Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Quản lý tài nguyên và môi trường

NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có kiến thức chuyên môn sâu rộng; có kỹ năng nghề nghiệp tốt; có phẩm chất chính trị vững vàng; có lòng đam mê và đạo đức nghề nghiệp; có khả năng tự học, tự nghiên cứu, năng động, sáng tạo; có tinh thần khởi nghiệp nhằm đóng góp tích cực cho sự phát triển của ngành và sự phát triển bền vững của Việt Nam; đáp ứng các quy định của Luật Giáo dục và Luật Giáo dục Đại học.

Mục tiêu cụ thể

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Quản lý tài nguyên và môi trường sẽ:

MT1: Nắm vững kiến thức chuyên môn và tiếp cận được những vấn đề về lý thuyết, phương pháp luận trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường;

MT2: Vận dụng sáng tạo các kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường, các lĩnh vực liên quan, đóng góp cho sự phát triển của Ngành và sự phát triển bền vững của Việt Nam;

MT3: Định hướng tương lai rõ ràng, có lòng đam mê và đạo đức nghề nghiệp, có khả năng làm việc độc lập, thể hiện tinh thần khởi nghiệp và tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn thuộc lĩnh vực Quản lý Tài nguyên và môi trường.

1.2. Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

Chuẩn đầu ra
của CTĐT

Chỉ báo của CĐR

Mức theo thang Bloom

Kiến thức chung

 

CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường.

1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường.

1.2. Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường.

1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường.

Mức 3: Áp dụng

Kiến thức chung cho nhóm ngành

 

 

CĐR2: Áp dụng kiến thức để xây dựng dự án nghiên cứu trong lĩnh vực Quản lý Tài nguyên Môi trường.

2.1. Áp dụng kiến thức xây dựng dự án nghiên cứu trong công tác khắc phục và phòng chống suy thoái Tài nguyên và ô nhiễm Môi trường.

2.2. Áp dụng kiến thức xây dựng dự án nghiên cứu nhằm tăng cường công tác quản lý nhà nước về lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

2.3. Áp dụng kiến thức xây dựng dự án nghiên cứu trong phát triển bền vững kinh tế và xã hội theo các nguyên tắc phát triển bền vững.

Mức 3: Áp dụng

Kiến thức chuyên môn

 

CĐR3: Phân tích công tác quản lý, sử dụng tài nguyên và môi trường để phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội

3.1. Phân tích công tác quản lý tài nguyên và môi trường để phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội.

3.2: Phân tích tình hình sử dụng, bảo vệ tài nguyên và môi trường phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội.

Mức 4: Phân tích

CĐR4: Đề xuất giải pháp quản lý, bảo vệ nguồn Tài nguyên thiên nhiên và môi trường đáp ứng các yêu cầu về phát triển bền vững của Việt Nam và toàn cầu.

4.1. Đề xuất giải pháp Quản lý nguồn Tài nguyên thiên nhiên đáp ứng các yêu cầu về phát triển bền vững của Việt Nam và toàn cầu.

4.2. Đề xuất giải pháp quản lý, bảo vệ môi trường đáp ứng các yêu cầu về phát triển bền vững của Việt Nam và toàn cầu.

Mức độ 6: Sáng tạo

Kĩ năng chung

 

 

CĐR5: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực Quản lý Tài nguyên và môi trường

5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.

5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.

5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

Mức 3: Làm chính xác

Kĩ năng chuyên môn

 

CĐR6: Sử dụng các nghiệp vụ hành chính để phục vụ hiệu quả các hoạt động chuyên môn thuộc ngành Quản lý tài nguyên và môi trường.

6.1. Sử dụng hiệu quả các nghiệp vụ chuyên môn trong công tác quản lý nhà nước về lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

6.2. Sử dụng thành thạo các công cụ quản lý hành chính trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường.

Mức 3: Làm chính xác

Tự chủ và trách nhiệm

 

CDR 7: Thích ứng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm, có đạo đức nghề nghiệp, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ và tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn thuộc lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường.

7.1. Thích ứng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, có đạo đức nghề nghiệp, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ chuyên môn lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường.

7.2. Đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân thuộc lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường.

Mức 3: Nội tâm hóa

CĐR8: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

8.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.

8.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.

Mức 3: Nội tâm hoá

Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo trong và ngoài nước:

+ Bộ Tiêu chuẩn AUN (ASEAN University Network);

+ Chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo ngành Quản lý và bảo vệ môi trường Trường đại học California Polytechnic State University, Mỹ. (Địa chỉ web: https://nres.calpoly.edu/envm)

+ Chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo ngành Quản lý môi trường và tài nguyên, Đại học University of Guelph, Canada. (Địa chỉ web: https://geg.uoguelph.ca/learing-outcomes-environment-resource-mangement)

+ Chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Đại học Cần Thơ. (Địa chỉ Web: https://tuyensinh.ctu.edu.vn/chuan-dau-ra/677-quan-ly-tai-nguyen-va-moi-truong.html)

2. CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP

2.1. Lĩnh vực, vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp:

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có thể đảm nhận các vị trí như chuyên viên, nghiên cứu viên, giảng viên, và cán bộ tư vấn tại các đơn vị:

+ Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ;

+ Tổng cục khí tượng thuỷ văn, Cục kiểm lâm, Cục bảo tồn đa dạng sinh học, Tổng cục Lâm nghiệp, Cục Viễn thám Quốc gia; Cục Đo đạc Bản đồ và Thông tin Địa lý Việt Nam; Chi cục biển và hải đảo; Chi cục bảo vệ môi trường;

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn các tỉnh thành phố;

+ Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Nông nghiệp.

+ Cán bộ địa chính, môi trường, xây dựng cấp xã

+ Viện Quy hoạch thiết kế nông nghiệp, Hội Khoa học đất; Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam; Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, Viện nghiên cứu chiến lược, chính sách Tài nguyên Môi trường; Vụ KHCN và Môi trường…

+ Tổng công ty Tài nguyên Môi trường, Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam (Vinafor), các công ty tư vấn về Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Phòng an toàn vệ sinh môi trường. Các cơ quan quản lý rừng đặc dụng: Vườn quốc gia, Khu bảo tồn thiên nhiên, Khu dự trữ sinh quyển, RAMSAR…

+ Các tổ chức chính phủ, phi chính phủ và doanh nghiệp có các hoạt động liên quan đến tài nguyên và môi trường:, WWF, ENV, Birdlife, IUCN, SNV, FFI,...

+ Trung tâm tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, quy hoạch rừng, quy hoạch môi trường, trung tâm thông tin, quan trắc và dự báo, mô phỏng chất lượng môi trường, các khu bảo tồn.

+ Các cơ sở đào tạo về quản lý Tài nguyên, Môi trường.

+ Tự khởi nghiệp trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường.

2.2. Định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Người học tốt nghiệp đại học ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có thể tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở trong và ngoài nước thuộc các ngành và chuyên ngành sau:

+ Thạc sĩ Quản Lý Tài nguyên và Môi trường;

+ Thạc sĩ Môi trường, Khoa học Môi trường;

+ Thạc sĩ Quản Lý đất đai;

+ Thạc sĩ Khoa học đất

+ Thạc sĩ Kỹ thuật Tài nguyên nước;

+ Tiến sĩ Quản Lý Tài nguyên và Môi trường;

+ Tiến sĩ Môi trường

+ Tiến sĩ Kỹ thuật Tài nguyên nước;

+ Tiến sĩ Quản Lý đất đai;

+ Tiến sĩ Khoa học đất;


3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

TT

Năm

Mã HP

Tên học phần

Tên HP tiếng Anh

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Số tín chỉ tự chọn tối thiểu

Học phần tiên quyết (chữ đậm)/Học phần song hành

Mã học phần tiên quyết (chữ đậm)/Học phần song hành

I

KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG

55

I.1

Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ

24

1

1

XH91001

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

4

4

0

BB

0

2

2

XH91047

Triết học Mác-Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3

3

0

BB

3

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Information Technology and digital transformation

4

4

0

BB

4

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

2

2

0

BB

5

3

DN91034

Tiếng Anh 1

English 1

2

2

0

BB

6

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2

2

0

BB

7

4

DN91035

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

BB

8

5

XH91075

Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

History of Communist Party of Vietnam

2

2

0

BB

9

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

BB

I.2

Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)

21

10

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

Entrepreneurship and Business Culture

4

4

0

BB

0

11

1

DN91027

Tâm lí học và giao tiếp cộng đồng

Psychology and Public Speaking

3

3

0

BB

12

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

International Trade and Integration

3

3

0

BB

13

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

Modern agriculture

4

4

0

BB

14

2

TM91012

Sinh thái và môi trường

Ecology and Environment

4

4

0

BB

15

3

KT91043

Tổ chức và Quản lý kinh tế

Economic organization and management

3

3

0

BB

1.3

Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành

10

16

2

TM92069

Bản đồ học

Cartography

3

2

1

BB

0

17

3

TM92068

Trắc địa

Geodesy

4

3

1

BB

18

7

TM92145

Xây dựng dự án nghiên cứu TNMT

Establishing natural resources and environmental research project

3

2

1

BB

II

KIẾN THỨC NGÀNH

80

II.1

Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành

47

19

1

TM93160

Hệ thống thông tin địa lý

Geographic Information System

3

2

1

BB

20

3

TM93107

Quản lý nhà nước về đất đai

Land Administration

4

3

1

BB

21

3

TM94129

Quy hoạch sử dụng đất

Land Use Planning

3

3

0

BB

22

4

TM94148

Tài nguyên rừng

Forest Resources

4

4

0

BB

23

4

TM94093

Quản lý tài nguyên đất và nước

Soil and water resources management

5

4

1

BB

24

4

TM94150

Thủy văn

Hydrology

3

2,5

0,5

BB

25

5

TM94164

Viễn thám

Remote sensing

3

2

1

BB

26

5

TM94055

Quản lý môi trường

Environmental management

3

3

0

BB

27

6

TM94146

Đồ án xây dựng bản đồ quản lý tài nguyên thiên nhiên

Project on mapping natural resources management

4

1

3

BB

28

6

TM94027

Đánh giá tác động và rủi ro môi trường

Environmental Impact Assessment and environmental risk

3

2

1

BB

29

6

TM94147

Đất ngập nước

Wetland

3

2

1

BB

30

6

TM94161

Cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường

Environmental Resource Database

3

2

1

BB

31

7

TM94057

Quản lý tài nguyên và môi trường biển

Marine resource and environmental management

3

3

0

BB

32

7

TM94092

Quản lý tài nguyên khoáng sản

Mineral resources management

3

3

0

BB

33

5

TM94131

Quy hoạch đô thị, nông thôn và cảnh quan môi trường

Urban, rural and landscape environmental planning

4

3

1

TC

13

34

5

TM94070

Bản đồ địa chính

Cadastral map

4

2

2

TC

35

5

TM94163

Tin học ứng dụng vẽ bản đồ

Applied Informatics in Mapping

3

1

2

TC

36

5

TM94016

Đa dạng sinh học

Biodiversity

3

3

0

TC

37

5

TM94112

Giao đất và thu hồi đất

Land allocation and reclaim

3

2

1

TC

38

6

TM94085

Đánh giá đất

Land evaluation

3

2

1

TC

39

6

TM94056

Quản lý tài nguyên dựa trên cơ sở cộng đồng

Community-based resources management

3

3

0

TC

40

6

TM94133

Quy hoạch vùng

Regional Planning

3

2

1

TC

41

6

TM94073

Ứng dụng máy bay không người lái (UAV) trong TNMT

Application of unmanned aerial vehicles (UAV) in environmental resource management

3

2

1

TC

II.2

Thực tập nghề nghiệp/ thực tập giáo trình

10

0

10

42

7

TM94381

Thực tập nghề nghiệp ngành QLTNMT

Professional internship in management of resources and environment

10

0

10

BB

II.3

Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

43

8

TM94491

Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

10

0

10

BB

Ghi chú: BB = Bắt buộc; TC = Tự chọn


* Học phần kỹ năng mềm: 6TC - Chọn 3 trong học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

* Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng: 15TC

Nhóm
học phần

Mã
học phần

Tên học phần

Số
tín chỉ

Mã HP tiên quyết

BB/TC

Giáo dục thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

 

BB

GT01014/

GT01015/

GT01017/

GT01018/

GT01019/

GT01020/

GT01021/

GT01022/

GT01023/

GT01024/

GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 HP: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

3

 

BB

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

3

 

BB

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

2

 

BB

QS01013

Quân sự chung

2

 

BB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

 

BB

Tổng số

 

 

15

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn


* Học phần tin học:

Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTĐT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

4. KẾ HOẠCH HỌC TẬP (DỰ KIẾN)

Năm thứ 1

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã học phần tiên quyết

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4

4

0

BB

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

4

4

0

BB

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

3

3

0

BB

1

DN91027

Tâm lí học và giao tiếp cộng đồng

3

3

0

BB

1

TM93160

Hệ thống thông tin địa lý

3

2

1

BB

1

DN91033

Tiếng anh bổ trợ

1

1

0

-

1

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

0

1

PCBB

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

4

4

0

BB

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4

4

0

BB

2

TM91012

Sinh thái và môi trường

4

4

0

BB

2

XH91047

Triết học Mác-Lênin

3

3

0

BB

2

TM92069

Bản đồ học

3

2

1

BB

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2

2

0

-

2

GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

2

KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010

Kỹ năng mềm (Chọn 1 trong 8 học phần: KN lãnh đạo; KN Quản lý bản thân; KN tìm kiếm việc làm; KN làm việc nhóm; KN hội nhập; KN bán hàng; KN thuyết trình; KN làm việc với các bên liên quan)

1

0

1

PCBB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

35

33

2

Tổng số tín chỉ Giáo dục thể chất, quốc phòng

2

0

2

Tổng số tín chỉ học phần tin học

4

4

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

1

0

1

Năm thứ 2

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã học phần tiên quyết

3

TM94129

Quy hoạch sử dụng đất

3

3

0

BB

3

TM92068

Trắc địa

4

3

1

BB

3

KT91043

Tổ chức và Quản lý kinh tế

3

3

0

BB

3

TM93107

Quản lý nhà nước về đất đai

4

3

1

BB

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

0

BB

3

DN91034

Tiếng Anh 1

2

2

0

BB

3

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3

3

0

PCBB

3

QS01012

Công tác quốc phòng - an ninh

2

2

0

PCBB

4

TM94148

Tài nguyên rừng

4

4

0

BB

4

TM94093

Quản lý tài nguyên đất và nước

5

4

1

BB

4

TM94150

Thủy văn

3

2,5

0,5

BB

4

DN91035

Tiếng Anh 2

3

3

0

BB

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

BB

4

QS01013

Quân sự chung

2

1

1

PCBB

4

QS01014

KT chiến đấu bộ binh & CT

4

0

4

PCBB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

35

31,5

3,5

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu: 0 TC)

0

0

0

Tổng số tín chỉ Giáo dục thể chất, quốc phòng

9

5

4

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã học phần tiên quyết

5

XH91075

Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

2

2

0

BB

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

BB

5

TM94164

Viễn thám

3

2

1

BB

5

TM94055

Quản lý môi trường

3

3

0

BB

5

TM94131

Quy hoạch đô thị, nông thôn và cảnh quan môi trường

4

3

1

TC

5

TM94163

Tin học ứng dụng vẽ bản đồ

3

1

2

TC

5

TM94070

Bản đồ địa chính

4

2

2

TC

5

TM94016

Đa dạng sinh học

3

3

0

TC

5

TM94112

Giao đất và thu hồi đất

3

2

1

TC

5

GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

5

KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010

Kỹ năng mềm (Chọn 1 trong 8 học phần: KN lãnh đạo; KN Quản lý bản thân; KN tìm kiếm việc làm; KN làm việc nhóm; KN hội nhập; KN bán hàng; KN thuyết trình; KN làm việc với các bên liên quan)

1

0

1

PCBB

6

TM94146

Đồ án xây dựng bản đồ quản lý tài nguyên thiên nhiên

4

1

3

BB

6

TM94027

Đánh giá tác động và rủi ro môi trường

3

2

1

BB

6

TM94161

Cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường

3

2

1

BB

6

TM94147

Đất ngập nước

3

2

1

BB

6

TM94133

Quy hoạch vùng

3

2

1

TC

6

TM94073

Ứng dụng máy bay không người lái (UAV) trong TNMT

3

2

1

TC

6

TM94085

Đánh giá đất

3

2

1

TC

6

TM94056

Quản lý tài nguyên dựa trên cơ sở cộng đồng

3

3

0

TC

6

GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

6

KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010

Kỹ năng mềm (Chọn 1 trong 8 học phần: KN lãnh đạo; KN Quản lý bản thân; KN tìm kiếm việc làm; KN làm việc nhóm; KN hội nhập; KN bán hàng; KN thuyết trình; KN làm việc với các bên liên quan)

1

0

1

PCBB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

23

14

9

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu: 13 TC)

29

19

10

Tổng số tín chỉ Giáo dục thể chất, quốc phòng

2

0

2

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

2

0

2

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/

TC

Mã học phần tiên quyết

7

TM92145

Xây dựng dự án nghiên cứu TNMT

3

2

1

BB

7

TM94057

Quản lý tài nguyên và môi trường biển

3

3

0

BB

7

TM94092

Quản lý tài nguyên khoáng sản

3

3

0

BB

7

TM94381

Thực tập nghề nghiệp ngành QLTNMT

10

0

10

BB

8

TM94491

Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

BB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

29

8

21

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu: 0TC)

0

0

0

Tổng số tín chỉ Giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
23,777

Đã truy cập:
117,834,310