NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
1.1. Mục tiêu đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ Anh - định hướng ứng dụng đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Anh có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, có kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành ngôn ngữ Anh; có năng lực và đạo đức nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ; có tư duy phản biện, sáng tạo, khả năng học tập suốt đời, tinh thần khởi nghiệp, đáp ứng tốt nhu cầu về nguồn nhân lực chất lực cao phục vụ phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu 1: Có kiến thức khoa học xã hội và khoa học tự nhiên, kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh để thực hiện tốt các công việc chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế;
Mục tiêu 2: Có năng lực nghề nghiệp thực hiện hiệu quả các hoạt động chuyên môn trong giảng dạy tiếng Anh, nghiệp vụ du lịch, biên - phiên dịch; quản trị văn phòng, sử dụng tiếng Anh thành thạo và ngoại ngữ 2; có năng lực nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ;
Mục tiêu 3: Có đạo đức nghề nghiệp, tư duy phản biện, sáng tạo, khả năng học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
1.2. Chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Anh
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
Chuẩn đầu ra của CTĐT
|
Chỉ báo của CĐR
|
Kiến thức chung
|
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh.
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái
và môi trường trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh
và du lịch
1.2. Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh
và du lịch.
1.3. Áp dụng sự hiểu biết vềcác vấn đề đương đại trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh và du lịch.
|
CĐR2. Phân loại được các nội dung kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa, lý thuyết tiếng Anh trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh.
|
2.1 Phân tích được nội dung kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học, văn hóa trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh và du lịch.
2.2. Phân tích được nội dung kiến thức cơ bản về lý thuyết tiếng Anh trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh và du lịch.
|
Kiến thức chuyên môn
|
|
CĐR3: Lựa chọn các tài liệu, sản phẩm phù hợp với các lĩnh vực của ngành Ngôn ngữ Anh.
|
3.1. Lựa chọn tài liệu, giáo trình, bài giảng và các sản phẩm phù hợp trong hoạt động dạy-học dựa theo lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh.
3.2. Lựa chọn được các sản phẩm trong nghiệp vụ du lịch.
3.3. Lựa chọn được các sản phẩm nghiên cứu khoa học liên quan đến giảng dạy tiếng Anh và nghiệp vụ du lịch dựa trên kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học.
|
CĐR4:
Thiết kế tài liệu giảng dạy; tạo ra
sản phẩm trong hoạt động du lịch vànghiên cứu khoa học đáp ứng yêu cầu công việc.
|
4.1. Thiết kế tài liệu dạy học đáp ứng yêu cầu công việc dựa trên kiến thức về lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh.
4.2. Tạo ra các sản phẩm trong hoạt động du lịch.
4.3. Tạo ra các sản phẩm nghiên cứu khoa học liên quan đến giảng dạy tiếng Anh và nghiệp vụ du lịch đáp ứng yêu cầu công việc.
|
Kĩ năng chung
|
|
CĐR5: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng thành thạo công nghệ thông tin và ngoại ngữ 2 trong lĩnh vực chuyên môn.
|
5.1 Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.
5.2 Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
5.3 Sử dụng tiếng Trung đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
Kĩ năng chuyên môn
|
|
1.3. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có khả năng đảm nhiệm công tác tại các vị trí như biên dịch, phiên dịch, quản lý, nhân viên văn phòng, cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các đơn vị làm việc như:
- Các doanh nghiệp nhà nước, nước ngoài, liên doanh, tư nhân hoạt động trong lĩnh vực có sử dụng ngôn ngữ Anh.
- Các cơ quan quản lý nhà nước, các viện nghiên cứu ngôn ngữ.
- Các cơ sở giáo dục đào tạo: đại học, cao đẳng, trung cấp, dạy nghề, THPT.
- Các tổ chức xã hội và tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh.
1.4. Nội dung chương trình
STT
|
Năm
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Học phần tiên quyết (chữ đậm)/ Học phần song hành
|
Mã học phần tiên quyết (chữ đậm)/ học phần song hành
|
|
Tổng số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB
/TC
|
Tổng số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB
/TC
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG
|
45
|
45
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
XH91047
|
Triết học Mác
- Lê Nin
|
Philosophy of Marxism and Leninism
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
2
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
Marxist – Leninist Political Economy
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
3
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
4
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
The history of Vietnamese communist party
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
5
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
6
|
2
|
DN94071
|
Tiếng Trung 1
|
Chinenes 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
7
|
2
|
DN94072
|
Tiếng Trung 2
|
Chinenes 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
8
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction to law
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
9
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
Information technology and digital transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
10
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
Psychology and Public communication
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
11
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
Entrepreneurship and business culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
12
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
Economic organization and management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
13
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade and international integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
14
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái
và môi trường
|
Ecology and enviroment
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
15
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
Modern agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH
|
12
|
9.5
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
2
|
KTE02003
|
Nguyên lý kinh tế
|
Principles of economics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
17
|
2
|
KE92064
|
Marketing căn bản
|
Basics of marketing
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
18
|
1
|
KTE02006
|
Nguyên lý thống kê
|
Principles of statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
19
|
1
|
DN92049
|
Cơ sở ngôn ngữ học và văn hóa
|
Introduction to linguistics and culture
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
20
|
|
DN92048
|
Lý thuyết tiếng Anh
|
An introduction to English linguistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
2
|
DN93015
|
Phương pháp NCKH
|
Research methodlogy
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
22
|
2
|
DN94066
|
Tiếng Anh nghe nói 1
|
English listening and speaking 1
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
23
|
2
|
DN94063
|
Tiếng Anh đọc viết 1
|
English reading and writing 1
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
24
|
2
|
DN94067
|
Tiếng Anh nghe nói 2
|
English listening and speaking 2
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
25
|
3
|
DN94064
|
Tiếng Anh đọc viết 2
|
English reading and writing 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
26
|
3
|
DN94068
|
Tiếng Anh nghe nói 3
|
English listening and speaking 3
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
27
|
3
|
DN94065
|
Tiếng Anh đọc viết 3
|
English reading and writing 3
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
28
|
4
|
DN94060
|
Phiên dịch
|
Interpreting
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
29
|
4
|
DN94050
|
Biên dịch
|
Translation
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
30
|
3
|
DN94054
|
Giao thoa văn hóa
|
Intercultural communication
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
31
|
4
|
DN94057
|
Ngôn ngữ học
đối chiếu
|
Contrastive linguistics
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
32
|
3
|
DN94059
|
Ngữ nghĩa học
|
Semantics
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
33
|
2
|
DN94052
|
Đất nuớc học
Anh Mỹ
|
Introduction to American and British study
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
34
|
3
|
DN94069
|
Tiếng Trung 3
|
Chinese 3
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
35
|
2
|
DN94018
|
Kinh tế và Marketing du lịch
|
Tourism industry and marketing
|
4
|
4
|
0
|
TC
|
4
|
4
|
0
|
TC
|
|
|
|
36
|
4
|
DN94022
|
Tổ chức chương trình du lịch
|
Operation of tourism program
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
37
|
3
|
DN94017
|
Du lịch nông nghiệp và sinh thái
|
Agricultural tourism and Eco-tourism
|
4
|
3
|
1
|
TC
|
4
|
3
|
1
|
TC
|
|
|
|
38
|
4
|
DN94061
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1
|
English language teaching 1
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
3
|
DN94062
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2
|
English language teaching 2
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
4
|
DN94055
|
Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ
|
Language testing and assessment
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
3
|
DN94051
|
Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ
|
Technology in teaching and learning foreign languages
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
3
|
DN94070
|
Văn học Anh - Mỹ
|
English-American literature
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
4
|
DN94036
|
Tiếng Anh du lịch
|
English for Tourism
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
44
|
3
|
DN94003
|
Quản trị du lịch
|
Tourism Management
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
45
|
3
|
DN94074
|
Phiên dịch nâng cao
|
Advanced translation
|
|
|
|
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
46
|
3
|
DN94073
|
Biên dịch nâng cao
|
Advanced interpreting
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
47
|
3
|
DN94020
|
Nghiệp vụ hướng dẫn và hoạt náo
du lịch
|
Tour guiding and animation
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
48
|
4
|
DN94375
|
Thực tập nghề nghiệp NNA
|
Teaching practice
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
49
|
4
|
DN94492
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
Graduation Thesis
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
50
|
4
|
DN94053
|
Đọc viết nâng cao
|
Advanced Reading & Writing
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
Học phần thay thế KLTN theo đề nghị của Khoa
|
|
51
|
4
|
DN94056
|
Nghe nói nâng cao
|
Advanced Listening & Speaking
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
52
|
4
|
DN94058
|
Ngữ dụng học
|
Pragmatics
|
4.0
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
4.0
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ bắt buộc 123
|
|
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu 12
|
|
Tổng số tín chỉ trong chương trình đào tạo135
|
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/ TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm học phần
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã học phần tiên quyết
|
BB/ TC
|
Giáo dục thể chất
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1.0
|
|
BB
|
GT01017
|
Điền kinh
|
1.0
|
|
TC
|
GT01018
|
Thể dục Aerobic
|
1.0
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng đá
|
1.0
|
|
TC
|
GT01020
|
Bóng chuyền
|
1.0
|
|
TC
|
GT01021
|
Bóng rổ
|
1.0
|
|
TC
|
GT01022
|
Cầu lông
|
1.0
|
|
TC
|
GT01023
|
Cờ vua
|
1.0
|
|
TC
|
GT01014
|
Khiêu vũ
|
1.0
|
|
TC
|
GT01015
|
Bơi
|
1.0
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1.0
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1.0
|
|
TC
|
Giáo dục
quốc phòng
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng – an ninh của Đảng
|
3.0
|
|
PCBB
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2.0
|
|
PCBB
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2.0
|
|
PCBB
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
4.0
|
|
PCBB
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Học phần tin học
Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18/07/2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
BB/ TC
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
(đã có trong CTDT)
|
4
|
BB
|
ICT94001
|
CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp
|
3
|
TC
|
ICT94002
|
CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3
|
TC
|
ICT94003
|
CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội
|
3
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
1.5. Kế hoạch học tập
Năm thứ 1
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4,0
|
4,0
|
0,0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh
|
4,0
|
4,0
|
0,0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập
quốc tế
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp
cộng đồng
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
1
|
DN94066
|
Tiếng Anh nghe nói 1
|
3,0
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
1
|
DN94063
|
Tiếng Anh đọc viết 1
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1,0
|
0,0
|
1,0
|
BB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin
và chuyển đổi số
|
4,0
|
4,0
|
0,0
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4,0
|
4,0
|
0,0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái và môi trường
|
4,0
|
4,0
|
0,0
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
2
|
DN94067
|
Tiếng Anh nghe nói 2
|
3,0
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
2
|
DN94064
|
Tiếng Anh đọc viết 2
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
2
|
GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi, Golf, Yoga)
|
1,0
|
0,0
|
1,0
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 8 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2,0
|
2,0
|
0,0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
45
|
42
|
3
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
4
|
4
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
2
|
2
|
0
|
|
|
Năm thứ 2
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
3
|
KE92064
|
Marketing căn bản
|
3,0
|
3,0
|
0
|
BB
|
|
3
|
KTE02003
|
Nguyên lý kinh tế
|
3,0
|
3,0
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN93015
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
3
|
DN94068
|
Tiếng Anh nghe nói 3
|
3,0
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
3
|
DN94065
|
Tiếng Anh đọc viết 3
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý
kinh tế
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị
Mác - Lênin
|
2,0
|
2,0
|
0,0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự
của Đảng
|
3,0
|
|
|
BB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2,0
|
|
|
BB
|
|
4
|
KTE02006
|
Nguyên lý thống kê
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
4
|
DN92049
|
Cơ sở ngôn ngữ học và văn hóa
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
4
|
DN94060
|
Phiên dịch
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
4
|
DN94050
|
Biên dịch
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
4
|
DN94018
|
Kinh tế và Marketing du lịch
|
4,0
|
4,0
|
0,0
|
TC
|
|
4
|
DN94057
|
Ngôn ngữ học
đối chiếu
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
TC
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội
khoa học
|
2,0
|
2,0
|
0,0
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
BB
|
|
4
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT
|
4,0
|
0,0
|
4,0
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
45
|
39,5
|
5,5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
6
|
6
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất,
quốc phòng
|
11
|
6
|
5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 3
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
5
|
DN94071
|
Tiếng Trung 1
|
2,0
|
2,0
|
0,0
|
BB
|
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử
Đảng Cộng sản
Việt Nam
|
2,0
|
2,0
|
0,0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
2,0
|
2,0
|
0,0
|
BB
|
|
5
|
DN92048
|
Lý thuyết
tiếng Anh
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
Định hướng giảng dạy
|
5
|
DN94061
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
BB
|
|
5
|
DN94051
|
Công nghệ trong dạy và học
ngoại ngữ
|
3,0
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
Định hướng du lịch
|
5
|
DN94074
|
Phiên dịch
nâng cao
|
4,0
|
3,0
|
1,0
|
BB
|
|
5
|
DN94073
|
Biên dịch nâng cao
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
BB
|
|
6
|
DN94072
|
Tiếng Trung 2
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
6
|
DN94022
|
Tổ chức chương trình du lịch
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
TC
|
|
6
|
DN94017
|
Du lịch nông nghiệp và sinh thái
|
4,0
|
4,0
|
0,0
|
TC
|
|
6
|
DN94059
|
Ngữ nghĩa học
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
TC
|
|
Định hướng giảng dạy
|
6
|
DN94055
|
Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ
|
3,0
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
6
|
DN94062
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2
|
4,0
|
3,0
|
1
|
BB
|
|
Định hướng du lịch
|
6
|
DN94003
|
Quản trị du lịch
|
3,0
|
3,0
|
0
|
BB
|
|
6
|
DN94020
|
Nghiệp vụ hướng dẫn và hoạt náo
du lịch
|
3,0
|
3,0
|
0
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
35
|
GD: 32
DL:33
|
GD:3
DL:2
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
3
|
3
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất,
quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 4
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
7
|
DN94052
|
Đất nuớc học Anh Mỹ
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
TC
|
|
7
|
DN94054
|
Giao thoa văn hóa
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
TC
|
|
7
|
DN94069
|
Tiếng Trung 3
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
TC
|
|
7
|
DN94375
|
Thực tập nghề nghiệp NNA
|
10,0
|
0,0
|
10
|
BB
|
|
Định hướng giảng dạy
|
7
|
DN94070
|
Văn học Anh Mỹ
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
Định hướng Du lịch
|
7
|
DN94036
|
Tiếng Anh du lịch
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
|
8
|
DN94492
|
Khóa luận tốt nghiệp NNA
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Học phần thay thế Khoá luận tốt nghiệp
|
8
|
DN94053
|
Đọc viết nâng cao
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
Học phần thay thế KLTN trong trường hợp đặc biệt do Khoa đề xuất.
|
8
|
DN94056
|
Nghe nói nâng cao
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
BB
|
8
|
DN94058
|
Ngữ dụng học
|
4,0
|
4,0
|
0,0
|
BB
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
26
|
5
|
21
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
3
|
2
|
1
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 123TC
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu: 12TC
Tổng số tín chỉ trong chương trình đào tạo: 135TC
1.6. MÔ TẢ TÓM TẮT HỌC PHẦN
1.6.1 Các học phần đại cương
DN92049. Cơ sở ngôn ngữ học và văn hóa (3TC:3-0-9). Học phần này gồm: Bản chất và chức năng của ngôn ngữ; Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ; Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt; Từ vựng; Ngữ âm; Ngữ pháp; Ngôn ngữ trong mối quan hệ với văn hóa.
DN92048. English Linguistics (Lý thuyết tiếng Anh) (3TC: 3-0-9). This course consists of 3 chapters: Chapter 1- Phonetics & phonology presents Introduction to English phonetics and phonology, Vowels and their classification, The English diphthongs, Consonants and their classification, Voicing and consonants, Fortis and lenis consonants, The English syllables, Phonemes and allophones, Broad transcription & narrow transcription, Assimilation, Elision and linking, Word stress, Phrase and sentence stress, The English rhythm, & Intonation. Chapter 2 – Lexicology contains Word structure and Word formation: Affixation, Compounding, Shortening, Conversation, Sound imitation, Back derivation, Sound and stress interchange, Words from names; The stylistic aspect of English vocabulary; Phraseology: Characteristic features, Classification, Proverbs and idioms, Quotations, clitches and saying. Chapter 3 – Grammar contains verb phrases, noun phrases, adjective and adverb phrases; Simple sentences, complex sentences, and compound sentences.
KE92064. Basics of marketing (Marketing căn bản) (03 TC:3-0-9). This course consists of 9 chapters, namely: Overview of marketing. Marketing information systems. Customer buyer behavior. Market segmentation. The marketing environment. Products strategy. Price strategy. Place Strategy. Promotion Strategy.
KTE02003. Principles of economics (3TC:3-0-9). The course covers the basic principles of Economics, which are divided into three main parts: (1) General issues of economics, (2) Basic principles of microeconomics, (3) Basic principles of macroeconomics and government policies.
DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking). (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp.
1.6.2. Các học phần cơ sở ngành
DN94071. Tiếng Trung 1 (Chinese 1) (2TC:2-0-6). Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về các nội dung: Chào hỏi, giới thiệu về bản thân, giới thiệu nghề nghiệp. Đổi tiền ở ngân hàng, mua sắm, mặc cả. Hỏi địa chỉ, số điện thoại. Sở thích ăn uống, chọn món ăn. Miêu tả đồ vật.
DN94072. Tiếng Trung 2 (Chinese 2) (3TC:3-0-9). Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về các nội dung: Miêu tả màu sắc, số lượng, tần suất; Hoạt động ở thư viện, bưu điện, mua hàng, mặc cả; miêu tả nguyện vọng.
DN94069. Chinese (Tiếng Trung 3) (3TC: 2-1-9). Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về: Sở thích của bản thân; thời gian trong ngày, mùa trong năm; đi du lịch; kiến thức về đất nước, thời tiết trong năm.
DN94066. English Listening and Speaking 1 (Tiếng Anh Nghe Nói 1) (3TC:2.5-0.5-9). This course consists of the theory as well as listening and speaking strategies when talking about different topics based on B1 level such as: Animals, The environment, Transport, Customs and Traditions, Health and Fitness.
DN94063. English Reading and Writing 1(Tiếng Anh Đọc Viết 1) (3TC: 3-0-9). This course is designed to help students improve reading and writing skills. Its focus is on applying of reading techniques such as reading for main ideas and detail, working out meaning from context, annotating, etc for comprehension and analysis and learning to produce clear and coherent paragraphs and essays. The proficiency goal of this course is for students to achieve B1 level according to CEFR.
DN094067. English Listening and Speaking 2 (Tiếng Anh Nghe Nói 2) (3TC: 2.5-0.5-9). Brief description of the course: The course consists of 6 units for speaking and listening skills at level B2 including Globalization, Education, Medicine, The Environment, Architecture, and Energy. It also equips students with useful tips and techniques to do Listening and Speaking Tests at level B2.
DN94064. English Reading and Writing 2 (Tiếng Anh Đọc Viết 2) (3TC: 3-0-9). This course consists of the theory as well as reading and writing strategies when learning about different topics based on B2 level such as: Globalization, Education, Medicine, The Environment, Architecture, Energy, Art and Design, Ageing.
DN94068. English Listening and Speaking 3 (Tiếng Anh Nghe Nói 3) (3TC:2.5-0.5-9). Brief description of the course: The course consists of 6 units for speaking and listening skills at level C1 including Conservation, Design, Privacy, Business, Psychology, and Careers. It also equips students with useful tips and techniques to do Listening and Speaking Tests at level C1.
DN94065. English Reading and Writing 3 (Tiếng Anh Đọc Viết 3) (3TC: 3-0-9). This course focuses on enhancing advanced reading comprehension and writing skills through an integrated approach that combines intensive reading exercises, critical analysis and sophisticated writing tasks. Students will engage with a variety of complex texts and produce clear and well-structured academic essays in various genres. The proficiency goal of this course is for students to achieve C1 level according to CEFR.
DN94060. Interpreting (Phiên dịch) (3TC: 3-0-9). This course aims to help students to present exactly in English basic definitions of interpreting; use theory knowledge in interpreting; distinguish interpreting and translation; find out issues equivalent between 2 languages, apply interpreting techniques.
DN93015. Phương pháp nghiên cứu khoa học (3TC:3-0-9). Học phần gồm các nội dung: Tổng quan về nghiên cứu khoa học, Quá trình nghiên cứu, Thiết kế nghiên cứu, Phương pháp thu thập và xử lý thông tin trong nghiên cứu khoa học, Phương pháp phân tích thông tin trong nghiên cứu khoa học, Hướng dẫn viết báo cáo khoa học và khóa luận tốt nghiệp.
DN94050. Translation (Biên dịch) (3TC: 3-0-9). This course consists of different texts in English and Vietnamese about a variety of topics namely Population, Environment, Education, Vietnam, Economy and Medicine. It also provides vocabulary and grammar structures that are used in translating the texts.
DN94054. Intercultural Communication (Giao Thoa Văn Hóa) (3TC: 3-0-9). In an increasingly globalized world, effective intercultural communication is essential for personal, academic, and professional success. This course provides an in-depth understanding of the principles and practices of intercultural communication, equipping students with the skills necessary to navigate and thrive in diverse cultural contexts. Through a blend of theoretical frameworks and practical applications, students will explore the complexities of cultural interactions and develop strategies to communicate effectively and appropriately with individuals from different cultural backgrounds.
DN94057. Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu) (3TC: 3-0-9). The course provides knowledge about describing some basic concepts of comparative linguistics, and comparative analysis; trains comparative work comparing 2 languages with some phonetic aspects; grammar, vocabulary, writing, and culture; and proficiently using English verbs, sentence structures and type words; and forms the attitude towards readiness to study when given the opportunity to improve knowledge and professional competence in order to self-practice, self-study and look for materials related to comparative linguistics.
DN94059. Semantics (Ngữ nghĩa học) (3TC: 3-0-9). This course aims to help students present exactly in English basic definitions of semantics, speech; use utterance semantics, referring expression, predicate, universe of discourse, synonym and hyponymy, antonym and ambiguity, logic, connective.
DN94052. Introduction to British and American Studies (Đất nước học Anh Mỹ) (3TC: 3-0-9). Course description: This course provides learners with knowledge about the country, cultural identity, people of the United Kingdom and the United State of America (history, geography, government, education, economy, festival of England, festival of America).
DN94018. Kinh tế và marketing du lịch (Tourism industry and marketing) (4TC: 4-0-12). Học phần này cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về Kinh tế du lịch (Tổng quan về kinh tế du lịch; Nhu cầu du lịch, Loại hình và các lĩnh vực kinh doanh trong du lịch; Tính thời vụ trong du lịch; Cơ sở vật chất - kỹ thuật và chất lượng dịch vụ du lịch; Hiệu quả kinh tế du lịch); Marketing du lịch (Tổng quan về marketing du lịch và môi trường marketing của tổ chức du lịch; Hành vi khách hàng trong du lịch; Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị thị trường của doanh nghiệp du lịch; Chiến lược marketing của doanh nghiệp du lịch).
DN94375. Internship (Thực tập Nghề nghiệp) (10TC: 0-10-30). This course consists of some tasks following two job orientations (English Teaching and Tourism)
- Teaching orientation: Investigating the receiving institutions, writing internship reports, and completing teaching practice products (attending teaching hours, preparing lesson plans, doing homeroom teacher’s jobs, and having teaching practices).
- Tourism management orientation: Investigating the receiving institutions, writing internship reports, having presentations, and completing tourism management practice products (designing internship plans; learning about the history of formation and development of the business; learning about the process and current status of production and business activities of the enterprise; analyzing and evaluating business performance; learning deeply about a specific business problem; identifying the problems the business is facing and proposing solutions; synthesizing and processing information).
1.6.3. Các học phần chuyên ngành
DN94061. English Language Teaching 1 (Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh 1) (3TC: 2-1-9). This course offers a straightforward, comprehensive and up-to-date issues and topics in lEnglish language teaching: The history of TEFL Methods: The Grammar Translation Method, The Direct Method, The Audio-Lingual Method, The Communicative Language Teaching, CLT approach, and a PPP lesson.
DN94062. English Language Teaching 2 (Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh 2) (3TC: 2-1-9). This course offers a straightforward, comprehensive and up-to-date issues and topics in English language teaching: How to teach listening skills, how to teach speaking skills, how to teach reading skills, How to teach writing skills.
DN94055. Language Testing and Assessment (Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ) (3TC: 2.5-0.5-9). This course offers straightforward, comprehensive and up-to-date issues and topics in language testing and assessment: the theories, principles, test specification, test design, testing speaking, listening, reading, writing, and grammar and vocabulary.
DN94051. Technology in teaching and learning foreign languages (Công nghệ trong dạy và học Ngoại ngữ) (3TC: 2.5-0.5-9). Brief description of the course: This course is a combination of theory and practice to help learners better understand why and how technology can support foreign language learning and teaching, specifically in teaching and practicing the 4 skills (listening / speaking / reading and writing). This course also helps learners become familiar with technology tools that can be used in class. The practice program helps learners apply what they have learned in practice.
DN94070. American – English Literature (Văn học Anh -Mỹ (3TC: 3-0-9). This course consists of 3 chapters: Chapter 1 - Responding to Literature presents General Introduction, Responding to a short story, Responding to short fiction & Responding to Literature – The writing process; Chapter 2 - Decadence contains Oscar Wilde, The Happy Prince, The Devoted Friend, The Star Child & The Model Millionaire; Chapter 3 - Modernism consists of Virginia Woolf, Orlando;, Earnest Hemingway, Hills Like White Elephants, A clean, Well-Lighted Place, and For Whom the Bell Tolls; O. Henry, The Last Leaf;, F. Scott Fitzgerald, The Great Gatsby.
DN94036. English for Tourism (Tiếng Anh Du lịch) (3TC: 3-0-9). This course consists of 9 units. 1. Arrivals 2. A place to stay 3. Tourist information services 4. Holiday rep 5. Eating out 6. Rural tourism 7. Attractions and events 8. On tour 9. Hotel entertainment. All units include following parts: Take off, Reading, listening, language spot, speaking, find out, next stop.
DN94074. Advanced Interpreting (Phiên dịch nâng cao) (4TC: 3-1-9). This course aims to help students to interpret accurately easy to difficult contents in a conversation, interviews, presentations on topics such as agriculture, social issues and culture, economics, tourism, science and technology.
DN94073. Advanced Translation (Biên dịch nâng cao) (3TC: 2-1-9). This course provides Ss with knowledge of translation theories, history and development of translation, language function, text-categorized and text types, analysis of text and the process of translation.
DN94492. Thesis (Khóa luận tốt nghiệp) (10TC:0-10-30). Students learning this course are required to undertake scientific research projects on: Innovating English language teaching methods, methods of assessment and evaluation; Design and use teaching facilities; Integrated teaching; Application of information technology in teaching; Material development; Improving the quality of teaching English at schools, vocational secondary schools and colleges; Tourism and travel services management; Destination
Management; Hotel and restaurant management; Hospitality; Tourism development models (ecology, agriculture, community); Tourism geography; Business administration and management; Translation; Interpretation; Transactional correspondence; Language comparison and/or contrast; Pragmatics; Phonetics and phonology; Vocabulary and/or Lexicology; English grammar; Semantics; and Cross-culture.
DN94056. Advanced Listening and Speaking (Nghe Nói Nâng Cao) (3TC: 3-0-9). This course provides students with further C1-level vocabulary and grammar, and different skills to improve their listening and speaking competence. The topics include Careers, Health Sciences, Collaboration, Technology and Language.
DN94053. Advanced Reading and Writing (Đọc Viết Nâng Cao) (3TC: 3-0-9). This course provides students with further C1-level vocabulary and grammar, and different skills to improve their reading and writing competence. The topics include Careers, Health Sciences, Collaboration, Technology and Language.
DN94058. Pragmatics (Ngữ Dụng Học) (4TC: 4-0-12). This course consists of 8 chapters: Deixis & Distance, Reference & Inference, Presupposition & Entailments, Cooperation & Implicature, Speech acts & Events, Politeness & Interaction, Conversation and Preference structure, Discourse and Culture.
DN94020 - Nghiệp vụ hướng dẫn và hoạt náo du lịch (3TC:3-0-6). Học phần gồm các nội dung về: Sự ra đời và phát triển của nghề hướng dẫn du lịch trên thế giới và ở Việt Nam; Yêu cầu, vai trò, nhiệm vụ của hướng dẫn viên du lịch; Nghiệp vụ tổ chức, chuẩn bị hoạt động du lịch; hướng dẫn du lịch và các hoạt động hoạt náo trong hướng dẫn du lịch.
DN94036. English for Tourism (3TC:3-0-9). This course consists of 9 units about the different topics including What is Tourism? (Unit 1), World destinations (Unit 2), Tour operators (Unit 3), Tourism motivations (Unit 4), Travel agencies (Unit 5), Transport in tourism (Unit 6), Accomodation (Unit 7), Marketing and promotion (Unit 8) and The airline industry (Unit 9). In each unit, vocabulary and skills related to Tourism are provided and practiced by students through different sections: Take off, Reading, Listening, Language spot, Speaking, Find out, Next stop…
DN94022. Tổ chức chương trình du lịch (Organizing tours). (3TC: 3-0-9). Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về: Tổ chức chương trình du lịch; Thiết kế chương trình du lịch; Tổ chức thực hiện chương trình du lịch; Quản lý chất lượng chương trình du lịch; Đánh giá chương trình du lịch.