời và phát triển của nghề hướng dẫn du lịch trên thế giới và ở Việt Nam; Yêu cầu, vai trò, nhiệm vụ của hướng dẫn viên du lịch; Nghiệp vụ tổ chức, chuẩn bị hoạt động du lịch; hướng dẫn du lịch và các hoạt động hoạt náo trong hướng dẫn du lịch 

DN94002. Phát triển du lịch Cộng đồng (Community Based Tourism). Tổng số TC: 03 (03 lý thuyết – 0 thực hành – 09 tự học). Mô tả vắn tắt nội dung: Tổng quan về du lịch cộng đồng; Nguồn lực phát triển du lịch cộng đồng; Lập kế hoạch kinh doanh du lịch cộng đồng; Phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng; Tổ chức quản lý hoạt động du lịch cộng đồng; Tiếp thị du lịch cộng đồng; Quản lý chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng; Đối phó với khủng hoảng trong du lịch cộng đồng. 

KE94037- Quản trị bán hàng (Sales management) (3TC: 3–0–9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Tổng quan về bán hàng và quản trị bán hàng; Xây dựng kế hoạch bán hàng; Kỹ thuật bán hàng và chăm sóc khách hàng; Thiết kế và tổ chức lực lượng bán hàng trong doanh nghiệp; Quản trị đội ngũ bán hàng; Đánh giá hoạt động bán hàng và lực lượng bán hàng. 

DN94003. Quản trị du lịch (Tourism Management) (3-0-9). Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về: Tổng quan về du lịch và hệ thống du lịch; Điểm đến và Quản lý điểm đến; Sản phẩm du lịch; Thị trường khách du lịch và hoạt động marketing du lịch; Tác động kinh tế của du lịch; Tác động văn hóa-xã hội và môi trường của du lịch; Quản trị du lịch bền vững. 

KE94076. Quản trị thương mại điện tử (E-Commerce Management) (3-0-9). Giới thiệu về thương mại điện tử và quản trị trương mại điện tử; Xây dựng chiến lược và ứng dung; Tổ chức thực hiện thương mại điện tử. 

DN94004. Quản trị tài chính trong du lịch (Financial Management in Tourism) (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về: Tổng quan về quản trị tài chính trong du lịch; Nguyên lý giá trị thời gian của tiền và dòng tiền; Phân tích tài chính trong du lịch; Kế hoạch tài chính trong du lịch; Huy động vốn trong du lịch 

DN94022. Tổ chức chương trình du lịch (Operation of tourism program) (3TC: 3-0-9). Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về: Tổ chức chương trình du lịch; Thiết kế chương trình du lịch; Tổ chức thực hiện chương trình du lịch; Quản lý chất lượng chương trình du lịch; Đánh giá chương trình du lịch. 

DN94021. Thiết kế và điều hành chương trình du lịch (Design and Operation tourism program) (3 tín chỉ: 3-0-9). Học phần gồm 5 chương với các nội dung về: Tổng quam về kinh doanh lữ hành; Thiết kế và định giá chương trình du lịch; Tổ chức xúc tiến và bán chương trình du lịch; Tổ chức, thực hiện, và điều hành chương trình du lịch; và Quản lý chất lượng chương trình du lịch.  

DN94376. Thực tập giáo trình 1 (Intership 1) (Tổng số tín chỉ 4: Tổng số tín chỉ lí thuyết 0  – Tổng số tín chỉ thực hành 4 – Tổng số tín chỉ tự học 12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Các phương pháp nghiên cứu, phương pháp tìm kiếm, tổng hợp và phân tích thông tin; Thực tập tại cơ sở theo đúng lịch trình; Tham gia các hoạt động tại cơ sở thực tập để hiểu được thực trạng của cơ sở và xác định được vấn đề cần giải quyết; Phân tích và cung cấp các giải pháp cơ bản; Viết và báo cáo kết quả thực tập. 

DN94386 - Thực tập giáo trình 2 (Intership 2) (06: Tổng số tín chỉ lí thuyết 0  – Tổng số tín chỉ thực hành 06 – Tổng số tín chỉ tự học 18). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần nhằm giúp người học: Xây dựng kế hoạch thực tập; Tìm hiểu lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp; Tìm hiểu quy trình và thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp; Tìm hiểu sâu về một vấn đề cụ thể của doanh nghiệp; Xác định vấn đề doanh nghiệp đang gặp phải (tập trung các vấn đề về marketing, kế toán, tài chính, quản trị) và đề xuất giải pháp; Tổng hợp và xử lý thông tin; Viết báo cáo và trình bày. 

DN94024: Xây dựng đồ án và sản phẩm du lịch. (Tourism project and product course) Tổng số TC: 04 (04 lý thuyết – 0 thực hành – 12 tự học). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần bao gồm những nội dung: Đồ án du lịch; Du lịch Việt Nam và cơ hội phát triển đồ án du lịch; Lập kế hoạch cho đồ án; Quản lý tài chính của đồ án; Quản lý marketing; Quản lý nhân sự của đồ án. 

DN94023: Văn hóa du lịch và quản lý di sản văn hóa (Tourism Culture and Hertate Management). Tổng số TC: 03 (03 lý thuyết – 0 thực hành – 09 tự học). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần bao gồm những nội dung: Những vấn đề chung về văn hóa du lịch và di sản văn hóa; Hệ thống các di sản văn hóa Việt Nam; Nghiệp vụ quản lý di sản văn hóa; Tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam; Khai thác các giá trị văn hóa trong kinh doanh du lịch; Các sản phẩm du lịch văn hóa đặc trưng của Việt Nam. 

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
20,991

Đã truy cập:
117,741,231