NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
1.1. Mục tiêu đào tạo
1.1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô cung cấp nguồn nhân lực trình độ đại học có năng lực chuyên môn cao về lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô, có kiến thức rộng, có phẩm chất chính trị, đạo đức, và sức khỏe đáp ứng yêu cầu xây dựng bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
MT1: Có kiến thức và kỹ năng chuyên môn cao để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô; có kiến thức rộng về tự nhiên, xã hội, liên ngành để có thể tham gia vào công tác trong các lĩnh vực khác của đời sống sản xuất; có đạo đức nghề nghiệp để đóng góp giá trị bản thân vào sự phát triển chung của toàn xã hội.
MT2: Có khả năng theo đuổi học tập ở trình độ cao hơn, phát triển bản thân để trở thành chuyên gia, nhà quản lý, lãnh đạo, nhà nghiên cứu phát triển chuyên môn trong thời đại hội nhập ở kỷ nguyên số.
MT3: Trở thành công dân có phẩm chất chính trị, có sức khỏe và ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tự tin trong công việc, có khả năng nắm bắt các nhu cầu thực tiễn, thực hiện tốt trách nhiệm bản thân với ý thức học tập suốt đời.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
1.2.1. Kiến thức chung
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực CNKT ô tô.
1.2.2. Kiến thức chuyên môn
CĐR2: Phân tích các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô.
CĐR3: Đề xuất giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô.
1.2.3. Kĩ năng chung
CĐR4: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực CNKT ô tô và lĩnh vực liên ngành.
CĐR5: Thích ứng với môi trường làm việc hội nhập.
1.2.4. Kĩ năng chuyên môn
CĐR6: Làm chính xác các thao tác kỹ thuật liên quan đến ô tô và thiết bị công nghệ kỹ thuật ô tô.
CĐR7: Giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô.
1.2.4. Tự chủ và trách nhiệm
CĐR 8: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
CĐR9: Biểu lộ nhận thức trách nhiệm, tuân thủ luật pháp, đạo đức nghề nghiệp.
1.3. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
· Lĩnh vực
- Quản lý nhà nước;
- Kiểm định chất lượng ô tô;
- Cán bộ kỹ thuật trong các phòng kỹ thuật của công ty nhà máy, xí nghiệp, viện nghiên cứu thuộc chuyên ngành Cơ khí Động lực và Công nghệ ô tô;
- Giảng dạy chuyên ngành Cơ khí ô tô tại các trường Đại học, Cao đẳng nghề.
· Vị trí
- Chuyên viên tư vấn kỹ thuật, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô;
- Giảng viên giảng dạy ngành Cơ khí ô tô tại các trường Đại học, Cao đẳng nghề;
- Cán bộ quản lý kỹ thuật.
· Nơi làm việc
- Các cơ quan quản lý nhà nước;
- Các trạm đăng kiểm ô tô;
- Các công ty, liên doanh lắp ráp sản xuất ô tô, các công ty sản xuất phụ tùng;
- Các trung tâm bảo hành, sửa chữa ô tô, các công ty vận tải hành khách;
- Các công ty thương mại dịch vụ về thiết bị ô tô, máy động lực;
- Các cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực Công nghệ ô tô.
· Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ thạc sĩ, tiến sĩ;
- Có khả năng theo học các chuyên đề, tập huấn sử dụng các thiết bị, công nghệ mới, hiện đại về ô tô;
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ, năng lực lãnh đạo, quản lý để đảm nhận chức vụ cao hơn trong các cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp.
1.4. Tiến trình đào tạo
Năm thứ 1
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần
tiên quyết
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
|
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
4
|
|
|
BB
|
|
1
|
CD94097
|
Truyền động thủy lực và khí nén
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
3
|
|
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
|
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
|
|
PCBB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
|
PCBB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
|
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
|
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
|
|
BB
|
|
2
|
TH92041
|
Vật lý đại cương A
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
3
|
|
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
|
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002
KN01003
KN01004
KN01005
KN01006
KN01008
KN01009
KN010010
|
Kỹ năng mềm (Chọn 3/8 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng bán hàng, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
41
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
1
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
4
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
2
|
|
|
|
|
Năm thứ 2
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần
tiên quyết
|
3
|
TH92027
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
CD94106
|
Nguyên lý động cơ đốt trong
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
3
|
CD94037
|
Cơ học ứng dụng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
CD94040
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
|
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
|
2
|
|
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
|
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
|
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng -an ninh
|
2
|
|
|
PCBB
|
|
3
|
GT01014
GT01015
GT01017
GT01018
GT01019
GT01020
GT01021
GT01022
GT01023
GT01024
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 3/11 học phần: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
TH92025
|
Giải tích
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
4
|
CD94193
|
Thực tập gia công cơ khí
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
4
|
CD94041
|
Nguyên lý chi tiết máy
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
CD94105
|
Lý thuyết ô tô
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
|
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
|
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
KT chiến đấu bộ binh &CT
|
4
|
|
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
49
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
12
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 3
Học Kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
BB
|
|
5
|
CD94095
|
Kết cấu ô tô
|
5
|
4
|
1
|
BB
|
CD94097
|
5
|
CD94094
|
Hệ thống điện ô tô
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
TH92041
|
5
|
CD94093
|
Công nghệ bảo trì và sửa chữa ô tô
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
CD94110
|
Xe chuyên dụng
|
4
|
3
|
1
|
TC
|
|
5
|
CD94114
|
Xưởng ô tô
|
4
|
3
|
1
|
TC
|
|
5
|
CD94104
|
Kỹ thuật sửa chữa khung vỏ ô tô
|
4
|
3
|
1
|
TC
|
|
6
|
CD94099
|
Công nghệ xe Điện và xe Hybrid
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
6
|
CD94098
|
Kỹ thuật chẩn đoán ô tô
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
6
|
CD94107
|
Thực hành vận hành ô tô
|
1
|
0
|
1
|
BB
|
|
6
|
CD94102
|
Hệ thống an toàn và tiện nghi trên ô tô
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
6
|
CD94100
|
Điều khiển điện tử trên ô tô
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
6
|
CD94103
|
Đăng kiểm ô tô
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
6
|
CD94115
|
Thí nghiệm ô tô
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
6
|
CD94167
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
CD94039
|
Đồ họa kỹ thuật trên máy tính
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
CD94146
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
26
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 14 TC)
|
30
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 4
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần
tiên quyết
|
7
|
CD94113
|
Thực tập kỹ thuật CNKTOT
|
12
|
0
|
12
|
BB
|
|
7
|
CD94108
|
Tính toán thiết kế ô tô và đồ án
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94105
|
7
|
CD94096
|
Nhiên liệu, phát thải và năng lượng mới
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
8
|
CD94116
|
Đồ án tốt nghiệp CNKT ô tô
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
CD94113
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
28
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín bắt buộc: 126
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu: 14
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 140