NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân nông nghiệp công nghệ cao có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe; có trình độ chuyên môn vững vàng, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao, sự thay đổi của thị trường lao động và hội nhập quốc tế trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.
Mục tiêu cụ thể: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Nông nghiệp công nghệ cao:
MT1: Có kiến thức chuyên môn sâu về lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao để phát triển nghề nghiệp thành công, luôn học tập nâng cao trình độ và kỹ năng mới đáp ứng sự thay đổi của thị trường lao động và hội nhập quốc tế.
MT2: Có kỹ năng nghề nghiệp tốt, năng động, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm và ý chí khởi nghiệp.
MT3: Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ pháp luật, có ý thức bảo vệ môi trường, tích cực đóng góp cho sự phát triển bền vững của xã hội.
1.2. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:
|
Chỉ báo đánh giá việc thực hiện được chuẩn đầu ra
|
Kiến thức chung
|
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao.
1.2.Áp dụng kiến thức Kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao.
1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao.
|
Kiến thức chuyên môn
|
|
CĐR2. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong nghiên cứu, chọn tạo giống và sản xuất cây trồng.
|
2.1. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong nghiên cứu về lĩnh vực khoa học cây trồng
2.2. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong sản xuất cây trồng
|
CĐR3: Lựa chọn kiến thức khoa học và kỹ thuật canh tác cây trồng vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao nhằm nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
|
3.1. Lựa chọn kiến thức khoa học cây trồng để xây dựng mô hình kỹ thuật cao/quy trình tiên tiến sản xuất nông nghiệp công nghệ cao nhằm nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
3.2. Chọn lọc kỹ thuật canh tác cây trồng vào sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao nhằm nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
|
CĐR4: Đề xuất các giải pháp công nghệ bao gồm cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ sau thu hoạch để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
|
4.1. Đề xuất các công nghệ về cơ giới hóa, tự động hóa, trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
4.2. Đề xuất các giải pháp công nghệ thông tin trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
4.3. Đề xuất các giải pháp công nghệ sinh học, công nghệ sau thu hoạch trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
|
Kĩ năng chung
|
|
CĐR5: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao.
|
5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.
5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
CĐR 6: Vận dụng kỹ năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập và đàm phán để nâng cao hiệu quả làm việc.
|
6.1. Vận dụng thành thạo kỹ năng lập kế hoạch và quản lý thời gian trong quá trình làm việc nhóm.
6.2. Vận dụng thành thạo kỹ năng đàm phán để phát triển quan hệ nội bộ và quan hệ với bên ngoài trong quá trình làm việc nhóm.
|
Kĩ năng chuyên môn
|
|
CĐR 7: Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp
|
7.1. Xây dựng quy trình kỹ thuật và mô hình canh tác tiên tiến phù hợp với đối tượng sản xuất nông nghiệp.
7.2. Chuyển giao quy trình kỹ thuật và công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp.
|
CĐR8: Thực hiện nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao
|
8.1. Phát hiện vấn đề cần nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.
8.2. Thiết kế và thực hiện các nghiên cứu để giải quyết các vấn đề nhằm phát triển nông nghiệp công nghệ cao phù hợp với điều kiện sản xuất.
|
Tự chủ và trách nhiệm
|
|
CĐR9: Giữ gìn phẩm chất và đạo đức nghề nghiệp, thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường
|
9.1. Giữ gìn phẩm chất và đạo đức nghề nghiệp
9.2. Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường
|
CĐR10: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
10.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
10.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.
|
2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
* Lĩnh vực nghề nghiệp
+ Nghiên cứu và giảng dạy trong lĩnh vực trồng trọt
+ Quản lý nông nghiệp;
+ Khuyến nông;
+ Dự án nông nghiệp;
+ Sản xuất và kinh doanh nông nghiệp.
* Vị trí việc làm
+ Nhà quản lý;
+ Cán bộ phụ trách kỹ thuật, giám sát, chỉ đạo sản xuất trong các cơ sở nông nghiệp công nghệ cao.
+ Cán bộ nghiên cứu/giảng dạy trong lĩnh vực nông nghiệp;
+ Chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao;
+ Chuyên gia tư vấn nông nghiệp công nghệ cao.
* Nơi làm việc
+ Các cơ quan quản lý Nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp;
+ Các cơ sở đào tạo/nghiên cứu về nông nghiệp;
+ Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.
* Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể tiếp tục học ở các bậc đào tạo sau đại học ở các ngành thuộc khối nông nghiệp
3. Nội dung chương trình
TT
|
Năm
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Tổng số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Số tín chỉ tự chọn tối thiểu
|
HP tiên quyết
|
Mã HP tiên quyết
|
Ghi chú
|
I
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
|
|
Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
Philosophy of Marxist- Leninist
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
|
Marxist- Leninist Political Economy
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
The History Of Vietnamese Communist Party
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction To Laws
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
Information Technology And Digital Transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
Psychology And Public Speaking
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
Entrepreneurship And Business Culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
Economic Organization And Management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade And International Integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
Ecology And Environment
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
Modern Agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1.3
|
|
|
Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
Probability And Statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH92130
|
Thực vật học
|
Botany
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
SH92063
|
Sinh học đại cương
|
General Biology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
CP92001
|
Hóa sinh đại cương
|
General Biochemistry
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
II
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng
|
|
49
|
|
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chung các ngành trong khoa (tối thiểu)
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93119
|
Sinh lý thực vật
|
Plant Physiology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93075
|
Di truyền thực vật đại cương
|
Plant Genetics
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93001
|
Bảo vệ thực vật đại cương
|
General Plant Protection
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93062
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học
|
Science Research Methods And Biostatistics
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93047
|
Sản xuất cây trồng
|
Crop Production
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các HP bắt buộc khác
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NH94143
|
Nhập môn ngành Nông nghiệp công nghệ cao
|
Introduction To High-Tech Agriculture
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
TM94087
|
Đất và phân bón
|
Soil And Fertilizers
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn (15 Tín chỉ trong số 30TC)
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94064
|
Khuyến nông (Project)
|
Agricultural Extension
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
15
|
|
|
|
|
4
|
NH94121
|
Công nghệ điều khiển cây trồng
|
Control Of Plant Growth And Development
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
|
|
4
|
TM94165
|
Công nghệ không gian và mô hình hóa cây trồng trong nông nghiệp chính xác
|
Geospatial technologies and crop modelling
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94022
|
Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)
|
Integrated Plant Health Management - IPHM
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94049
|
Cây lấy hạt
|
Cereal crops
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94036
|
Cây dược liệu
|
Medical plants
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94063
|
Dâu tằm
|
Sericulture
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94097
|
Sản xuất rau hoa quả
|
Horticultural crop production
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
TM94042
|
Công nghệ vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp
|
Microbial Technology in Agricultural Production
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94101
|
Nguyên lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
|
Principles Of Greenhouse Crop Production
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập nghề nghiệp/RÈN NGHỀ
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94144
|
Thực tập nghề nghiệp về nông nghiệp công nghệ cao 1
|
Internship on Agriculture Technology 1
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94145
|
Thực tập nghề nghiệp nông nghiệp công nghệ cao 2
|
Internship on Agricultural Technology 2
|
8
|
0
|
8
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94065
|
Rèn nghề thực hành sản xuất nông nghiệp hữu cơ
|
Practice on Organic Agriculture Production
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu (chuyên ngành)
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CD94148
|
Cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất cây trồng công nghệ cao
|
Mechanization and automation in high-tech crop production
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94082
|
Công nghệ cao trong chọn tạo và nhân giống cây trồng
|
High - Technology In Plant Breeding And Propagation
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94051
|
Nông nghiệp hữu cơ (Project)
|
Organic Agriculture
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94083
|
Sản xuất và quản lý cây trồng quy mô công nghiệp
|
Industrial-scale crop production and management
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
CP94030
|
Công nghệ sau thu hoạch sản phẩm cây trồng
|
Postharvest Technology Of Plant Products
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
2.3
|
4
|
NH94494
|
Khóa luận tốt nghiệp/Đồ án TN
|
Graduation Thesis
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
Cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = Bắt buộc; TC = Tự chọn.
* Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Nhóm
học phần
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
Mã HP
tiên quyết
|
Tự chọn/
bắt buộc
|
Giáo dục
thể chất
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
BB
|
GT01017
|
Điền kinh
|
1
|
|
TC
|
GT01018
|
Thể dục Aerobic
|
1
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng đá
|
1
|
|
TC
|
GT01020
|
Bóng chuyền
|
1
|
|
TC
|
GT01021
|
Bóng rổ
|
1
|
|
TC
|
GT01022
|
Cầu lông
|
1
|
|
TC
|
GT01023
|
Cờ vua
|
1
|
|
TC
|
GT01014
|
Khiêu vũ thể thao
|
1
|
|
TC
|
GT01015
|
Bơi
|
1
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1
|
|
TC
|
Giáo dục quốc phòng
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng
|
3
|
|
BB
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
BB
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
|
BB
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
4
|
|
BB
|
Tổng số
|
|
|
21
|
|
|
* Học phần tin học
Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/ TC
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)
|
4
|
BB
|
ICT94001
|
CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp
|
3
|
TC
|
ICT94002
|
CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3
|
TC
|
ICT94003
|
CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội
|
3
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
4. Kế hoạch học tập (dự kiến)
Năm thứ nhất
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Số
TC
|
LT
|
TH
|
BB/TC
|
Mã HP
tiên quyết
|
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
1
|
SH92063
|
Sinh học đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
|
1
|
NH94143
|
Nhập môn ngành Nông nghiệp công nghệ cao
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
CP92001
|
Hóa sinh đại cương
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
|
2
|
GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 HP :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0.0
|
1.0
|
PCBB
|
|
|
2
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 8 học phần. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
38
|
36
|
2
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
1
|
0
|
1
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ hai
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng Số TC
|
LT
|
TH
|
BB/
TC
|
Mã HP
tiên quyết
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
NH93119
|
Sinh lý thực vật
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
TH92023
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
NH92130
|
Thực vật học
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
NH93075
|
Di truyền thực vật đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
|
4
|
NH93001
|
Bảo vệ thực vật đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
NH93062
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
4
|
NH93047
|
Sản xuất cây trồng
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
34
|
28.5
|
5.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
11
|
6
|
5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ ba
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
LT
|
TH
|
BB/ TC
|
Mã HP tiên quyết
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
NH94082
|
Công nghệ cao trong chọn tạo và nhân giống cây trồng
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
TM94087
|
Đất và phân bón
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
NH94051
|
Nông nghiệp hữu cơ (project)
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
NH94101
|
Nguyên lý sản xuất cây trồng trong nhà có mái che
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
5
|
NH94063
|
Dâu tằm
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
NH94049
|
Cây lấy hạt
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
5
|
TM94042
|
Công nghệ vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
5
|
GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 10 HP còn lại :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0.0
|
1.0
|
PCBB
|
|
5
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 7 học phần còn lại. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
6
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 6 học phần còn lại. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
6
|
CD94148
|
Cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất cây trồng công nghệ cao
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
6
|
NH94083
|
Sản xuất và quản lý cây trồng quy mô công nghiệp
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
6
|
CP94030
|
Công nghệ sau thu hoạch sản phẩm cây trồng
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
6
|
NH94064
|
Khuyến nông (project)
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
NH94022
|
Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
6
|
NH94036
|
Cây dược liệu
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
NH94097
|
Sản xuất rau hoa quả
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
23
|
18.5
|
4.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn 12TC)
|
12
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ kỹ năng mềm
|
4
|
4
|
0
|
|
|
Năm thứ tư
Học
kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng
số TC
|
LT
|
TH
|
BB/ TC
|
Mã HP
tiên quyết
|
7
|
TM94165
|
Công nghệ không gian và mô hình hóa cây trồng trong nông nghiệp chính xác
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
7
|
NH94121
|
Công nghệ điều khiển cây trồng
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
7
|
NH94144
|
Thực tập nghề nghiệp NNCNC1
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
7
|
NH94145
|
Thực tập nghề nghiệp NNCNC2
|
8
|
0
|
8
|
BB
|
|
7
|
NH94065
|
Rèn nghề sản xuất nông nghiệp hữu cơ
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
8
|
NH94494
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
25
|
0
|
25
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tối thiểu 3TC)
|
3
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
5.1. Các học phần đại cương
CP92001. Hóa sinh đại cương (General biochemistry) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần này gồm các nội dung chính: Giới thiệu chung về môn học; các thành phần chính và sự biến đổi trong quá trình trao đổi chất trong tế bào: protein, Carbohydrate, nucleic axit, lipid, vitamin, enzyme, tương quan giữa các quá trình trao đổi chất và năng lượng. Thực hành bài 1: phân tích hàm lượng protein, thực hành bài 2: phân tích hàm lượng đường, thực hành bài 3: phân tích hàm lượng Vitamin C và axit hữu cơ.
DN91027. Tâm lý và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Communication).
(3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp.
KE91028. Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2- KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (Trade and International Integration)
(3TC: 3-0-9). Học phần này bao gồm những nội dung chính: Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế.
KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management)
(3TC: 3-0-9). Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh.
DN91034. English 1 (Total credits 02; lecture: 02 - practice: 0-self-study: 06). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
DN91035. English 2 (Total credits 03; lecture: 03 - practice : 0 - self-study: 09). Brief description of the course: This course consists of 4 units at level B1- about the topics including People (Unit 1), Tale Tellers (Unit 2), Questions (Unit 3), Winners (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different sections: Grammar/Function; Vocabulary; Pronunciation; Speaking; Reading; Listening/video; Writing.
NH92130. Thực vật học (Botany) (3TC: 2-1-6). Học phần gồm 10 bài học lý thuyết về: Mô thực vật; Các cơ quan dinh dưỡng của thực vật hạt kín; Sinh sản ở thực vật hạt kín; Các phương pháp phân loại thực vật, đơn vị phân loại và cách gọi tên; Sơ bộ phân loại giới thực vật; Phân loại thực vật lớp 2 lá mầm; Phân loại thực vật lớp 1 lá mầm.
SH92063. Sinh học đại cương (General Biology) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm các chương sau: Chương 1: Tổng quan tổ chức cơ thể sống, Chương 2: Năng lượng và trao đổi chất của tế bào Chương 3: Quá trình phân bào và sinh sản của sinh vật, Chương 4: Tính cảm ứng và thích nghi của sinh vật Chương 5: Quá trình tiến hóa của sinh giới.
TM91012. Sinh thái môi trường (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 2 khối kiến thức (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Ứng dụng sinh thái học trong nông nghiệp; (2) Tài nguyên & môi trường: Khái niệm về tài nguyên môi trường; Tài nguyên và môi trường không khí, nước, đất, rừng và sinh vật; Quản lý tài nguyên môi trường và phát triển bền vững; Các mô hình quản lý tài nguyên, môi trường và thích ứng với BĐKH; Quản lý môi trường trong thủy sản và trồng trọt.
TH91084. Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (4TC: 4-0-12). Mô tả vắn tắt nội dung: học phần gồm 6 chương: (1)Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại.
TH92023. Xác suất thống kê (Probability and Statistics) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 5 chương với nội dung: Biến ngẫu nhiên; Thống kê mô tả; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy.
XH91001. Pháp luật đại cương (introduction to laws) (4TC: 4-0-12). Chương 1: Nội dung cơ bản về nhà nước và pháp luật, Chương 2: Nội dung cơ bản về Nhà nước và pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, Chương 4: Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Tố tụng dân sự, Chương 5: Nội dung cơ bản của Luật Hình sự và Tố tụng hình sự, Chương 6: Nội dung cơ bản của Luật Lao động, Luật Kinh tế và Luật Hôn nhân và Gia đình, Chương 7: Nội dung cơ bản của pháp luật về phòng, chống tham nhũng
XH91047. Triết học Mác - Lê nin (Philosophy of Marxism and Leninism) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 3 chương giúp sinh viên hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác - Lênin, xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật. Nội dung bao gồm: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống; chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm vấn đề vật chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề hình thái kinh tế - xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thức xã hội, triết học về con người.
XH91061. Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Marxist - Leninist Political Economy) (2-0-6).
Học phần gồm 6 chương, trình bày các vấn đề: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin; Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể; Giá trị thặng dư; Cạnh tranh và độc quyền;Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
XH91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Socialism) (2TC: 2-0-6). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 07 chương: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
XH91075. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (The history of Vietnamese communist party) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính chính quyền (1930-1945). Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975). Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Kết luận về những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng.
XH91076. Tư tưởng Hồ Chí Minh (2TC: 2-0-6). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Học phần gồm 6 chương.
5.2. Kiến thức cơ sở và cốt lõi của ngành
NH94143. Nhập môn ngành Nông nghiệp công nghệ cao (Introduction to High - tech Agriculture) (3TC: 2,5-0,5-9). Giới thiệu chương trình đào tạo ngành Nông nghiệp công nghệ cao; Tổng quan về nông nghiệp công nghệ cao; Giới thiệu công nghệ thông tin hiện tại trong nông nghiệp (IoT, AI, Big data, Block chain) trong lĩnh vực nông nghiệp; Giới thiệu công nghệ trồng cây không cần đất; Giới thiệu công nghệ trong chọn tạo và nhân giống cây trồng; Giới thiệu công nghệ vi sinh trong sản xuất nông nghiệp; Giới thiệu nhà trồng cây và các thiết bị điều khiển trong nhà trồng cây.
NH93119. Sinh lý thực vật (Plant Physiology) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các chương: Sinh lý tế bào; Trao đổi nước; Dinh dưỡng khoáng; Quang hợp; Hô hấp; Vận chuyển và phân phối sản phẩm đồng hóa.
NH93075. Di truyền thực vật đại cương (Plant genetics) (3TC: 2-1-6). Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần này gồm: Cấu trúc và tái bản vật chất di truyền ở mức độ phân tử, tế bào; Cấu trúc của gen, tổ chức các gen ở genome và điều hoà sự biểu hiện của gen; Vật chất di truyền trong vòng sống cá thể ở các nhóm sinh vật, cơ sở của tái tổ hợp di truyền; Những nguyên lý về di truyền các tính trạng.
NH93001. Bảo vệ thực vật đại cương (General Plant Protection) (3TC: 2-1-9). Các khái niệm cơ bản về bệnh cây, Các biến đổi của cây bị bệnh; Các nhóm tác nhân gây bệnh cây và bệnh do chúng gây ra; Dịch tễ bệnh cây; Hình thái học côn trùng; Sinh thái học và sinh vật học côn trùng; Phân loại côn trùng đến bộ; Nguyên lý và phương pháp phòng chống bệnh cây và côn trùng.
NH93047. Sản xuất cây trồng (Crop production) (4TC: 3-1-12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 7 chương về: (1)Tổng quan về sản xuất cây trồng, (2) Cơ sở khoa học của các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất cây trồng, (3) Hệ thống cây trồng, (4) Làm đất và quản lý độ phì, (5) Giới thiệu về sản xuất cây lương thực, (6) Giới thiệu về sản xuất sản xuất cây rau và cây ăn quả, (7) Giới thiệu về sản xuất sản xuất cây công nghiệp và cây dược liệu.
NH93062. Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học (Science research methods and biostatistics (3TC: 2,5-0,5-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này bao gồm: Nghiên cứu khoa học và quá trình nghiên cứu, Vấn đề nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu; Tiến hành thí nghiệm; Tổng kết số liệu quan sát; Ước lượng; Kiểm định giả thuyết thống kê; Phương pháp sắp xếp công thức thí nghiệm và phân tích kết quả; Phân tích tương quan hồi quy; Tổng kết thí nghiệm; Công bố kết quả nghiên cứu.
NH94101. Nguyên lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che (princeples of greenhouse crop production) (3TC: 2-1-9). Cung cấp kiến thức về cấu trúc, vật liệu và trang thiết bị các loại nhà có mái che; cách vận hành để kiểm soát môi trường phù hợp với cây trồng trong nhà có mái che; kiểm soát sinh trưởng và phát triển của cây giai đoạn vườn ươm và sản xuất; các hệ thống trồng cây không đất và ứng dụng trong sản xuất thương mại; phương pháp pha chế dung dịch dinh dưỡng và phối trộn giá thể; nguyên lý quản lý sâu bệnh hại cây trồng trong nhà có mái che.
NH94022. Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (Integrated Plant Health Management - IPHM) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần bao gồm các phần: Các nguyên tắc, khái niệm cơ bản về IPM, IPHM (Định nghĩa IPM, 4 nguyên tắc IPM, định nghĩa IPHM, 5 nguyên tắc IPHM, định nghĩa một sức khỏe One health, khái niệm An ninh lương thực, an ninh dinh dưỡng, Nông nghiệp sinh thái, Nông nghiệp tuần hoàn, nông nghiệp hữu cơ, đa dạng sinh học, khái niệm lớp huấn luyện nông dân (HLND/FFS), TOT, IPM, IPHM cộng đồng); Biện pháp kỹ thuật quản lý sinh vật gây hại tổng hợp (IPM), quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)(Giống khỏe, Sức khỏe đất, dinh dưỡng đất bảo vệ và nâng cao độ phì của đất, Biện pháp canh tác, Biện pháp thuốc BVTV, Biện pháp sinh học, Biện pháp cơ giới vật lý); Phương pháp thiết lập và thực hiện chương trình IPM; IPM trên một số cây trồng nông nghiệp chính.
NH94036. Cây dược liệu (Medicinal Plants) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Giới thiệu đặc điểm chung về cây thuốc; Thành phần hóa học trong cây thuốc và tác dụng; Tài nguyên cây thuốc Việt Nam; Điều kiện trồng trọt cây thuốc; Kỹ thuật nhân giống cây thuốc; Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế một số cây thuốc chính (cây địa hoàng, cây cỏ ngọt, cây bạc hà và cây đương quy).
NH94049. Cây lấy hạt (Cereal Crops) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về về đặc điểm đặc điểm chung của cây lấy hạt; nguồn gốc, phân loại, đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển; yêu cầu sinh thái và đất trồng; đặc điểm sinh lý và dinh dưỡng; xây dựng quy trình canh tác, thu hoạch và bảo quản một số loại cây lấy hạt chính như cây lúa, ngô, cao lương, kê, diêm mạch, lúa mì.
NH94063. Dâu tằm (Sericulture) (3TC: 2-1-9). Mô tả Cây dâu - Kỹ thuật trồng chăm sóc dâu; Đặc điểm sinh vật học và sinh thái học của tằm dâu; Kỹ thuật nuôi tằm; Một số bệnh và côn trùng hại tằm; Kỹ thuật nhân giống tằm dâu. Cấu tạo và ứng dụng tơ kén trong ngành công nghiệp.
NH94064. Khuyến nông (Extension) (2TC: 1,5-0,5-6). Đại cương về Khuyến nông; Những vấn đề cơ bản về tổ chức công tác khuyến nông, tổ chức, quản lý và hoạt động của khuyến nông Việt Nam; Đặc điểm của nông nghiệp, nông dân và nông thôn Việt Nam; Phương pháp đào tạo người lớn tuổi và truyền thông trong khuyến nông; Phương pháp khuyến nông, phương pháp tiếp cận nông dân và phương pháp chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất.
NH94065. Rèn nghề sản xuất nông nghiệp hữu cơ (Practice on Organic Agriculture Production) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm những nội dung: Đề xuất và thực hành các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất trồng trọt hữu cơ: Biện pháp xử lý đất và trồng cây trồng hữu cơ; Đánh giá các mối nguy và ghi chép nhật ký sản xuất; Cách chế tạo, sử dụng bẫy bả côn trùng, trồng cây dẫn dụ, cây che phủ; Phân tích hệ sinh thái đồng ruộng và đề xuất biện pháp quản lý dịch hại; Biện pháp thu hoạch, sơ chế và đóng gói nông sản hữu cơ. Học phần học trước: Nông nghiệp hữu cơ.
NH94097. Sản xuất rau hoa quả (Horticultural Crop Production) (4TC: 3-1-12). Học phần này gồm 12 chương trình bày về tình hình sản xuất; đặc điểm thực vật học; sinh trưởng, phát triển; yêu cầu điều kiện ngoại cảnh; kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau hoa quả chủ lực (cải bắp, cà chua, dưa chuột, khoai tây, hoa hồng, hoa cúc, hoa đào, hoa lan, cây ăn quả có múi, vải, xoài, mận).
NH94121. Công nghệ điều khiển cây trồng (Control of Plant growth and Development) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các chương: Tổng quan về các yếu tố liên quan đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật; Điều khiển sinh trưởng của cơ quan sinh dưỡng; Điều khiển sinh sản ở thực vật - Sinh trưởng và phát triển của hoa; Điều khiển sinh sản ở thực vật - Sinh trưởng và phát triển của quả; Kiểm soát ngủ nghỉ và nảy mầm của hạt.
NH94144. Thực tập nghề nghiệp nông nghiệp công nghệ cao 1 (Internship on Agricultural Technology 1) (4TC: 0-4-12). Học phần gồm những nội dung: Lập kế hoạch thực tập; Tìm hiểu cơ sở thực tập nông nghiệp công nghệ cao; Tìm hiểu cách vận hành, quản lý thiết bị và sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao; Tham gia các hoạt động sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại cơ sở. Viết báo cáo và trình bày kết quả đợt thực tập.
NH94145. Thực tập nghề nghiệp nông nghiệp công nghệ cao 2 (Introduction to High-tech Agriculture 2) (8TC: 0-8-24). Học phần gồm những nội dung: Thực tập nghề nghiệp về nông nghiệp công nghệ cao 2 (Internship of Agricultural Technology 2) (8TC: 0-8-24) Xây dựng kế hoạch thực tập; Tìm hiểu tình hình sản xuất nông nghiệp và các cây trồng được sản xuất bằng công nghệ cao; Tham gia trực tiếp các hoạt động sản xuất tại cơ sở; Theo dõi đánh giá sinh trưởng, phát triển của từng loại cây trồng được sản xuất bằng công nghệ cao tại cơ sở; Tổng hợp thông tin/số liệu, viết báo cáo và thuyết trình.
TM94042. Công nghệ vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp (Microbial technology in Agricultural production) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm: Nguồn gốc lịch sử và triển vọng của công nghệ VSV trong nông nghiệp; Cơ sở hóa sinh và di truyền của công nghệ VSV; Những nguyên tắc cơ bản nuôi cấy VSV theo phương pháp công nghiệp; Các dạng chế phẩm vi sinh vật, ưu nhược điểm của từng loại chế phẩm; Chế phẩm VSV dùng làm phân bón và cải tạo đất; Chế phẩm VSV dùng trong bảo vệ thực vật; Chế phẩm VSV dùng trong xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp; Chế phẩm VSV dùng trong nuôi trồng thủy sản; Phân lập VSV để làm giống sản xuất phân bón VSV; Quy trình sản xuất sản phẩm từ VSV làm phân bón cho cây trồng; Đánh giá chất lượng sản phẩm sản xuất từ VSV.
TM94087. Đất phân bón (Soil and Fertilizer) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 4 chương giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm và sử dụng của các loại đất chính ở Việt Nam; Mối quan hệ giữa cây trồng, đất, phân bón và vấn đề sử dụng đất hiệu quả, bền vững; Phân khoáng và kỹ thuật sử dụng; Các loại phân bón khác và kỹ thuật sử dụng.
TM94165. Công nghệ không gian và mô hình hóa cây trồng (Geospatial technologies and crop modelling) (3TC: 3-1-9). Học phần này gồm nội dung sau: Khái quát hóa các ứng dụng của khoa học và công nghệ GIS, viễn thám và mô hình hóa trong quản lý tổng hợp sản xuất nông nghiệp nhằm tăng hiệu quả kinh tế, tăng khả năng thích ứng của nền nông nghiệp thế giới nói riêng và Việt Nam nói chung trong bối cảnh tăng dân số và biến đổi khí hậu toàn cầu.
5.3. Kiến thức định hướng chuyên sâu
CP94030. Công nghệ sau thu hoạch sản phẩm cây trồng (Postharvest Handling)
(3TC: 2.5-0.5-9). Tên chương: Nguyên nguyên gây tổn thất sản phẩm cây trồng sau thu hoạch; Thu hoạch sản phẩm; Sơ chế sản phẩm sau thu hoạch; Các phương pháp bảo quản sau thu hoạch; Vận chuyển - Phân phối - Tiêu thụ sản phẩm.
CD94148. Cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất cây trồng công nghệ cao (3TC:). 1- Thực trạng và giải pháp cơ khí hóa và tự động hóa trong trồng trọt; 2 - Máy động lực trong cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp; 3 - Thiết bị làm đất; 4 - Thiết bị gieo trồng và chăm sóc; 5 - Thiết bị thu hoạch; 6 - Tự động hóa trong nông nghiệp công nghệ cao.
NH94082: Công nghệ cao trong chọn tạo và nhân giống cây trồng (High - Technology in plant breeding and propagation) (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp kiến thức về: các nguyên lý và kỹ thuật cao trong chọn giống và nhân giống cây trồng; nguồn gen thực vật và phương pháp tạo biến dị di truyền; Chọn giống cây sinh sản vô tính, cây tự thụ phấn và cây giao phấn; đánh giá và công nhận giống mới; nguyên lý nhân giống và các kỹ thuật nhân giống cây trồng từ cây lấy hạt và từ cây sinh sản vô tính.
NH94051. Nông nghiệp hữu cơ (Organic Agriculture) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm những nội dung: Tổng quan về khái niệm, lợi ích, lịch sử hình thành và phát triển nông nghiệp hữu cơ trên thế giới và Việt Nam; Các nguyên tắc, tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi sang sản xuất nông nghiệp hữu cơ; Cơ sở khoa học và các biện pháp quản lý đất, nước, dinh dưỡng, cây trồng, dịch hại trong canh tác hữu cơ; Sơ chế, bảo quản và marketing sản phẩm hữu cơ; Cơ hội, thách thức và thực tiễn sản xuất nông nghiệp hữu cơ tại Việt Nam.
NH94083: Sản xuất và quản lý cây trồng quy mô công nghiệp (Crop Production and Management in Industrial Agriculture) (4TC: 3-1-12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm giới thiệu: Tổng quát về sản xuất và quản lý cây trồng nông nghiệp; Các thành phần cơ bản trong sản xuất và quản lý cây trồng; Tình hình sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ trong sản xuất và quản lý cây trồng và hướng dẫn sinh viên xây dựng các mô hình về sản xuất và quản lý cây trồng quy mô công nghiệp.
NH94494. Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) (10TC: 0-10-90). Học phần gồm các nội dung: Xây dựng đề cương nghiên cứu; Triển khai đề tài nghiên cứu và thu thập số liệu; Tổng hợp, xử lý số liệu và viết báo cáo; Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp.
5.4. Các học phần điều kiện
QS01001.Giáo dụng quốc phòng 1 (National defense education 1) (3TC: 3-0-6). Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh; Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc; Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa;Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam; Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh; Nghệ thuật quân sự Việt Nam.
QS01002. Giáo dụng quốc phòng 2 (National defense education 2) (2TC: 2-0-6). Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam; Phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao;Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc phòng; Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia; Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam; Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội;Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
QS01003. Giáo dụng quốc phòng 3 (National defense education 3) (3TC: 2-1-6). Đội ngũ đơn vị và ba môn quân sự phối hợp; Sử dụng bản đồ địa hình quân sự; Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh; Thuốc nổ; Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn; Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh; Từng người trong chiến đấu tiến công và phòng ngự; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC).
GT01014. Khiêu vũ (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Khiêu vũ thể thao. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Khiêu vũ thể thao. Luật Khiêu vũ thể thao. Các kỹ thuật cơ bản: thuật ngữ, vũ điệu rumba và chachacha. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01015. Bơi (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bơi. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bơi. Luật Bơi. Các kỹ thuật cơ bản: tư thế thân người, kỹ thuật động tác - chân - thở... Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01016. Giáo dục thể chất đại cương (1TC: 1-0-2). Sơ lược lịch sử TDTT và phong trào Olympic. Lý luận và phương pháp GDTC. Các biện pháp phòng ngừa, khắc phục chấn thương trong tập luyện và thi đấu. Kế hoạch tập luyện TDTT. Kiểm tra và tự kiểm tra y học.Phát triển thể lực chung, phát triển sức bền.
GT01017. Điền kinh (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Điền kinh. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Điền kinh, Luật Điền kinh. Các kỹ thuật cơ bản: cách đóng bàn đạp, xuất phát, chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng và về đích (chạy 100 mét), chạy đà, giậm nhảy, trên không và tiếp đất (nhảy xa kiểu ngồi). Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01018. Thể dục Aerobic (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Lịch sử phát triển,vị trí, khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của Thể dục Aerobic; Đội hình đội ngũ; 7 bước cơ bản của Thể dục Aerobic; Bài tập thể dục Aerobic; Phát triển tố chất sức mạnh, khả năng phối hợp vận động.
GT01019. Bóng đá (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng đá. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng đá. Luật Bóng đá. Các kỹ thuật cơ bản: đá - nhận bóng bằng lòng bàn chân, đá bóng bằng mu trong bàn chân. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01020. Bóng chuyền (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng chuyền. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng chuyền. Luật Bóng chuyền. Các kỹ thuật cơ bản: Tư thế chuẩn bị, di chuyển, chuyền bóng cao tay, thấp tay, phát bóng cao tay (nam), thấp tay (nữ), đập bóng, chắn bóng. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01021. Bóng rổ (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng rổ. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng rổ. Luật Bóng rổ. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, dẫn bóng, chuyền - bắt bóng, ném rổ 1 tay trên cao. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01022. Cầu lông (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Cầu lông. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Cầu lông. Luật Cầu lông. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, giao cầu, đánh cầu thấp tay phải, trái, cao tay phải trái, đánh cầu cao sâu, đập cầu. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
GT01023. Cờ Vua (Tổng số tín chỉ 01: Tổng số tín chỉ lí thuyết 00 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 02). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Cờ vua. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Cờ vua. Luật Cờ vua. Nguyên lý cơ bản chơi Cờ vua trong từng giai đoạn của ván đấu. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu.