NGÀNH CÔNG NGHỆ RAU HOA QUẢ VÀ CẢNH QUAN
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu của chương trình
Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân Rau hoa quả và cảnh quan có phẩm chất đạo đức, sức khoẻ và chính trị tốt; có trình độ chuyên môn vững; đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao, sự thay đổi của thị trường lao động và hội nhập quốc tế trong lĩnh vực rau hoa quả và cảnh quan.
Mục tiêu cụ thể: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan:
Mục tiêu 1: Phát triển nghề nghiệp thành công trong lĩnh vực rau hoa quả và cảnh quan (RHQCQ), luôn học tập nâng cao trình độ và kỹ năng mới đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động và hội nhập quốc tế.
Mục tiêu 2: Nhận được sự tin tưởng và tôn trọng của tổ chức, nhóm làm việc; giải quyết các vấn đề phức tạp, giao tiếp và ứng xử một cách hiệu quả với các bên liên quan.
Mục tiêu 3: Thể hiện phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng, tích cực đóng góp cho sự phát triển bền vững của xã hội.
1.2. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:
|
Chỉ báo đánh giá việc thực hiện được chuẩn đầu ra
|
Kiến thức chung
|
1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực RHQCQ.
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực RHQCQ.
1.2.Áp dụng kiến thức Kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực RHQCQ.
1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực RHQCQ.
|
Kiến thức chuyên môn
|
2. Áp dụng kiến thức cơ sở ngành trong nghiên cứu, chọn tạo giống và sản xuất RHQCQ.
|
2.1. Áp dụng kiến thức cơ sở ngành trong nghiên cứu về lĩnh vực RHQCQ
2.2. Áp dụng kiến thức cơ sở ngành trong sản xuất về lĩnh vực RHQCQ.
|
3. Đề xuất công nghệ và kỹ thuật canh tác cây trồng vào sản xuất các sản phẩm rau hoa quả đáp ứng nhu cầu thị trường.
|
3.1. Chọn lọc kỹ thuật canh tác cây trồng phù hợp để xây dựng mô hình kỹ thuật cao/qui trình tiên tiến sản xuất sản phẩm rau hoa quả đáp ứng nhu cầu thị trường.
3.2. Đề xuất công nghệ phù hợp để xây dựng mô hình kỹ thuật cao/qui trình tiên tiến sản xuất sản phẩm rau hoa quả đáp ứng nhu cầu thị trường.
|
4. Thiết kế, thi công, duy trì cảnh quan đáp ứng các nhu cầu cụ thể về văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế.
|
4.1. Chọn lọc ý tưởng thiết kế cảnh quan đáp ứng các nhu cầu cụ thể về văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế.
4.2. Thiết kế các công trình cảnh quan theo các mục tiêu đề ra.
4.3. Thi công cảnh quan đáp ứng các tiêu chuẩn thiết kế.
4.4. Duy trì cảnh quan theo các tiêu chuẩn mỹ thuật và kỹ thuật.
|
Kỹ năng chung
|
5. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực RHQCQ.
|
5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.
5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
6. Làm việc hiệu quả trong nhóm, tạo môi trường hợp tác và hòa nhập để giải quyết các mục tiêu đề ra.
|
6.1. Vận dụng thành thạo kỹ năng lập kế hoạch và quản lý thời gian trong quá trình làm việc nhóm.
6.2. Vận dụng thành thạo kỹ năng xây dựng và phát triển quan hệ nội bộ bao gồm thiết lập sự nối kết, giải quyết mâu thuẫn và quan hệ với bên ngoài trong quá trình làm việc của nhóm.
6.3. Vận dụng thành thạo kỹ năng đánh giá kết quả làm việc của cá nhân, nhóm và phối hợp với nhóm để cải tiến liên tục.
|
Kỹ năng chuyên môn
|
|
7. Thực hiện nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực RHQCQ.
|
7.1. Nghiên cứu điểm mạnh, điểm yếu, sự tương đồng và khác nhau của các phương pháp khảo sát để lựa chọn phương pháp phù hợp thực tiễn.
7.2. Triển khai đúng cách các phương pháp khảo sát, nghiên cứu.
7.3. Đưa ra các kết luận hợp lý và các giải pháp mang tính sáng tạo cho việc giải quyết vấn đề nghiên cứu.
|
8. Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới vào sản xuất rau hoa quả và quản lý cảnh quan.
|
8.1. Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới vào sản xuất rau hoa quả.
8.2. Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới vào quản lý cảnh quan.
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
|
9. Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
9.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
9.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.
|
10. Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, tôn trọng đa văn hóa và trách nhiệm bảo vệ môi trường.
|
10.1. Ứng xử một cách có đạo đức nghề nghiệp và sự tôn trọng đa văn hóa.
10.2. Cởi mở với các ý tưởng khác biệt và sáng tạo.
10.3. Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường.
|
2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
* Lĩnh vực nghề nghiệp
Sản xuất, nghiên cứu và phát triển các sản phẩm rau hoa quả và cảnh quan.
* Vị trí làm việc
Làm việc trong các công ty hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp đô thị; thiết kế, thi công và duy trì công trình cảnh quan hoa viên, cảnh quan khu đô thị, cảnh quan khu sinh thái,…
Tự khởi nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sản phẩm nông nghiệp; thiết kế, thi công và duy trì cảnh quan; các mặt hàng đáp ứng nhu cầu của xã hội như thực phẩm, xây dựng, làm đẹp,…
Trở thành cán bộ, giảng viên trong các cơ quan quản lý nhà nước, viện nghiên cứu, trường đại học trong và ngoài nước về lĩnh vực rau hoa quả và cảnh quan.
* Nơi làm việc
Tập đoàn về sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao, Công ty công trình đô thị, Công ty du lịch sinh thái, khu chế xuất, khu công nghiệp...
Cơ quan quản lý, nghiên cứu, các viện, trung tâm, trường đại học trong và ngoài nước về lĩnh vực rau hoa quả, cảnh quan.
Vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn thiên nhiên, thảo cầm viên, khu di tích lịch sử…
Cơ quan tư vấn, nghiên cứu và sản xuất như văn phòng kiến trúc sư, Sở Xây dựng...
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể học nâng cao ở bậc thạc sĩ và tiến sĩ của các ngành tương đương tại các trường Đại học quốc tế hoặc ngành Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Bảo vệ thực vật … tại Việt Nam.
3. Nội dung chương trình
TT
|
Năm
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Tổng số tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
Số tín chỉ tự chọn tối thiểu
|
HP tiên quyết
|
Mã HP tiên quyết
|
Ghi chú
|
I
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
|
|
Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
Philosophy of Marxist- Leninist
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
|
Marxist- Leninist Political Economy
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
The History Of Vietnamese Communist Party
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction To Laws
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
Information Technology And Digital Transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
Psychology And Public Speaking
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
Entrepreneurship And Business Culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
Economic Organization And Management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade And International Integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
Ecology And Environment
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
Modern Agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1.3
|
|
|
Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
Probability And Statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH92130
|
Thực vật học
|
Botany
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
SH92063
|
Sinh học đại cương
|
General Biology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
CP92001
|
Hóa sinh đại cương
|
General Biochemistry
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
II
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng
|
|
49
|
|
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chung các ngành trong khoa (tối thiểu)
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93119
|
Sinh lý thực vật
|
Plant Physiology
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93075
|
Di truyền thực vật đại cương
|
Plant Genetics
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93001
|
Bảo vệ thực vật đại cương
|
General Plant Protection
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93062
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học
|
Science Research Methods And Biostatistics
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
NH93047
|
Sản xuất cây trồng
|
Crop Production
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các HP bắt buộc khác
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NH94102
|
Nguyên lý thiết kế cảnh quan
|
Principles of landscape design
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94094
|
Cây ăn quả
|
Fruit trees
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94096
|
Cây rau
|
Vegetable crops
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94100
|
Hoa cây cảnh
|
Flowers and ornamentals
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số tín chỉ tự chọn 13 TC trong 25 TC
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CP94030
|
Công nghệ sau thu hoạch các sản phẩm cây trồng
|
Postharvest Technology Of Plant Products
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
13
|
|
|
|
|
4
|
NH94051
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
Organic Agriculture
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
4
|
NH94078
|
Chọn giống rau và hoa
|
Breeding of vegetable and flower
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
4
|
TM94087
|
Đất và phân bón
|
Soil And Fertilizers
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94022
|
Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)
|
Integrated Plant Health Management - IPHM
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
|
|
|
3
|
NH94036
|
Cây dược liệu
|
Medical plants
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
4
|
SH94005
|
Nhập môn công nghệ sinh học
|
Introduction to Biotechnology
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
4
|
NH94108
|
Quản lý cỏ sân gôn và cỏ thảm
|
Turf managemennt
|
4
|
3
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
|
|
+ Thực tập Nghề nghiệp/Rèn nghề/Thực tập giáo trình
|
|
12
|
|
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94098
|
Đồ án 1: Dự án sản xuất rau, quả, hoa và cây cảnh
|
Project 1: Horticulture production project
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94099
|
Đồ án 2: Dự án cảnh quan
|
Project 2: Landscape project
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
NH94109
|
Thực tập nghề nghiệp: rau hoa quả và cảnh quan
|
Internship Horticulture production and Landscaping
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu
(chuyên ngành)
|
|
15
|
|
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94106
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong thiết kế cảnh quan
|
Applied it in landscape design
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94104
|
Thi công và tạo dựng cảnh quan
|
Landscape design and construction
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94105
|
Quản lý cây xanh đô thị
|
Urban Forestry Management
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94101
|
Nguyên lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
|
Principles Of Greenhouse Crop Production
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
NH94097
|
Sản xuất rau hoa quả
|
Horticultural crop production
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
2.3
|
4
|
NH94493
|
Khóa luận tốt nghiệp/Đồ án TN
|
|
10
|
|
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = Bắt buộc; TC = Tự chọn.
* Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Nhóm
học phần
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
Mã HP
tiên quyết
|
Tự chọn/
bắt buộc
|
Giáo dục
thể chất
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
BB
|
GT01017
|
Điền kinh
|
1
|
|
TC
|
GT01018
|
Thể dục Aerobic
|
1
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng đá
|
1
|
|
TC
|
GT01020
|
Bóng chuyền
|
1
|
|
TC
|
GT01021
|
Bóng rổ
|
1
|
|
TC
|
GT01022
|
Cầu lông
|
1
|
|
TC
|
GT01023
|
Cờ vua
|
1
|
|
TC
|
GT01014
|
Khiêu vũ thể thao
|
1
|
|
TC
|
GT01015
|
Bơi
|
1
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1
|
|
TC
|
Giáo dục quốc phòng
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng
|
3
|
|
BB
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
BB
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
|
BB
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
4
|
|
BB
|
Tổng số
|
|
|
21
|
|
|
* Học phần tin học
Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)
|
4
|
BB
|
ICT94001
|
CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp
|
3
|
TC
|
ICT94002
|
CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3
|
TC
|
ICT94003
|
CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội
|
3
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
4. Kế hoạch học tập (dự kiến)
Năm thứ nhất
Học kỳ
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số
TC
|
LT
|
TH
|
BB/TC
|
Mã HP
tiên quyết
|
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
1
|
SH92063
|
Sinh học đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
CP92001
|
Hóa sinh đại cương
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
|
2
|
GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 HP :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0.0
|
1.0
|
PCBB
|
|
|
2
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 8 học phần. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
35
|
33.5
|
1.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ hai
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng Số TC
|
LT
|
TH
|
BB/ TC
|
Mã HP
tiên quyết
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
NH93119
|
Sinh lý thực vật (project)
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
TH92023
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
NH92130
|
Thực vật học
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
NH93075
|
Di truyền thực vật đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
|
4
|
NH93001
|
Bảo vệ thực vật đại cương
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
NH93062
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
4
|
NH93047
|
Sản xuất cây trồng
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
4
|
NH94102
|
Nguyên lý thiết kế cảnh quan
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
37
|
30.5
|
6.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
11
|
6
|
5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ ba
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
LT
|
TH
|
BB/ TC
|
Mã HP
tiên quyết
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
NH94100
|
Hoa cây cảnh
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
NH94094
|
Cây ăn quả
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
NH94098
|
Đồ án 1: Dự án sản xuất rau, quả, hoa và cây cảnh
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
5
|
NH94101
|
Nguyên lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
NH94106
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong thiết kế cảnh quan
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 10 HP còn lại :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0.0
|
1.0
|
PCBB
|
|
5
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 7 học phần còn lại. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
6
|
KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 6 học phần còn lại. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2.0
|
0.0
|
PCBB
|
|
6
|
NH94096
|
Cây rau
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
NH94104
|
Thi công và tạo dựng cảnh quan
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
NH94097
|
Sản xuất rau hoa quả
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
NH94105
|
Quản lý cây xanh đô thị
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
NH94022
|
Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
6
|
NH94036
|
Cây dược liệu
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
32
|
20
|
12
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (3 tín chỉ)
|
3
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
4
|
4
|
0
|
|
|
Năm thứ tư
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
TH
|
BB/TC
|
Mã HP
tiên quyết
|
7
|
CP94030
|
Công nghệ sau thu hoạchsản phẩm cây trồng
|
3
|
2.5
|
0.5
|
TC
|
|
7
|
TM94087
|
Đất và phân bón
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
7
|
NH94051
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
7
|
NH94108
|
Quản lý cỏ sân gôn và cỏ thảm
|
4
|
3
|
1
|
TC
|
|
7
|
SH94005
|
Nhập môn Công nghệ sinh học
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
7
|
NH94078
|
Chọn giống rau và hoa
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
7
|
NH94109
|
Thực tập nghề nghiệp: rau hoa quả và cảnh quan
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
7
|
NH94099
|
Đồ án 2: Dự án cảnh quan
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
8
|
NH94493
|
Khóa luận/Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
18
|
0
|
18
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (10 tín chỉ)
|
10
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
5.1. Các học phần đại cương
5.1.1. Các học phần chung và bổ trợ
XH91075. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (The history of Vietnamese communist party) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính chính quyền (1930-1945). Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975). Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Kết luận về những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng.
XH09176. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2-0-6). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Học phần gồm 6 chương.
XH91001. Pháp luật đại cương (Introduction to laws) (4TC: 4-0-12). Chương 1: Nội dung cơ bản về nhà nước và pháp luật. Chương 2: Nội dung cơ bản về Nhà nước và pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Chương 4: Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Tố tụng dân sự, Chương 5: Nội dung cơ bản của Luật Hình sự và Tố tụng hình sự, Chương 6: Nội dung cơ bản của Luật Lao động, Luật Kinh tế và Luật Hôn nhân và Gia đình, Chương 7: Nội dung cơ bản của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
XH91047. Triết học Mác - Lê nin (Philosophy of Marxism and Leninism) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 3 chương giúp sinh viên hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác - Lênin, xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật. Nội dung bao gồm: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống; chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm vấn đề vật chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề hình thái kinh tế - xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thức xã hội, triết học về con người.
XH91061. Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) (2TC: 2-0-6).
Học phần gồm 6 chương, trình bày các vấn đề: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin; Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể; Giá trị thặng dư; Cạnh tranh và độc quyền; Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
XH91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Socialism) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm 07 chương: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp
KE91028. Khởi nghiệp và Văn hóa kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2- KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management)
(3TC: 3-0-9). Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh.
KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (Trade and International Integration)
(3TC: 3-0-9). Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế.
NH91046. Nông nghiệp hiện đại (Modern agriculture) (4TC: 4-0-12). Mô tả vắn tắt nội dung: học phần gồm 6 chương: (1)Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại.
TM91012. Sinh thái môi trường (Ecology and Environment) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 3 khối kiến thức (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Các hệ sinh thái chính; (2) Khoa học môi trường: Khái niệm về môi trường và tài nguyên; Môi trường và phát triển bền vững; Tài nguyên và môi trường nước, đất, không khí, rừng và sinh vật; (3) Ứng dụng sinh thái học và khoa học môi trường trong sản xuất nông nghiệp.
TH91084. Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (Information technology and digital transformation) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm các nội dung: Hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng, dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin điện tử, các công nghệ tiên tiến và ứng dụng. Chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển đổi số trong quản lý, trồng trọt, chăn nuôi và tài nguyên môi trường. Phần bài tập rèn kỹ năng làm việc tương tác trực tuyến với bộ công cụ phần mềm Office 365.
DN91034. Tiếng Anh 1 (English 1) (2TC: 2-0-6). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
DN91035. Tiếng Anh 2 (English 2) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 10 bài: Unit 6. Good luck, bad luck: Sử dụng mẫu câu thời quá khứ đơn, các cụm với “get”, từ vựng về may mắn xui xẻo nói và nghe về chủ đề may mắn, xui xẻo; đọc hiểu 1 bài báo về một tên trộm may mắn và 1 bài đọc về lịch sử và sự phát triển của sổ xố; viết 1 câu chuyện về may mắn/xui xẻo; Unit 7. My favorite things: Sử dụng mẫu câu thời hiện tại hoàn thành và từ vựng về đồ vật để nói và nghe về đồ vật mà mọi người sưu tầm, các sở thích sưu tầm đồ vật; đọc hiểu bài báo về những người sưu tầm đầy đam mê; phát triển kỹ năng nghe/đọc đoán trước nội dung của bài dựa vào tiêu đề, sử dụng hợp lý các trạng từ chỉ mức độ really, very, so trong giao tiếp; viết đoạn văn mô tả đồ vật yêu thích; Unit 8. Memorable experiences: Sử dụng thời quá khứ đơn và tiếp diễn để nói và kể về cảm giác, các kỷ niệm tuổi thơ, tai nạn; đọc hiểu và viết đoạn văn về những trải nghiệm đáng nhớ. Unit 9. I love chocolate: Sử dụng các mẫu câu bị động và từ vựng liên quan đến chủ đề ăn uống nói và nghe về công thức nấu ăn, dùng các cụm từ chỉ lượng và các từ like, such as, for example; đọc hiểu bài viết về Sô cô la; viết một bài viết về món ăn/đồ uống nào đó. Unit 10. How can we help? Sử dụng các đại từ làm tân ngữ và các mẫu động từ hợp lý, các vốn từ về thảm họa tự nhiên trong nói và nghe về chủ đề giúp đỡ người khác, công tác từ thiện; đọc hiểu bài báo về các mục đích của việc tái chế và các tổ chức từ thiện trên toàn thế giới; viết kế hoạch về những việc làm từ thiện.
5.1.2. Các học phần cơ bản ngành
CP92001. Hóa sinh đại cương (General biochemistry) (3TC: 2,5-0,5-9). Protein; Vitamin; Enzyme; Nucleic acid; Carbohydrate; Lipid; Sự trao đổi amino acid và protein; Trao đổi chất và năng lượng.
NH92130. Thực vật học (Botany) (3TC: 2-1-6). Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về: Mô thực vật; Các cơ quan dinh dưỡng của thực vật hạt kín; Sự sinh sản ở thực vật hạt kín; Các phương pháp phân loại thực vật, đơn vị phân loại và cách gọi tên khoa học; Giới thiệu sơ bộ phân loại giới Thực vật; Phân loại lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm, tập trung vào các nhóm cây nông nghiệp phổ biến.
SH92063. Sinh học đại cương (General Biology) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm các chương sau: Chương 1: Tổng quan tổ chức cơ thể sống, Chương 2: Năng lượng và trao đổi chất của tế bào Chương 3: Quá trình phân bào và sinh sản của sinh vật, Chương 4: Tính cảm ứng và thích nghi của sinh vật Chương 5: Quá trình tiến hóa của sinh giới.
TH92023. Xác suất thống kê (Probability and Statistics) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 5 chương với nội dung: Biến ngẫu nhiên; Thống kê mô tả; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy.
5.2. Các học phần cơ sở và cốt lõi của ngành
NH93119. Sinh lý thực vật (Plant Physiology) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các chương: Sinh lý tế bào; Trao đổi nước; Dinh dưỡng khoáng; Quang hợp; Hô hấp; Vận chuyển và phân phối sản phẩm đồng hóa.
NH93075. Di truyền thực vật đại cương (Plant genetics) (3TC: 2-1-9). Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần này gồm: Cấu trúc và tái bản vật chất di truyền ở mức độ phân tử, tế bào; Cấu trúc của gen, tổ chức các gen ở genome và điều hoà sự biểu hiện của gen; Vật chất di truyền trong vòng sống cá thể ở các nhóm sinh vật, cơ sở của tái tổ hợp di truyền; Những nguyên lý về di truyền các tính trạng.
NH93001. Bảo vệ thực vật đại cương (General Plant Protection) (3TC: 2-1-9). Các khái niệm cơ bản về bệnh cây, Các biến đổi của cây bị bệnh; Các nhóm tác nhân gây bệnh cây và bệnh do chúng gây ra; Dịch tễ bệnh cây; Hình thái học côn trùng; Sinh thái học và sinh vật học côn trùng; Phân loại côn trùng đến bộ; Nguyên lý và phương pháp phòng chống bệnh cây và côn trùng.
NH93047. Sản xuất cây trồng (Crop production) (4TC: 3-1-12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 7 chương về: (1) Tổng quan về sản xuất cây trồng, (2) Cơ sở khoa học của các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất cây trồng, (3) Hệ thống cây trồng, (4) Làm đất và quản lý độ phì, (5) Giới thiệu về sản xuất cây lương thực, (6) Giới thiệu về sản xuất sản xuất cây rau và cây ăn quả, (7) Giới thiệu về sản xuất sản xuất cây công nghiệp và cây dược liệu.
NH93062. Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học (Science research methods and biostatistics) (3TC: 2,5-0,5-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này bao gồm: Nghiên cứu khoa học và quá trình nghiên cứu, Vấn đề nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu; Tiến hành thí nghiệm; Tổng kết số liệu quan sát; Ước lượng; Kiểm định giả thuyết thống kê; Phương pháp sắp xếp công thức thí nghiệm và phân tích kết quả; Phân tích tương quan hồi quy; Tổng kết thí nghiệm; Công bố kết quả nghiên cứu.
NH94102. Nguyên lý thiết kế cảnh quan (Principles of landscape design) (3TC: 2-1-9).
Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này bao gồm: Các khái niệm cơ bản về kiến trúc và thiết kế cảnh quan; phân loại và ứng dụng các loại hình sân vườn; những yếu tố cơ bản và quy tắc sắp xếp trong thiết kế cảnh quan; các bước thiết kế gồm phân tích hiện trạng, nắm bắt nhu cầu, triển khai và hoàn chỉnh thiết kế với thực hành diễn họa, khảo sát, và thiết kế khuôn viên; các yếu tố tạo hình như địa hình, mặt nước, cây xanh và kiến trúc công trình; thiết kế cảnh quan cho các khu vực đặc thù như khuôn viên biệt thự, vườn hoa công viên và quảng trường.
5.3. Các học phần định hướng chuyên sâu
NH94094. Cây ăn quả (Fruit trees) (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp kiến thức về phương hướng phát triển cây ăn quả. Đặc điểm nông sinh học gắn với phân vùng khí hậu. Ứng dụng tiến bộ kĩ thuật trong nhân giống cây ăn quả quy mô công nghiệp. Đại cương về thiết kế, quản lý và điều khiển ra hoa đậu quả vườn cây ăn quả; Độ chín và ứng dụng các biện pháp kỹ thuật trong thu hoạch, sơ chế và bảo quản sản phẩm quả theo yêu cầu canh tác VietGAP, GlobalGAP và hữu cơ.
NH94100. Hoa cây cảnh (Floriculture) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm lược sử và phương hướng phát triển hoa, cây cảnh; Phân loại hoa, cây cảnh và ứng dụng trong thiết kế cảnh quan; Yêu cầu ngoại cảnh của cây hoa, cây cảnh; Ứng dụng tiến bộ kĩ thuật trong nhân giống và sản xuất hoa, cây cảnh quy mô công nghiệp. Biện pháp kỹ thuật điều khiển ra hoa. Biện pháp kỹ thuật bảo quản các loại sản phẩm hoa, cây cảnh.
NH94098. Đồ án 1: Dự án sản xuất rau, quả, hoa và cây cảnh (Project 1: Project on horticultural crop production) (4TC: 0-4-12). Thực hiện một dự án sản xuất trong lĩnh vực rau hoa quả và cảnh quan theo nhóm sinh viên; Xây dựng thuyết minh dự án, viết và trình bày báo cáo dự án; vận dụng kỹ thuật và công nghệ để tạo ra sản phẩm có thể đưa ra thị trường; quảng bá sản phẩm, tham gia tổ chức hội chợ bán sản phẩm của dự án (nếu có) và cách thức làm việc với các đối tác hoặc chủ đầu tư như công ty, HTX, đơn vị sản xuất… trong lĩnh vực rau hoa quả và cảnh quan.
NH94101. Nguyên lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che (princeples of greenhouse crop production) (3TC: 2-1-9). Cung cấp kiến thức về cấu trúc, vật liệu và trang thiết bị các loại nhà có mái che; cách vận hành để kiểm soát môi trường phù hợp với cây trồng trong nhà có mái che; kiểm soát sinh trưởng và phát triển của cây giai đoạn vườn ươm và sản xuất; các hệ thống trồng cây không đất và ứng dụng trong sản xuất thương mại; phương pháp pha chế dung dịch dinh dưỡng và phối trộn giá thể; nguyên lý quản lý sâu bệnh hại cây trồng trong nhà có mái che.
NH94106. Ứng dụng công nghệ thông tin trong thiết kế cảnh quan (Applied IT in landscape design) (3TC: 2-1-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này bao gồm: Ứng dụng phần mềm AutoCAD; Ứng dụng phần mềm Sketchup; Ứng dụng phần mềm Photoshop trong thiết kế cảnh quan.
NH94096. Cây rau (Vegetable crops) (3TC:2-1-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Phương hướng phát triển cây rau. Đặc điểm nông sinh học gắn với phân vùng khí hậu. Ứng dụng tiến bộ kĩ thuật trong nhân giống cây rau quy mô công nghiệp. Phương thức sản xuất và các biện pháp kỹ thuật cơ bản trong sản xuất rau. Sản xuất rau theo yêu cầu canh tác VietGAP, GlobalGAP và hữu cơ. Độ chín và ứng dụng các biện pháp kỹ thuật trong thu hoạch, sơ chế và bảo quản sản phẩm rau đạt yêu cầu VietGAP, GlobalGAP và hữu cơ.
NH94103. Thi công và tạo dựng cảnh quan (Landscape design and construction)
(3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về các hạng mục công trình, các loại hình vườn trong cảnh quan, các nguyên tắc thi công và an toàn lao động trong thi công cảnh quan. Kiến thức chuyên sâu về lập kế hoạch thi công cảnh quan từ quy mô nhỏ đến trung bình. Kỹ năng quản lý, tổ chức thi công cảnh quan quy mô nhỏ, thi công các hạng mục chính trong cảnh quan bao gồm cây xanh, đường đi, hệ thống tưới tiêu, chiếu sáng.
NH94097. Sản xuất rau hoa quả (Horticultural crop production) (3TC: 2-1-12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 12 chương trình bày về tình hình sản xuất; đặc điểm thực vật học; sinh trưởng, phát triển; yêu cầu điều kiện ngoại cảnh; kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau hoa quả chủ lực (cải bắp, cà chua, dưa chuột, khoai tây, hoa hồng, hoa cúc, hoa đào, hoa lan, cây ăn quả có múi, vải, xoài, mận).
NH94105. Quản lý cây xanh đô thị (Urban forestry management) (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản lý, chăm sóc và bảo dưỡng cây xanh trong đô thị. Dựa trên kiến thức về đặc điểm sinh trưởng và phát triển của các nhóm cây, các nguyên tắc bố trí và cơ sở khoa học để xác định loài cây trồng phù hợp, các phương pháp quản lý, tổ chức chăm sóc, cắt tỉa, đốn hạ phù hợp với các loại hình cây xanh trong đô thị. Kĩ năng điều tra, khảo sát và lập kế hoạch quản lý cây xanh công cộng.
NH94022. Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (Integrated Plant Health Management - IPHM) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần bao gồm các phần: Các nguyên tắc, khái niệm cơ bản về IPM, IPHM (Định nghĩa IPM, 4 nguyên tắc IPM, định nghĩa IPHM, 5 nguyên tắc IPHM, định nghĩa một sức khỏe (one health), khái niệm an ninh lương thực, an ninh dinh dưỡng, nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp tuần hoàn, nông nghiệp hữu cơ, đa dạng sinh học, khái niệm lớp huấn luyện nông dân (HLND/FFS), TOT, IPM, IPHM cộng đồng); Biện pháp kỹ thuật quản lý sinh vật gây hại tổng hợp (IPM), quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM) (Giống khỏe, sức khỏe đất, dinh dưỡng đất bảo vệ và nâng cao độ phì của đất, biện pháp canh tác, biện pháp thuốc bảo vệ thực vật, biện pháp sinh học, biện pháp cơ giới vật lý); Phương pháp thiết lập và thực hiện chương trình IPM; IPM trên một số cây trồng nông nghiệp chính.
NH94036. Cây dược liệu đại cương (Medicinal plants) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Giới thiệu đặc điểm chung về cây thuốc; Thành phần hóa học trong cây thuốc và tác dụng; Tài nguyên cây thuốc Việt Nam; Điều kiện trồng trọt cây thuốc; Kỹ thuật nhân giống cây thuốc; Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế một số cây thuốc chính (cây địa hoàng, cây cỏ ngọt, cây bạc hà và cây đương quy).
CP94030. Công nghệ sau thu hoạch sản phẩm cây trồng (Postharvest technology of plant products) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần này gồm 5 chương: Chương 1. Các nguyên nhân gây tổn thất sản phẩm cây trồng sau thu hoạch; Chương 2. Thu hoạch sản phẩm cây trồng; Chương 3. Sơ chế sản phẩm cây trồng sau thu hoạch; Chương 4. Các phương pháp bảo quản sản phẩm cây trồng sau thu hoạch; Chương 5. Vận chuyển - Phân phối - Tiêu thụ sản phẩm cây trồng sau thu hoạch. Phần thực hành gồm 3 bài: 1. Xác định cường độ hô hấp của sản phẩm cây trồng sau thu hoạch; 2. Độ chín của rau quả và một số chỉ tiêu đánh giá; 3. Các phương pháp làm lạnh rau quả.
TM94087. Đất và phân bón (Soil and Fertilizer) (3TC: 2-1-6). Học phần này gồm 5 chương giới thiệu: Nguồn gốc, đặc điểm và sử dụng của các loại đất chính ở Việt Nam; Mối quan hệ giữa cây trồng, đất và phân bón; Phân khoáng và kỹ thuật sử dụng; Các loại phân bón khác và kỹ thuật sử dụng; Quản lý độ phì nhiêu đất trong hệ thống canh tác. Nội dung thực hành: Nhận biết đặc trưng hình thái của các nhóm đất chính, nhận diện một số loại phân bón thông dụng và phân tích một số chỉ tiêu chính của đất và phân bón.
NH94051. Nông nghiệp hữu cơ (Organic Agriculture) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Kiến thức cơ bản về nông nghiệp hữu cơ; Mối quan hệ giữa sức khỏe đất, dinh dưỡng cây trồng, hệ sinh thái và cây trồng trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ; Trên cơ sở đó ứng dụng các kỹ thuật và chiến lược canh tác hữu cơ phù hợp để tạo ra nông sản hữu cơ chất lượng, an toàn kết hợp với bảo vệ môi trường. Lập kế hoạch marketing sản phẩm hữu cơ và quản lý đầu vào nông nghiệp hữu cơ; Ủng hộ phát triển nông nghiệp hữu cơ.
NH94108. Quản lý cỏ sân gôn và cỏ thảm (Turf management) (4TC: 3-1-16). Nhận biết và phân nhóm các loại cỏ trong cảnh quan; Đặc điểm sinh trưởng phát triển và yêu cầu ngoại cảnh của một số loại cỏ sân golf và cỏ thảm; Các kỹ thuật cơ bản chăm sóc và duy trì cỏ sân golf và cỏ thảm; Tổ chức và lập kế hoạch chăm sóc, duy trì cỏ sân golf và cỏ thảm.
SH94005. Nhập môn Công nghệ sinh học (Introduction to biotechnology) (3TC: 2-1-9).
Học phần gồm Chương 1: Giới thiệu chung về công nghệ sinh học; Chương 2: Công nghệ DNA tái tổ hợp; Chương 3: Công nghệ sinh học thực vật; Chương 4: Công nghệ sinh học động vật; Chương 5: Công nghệ sinh học vi sinh vật; Chương 6: An toàn sinh học của cây trồng biến đổi gen; Các bài thực hành: Thực hành pha hóa chất, dung dịch mẹ, chuẩn bị dụng cụ; Thực hành pha chế môi trường nuôi cấy mô thực vật; Thực hành thao tác kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật; Thực hành tách chiết AND; Thực hành kỹ thuật PCR; Thực hành kỹ thuật điện di ADN trong gel agarose.
NH94078. Chọn giống rau và hoa (Breeding of vegetable and flower) (3TC: 2-1-9).
Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Phần 1. Chọn giống cây rau: Những kiến thức chung về cây rau; Chọn giống cây rau họ cà (Solanaceae); Chọn giống cây rau họ đậu (Fabaceae); Chọn giống cây rau họ bầu bí (Cucurbitaceae); Chọn giống cây họ thập tự (Brassicaceae/Cruciferae); Phần 2. Chọn giống hoa: Những kiến thức chung về cây hoa; Chọn giống hoa hồng (Rosa L.); Chọn giống hoa cúc (Chrysanthemum); Chọn giống hoa Lily (Lilium); Chọn giống hoa Lan (Orchid sp.); Chọn giống hoa Huệ (Polianthes tuberosa L.); Chọn giống hoa đồng tiền (Gerbera L.); Chọn giống hoa thược dược (Dahlia); Chọn giống hoa Lay ơn (Gladiolus); Chọn giống hoa râm bụt (Hibiscus rosa-sinensis).
NH94109. Thực tập nghề nghiệp: Rau hoa quả và cảnh quan (Internship on horticulture and landscape design) (4TC: 0-4-12). Học phần nhằm cung cấp cho người học kiến thức về quy trình kỹ thuật sản xuất rau hoa quả và vận hành nhà mái che, kiến thức về thiết kế, thi công và tạo dựng cảnh quan, quy trình bảo dưỡng và chăm sóc cây xanh, hoa cảnh thông qua việc tham gia trực tiếp vào các hoạt động tại cơ sở.
NH94099. Đồ án 2: Dự án cảnh quan (Project 2: Landscape project) (4TC: 0-4-12). Thực hiện một dự án cá nhân trong lĩnh vực cảnh quan hoặc rau hoa quả: Xây dựng thuyết minh dự án, viết và trình bày báo cáo dự án; vận dụng kỹ thuật và công nghệ để tạo ra sản phẩm cảnh quan và rau hoa quả đáp ứng yêu cầu thị trường; cách thức quảng bá đa kênh cho sản phẩm; tham gia tổ chức hội chợ bán sản phẩm của dự án (nếu có) và cách thức làm việc với các đối tác hoặc chủ đầu tư như công ty, hợp tác xã, đơn vị sản xuất… trong lĩnh vực cảnh quan hoặc rau hoa quả.
NH94493. Khóa luận/Đồ án tốt nghiệp về công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Graduation thesis/Project on horticulture and landscape design) (10TC: 0-10-30). Thực hiện một nghiên cứu hoặc dự án cụ thể về lĩnh vực rau hoa quả và cảnh quan: sản xuất và quản lý sản xuất về cây rau hoa quả và cảnh quan, thiết kế/thi công/duy tu, duy trì cảnh quan; vận dụng và rèn luyện kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm; phát triển năng lực lập kế hoạch, triển khai và giải quyết vấn đề có cơ sở khoa học; tạo lập các mối quan hệ nghề nghiệp.
5.4. Các học phần điều kiện
1. QS01001. Giáo dục quốc phòng 1 (National defense education 1) (3TC: 3-0-6).
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh; Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc; Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa;Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam; Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh; Nghệ thuật quân sự Việt Nam.
2. QS01002. Giáo dụng quốc phòng 2 (National defense education 2) (2TC: 2-0-6).
Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam; Phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao;Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc phòng; Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia; Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam; Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội;Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
3. QS01003. Giáo dụng quốc phòng 3 (National defense education 3) (3TC: 2-1-6).
Đội ngũ đơn vị và ba môn quân sự phối hợp; Sử dụng bản đồ địa hình quân sự; Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh; Thuốc nổ; Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn; Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh; Từng người trong chiến đấu tiến công và phòng ngự; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC).
4. GT01014. Khiêu vũ (1TC: 0-1-2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Khiêu vũ thể thao. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Khiêu vũ thể thao. Luật Khiêu vũ thể thao. Các kỹ thuật cơ bản: thuật ngữ, vũ điệu rumba và chachacha. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
5. GT01015. Bơi (1TC: 0-1-2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bơi. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bơi. Luật Bơi. Các kỹ thuật cơ bản: tư thế thân người, kỹ thuật động tác - chân - thở... Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
6. GT01016. Giáo dục thể chất đại cương (1TC: 1-0-2). Sơ lược lịch sử TDTT và phong trào Olympic. Lý luận và phương pháp GDTC. Các biện pháp phòng ngừa, khắc phục chấn thương trong tập luyện và thi đấu. Kế hoạch tập luyện TDTT. Kiểm tra và tự kiểm tra y học.Phát triển thể lực chung, phát triển sức bền.
7. GT01017. Điền kinh (1TC: 0-1-2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Điền kinh. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Điền kinh, Luật Điền kinh. Các kỹ thuật cơ bản: cách đóng bàn đạp, xuất phát, chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng và về đích (chạy 100 mét), chạy đà, giậm nhảy, trên không và tiếp đất (nhảy xa kiểu ngồi). Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
8. GT01018. Thể dục Aerobic (1TC: 0-1-2). Lịch sử phát triển,vị trí, khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của Thể dục Aerobic; Đội hình đội ngũ; 7 bước cơ bản của Thể dục Aerobic; Bài tập thể dục Aerobic; Phát triển tố chất sức mạnh, khả năng phối hợp vận động.
9. GT01019. Bóng đá (1TC: 0-1-2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng đá. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng đá. Luật Bóng đá. Các kỹ thuật cơ bản: đá - nhận bóng bằng lòng bàn chân, đá bóng bằng mu trong bàn chân. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
10. GT01020. Bóng chuyền (1TC: 0-1-2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng chuyền. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng chuyền. Luật Bóng chuyền. Các kỹ thuật cơ bản: Tư thế chuẩn bị, di chuyển, chuyền bóng cao tay, thấp tay, phát bóng cao tay (nam), thấp tay (nữ), đập bóng, chắn bóng. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
11. GT01021. Bóng rổ (1TC: 0-1-2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng rổ. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng rổ. Luật Bóng rổ. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, dẫn bóng, chuyền-bắt bóng, ném rổ 1 tay trên cao. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
12. GT01022. Cầu lông (1TC: 0-1-2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Cầu lông. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Cầu lông. Luật Cầu lông. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, giao cầu, đánh cầu thấp tay phải, trái, cao tay phải trái, đánh cầu cao sâu, đập cầu. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.
13. GT01023. Cờ Vua (1TC: 0-1-2). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Cờ vua. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Cờ vua. Luật Cờ vua. Nguyên lý cơ bản chơi Cờ vua trong từng giai đoạn của ván đấu. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu.