NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin (CNTT) nhằm đào tạo ra cử nhân CNTT có phẩm chất chính trị vững vàng, có đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm cao và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên sâu và thành thạo kỹ năng nghề nghiệp; có năng lực sáng tạo, tự học, tự nghiên cứu nhằm không ngừng nâng cao trình độ; có tinh thần lập nghiệp, hội nhập quốc tế; đóng góp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực CNTT và lĩnh vực nông nghiệp hiện đại.
Mục tiêu cụ thể:
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin sẽ:
MT1: Có kiến thức chuyên môn sâu và thành thạo kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực CNTT.
MT2: Không ngừng cập nhật các công nghệ, kỹ thuật mới để đáp ứng tốc độ phát triển nhanh chóng của ngành Công nghệ thông tin ở trong nước và quốc tế.
MT3: Luôn thúc đẩy động cơ học tập suốt đời, yêu nghề, năng động, sáng tạo và có tinh thần khởi nghiệp.
1.2. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của CTĐT
|
Chỉ báo của CĐR
|
Mức theo
thang Bloom
|
Kiến thức chung
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội - pháp luật trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
|
Mức 3: Áp dụng
|
Kiến thức chuyên môn
|
CĐR2. Phân tích được các vấn đề cơ bản về công nghệ liên quan đến xây dựng và vận hành hệ thống thông tin.
|
2.1. Phân tích được các vấn đề cơ bản về công nghệ liên quan đến xây dựng hệ thống thông tin.
2.2. Phân tích được các vấn đề cơ bản về công nghệ liên quan đến vận hành hệ thống thông tin.
|
Mức 4: Phân tích
|
CĐR3. Thiết kế một trong các thành phần của hệ thống thông tin
|
3.1. Thiết kế phần mềm và đánh giá chất lượng phần mềm (áp dụng với hướng chuyên sâu Công nghệ phần mềm).
3.2. Thiết kế mạng máy tính và hệ thống thông tin doanh nghiệp (áp dụng với hướng chuyên sâu Mạng và Hệ thống thông tin).
3.3. Thiết kế hệ thống xử lý và phân tích dữ liệu (áp dụng với hướng chuyên sâu Khoa học máy tính).
|
Mức 6: Sáng tạo
|
Kĩ năng chung
|
CĐR4. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
4.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.
4.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
4.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
Mức 3: Làm chính xác
|
CĐR5. Vận dụng kỹ năng tư duy logic, kỹ năng phản biện và kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm vào giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
5.1. Vận dụng kỹ năng tư duy logic, kỹ năng phản biện để giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
5.2. Vận dụng kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
|
Mức 3: Làm chính xác
|
Kĩ năng chuyên môn
|
CĐR6. Kết hợp các kỹ năng cơ bản
để xây dựng và vận hành hệ thống thông tin.
|
6.1. Kết hợp các kỹ năng cơ bản để xây dựng hệ thống thông tin.
6.2. Kết hợp các kỹ năng cơ bản để vận hành hệ thống
thông tin.
|
Mức 4: Phối hợp
|
CĐR7. Phát triển một trong các thành phần của hệ thống thông tin ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
|
7.1. Phát triển phần mềm ứng dụng trên nền tảng web, desktop hoặc mobile (áp dụng với hướng chuyên sâu Công nghệ phần mềm).
7.2. Phát triển mạng máy tính và hệ thống thông tin doanh nghiệp (áp dụng với hướng chuyên sâu Mạng và Hệ thống thông tin).
7.3. Phát triển hệ thống xử lý và phân tích dữ liệu (áp dụng với hướng chuyên sâu Khoa học máy tính).
|
Mức 5: Làm thuần thục
|
Tự chủ và trách nhiệm
|
CĐR8. Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
8.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
8.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.
|
Mức 3: Nội tâm hóa
|
CĐR9. Tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp. Có trách nhiệm đối với cá nhân và tập thể.
|
9.1. Tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
9.2. Có trách nhiệm đối với cá nhân và tập thể.
|
Mức 3: Nội tâm hóa
|
* Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo trường Đại học Thủy Lợi, trường Công nghệ thông tin và Truyền thông thuộc Đại học Bách khoa Hà Nội và trường Griffith University ở Australia.
2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Lĩnh vực: Công nghệ thông tin.
Vị trí:
- Lập trình viên (Lập trình các phần mềm ứng dụng trên máy tính, điện thoại, web);
- Chuyên viên kiểm thử và kiểm định phần mềm;
- Chuyên viên thiết kế, triển khai hệ thống mạng, quản trị mạng;
- Chuyên viên lập dự án, điều phối, hoạch định chính sách phát triển Công nghệ thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp;
- Chuyên viên quản trị dự án phần mềm;
- Chuyên viên quản lý, phân tích và xử lý dữ liệu lớn ở các doanh nghiệp, tổ chức.
Nơi làm việc:
- Các công ty liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thông tin;
- Có năng lực làm việc ở vị trí giảng viên giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về CNTT, cán bộ nghiên cứu CNTT tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu.
3. Nội dung chương trình
TT
|
Năm
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Tổng
số
tín
chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
Số
tín chỉ
tự chọn
tối thiểu
|
Học
phần
tiên
quyết
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Ghi chú
|
I
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tính Giáo dục thể chất: 3 tín chỉ; Giáo dục quốc phòng: 11 tín chỉ; Kỹ năng mềm: 90 tiết), tiếng Anh bổ trợ, tiếng Anh 0
|
1.1
|
|
|
Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ
|
|
24
|
|
|
|
0
|
|
|
1.1. Kiến thức khoa học xã hội và nhân văn: có kiến thức cơ bản và nền tảng về khoa học chính trị, pháp luật, quốc phòng - an ninh, kinh tế và kinh doanh.
1.2. Kiến thức cơ bản ngành: có kiến thức cơ bản và nền tảng về toán học, sinh học, hóa học, môi trường, phát triển bền vững, biến đổi khí hậu và công nghệ thông tin.
1.3. Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
1.4. Năng lực học tập suốt đời.
1.5. Kiến thức lý thuyết rộng trong phạm vi của ngành đào tạo.
|
1
|
1
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lênin
|
Philosophy of Marxism and Leninism
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
2
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
Political economy of Marxism and Leninism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
3
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
4
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Idcology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
5
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Vietnamese Communist
Party History
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
6
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction to laws
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
7
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
Information Technology
and Digital Transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
8
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
9
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
1.2
|
|
|
Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)
|
|
21
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
Entrepreneurship and Business Culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
11
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
Psychology and Public Communication
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
12
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade and International Integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
13
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
Modern Agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
14
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
Environmental Ecology
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
15
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
Economic Organization and Management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
1.3
|
|
|
Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
16
|
2
|
TH92027
|
Đại số tuyến tính
|
Linear algebra
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
17
|
2
|
TH92025
|
Giải tích
|
Calculus
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
18
|
1
|
TH92041
|
Vật lý đại cương A
|
General physics A
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
II
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH
|
|
65
|
|
|
|
6
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng
|
|
47
|
|
|
BB
|
|
|
|
|
19
|
2
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
Probability and Statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
20
|
3
|
TH93087
|
Toán rời rạc
|
Discrete mathematics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
21
|
2
|
TH93060
|
Kỹ thuật lập trình
|
Programming techniques
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
22
|
2
|
TH93059
|
Cơ sở dữ liệu
|
Databases
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
23
|
2
|
TH93062
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
Data structures and Algorithms
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
24
|
2
|
TH93001
|
Kiến trúc máy tính
|
Computer architectures
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
25
|
3
|
TH93086
|
Mạng máy tính
|
Computer networking
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
|
|
|
26
|
3
|
TH93085
|
An toàn hệ thống thông tin
|
Information systems security
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
|
|
|
27
|
1
|
TH93061
|
Công nghệ phần mềm
|
Software Engineering
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
28
|
3
|
TH94063
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
Database management systems
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
29
|
3
|
TH94070
|
Phát triển ứng dụng web
|
Web-based application development
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
30
|
3
|
TH94066
|
Lập trình hướng đối tượng
|
Object-oriented programming
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
31
|
2
|
TH94008
|
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
|
Object-oriented analysis and design
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
Công nghệ phần mềm
|
TH93061
|
|
32
|
3
|
TH94074
|
Phát triển phần mềm ứng dụng
|
Application software development
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
33
|
3
|
TH94095
|
Quản lý dự án CNTT
|
IT project management
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
|
|
|
34
|
3
|
TH94010
|
Trí tuệ nhân tạo
|
Artificial Intelligence
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
|
|
|
35
|
3
|
TH94002
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
Principles of operating systems
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
36
|
3
|
CD94082
|
Kỹ thuật Robot
|
Robotic Engineering
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu
1: Công nghệ phần mềm
|
|
18
|
|
|
TC
|
18
|
|
|
|
37
|
3
|
TH94067
|
Phân tích yêu cầu phần mềm
|
Software Requirements Engineering
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
Công nghệ phần mềm
|
TH93061
|
|
38
|
3
|
TH94065
|
Kiến trúc và thiết kế phần mềm
|
Software Architecture and Design
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
Công nghệ phần mềm
|
TH93061
|
|
39
|
3
|
TH94064
|
Kiểm thử và đảm bảo
chất lượng phần mềm
|
Software Testing and Quality Assurance
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
Công nghệ phần mềm
|
TH93061
|
|
40
|
3
|
TH94068
|
Phát triển ứng dụng di động
|
Mobile application development
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
41
|
4
|
TH94071
|
Thương mại điện tử
|
E-Commerce
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
42
|
4
|
TH94069
|
Phát triển ứng dụng GIS
|
GIS application development
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
2.3
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 2:
Mạng và Hệ thống thông tin
|
|
18
|
|
|
TC
|
18
|
|
|
|
43
|
3
|
TH94090
|
Điện toán đám mây
|
Cloud computing
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
44
|
3
|
TH94096
|
Quản trị mạng
|
Network administration
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
45
|
3
|
TH94094
|
Phát triển ứng dụng quản trị doanh nghiệp
|
Developing applications
for enterprise management
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
46
|
3
|
TH94092
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
Management Information Systems
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
|
|
|
47
|
4
|
TH94097
|
Thiết kế mạng máy tính
dùng trí tuệ nhân tạo
|
Designing Networks using
Artificial Intelligence
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
Mạng máy tính
|
TH93086
|
|
48
|
4
|
TH94091
|
Hệ thống hoạch định
nguồn lực doanh nghiệp
|
Enterprise resource planning systems
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
2.4
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 3:
Khoa học máy tính
|
|
18
|
|
|
TC
|
18
|
|
|
|
49
|
3
|
TH94012
|
Nhập môn Khoa học dữ liệu
|
Introduction to Data Science
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
50
|
3
|
TH94007
|
Kỹ thuật dữ liệu
|
Data engineering
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
51
|
3
|
TH94005
|
Học máy và khai phá dữ liệu
|
Machine learning and Data mining
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
52
|
3
|
TH94004
|
Đồ họa máy tính
|
Computer graphics
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
Kỹ thuật lập trình
|
TH93060
|
|
53
|
4
|
TH94003
|
Chương trình dịch
|
Compilers
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
Toán rời rạc
|
TH93087
|
|
54
|
4
|
TH94011
|
Triển khai, tích hợp và vận hành
hệ thống dữ liệu lớn
|
Big Data Systems: Deployment,
Integration and Operation
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
55
|
4
|
TH94371
|
Thực tập nghề nghiệp CNTT
|
Internship
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Đã tích lũy được tối thiểu 86 tín chỉ
|
|
|
56
|
4
|
TH94491
|
Khoá luận tốt nghiệp CNTT
|
Graduation thesis
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Đã đăng ký TT nghề nghiệp CNTT và đã tích lũy được tối thiểu 100 tín chỉ
|
|
|
|
4
|
|
Học phần thay thế khóa luận
tốt nghiệp CNTT
(Nếu không đủ điều kiện làm
khóa luận tốt nghiệp CNTT
thì sinh viên đăng ký học phần thay thế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
4
|
TH94099
|
Chuyển đổi số trong
phát triển nông nghiệp bền vững
|
Digital Transformation in
Sustainable Agricultural Development
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
|
|
|
58
|
4
|
TH94014
|
Phân tích nghiệp vụ
|
Introduction to Business Analytics
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
Công nghệ phần mềm
|
TH93061
|
|
59
|
4
|
TH94075
|
Đồ án CNTT
|
Project
|
4
|
0
|
4
|
TC
|
|
Công nghệ phần mềm
|
TH93061
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc;TC = tự chọn.
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/ TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc;TC = tự chọn,
* Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm
học phần
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
BB/TC
|
Giáo dục
thể chất
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
BB
|
GT01014
|
Khiêu vũ thể thao
|
1
|
|
TC
|
GT01015
|
Bơi
|
1
|
|
TC
|
GT01017
|
Điền kinh
|
1
|
|
TC
|
GT01018
|
Thể dục Aerobic
|
1
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng đá
|
1
|
|
TC
|
GT01020
|
Bóng truyền
|
1
|
|
TC
|
GT01021
|
Bóng rổ
|
1
|
|
TC
|
GT01022
|
Cầu lông
|
1
|
|
TC
|
GT01023
|
Cờ vua
|
1
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1
|
|
TC
|
|
GT01025
|
Yoga
|
1
|
|
TC
|
Giáo dục quốc phòng
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
BB
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng và an ninh của ĐCSVN
|
2
|
|
BB
|
QS01013
|
Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn và sử dụng lựu đạn
|
6
|
|
BB
|
QS01014
|
Hiểu biết chung về quân, binh chủng
|
1
|
|
BB
|
Tổng số
|
|
|
14
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn.
4. Kế hoạch học tập
Năm thứ 1
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Chuyên sâu 3
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
TH93061
|
Công nghệ phần mềm
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp
cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TH92041
|
Vật lý đại cương A
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
2
|
Chọn 1/4 học phần GDTC: GT01014, GT01015,
GT01017, GT01018,
|
Giáo dục thể chất (Chọn 01 trong 04 HP: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002/
KN01003/
KN01004/
|
Kỹ năng mềm: Chọn 1 trong 3 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
35
|
|
|
|
35
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Năm thứ 2
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Chuyên sâu 3
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
3
|
TH92027
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
TH93060
|
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
TH93001
|
Kiến trúc máy tính
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
TH93059
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
Chọn 1/4 học phần GDTC:
GT01019, GT01020,
GT01021, GT01022
|
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 4 HP: Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng -
an ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
4
|
TH92025
|
Giải tích
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
4
|
TH93062
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
|
4
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
TH94008
|
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
TH93061
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
|
4
|
Chọn 1/3 học phần GDTC:
GT01023,
GT01024,
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 3HP: Cờ vua, Golf, Yoga )
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
38
|
|
|
|
38
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 3
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Chuyên sâu 3
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
TH94063
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
TH94066
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
TH93060
|
5
|
TH93086
|
Mạng máy tính
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
5
|
TH93087
|
Toán rời rạc
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
5
|
TH94074
|
Phát triển phần mềm ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
TH93060
|
5
|
TH94095
|
Quản lý dự án CNTT
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
5
|
TH94010
|
Trí tuệ nhân tạo
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
5
|
TH94002
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
5
|
CD94082
|
Kỹ thuật Robot
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
5
|
KN01005/
KN01006
|
Kỹ năng mềm: Chọn 1 trong 2 học phần: Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
6
|
KN01008/
KN01009/
KN01010
|
Kỹ năng mềm: Chọn 1 trong 3 học phần: Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
6
|
TH94070
|
Phát triển ứng dụng web
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
TH93060
|
6
|
TH93085
|
An toàn hệ thống thông tin
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
Chọn 1 trong 3 hướng chuyên sâu: CNPM, Mạng và HTTT, KHMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng chuyên sâu Công nghệ phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94067
|
Phân tích yêu cầu phần mềm
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH93061
|
6
|
TH94065
|
Kiến trúc và thiết kế phần mềm
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH93061
|
6
|
TH94064
|
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH93061
|
6
|
TH94068
|
Phát triển ứng dụng di động
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH93060
|
Hướng chuyên sâu Mạng và Hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94090
|
Điện toán đám mây
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94096
|
Quản trị mạng
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94094
|
Phát triển ứng dụng quản trị
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
|
|
|
TH93060
|
6
|
TH94092
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
|
|
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
|
|
|
|
Hướng chuyên sâu Khoa học máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH94012
|
Nhập môn Khoa học dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
TH94007
|
Kỹ thuật dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
TH94005
|
Học máy và khai phá dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
6
|
TH94004
|
Đồ họa máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
TH93060
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Năm thứ 4
Học kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Chuyên sâu 2
|
Chuyên sâu 3
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
7
|
TH94371
|
Thực tập nghề nghiệp CNTT
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
Đã tích lũy được tối thiểu 86 tín chỉ
|
Chọn tiếp 1 trong 3 hướng chuyên sâu phù hợp với Học kỳ 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng chuyên sâu Công nghệ phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH94071
|
Thương mại điện tử
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH94069
|
Phát triển ứng dụng GIS
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng chuyên sâu Mạng và Hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH94097
|
Thiết kế mạng máy tính dùng trí tuệ nhân tạo
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
TH93086
|
7
|
TH94091
|
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
|
|
|
Hướng chuyên sâu Khoa học máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH94003
|
Chương trình dịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
TH93087
|
7
|
TH94011
|
Triển khai, tích hợp và vận hành hệ thống dữ liệu lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
8
|
TH94491
|
Khóa luận tốt nghiệp CNTT
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã đăng ký TT nghề nghiệp CNTT và đã tích lũy được tối thiểu 100 tín chỉ
|
Học phần thay thế KLTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TH94099
|
Chuyển đổi số trong phát triển nông nghiệp bền vững
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TH94014
|
Phân tích nghiệp vụ
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH93061
|
8
|
TH94075
|
Đồ án CNTT
|
4
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH93061
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn tối thiểu
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
5.1. Các học phần đại cương
XH91047. Triết học Mác - Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) (3TC: 3-0-6; 135). Nội dung: Học phần cung cấp thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác - Lênin. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình của giảng viên, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%.
XH91061. Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Marxist - Leninist Political Economy) (2TC: 2-0-4; 90). Nội dung: Học phần cung cấp các quy luật, nguyên lý kinh tế và những vấn đề có tính quy luật trong tiến trình xây dựng Chủ nghĩa Xã hội của Chủ nghĩa Mác - Lê nin. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình của giảng viên, thực hành tại lớp, thực hành ở nhà, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%. Học phần song hành: ML01020 Triết học Mác - Lênin.
XH91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism). (2TC: 2-0-4; 90). Nội dung: Học phần cung cấp các nguyên lý của chủ nghĩa xã hội khoa học. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình của giảng viên, thực hành tại lớp, thực hành ở nhà, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%. Học phần song hành: ML01021 Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
XH91076. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2-0-4; 90). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình của giảng viên, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%.
XH91075. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (History of Communist Party of Vietnam) (2TC: 2-0-4; 90). Nội dung: Học phần khái quát về lịch sử của Đảng cộng sản Việt Nam. Tên chương: Sự ra đời của ĐCSVN; Đường lối đấu tranh giành chính quyền; Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đề quốc Mỹ xâm lược; Đường lối công nghiệp hóa; Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN; Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; Đường lối xây dựng, phát triển văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội; Đường lối đối ngoại. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình của giảng viên, bài tập nhóm và thảo luận, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi: 60%
XH09001. Pháp luật đại cương (Introduction to laws) (4TC: 4-0-12). Học phần được chia thành hai nội dung chính: Phần 1: Kiến thức pháp luật cơ bản, bao gồm: Một số vấn đề lý luận cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; Nội dung cơ bản của Luật Hiến pháp và Luật Hành chính; Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Luật Hình sự; Nội dung cơ bản của Luật Kinh tế, Luật Lao động, Luật Hôn nhân và Gia đình; Nội dung cơ bản của Pháp luật về phòng, chống tham nhũng. Phần 2: Ứng dụng pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp, bao gồm: nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường; nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực trồng trọt và kiểm định thực vật; nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực chăn nuôi. Phương pháp giảng dạy: thuyết trình của giảng viên, câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, seminar, thuyết trình. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, seminar 15%, kiểm tra trắc nghiệm 15%, thi trắc nghiệm 60%.
TH91084. Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số (Information Technology and Digital Transformation) (4TC: 4,0-0-12). Học phần này gồm các nội dung: Hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng, dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin điện tử, các công nghệ tiên tiến và ứng dụng. Chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển đổi số trong quản lý, trồng trọt, chăn nuôi và tài nguyên môi trường. Phần bài tập rèn kỹ năng làm việc tương tác trực tuyến với bộ công cụ phần mềm Office 365. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thảo luận, phim tư liệu, kết hợp với phương tiện đa truyền thông. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập 30%, thi 60%.
DN91034. English 1 (Total credits 02; lecture: 02 - practice: 0 - self-study: 06). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
DN91035. English 2 (Total credits 03; lecture: 03 - practice: 0 - self-study: 09). Brief description of the course: This course consists of 4 units at level B1- about the topics including People (Unit 1), Tale Tellers (Unit 2), Questions (Unit 3), Winners (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different sections: Grammar/Function; Vocabulary; Pronunciation; Speaking; Reading; Listening/video; Writing.
KE91028. Khởi nghiệp và Văn hoá kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2 - KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN tronh lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, dạy học dựa trên tình huống, thảo luận, bài tập. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi 50%.
DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, dạy học dựa trên vấn đề, sử dụng phim tư liệu trong giảng dạy, sử dụng câu hỏi TNKQ trong giảng dạy, giảng dạy thông qua thảo luận, giảng dạy kết hợp với phương tiện truyền thông đa phương tiện (Zoom, MS Teams...). Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 40%, thi 50%.
KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (International Trade and Intergration) (3TC: 3-0-9). Mô tả vắn tắt: Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính trong thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế.
NH91046. Nông nghiệp hiện đại (Modern agriculture) (4TC: 4-0-12). Học phần gồm 6 chương: (1) Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, sử dụng các công trình nghiên cứu trong giảng dạy, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, thảo luận, kết hợp với phương tiện đa truyền thông. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài luận tổng quan 30%, thi 60%.
TM01007. Sinh thái môi trường (Ecology Environment) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 3 khối kiến thức: (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Các hệ sinh thái chính; (2) Khoa học môi trường: Khái niệm về môi trường và tài nguyên; Môi trường và phát triển bền vững; Tài nguyên và môi trường nước, đất, không khí, rừng và sinh vật; (3) Ứng dụng sinh thái học và khoa học môi trường trong sản xuất nông nghiệp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, câu hỏi vấn đáp, tiểu luận nhóm, iảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, tiểu luận nhóm 30%, thi 60%.
KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management) (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; Đặt câu hỏi vấn đáp, Hướng dẫn thảo luận nhóm, Hướng dẫn làm bài tập, Giảng dạy trực tuyến: MS Teams, E-learning. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm 30%, thi 50%.
TH92027. Đại số tuyến tính (Linear algebra) (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần gồm 4 chương: Ma trận - Định thức; Hệ phương trình tuyến tính; Không gian véc tơ; Ánh xạ tuyến tính. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Sử dụng câu hỏi TNKQ trong giảng dạy (Teaching with MCQ)., Giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông (Teaching with multi-media). Giảng dạy trực tuyến (sử dụng MS teams hoặc Zoom,…). Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH92025. Giải tích (Calculus) (4TC: 4-0-12) Nội dung: Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần gồm 6 chương với các nội dung: Hàm số một biến số; Phép tính tích phân của hàm một biến; Hàm nhiều biến; Tích phân bội hai; Phương trình vi phân; Chuỗi số và chuỗi hàm. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, Giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, Giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, giữa kỳ: 30%, thi 60%.
TH092041. Vật lý đại cương A (Physics for informatics) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Học phần bao gồm các nội dung: Hệ thống đơn vị đo lường và phép đổi đơn vị, Cơ học, Nhiệt học, Trường tĩnh điện, từ trường và sự hình thành sóng điện từ. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Giảng dạy thông qua bài tập, Giảng dạy thông qua trao đổi thảo luận trên lớp: sinh viên làm bài tập về nhà và đặt câu hỏi cho giảng viên trong quá trình giảng dạy, Giảng dạy online thông qua các ứng dụng hộ trợ (trong trường hợp cần thiết). Phương pháp đánh giá: Tham gia: 5%, bài tập: 5%, thực hành: 20%, Kiểm tra giữa kỳ: 20% thi 50%.
5.2. Các học phần cơ sở và cốt lõi ngành
TH92023. Xác suất thống kê (Probability and Statistics) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Học phần gồm 5 chương với nội dung: Biến ngẫu nhiên; Thống kê mô tả; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Sử dụng câu hỏi TNKQ trong giảng dạy (Teaching with MCQ), Giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông (Teaching with multi-media), Giảng dạy trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH93087. Toán rời rạc (Discrete mathematics) (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần này gồm: Bài toán đếm; Các khái niệm cơ bản về đồ thị; Đồ thị Euler, đồ thị Hamilton, đồ thị phân đôi, đồ thị phẳng; Cây và một số ứng dụng của cây; Một số bài toán tối ưu trên đồ thị; Đại cương về Toán logic. Phương pháp giảng dạy: Dạy trên giảng đường, GV sử dụng bảng viết và máy chiếu, Dạy trực tuyến Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 40%, thi 50%.
TH93060. Kỹ thuật lập trình (Programming techniques) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về kỹ thuật lập trình; Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C; Vào/ra dữ liệu và các cấu trúc điều khiển chương trình; Các kiểu dữ liệu có cấu trúc; Xây dựng và sử dụng hàm; Con trỏ và vấn đề cấp phát bộ nhớ động; Lập trình truy nhập tệp dữ liệu. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và dạy học thực hành; Phương pháp dạy trực tuyến: Thuyết giảng và dạy học thực hành qua phần mềm Microsoft Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH93059. Cơ sở dữ liệu (Databases) (3TC: 3-0-6). Nội dung: Học phần này gồm: Tổng quan Cơ sở dữ liệu; Mô hình thực thể liên kết E/R; Mô hình dữ liệu quan hệ; Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ và chuẩn hóa; Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL; Xử lý truy vấn và tối ưu hóa câu hỏi.. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, Case study, Thực hiện
project, Làm việc nhóm. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm: 40%, thi tự luận: 60%.
TH93086. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and Algorithms) (4TC: 3-1-12). Học phần này gồm các nội dung sau: Giới thiệu chung về cấu trúc dữ liệu và giải thuật; cấu trúc dữ liệu mảng, danh sách, ngăn xếp và hàng đợi; cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết; cấu trúc dữ liệu cây và đồ thị; các giải thuật sắp xếp; các giải thuật tìm kiếm; thực hành lập trình cài đặt các cấu trúc dữ liệu và giải thuật. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%
TH93001. Kiến trúc máy tính (Computer architectures) (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần này gồm 7 chương: Giới thiệu chung về hệ thống máy tính; Hệ thống máy tính; Cơ bản về logic và số học trong máy tính; Khối xử lý trung tâm; Tập lệnh máy tính; Bộ nhớ máy tính; Hệ thống vào-ra. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy lý thuyết trên giảng đường, kết hợp cho sinh viên làm bài tập và thảo luận nhóm trên lớp, E-learning: giảng dạy lý thuyết, giao bài tập và cho sinh viên thảo luận trực tuyến qua MS Teams Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập nhóm: 40%, thi 50%.
TH93086. Mạng máy tính (Computer networks) (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống mạng máy tính, phần cứng và phần mềm mạng, các mô hình tham chiếu OSI và TCP/IP và giao thức liên lạc các tầng. Phần thực hành tương ứng từng phần lý thuyết để sinh viên có các kĩ năng: thiết kế, lắp đặt và cài đặt mạng, phân tích các gói tin trên mạng. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính, Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 30%, thi 60%.
TH93085. An toàn hệ thống thông tin (information systems security) (3TC: 2,5-0,5-9). Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về an toàn hệ thống thông tin; mật mã và ứng dụng; an toàn phần mềm, an toàn hệ điều hành; an toàn mạng máy tính. Phần thực hành tương ứng từng phần lý thuyết để sinh viên có các kĩ năng: cài đặt, cấu hình hệ thống để quản lý người dùng và điều khiển truy cập; cài đặt tường lửa và hệ thống phát hiện các mối đe dọa. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính, Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, bài tập: 40%, thi 50%.
TH93061. Công nghệ phần mềm (Software Engineering) (3TC: 3-0-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Tổng quan công nghệ phần mềm; tiến trình phát triển phần mềm; phát triển phần mềm Agile; xác định và đặc tả yêu cầu phần mềm; UML; thiết kế phần mềm; kiểm thử, bảo trì và tiến hóa phần mềm; Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng: Giảng viên sử dụng các công cụ truyền đạt viết bảng, projecter, hệ thống âm thanh để trình bày nội dung bài giảng kết hợp với trao đổi, thảo luận; Bài tập: Giảng viên giao tài liệu và bài tập để sinh viên đọc thêm và vận dụng làm bài tập. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Thi giữa kỳ tự luận: 30%, thi 60%.
TH94063. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database management systems) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu với MS SQL Server; Lập trình với T-SQL. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và dạy học thực hành, tổ chức các nhóm sinh viên làm bài tập lớn sau đó thuyết trình, báo cáo kết quả và thảo luận trên lớp; Phương pháp dạy trực tuyến: Thuyết giảng và dạy học thực hành, tổ chức các nhóm sinh viên làm bài tập lớn sau đó thuyết trình, báo cáo kết quả và thảo luận qua phần mềm Microsoft Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, thi 60%.
TH94070. Phát triển ứng dụng web (Web-based application development) (3TC: 2,5-0,5-9). Nội dung: Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Tổng quan về công nghệ web; Ngôn ngữ HTML, HTML5; CSS; Ngôn ngữ kịch bản JavaScript; Giới thiệu và sử dụng CSS frameworks; Công nghệ phát triển ứng dụng web phía back-end. Thuyết giảng: Giảng viên sử dụng các công cụ truyền đạt viết bảng, projector, phần mềm hỗ tợ quản lý dạy học trên phòng máy, hệ thống âm thanh để trình bày nội dung bài giảng kết hợp với trao đổi trên lớp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Thảo luận: Giảng viên nêu câu hỏi hay chủ đề và tổ chức cho SV thảo luận nhóm, trình bày ý kiến trên lớp, Thực hành trên phòng máy, Làm bài tập lớn môn học: GV hướng dẫn SV chọn chủ đề cho đồ án và giám sát SV thực hiện đồ án theo cá nhân và làm việc theo nhóm. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 40%, thi 50%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình;
TH94066. Lập trình hướng đối tượng (Object-oriented programming) (Tổng số tín chỉ 3: Lý thuyết 2 - Thực hành 1 - Tự học 9). Học phần này gồm các nội dung sau: Những điểm mới của ngôn ngữ lập trình C++ so với ngôn ngữ lập trình C; phương pháp lập trình hướng đối tượng và phương pháp lập trình cấu trúc; phân tích và thiết kế chương trình theo hướng đối tượng; lớp và đối tượng; chồng hàm và chồng toán tử; hàm tạo và hàm hủy; sự kế thừa; đa hình động. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, đồ án: 40%, thi 50%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình
TH94008. Phân tích và thiết kế hướng đối tượng (Object-oriented analysis and design) (3TC: 2,5-0,5-9). Nội dung: Học phần giới thiệu tổng quan về phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng. Cung cấp những kỹ năng cơ bản trong phân tích và thiết kế một hệ thống thông tin. Đưa ra những phương pháp khảo sát và đặc tả yêu cầu, từ đó mô hình hóa hệ thống bằng các biểu đồ đặc tả. Trên cơ sở đó đề xuất hệ thống mới về mặt kiến trúc, dữ liệu, giao diện và chương trình. Phương pháp giảng dạy: Giảng viên thực hiện giảng lý thuyết, thảo luận, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. Giảng viên trình bày và giải thích các nội dung môn học, đặt ra các vấn đề, hướng dẫn và khuyến khích sinh viên giải quyết. Giảng viên cũng trình bày phân tích và thiết kế bài tập mẫu. Giảng viên dành thời gian đưa ra các câu hỏi để đánh giá khả năng nhận thức và giải đáp các câu hỏi của sinh viên liên quan đến bài học. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Thi giữa kỳ: 30%, thi 60%. Học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm
TH94074. Phát triển phần mềm ứng dụng (Application software development) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Học phần này gồm: Tổng quan ngôn ngữ lập trình cho ứng dụng; Các cấu trúc lập trình căn bản; Lớp và Đối tượng; Các đặc điểm hướng đối tượng; Xử lý ngoại lệ; Luồng và tập tin; Lập trình với cơ sở dữ liệu; Thiết kế giao diện người dùng. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và giảng dạy thông qua thực hành. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 40%, thi 50%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình;
TH94095. Quản lý dự án Công nghệ thông tin (IT project management) (3TC: 2,5-0,5-9). Nội dung: Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần gồm 6 chương với nội dung: Các khái niệm cơ bản về dự án và quản lý dự án; Các giai đoạn của quá trình quản lý dự án CNTT; Quản lý nguồn lực và chi phí dự án; Quản trị rủi ro trong các dự án CNTT; Quản lý Stakesholder dự án. Hoạt động đấu thầu trong các dự án CNTT. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Dạy online. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập thực hành: 10%, Bài tập nhóm: 30%, thi 50%.
TH94010. Trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence) (3TC: 2,5-0,5-9). Nội dung: Học phần gồm 4 chương với các nội dung: Tổng quan; Một số giải thuật tìm kiếm và ứng dụng; Tri thức và lập luận; Một số kỹ thuật trí tuệ nhân tạo tiên tiến. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy lý thuyết trên giảng đường, kết hợp cho sinh viên làm bài tập và thảo luận nhóm.
E-learning: giảng dạy lý thuyết, giao bài tập và cho sinh viên thảo luận trực tuyến qua MS Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 20%, giữa kỳ: 20%,
thi 50%.
TH94002. Nguyên lý hệ điều hành (Principles of operating systems) (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần gồm 11 chương với các nội dung: Giới thiệu chung; Cấu trúc hệ điều hành; Tiến trình; Luồng; Lập lịch CPU; Đồng bộ hóa tiến trình; Bế tắc; Bộ nhớ chính; Bộ nhớ ảo; Quản lý vào-ra và Lập lịch đĩa; Quản lý tệp tin. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy lý thuyết trên giảng đường, kết hợp cho sinh viên làm bài tập và thảo luận nhóm. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 40%, Thi 50%.
CD94082. Kỹ thuật Robot (Robotic Engineering) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm: Tổng quan về robot; Động học vị trí robot và động học vi sai; Động lực học robot; Thiết kế quỹ đạo chuyển động; Điều khiển chuyển động và điều khiển lực; Cơ cấu chấp hành và hệ thống thu thập, truyền nhận, xử lý dữ liệu trong robot.. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình sử dụng máy chiếu và học cụ, Hướng dẫn, sử dụng phương thức hỏi đáp với sinh viên phần bài tập, Hướng dẫn, làm mẫu các nội dung thực hành tại phòng thí nghiệm. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình sử dụng máy chiếu và học cụ, Hướng dẫn, sử dụng phương thức hỏi đáp với sinh viên phần bài tập, Hướng dẫn, làm mẫu các nội dung thực hành tại phòng thí nghiệm. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập: 10%, Giữa kỳ: 20%, Thi 50%.
5.3. Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 1: Công nghệ phần mềm
TH94067. Phân tích yêu cầu phần mềm (Software Requirements Engineering) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về phân tích yêu cầu phần mềm; Phát triển yêu cầu; Quản lý yêu cầu.. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, tổ chức seminar, tổ chức các nhóm sinh viên làm bài tập lớn sau đó thuyết trình, báo cáo kết quả và thảo luận trên lớp. Phương pháp dạy trực tuyến: Thuyết giảng, tổ chức seminar, tổ chức các nhóm sinh viên làm bài tập lớn, sau đó thuyết trình, báo cáo kết quả và thảo luận qua phần mềm Microsoft Teams.. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, Thi 60%. Học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm.
TH94065. Kiến trúc và thiết kế phần mềm (Software Architecture and Design) (3TC: 3-0- 9). Học phần gồm 7 chương với nội dung: Giới thiệu chung về thiết kế phần mềm; Thiết kế hướng đối tượng; Giới thiệu về kiến trúc phần mềm; Một số kiểu kiến trúc phần mềm; Thiết kế kiến trúc phần mềm; Thiết kế tương tác người - máy; Thiết kế mẫu (Design Patterns); Xây dựng bản thiết kế cho các dự án phần mềm thực tế. Học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm.
TH94064. Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm (Software Testing and Quality Assurance) (3TC: 2,5-0,5-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Tổng quan về kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm; Các kỹ thuật kiểm thử; Các phương pháp kiểm thử; Thiết kế trường hợp kiểm thử; Kế hoạch kiểm thử; Giới thiệu về kiểm thử bảo mật; Giới thiệu một số công cụ kiểm thử tự động. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và giảng dạy thông qua thực hành. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 40%, Thi 50%. Học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm.
TH94068. Phát triển ứng dụng di động (Mobile application development) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Giới thiệu về môi trường lập trình trên thiết bị di động; Tổng quan môi trường phát triển Android; Tìm hiểu và phát triển ứng dụng chạy trên hệ điều hành Android. Phương pháp giảng dạy: Sử dụng kết hợp nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau: thuyết trình kết hợp demo các ví dụ trực quan trên máy tính, hướng dẫn chi tiết qua các bài thực hành; Phương pháp dạy trực tuyến: Thuyết trình, thực hành các bài tập trên máy tính, tổ chức các nhóm sinh viên làm bài tập lớn, sau đó thuyết trình, báo cáo kết quả và thảo luận qua phần mềm Microsoft Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, Thi 60%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình.
TH94071. Thương mại điện tử (E-Commerce) (3TC: 2-1-6). Nội dung: Học phần gồm 5 chương: Tổng quan về thương mại điện tử; Cơ sở hạ tầng trong Thương mại điện tử; Hệ thống thanh toán trong Thương mại điện tử; An toàn và bảo mật thông tin trong Thương mại điện tử; Xây dựng và phát triển ứng dụng Thương mại điện tử. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy thông qua thuyết trình, làm bài tập trên lớp và thực hành tại phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên MS Teams trong trường hợp không thể đến lớp. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, Thi 60%.
TH94069-Phát triển ứng dụng GIS (GIS application development) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Dữ liệu không gian và thông tin địa lý; Khái niệm về bản đồ học; GIS và lịch sử phát triển; Hệ thống tham chiếu không gian; Thành phần và chức năng hệ thống GIS; Kỹ thuật xử lý, phân tích và quản lý dữ liệu không gian; Các ứng dụng GIS và phương pháp phát triển ứng dụng; Phát triển ứng dụng Web-GIS cơ bản. Phương pháp giảng dạy: Sinh viên nghe giảng, thực hành trên phòng máy, kết hợp với tự học, trao đổi với bạn học và thầy cô. Học theo nhóm qua đồ án môn học; Phương pháp dạy trực tuyến: Thuyết trình, thực hành các bài tập trên máy tính, tổ chức các nhóm sinh viên làm bài tập lớn, sau đó thuyết trình, báo cáo kết quả và thảo luận qua phần mềm Microsoft Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, Thi 60%.
5.4. Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 2: Mạng và Hệ thống thông tin
TH94090. Điện toán đám mây (Cloud computing) (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về điện toán đám mây, các cơ chế, kiến trúc điện toán đám mây, làm việc với môi trường điện toán đám mây; những kỹ năng phân tích thiết kế và triển khai, vận hành các hệ thống trên điện toán đám mây nói chung và nền tảng đám mây Amazon Web Services nói riêng. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Giữa kỳ: 40%, Thi 50%.
TH94096. Quản trị mạng (Network administration) (3TC: 2-1-9). Học phần hướng dẫn cách thực hiện cấu hình địa chỉ IP phiên bản 4 (IPv4), cấu hình địa chỉ IP phiên bản 6 (IPv6), dịch vụ cấp địa chỉ IP tự động (DHCP), dịch vụ phân giải tên miền (DNS). Sử dụng chính sách nhóm (group policy) để triển khai các phần mềm trên máy client. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết đều có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính; Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập lớn: 40%, Thi 50%.
TH94094. Phát triển ứng dụng quản trị doanh nghiệp (Developing applications for enterprise management) (3TC: 2.5-0.5-9). Học phần gồm 5 chương với nội dung: Giới thiệu tổng quan về nền tảng low-code 1C: enterprise; Khái niệm về dữ liệu và siêu dữ liệu; Khái niệm về Danh mục và cấu hình Danh mục trong 1C; Phân cấp dữ liệu; Giới thiệu về 1C coding. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng: Dạy trên giảng đường: GV sử dụng bảng viết và máy chiếu; Dạy Online: GV sử dụng máy tính cài đặt phần mềm Microsoft Teams và bảng viết hỗ trợ. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 40%, Thi 50%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình.;
TH94092. Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems) (3TC: 2,5-0,5-9). Nội dung: Sự cần thiết và vai trò của Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL); Các Hệ thống thông tin (HTTT) cộng tác; Sử dụng HTTTQL để đạt được lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; Phần cứng và phần mềm; Cơ sở dữ liệu; Mạng & truyền dữ liệu; HTTT trong doanh nghiệp; Hệ thống kinh doanh thông minh; Quy trình nghiệp vụ và phát triển HTTT; Quản lý các HTTT. Phương pháp giảng dạy: Dạy trên giảng đường: GV sử dụng bảng viết và máy chiếu; Dạy trực tuyến: GV sử dụng máy tính cài đặt phần mềm Microsoft Teams và bảng viết hỗ trợ. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập: 10%, Giữa kỳ: 20%, Thi 50%.
TH94097. Thiết kế mạng máy tính dùng trí tuệ nhân tạo (Designing networks using AI). (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 3 - Tổng số tín chỉ thực hành 0 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần hướng dẫn quy trình và cách thực hiện thiết kế mạng máy tính cho cơ quan, doanh nghiệp, trong đó có sử dụng trí tuệ nhân tạo. Các bước thực hiện từ khảo sát nhu cầu của khách hàng, thực trạng của hệ thống mạng hiện tại; thiết kế mạng logic; thiết kế mạng vật lý, cuối cùng là kiểm thử, tối ưu mạng và viết tài liệu kỹ thuật. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Dạy học thông qua làm đồ án. Phương pháp đánh giá: Project: 20%, Thuyết trình: 30%, Sản phẩm project: 50%. Học phần tiên quyết: Mạng máy tính.
TH94091. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise resource planning systems) (3TC: 2-1-6). Học phần gồm 7 chương với nội dung: Tổng quan về hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP); Quy trình mua hàng; Marketing và xử lý đơn hàng trong hệ thống ERP; Quản trị chuỗi cung ứng và sản xuất trong hệ thống ERP; Kế toán trong hệ thống ERP; Quản trị nguồn nhân lực trong hệ thống ERP; Triển khai hệ thống ERP. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy thông qua thuyết trình và làm bài tập trên lớp; Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên MS Teams trong trường hợp không thể đến lớp. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, Thi 60%.
5.5. Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 3: Khoa học máy tính
TH94012. Nhập môn khoa học dữ liệu (Introduction to Data Science) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm 4 chương với nội dung: Tổng quan về khoa học dữ liệu, quy trình khoa học dữ liệu; học máy bao gồm quy trình mô hình hóa và các kiểu học máy; và phương pháp trình diễn dữ liệu. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy thông qua thuyết trình và làm bài tập trên lớp; Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên MS Teams trong trường hợp không thể đến lớp. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, Thi 60%.
TH94007. Kỹ thuật dữ liệu (Data engineering) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm 4 chương với các nội dung: giới thiệu tổng quan về kỹ thuật dữ liệu. Cung cấp những kỹ năng cơ bản trong thực hành xây dựng, triển khai và vận hành hệ thống dữ liệu. Có kỹ năng đọc hiểu và trực quan hoá dữ liệu. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng cho Giảng viên giảng dạy trực tiếp trên giảng đường và giảng dạy trực tuyến qua MS Teams: Giảng viên thực hiện giảng lý thuyết, thảo luận, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi; Giảng viên trình bày và giải thích các nội dung môn học, đặt ra các vấn đề, hướng dẫn và khuyến khích sinh viên giải quyết. Giảng viên cũng trình bày phân tích và thiết kế bài tập mẫu; Giảng viên dành thời gian đưa ra các câu hỏi để đánh giá khả năng nhận thức và giải đáp các câu hỏi của sinh viên liên quan đến bài học. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Thi giữa kỳ: 30%, Thi cuối kỳ: 60%.
TH94005. Học máy và khai phá dữ liệu (Machine learning and Data mining) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 4 chương với nội dung: Các nguyên lý của khai phá dữ liệu; Học có giám sát; Học không giám sát và ứng dụng vào các bài toán dữ liệu lớn. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và giảng dạy thông qua thực hành trực tiếp trên giảng đường hoặc trực tuyến thông qua Ms Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập: 30%,
Thi 60%.
TH94004. Đồ họa máy tính (Computer graphics) (3TC: 2,5- 0,5-9). Học phần gồm 5 chương với các nội dung: Tổng quan đồ họa máy tính; Vẽ các đối tượng cơ bản; Các phép biến đổi trong không gian 2 chiều và 3 chiều; Đường cong và mặt cong; Chiếu sáng, texture và blending. Học phần giới thiệu quy trình đồ họa máy tính từ khâu mô hình hóa cho đến khi hiển thị được trên màn hình máy tính, cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản về OpenGL để xây dựng một ứng dụng đồ họa. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy lý thuyết trên giảng đường hoặc trực tuyến trên MS Teams, kết hợp cho sinh viên làm bài tập và thảo luận nhóm; Thực hành trên phòng máy tính. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Giữa kỳ: 30%, Thi 60%. Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình.
TH94003. Chương trình dịch (Compilers) (3TC: 3-0-9). Học phần này bao gồm các nội dung: Giới thiệu về chương trình dịch; Phân tích từ vựng; Phân tích cú pháp; Biên dịch trực tiếp cú pháp; Kiểm tra kiểu; Môi trường thời gian thực hiện; Sinh mã trung gian; Sinh mã đích. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về chương trình dịch; lý thuyết về cấu tạo, thuật toán, phương pháp xây dựng bộ phân tích từ vựng, phân tích cú pháp. Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy lý thuyết trên giảng đường, kết hợp cho sinh viên thảo luận và làm bài tập; E-learning: giảng dạy và hướng dẫn sinh viên làm bài tập trực tuyến qua MS Teams. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập: 10%, Giữa kỳ: 30%, Thi 50%. Học phần tiên quyết: Toán rời rạc.
TH94011. Triển khai, tích hợp và vận hành hệ thống dữ liệu lớn (Big Data Systems: Deployment, Integration and Operation) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm 4 chương với các nội dung: giới thiệu tổng quan về các hệ thống dữ liệu lớn. Cung cấp những kỹ năng cơ bản trong thực hành xây dựng, triển khai và vận hành hệ thống dữ liệu lớn. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng cho Giảng viên giảng dạy trực tiếp trên giảng đường và giảng dạy trực tuyến qua MS Teams; Giảng viên thực hiện giảng lý thuyết, thảo luận, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi; Giảng viên trình bày và giải thích các nội dung môn học, đặt ra các vấn đề, hướng dẫn và khuyến khích sinh viên giải quyết. Giảng viên cũng trình bày phân tích và thiết kế bài tập mẫu; Giảng viên dành thời gian đưa ra các câu hỏi để đánh giá khả năng nhận thức và giải đáp các câu hỏi của sinh viên liên quan đến bài học. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Giữa kỳ: 30%, Thi 60%.
5.6. Học phần thực tập nghề nghiệp CNTT, Khóa luận tốt nghiệp CNTT
TH94371. Thực tập nghề nghiệp CNTT (Internship) (Tổng số tín chỉ 10: Lý thuyết 0 - Thực hành 10 - Tự học 30). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần “Thực tập nghề nghiệp CNTT” là một học phần đặc thù: Từng nhóm 1-5 sinh viên phối hợp làm một đề tài dưới sự hướng dẫn của giảng viên và/hoặc nhân viên của công ty, doanh nghiệp làm về CNTT nơi sinh viên đến thực tập. Đề tài của sinh viên là giải quyết một vấn đề thực tế đặt ra cho ngành công nghệ thông tin. Phương pháp đánh giá: Đánh giá quá trình: 50%, đánh giá cuối kỳ: 50%. Học phần tiên quyết: Đã tích lũy được ít nhất 86 tín chỉ.
TH94491. Khóa luận tốt nghiệp CNTT (Graduation thesis). Tổng số tín chỉ: 10 (Lý thuyết: 0 - Thực hành: 10 - Tự học: 30). Mô tả vắn tắt nội dung: Từng sinh viên thực hiện một đề tài hoàn thiện. Hướng sinh viên đến làm việc thực tế phù hợp với ngành Công nghệ thông tin như xây dựng, hoặc triển khai, vận hành, quản trị một phần mềm hoặc một hệ thống mạng, hệ thống thông tin tại các cơ quan, doanh nghiệp; hoặc tham gia những đề tài có tính ứng dụng cao của các giảng viên Khoa Công nghệ thông tin phối hợp với các đơn vị khác. Khóa luận tốt nghiệp nhằm giúp người học đạt được các kiến thức, kỹ năng chung cũng như chuyên ngành, bảo vệ ý kiến và thành quả lao động, cũng như có thái độ làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm. Phương pháp đánh giá: Đánh giá quá trình: 40%, đánh giá cuối kỳ: 60%. Học phần tiên quyết: Đã tích luỹ được tối thiểu 100 tín chỉ.
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp nếu sinh viên không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp:
TH94099. Chuyển đổi số trong phát triển nông nghiệp bền vững (Digital Transformation in sustainable agricultural development) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lý thuyết 2 - Tổng số tín chỉ thực hành 1 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần giới thiệu tổng quan về chuyển đổi số trong nông nghiệp bền vững, thảo luận về chuyển đổi số trong phát triển nông nghiệp bền vững từ các quan điểm công nghệ, nông nghiệp, hệ thống canh tác, phát triển bền vững. Sinh viên được thực hành với các ứng dụng CNTT trong quản lý trang trại, Hệ thống e-learning trong nông nghiệp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình lý thuyết trên giảng đường, các nội dung lý thuyết có bài tập kết hợp với thực hành trên phòng máy tính. Kết hợp phương pháp dạy học trực tuyến trên các hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến. Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Giữa kỳ: 30%, Thi 60%.
TH94014. Phân tích nghiệp vụ (Business Analytics) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm các nội dung: Tổng quan về phân tích nghiệp vụ, Các thành phần cơ bản của quá trình phân tích nghiệp vụ, Khảo sát và tập hợp yêu cầu, Phân tích và phát triển yêu cầu, Mô tả nghiệp vụ, Chuyển giao và quản lý yêu cầu dự án. Phương pháp giảng dạy: Giảng lý thuyết, thảo luận, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi; Phương pháp đánh giá: Tham gia: 10%, Bài tập nhóm: 30%, Thi 60%. Học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm
TH94075. Đồ án CNTT (Project). (Tổng số tín chỉ 4: Lý thuyết 0 - Thực hành 4 - Tự học 12). Học phần này gồm các nội dung sau: Chia nhóm từ 3-5 sinh viên; các nhóm tìm hiểu, đề xuất các vấn đề thực tiễn cần giải quyết làm đề tài đồ án môn học hoặc chọn một đề tài trong danh sách các đề tài có sẵn; giới thiệu các công cụ hỗ trợ cần sử dụng trong quá trình làm đồ án; các nhóm triển khai làm đồ án và báo cáo tiến độ theo kế hoạch; viết quyển báo cáo và trình bày báo cáo về kết quả, sản phẩm làm đồ án môn học.
Phương pháp giảng dạy: Dạy học thông qua làm đồ án. Phương pháp dạy trực tuyến: Dạy học thông qua làm đồ án sử dụng phần mềm Microsoft Teams.
Phương pháp đánh giá: Tham dự lớp: 10%, Làm việc nhóm: 20%, Đánh giá Projec: 70%.
Học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm