Ngành Xã hội học
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo cử nhân ngành Xã hội học trang bị cho người học hệ thống kiến thức, tư duy và phương pháp nghiên cứu về lĩnh vực xã hội học có khả năng xác định được cấu trúc xã hội để phục vụ phát triển mục tiêu xã hội, trong đó có lĩnh vực phát triển nông nghiệp và nông thôn; Có kỹ năng phân tích, đánh giá các vấn đề xã hội bằng tư duy phản biện, giải quyết những vấn đề thuộc ngành đào tạo, có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm; Có năng lực tự học, tự nghiên cứu, năng lực khởi nghiệp và khả năng học tập lên các bậc cao hơn, đáp ứng nhu cầu nhân lực ngày càng cao của xã hội.
Mục tiêu cụ thể:
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Xã hội học sẽ:
MT1: Người tốt nghiệp nắm vững hệ thống khái niệm, lý thuyết, các phương pháp nghiên cứu xã hội học, có khả năng xác định và phân tích cấu trúc xã hội, để đề xuất các giải pháp giải quyết các vấn đề xã hội.
MT2: Người tốt nghiệp có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả, có kỹ năng phân tích, đánh giá các vấn đề xã hội bằng tư duy phản biện.
MT3: Luôn thúc đẩy động cơ học tập suốt đời, đáp ứng yêu cầu của hoạt động nghề nghiệp, có lòng yêu nghề, Có tinh thần khởi nghiệp và phát triển sự nghiệp.
1.2. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:
|
Chỉ báo chuẩn đầu ra
của chương trình đào tạo
|
Kiến thức chung
|
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực xã hội học
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực xã hội học
1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực xã hội học
1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực xã hội học.
|
CĐR2. Phân tích các khái niệm, lý thuyết, cách tiếp cận xã hội học một cách hệ thống
|
2.1. Phân tích các khái niệm và nguyên lý xã hội học một cách hệ thống
2.2. Phân tích các lý thuyết, cách tiếp cận xã hội học một cách hệ thống
|
Kiến thức chuyên môn
|
|
CĐR 3: Phân tích cấu trúc xã hội trong các lĩnh vực chuyên biệt của đời sống xã hội dựa trên kiến thức lý thuyết xã hội học
|
3.1. Phân tích các thành phần cấu trúc xã hội trong các lĩnh vực chuyên biệt của đời sống xã hội dựa trên kiến thức lý thuyết xã hội học.
3.2. Phân tích các mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc xã hội trong các lĩnh vực chuyên biệt của đời sống xã hội dựa trên kiến thức lý thuyết xã hội học
|
CĐR 4. Đề xuất giải pháp cho các vấn đề
xã hội của cấu trúc xã hội
|
4.1. Đề xuất giải pháp cho các vấn đề xã hội về nông thôn, đô thị, chính sách xã hội, an sinh xã hội của cấu trúc xã hội.
4.2. Đề xuất giải pháp cho các vấn đề xã hội về gia đình, giới, dân số của cấu trúc xã hội.
4.3. Đề xuất giải pháp cho các vấn đề xã hội về kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và quản lý của cấu trúc xã hội
4.4. Đề xuất giải pháp cho các vấn đề xã hội về phát triển và môi trường của cấu trúc xã hội.
|
Kỹ năng chung
|
|
CĐR 5: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực xã hội học
|
5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.
5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
CĐR 6: Vận dụng linh hoạt tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, thiết lập, duy trì và phát triển các mối quan hệ trong công việc.
|
6.1. Vận dụng linh hoạt tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong công việc
6.2. Thiết lập, duy trì và phát triển các mối quan hệ trong công việc.
|
Kỹ năng chuyên môn
|
|
CĐR 7: Thiết kế và thực hiện khảo sát
xã hội học
|
7.1. Thiết kế được một cuộc điều tra/khảo sát xã hội học
7.2. Thiết kế được bộ công cụ thu thập thông tin, xử lý thông tin qua phần mềm SPSS
7.3. Thực hiện một cuộc khảo sát xã hội học
|
CĐR 8: Tổng hợp, phân tích, viết báo cáo
kết quả khảo sát xã hội học
|
8.1. Tổng hợp, phân tích các kết quả khảo sát xã hội học dựa trên bằng chứng thực nghiệm
8.2. Viết báo cáo kết quả khảo sát xã hội học
8.3. Đề xuất khuyến nghị dựa trên kết quả khảo sát xã hội học
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
|
|
CĐR 9: Thể hiện ý thức học tập suốt đời
và tinh thần khởi nghiệp
|
9.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
9.2 Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.
|
|
10.1. Thể hiện sự tôn trọng đạo đức nghề nghiệp
10.2. Thể hiện các quan điểm đúng đắn về các vấn đề thời sự liên quan đến đời sống xã hội, thể hiện trách nhiệm đối với sự ổn định, sự phát triển bền vững của cộng đồng và xã hội
10.3. Tuân thủ luật pháp
|
* Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo ngành Xã hội học của 04 trường Đại học: Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn Đại học Quốc Gia Hà Nội, Đại học California State University San Marcos, United States (Mỹ) và trường Durham University (Anh).
2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Lĩnh vực
+ Công việc nghiên cứu liên quan đến Xã hội học hay nghiên cứu phát triển
+ Công việc liên quan đến triển khai các dự án phát triển
+ Công việc liên quan đến phân tích, đánh giá các vấn đề xã hội: viết báo, tư vấn, đánh giá dự án phát triển
+ Công việc liên quan đến khảo sát thị trường (từ xây dựng chương trình, công cụ đến xử lý, phân tích đánh giá)
+ Công việc liên quan đến phát triển các tương tác, quan hệ xã hội: phụ trách tương tác, phát triển triển tương tác trên các nền tảng ứng dụng số
+ Công việc liên quan đến tự vận hành, tổ chức kinh doanh quy mô vừa và nhỏ
- Vị trí
+ Nhân viên xã hội
+ Công tác tư vấn trong các tổ chức phi chính phủ.
+ Nghiên cứu, giảng dạy trong các cơ sở đào tạo, nghiên cứu
+ Phóng viên, biên tập viên
- Nơi làm việc
+ Các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp,
+ Doanh nghiệp, tổ chức phi chính phủ, tổ chức xã hội
+ Các trường Đại học, Viện nghiên cứu...
3. Nội dung chương trình
TT
|
Năm
|
Mã
học phần
|
Tên
học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Tổng số
tín chỉ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/
TC
|
Số tín chỉ tự chọn tối thiểu
|
Học
phần
tiên
quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành
|
Mã
học
phần
tiên quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành
|
Ghi chú
|
I
|
|
|
TỔNG SỐ
KIẾN THỨC
ĐẠI CƯƠNG
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tính Giáo dục thể chất: 3 tín chỉ; Giáo dục quốc phòng: 11 tín chỉ; Kỹ năng mềm: 90 tiết), tiếng Anh bổ trợ, tiếng Anh 0
|
1.1
|
|
|
Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ
|
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
1.1. Kiến thức khoa học xã hội và nhân văn: có kiến thức cơ bản và nền tảng về khoa học chính trị, pháp luật, quốc phòng - an ninh, kinh tế và kinh doanh.
1.2. Kiến thức cơ bản ngành: có kiến thức cơ bản và nền tảng về toán học, sinh học, hóa học, môi trường, phát triển bền vững, biến đổi khí hậu và công nghệ thông tin.
1.3. Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác
1.4. Năng lực học tập suốt đời
1.5. Kiến thức lý thuyết rộng trong phạm vi của ngành đào tạo.
|
|
1
|
XH91047
|
Triết học Mác
- Lênin
|
Philosophy of Marxism
and Leninism
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế
chính trị Mác
- Lênin
|
Political economy of
Marxism and Leninism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
3
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
|
The history of Vietnamese
communist party
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
3
|
XH91076
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Idcology
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật
đại cương
|
Introduction to laws
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển
đổi số
|
Information technology
and digital transformation
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
1.2
|
|
|
Kiến thức chung và bổ trợ
(chung trong
Học viện)
|
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý
kinh tế
|
Economic organization
and management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp
hiện đại
|
Modern agriculture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
Entrepreneurship and
Business Culture
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học
và giao tiếp
cộng đồng
|
Psychology and Public Speaking
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade and International Integration
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái
môi trường
|
Ecology and Environment
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
1.3
|
|
|
Kiến thức
cơ bản ngành (chung trong khối ngành)
|
|
9
|
9
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
KT92025
|
Nguyên lý kinh tế
|
Principles of Economics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
KE92064
|
Marketing
căn bản
|
Basics of marketing
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2
|
KT92104
|
Nguyên lý thống kê
|
Principles of Statistics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
II
|
|
|
TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH
|
|
93
|
73
|
20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần
xây dựng
|
|
43
|
33
|
10
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chung các ngành trong khoa
(tối thiểu)
|
|
6
|
6
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
1
|
XH93027
|
Xã hội học
đại cương
|
Introduction to Sociology
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH93077
|
Chính sách
xã hội
|
Social policies
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tự chọn
|
|
27
|
27
|
0
|
TC
|
15
|
|
|
|
|
3
|
XH94037
|
Công cụ thu thập thông tin định tính
|
Qualitative data collection
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94063
|
Nguyên lý quan hệ
công chúng
và tham vấn
|
Principle of public relation
and consulting methods
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
KT94046
|
Kinh tế
nông thôn
|
Rural economics
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
KE94029
|
Quản trị
doanh nghiệp
|
Corporation management
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
KT93044
|
Chính sách công
|
Public policies
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94050
|
Xã hội
học dân số
và môi trường
|
Sociology of demography
and environmental
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94080
|
Xã hội học tôn giáo và đạo đức học
|
Sociology of religion and Ethics
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94028
|
Cơ sở văn hóa
Việt Nam
|
Vietnamese culture
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
4
|
KT93083
|
Quản lý dự án
|
Project Management
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thực tập Nghề nghiệp/Rèn nghề/Thực tập giáo trình
|
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94372
|
Thực tập
nghề nghiệp
|
Practicing methodology
on sociological research
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Phương pháp nghiên cứu xã hội học
|
XH94030
|
|
2.2
|
|
|
Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu 1
|
|
40
|
40
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XH94036
|
Lịch sử
và lý thuyết
xã hội học
|
Sociological history and theories
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
2
|
XH94030
|
Phương pháp nghiên cứu
xã hội học
|
Methodology in
sociological research
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XH94065
|
Xã hội học quản lý
|
Sociology on Management
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94034
|
Xã hội học
nông thôn
|
Rural sociology
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94032
|
Xã hội học
đô thị
|
Urban sociology
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94049
|
Xã hội học văn hóa
|
Cultural Sociology
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94031
|
Xã hội học
chính trị
|
Sociology of politics
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
3
|
XH94035
|
Xã hội học phát triển
|
Sociology of development
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94029
|
Công tác xã hội và An sinh xã hội
|
Social work and social security
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94051
|
Xã hội học
giáo dục
|
Sociology of education
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94033
|
Xã hội
học giới
và gia đình
|
Sociology of gender and family
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
|
4
|
XH94064
|
Xã hội học kinh tế
|
Economic sociology
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
|
|
|
2.3
|
|
|
Khoá luận
tốt nghiệp/Đồ án tốt nghiệp
|
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
Cố định
|
|
4
|
XH94491
|
Khóa luận
tốt nghiệp
|
Thesis
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm học phần
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
BB/TC
|
Giáo dục thể chất
|
GT01014
|
Điền kinh
|
1
|
|
TC
|
GT01015
|
Thể dục Aerobic
|
1
|
|
TC
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
BB
|
GT01017
|
Bóng đá
|
1
|
|
TC
|
GT01018
|
Bóng chuyền
|
1
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng rổ
|
1
|
|
TC
|
GT01020
|
Cầu lông
|
1
|
|
TC
|
GT01021
|
Cờ vua
|
1
|
|
TC
|
GT01022
|
Khiêu vũ
thể thao
|
1
|
|
TC
|
GT01023
|
Bơi
|
1
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1
|
|
TC
|
Giáo dục
quốc phòng
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng và an ninh của
Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
|
BB
|
QS01012
|
Công tác
quốc phòng
và an ninh
|
2
|
|
BB
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
|
BB
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
4
|
|
BB
|
Tổng số
|
|
|
23
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
* Học phần tin học
Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)
|
4
|
BB
|
ICT94001
|
CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp
|
3
|
TC
|
ICT94002
|
CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3
|
TC
|
ICT94003
|
CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội
|
3
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
4. Kế hoạch học tập (dự kiến)
Năm thứ 1
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
XH93027
|
Xã hội học đại cương
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp
cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
PCBB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
XH94036
|
Lịch sử và lý thuyết xã hội học
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác-Lênin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
2
|
GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi, Golf, Yoga)
|
3
|
0
|
3
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002
KN01003
KN01004
KN01005
KN01006
KN01008
KN01009
KN01010
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập, Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
6
|
6
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
32
|
32
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
4
|
0
|
4
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
4
|
4
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
6
|
6
|
0
|
|
|
Năm thứ 2
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã
học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
3
|
KT92025
|
Nguyên lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
KE92064
|
Marketing căn bản
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH93077
|
Chính sách xã hội
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
4
|
KT92104
|
Nguyên lý thống kê
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
XH94030
|
Phương pháp nghiên cứu xã hội học
|
5
|
5
|
0
|
BB
|
|
4
|
XH94065
|
Xã hội học quản lý
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
XH94032
|
Xã hội học đô thị
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
KT chiến đấu bộ binh và CT
|
4
|
0
|
4
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
32
|
32
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
11
|
6
|
5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 3
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH94034
|
Xã hội học nông thôn
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
5
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH94049
|
Xã hội học văn hóa
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH94037
|
Công cụ thu thập thông tin định tính
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
5
|
XH94063
|
Nguyên lý quan hệ công chúng và tham vấn
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
5
|
KT94046
|
Kinh tế nông thôn
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
6
|
XH94031
|
Xã hội học chính trị
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
6
|
XH94035
|
Xã hội học phát triển
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
6
|
XH94372
|
Thực tập nghề nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
XH94030
|
6
|
KE94029
|
Quản trị doanh nghiệp
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
6
|
KT93044
|
Chính sách công
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
6
|
XH94050
|
Xã hội học dân số và môi trường
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
48
|
38
|
10
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 9 TC)
|
18
|
18
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 4
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Chuyên sâu 1
|
Mã học phần tiên quyết
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
7
|
XH94029
|
Công tác xã hội và An sinh xã hội
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
7
|
XH94051
|
Xã hội học giáo dục
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
7
|
XH94033
|
Xã hội học giới và gia đình
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
7
|
XH94064
|
Xã hội học kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
7
|
XH94080
|
Xã hội học tôn giáo và đạo đức học
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
7
|
XH94028
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
7
|
KT93083
|
Quản lý dự án
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
8
|
XH94491
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
31
|
21
|
10
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 6 TC)
|
9
|
9
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
5.1. Các học phần đại cương
XH91075. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (The history of Vietnamese communist party) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính chính quyền (1930-1945). Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975). Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Kết luận về những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng.
XH09176. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2-0-6). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Học phần gồm 6 chương.
XH91001. Pháp luật đại cương (Introduction to laws) (4TC: 4-0-12). Chương 1: Nội dung cơ bản về nhà nước và pháp luật. Chương 2: Nội dung cơ bản về Nhà nước và pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Chương 4: Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Tố tụng dân sự, Chương 5: Nội dung cơ bản của Luật Hình sự và Tố tụng hình sự, Chương 6: Nội dung cơ bản của Luật Lao động, Luật Kinh tế và Luật Hôn nhân và Gia đình, Chương 7: Nội dung cơ bản của pháp luật về phòng, chống tham nhũng
XH91047. Triết học Mác – Lênin (Philosophy of Marxism and Leninism) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 3 chương giúp sinh viên hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác - Lênin, xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật. Nội dung bao gồm: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống; chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm vấn đề vật chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề hình thái kinh tế - xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thức xã hội, triết học về con người.
XH91061. Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) (2-0-6). Học phần gồm 6 chương, trình bày các vấn đề: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin; Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể; Giá trị thặng dư; Cạnh tranh và độc quyền; Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hoá và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
XH91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Socialism) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm 07 chương: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp
KE91028. Khởi nghiệp và Văn hoá kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2- KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN tronh lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management) (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh.
KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (Trade and International Integration) (3TC:
3-0-9). Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế.
NH91046. Nông nghiệp hiện đại (Modern agriculture) (4TC: 4-0-12). Mô tả vắn tắt nội dung: học phần gồm 6 chương: (1)Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại.
TM91012. Sinh thái môi trường (Ecology and Environment) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 3 khối kiến thức (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Các hệ sinh thái chính; (2) Khoa học môi trường: Khái niệm về môi trường và tài nguyên; Môi trường và phát triển bền vững; Tài nguyên và môi trường nước, đất, không khí, rừng và sinh vật; (3) Ứng dụng sinh thái học và khoa học môi trường trong sản xuất nông nghiệp.
TH91084. Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (Information technology and digital transformation) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm các nội dung: Hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng, dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin điện tử, các công nghệ tiên tiến và ứng dụng. Chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển đổi số trong quản lý, trồng trọt, chăn nuôi và tài nguyên môi trường. Phần bài tập rèn kỹ năng làm việc tương tác trực tuyến với bộ công cụ phần mềm Office 365.
DN91034. Tiếng Anh 1 (English 1) (2TC: 2-0-6). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.
DN91035 – Name: English 2 (Total credits 03; lecture: 03 - practice: 0 - self-study: 09). Brief description of the course: This course consists of 4 units at level B1- about the topics including People (Unit 1), Tale Tellers (Unit 2), Questions (Unit 3), Winners (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different sections: Grammar/Function; Vocabulary; Pronunciation; Speaking; Reading; Listening/video; Writing.
XH93027 - Xã hội học Đại cương (Introduction to sociology). (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Quá trình hình thành và phát triển của xã hội học; Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của xã hội học; Cơ cấu xã hội; Hành động xã hội và tương tác xã hội; Vị thế và vai trò xã hội; Nhóm xã hội và thiết chế xã hội; Văn hóa và xã hội hóa. Đồng thời học phần giúp sinh viên hiểu vận dụng và phân tích trong các vấn đề cụ thể của xã hội học.
KT02003. Nguyên lý kinh tế (Principles of Economics). (3TC: 3-0-9). Học phần bao gồm những nguyên lý cơ bản của Kinh tế học, đó là 3 phần chính: (1) Những vấn đề chung về kinh tế học, (2) Những nguyên lý cơ bản về kinh tế vi mô, (3) Những nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô và các chính sách của chính phủ.
KE92064. Marketing căn bản (Basics of marketing). (3TC: 3-0-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Tổng quan về marketing; Môi trường marketing; Nghiên cứu hành vi khách hàng; Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị hàng hoá; Chiến lược sản phẩm; Chiến lược giá cả hàng hóa; Chiến lược phân phối hàng hóa; Chiến lược xúc tiến hỗn hợp; Tổ chức và đánh giá Marketing
XH94028. Cơ sở văn hóa Việt Nam (Vietnamese culture) (3TC: 3-0-9). Văn hóa học và văn hóa Việt Nam; Diễn trình lịch sử của văn hóa Việt Nam; Không gian văn hóa Việt Nam; Văn hóa tổ chức đời sống tập thể; Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân; Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên.
KT93083. Quản lý dự án (Project Management). (3TC: 3-0-9; 180). Nội dung: Học phần cung cấp kiến thức, kỹ năng và công cụ về quản lý dự án giúp người học có khả năng xây dựng dự án, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, giám sát đánh giá dự án hiệu quả. Tên chương: Nhập môn về Quản lý dự án; Quản lý giai đoạn chuẩn bị dự án; Quản lý tổ chức thực hiện và giám sát dự án; Quản lý kết thúc dự án.
5.2. Các học phần cơ sở ngành
XH94036 – Lịch sử và lý thuyết xã hội học (Tổng số tín chỉ: 4: Tổng số tín chỉ lí thuyết:
4 – Tổng số tín chỉ thực hành: 0 – Tổng số tín chỉ tự học: 12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm: Bối cảnh lịch sử và những tiền đề ra đời xã hội học; Sự hình thành và phát triển xã hội học thế kỷ 20; Sự du nhập và phát triển xã hội học ở Việt Nam; Lý thuyết trao đổi và lý thuyết mạng lưới xã hội; Lý thuyết tương tác biểu trưng; Lý thuyết cấu trúc chức năng; Lý thuyết xung đột xã hội; Những xu hướng hội nhập vĩ mô – vi mô trong lý thuyết xã hội học
XH93077. Chính sách xã hội (3TC: 3-0-9). Các vấn đề cơ bản về chính sách xã hội, hoạch định – tổ chức – phân tích chính sách xã hội, chính sách dân số - việc làm – giáo dục và đào tạo, chính sách xã hội đối với phụ nữ - văn hóa – dân tộc, chính sách về phân phối thu nhập – phòng chống tệ nạn xã hội.
KT92104. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics) (3TC: 3-0-9): Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản về lý thuyết thống kê, ứng dụng kiến thức thống kê trong việc thu thập tài liệu thứ cấp và số liệu sơ cấp; tổng hợp và trình bày dữ liệu; sử dụng thống kê suy luận để rút ra kết luận cho tổng thể; ứng dụng những kiến thức của thống kê trong tính toán và phân tích các chỉ tiêu kinh tế xã hội; sử dụng phân tích tương quan trong kinh tế và xã hội.
XH94063. Nguyên lý quan hệ công chúng và tham vấn. (12TC: 3-0-12). Đại cương về quan hệ công chúng; Hoạt động quan hệ công chúng và quan hệ công chúng ứng dụng; sử dụng kỹ năng của quan hệ công chúng; Quản lý quan hệ công chúng; Một số vấn đề pháp luật và đạo đức đặt ra đối với hoạt động quan hệ công chúng; Các giá trị đạo đức trong tham vấn; Một số lý thuyết và cách tiếp cận trong tham vấn; Các kỹ năng và thái độ tham vấn; Các mô hình tham vấn cơ bản.
5.3. Các học phần chuyên ngành
XH94065 - Xã hội học quản lý (Tổng số tín chỉ 03: Tổng số tín chỉ lý thuyết 03 – Tổng số tín chỉ thực hành 0 – Tổng số tín chỉ tự học 09). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 06 chương: Khái quát về quản lý và xã hội học quản lý; Khái lược lịch sử các tư tưởng xã hội học quản lý; Tổ chức và quyền lực; Lãnh đạo; Cơ cấu tổ chức quản lý xã hội nông thôn; Nguyên tắc, phương pháp quản lý xã hội nông thôn.
XH94032 – Xã hội học đô thị (Tổng số tín chỉ: 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết: 3 – Tổng số tín chỉ thực hành: 0 – Tổng số tín chỉ tự học: 9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Sự hình thành và phát triển XHH đô thị; Các lý thuyết và cách tiếp cận nghiên cứu XHH đô thị; Đô thị hóa, Cấu trúc xã hội và lối sống đô thị; Nhà ở đô thị; Quá trình xâm lấn nông thôn – đô thị.
XH94049. Xã hội học văn hóa. (3 TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Đối tượng, chức năng và nhiệm vụ của xã hội học văn hóa; các thành tố cơ bản của văn hóa; các hình thức tồn tại của văn hóa; các quy luật trong vận hành và phát triển của văn hóa; một số hướng tiếp cận trong nghiên cứu xã hội học văn hóa.
XH94037 - Công cụ thu thập thông tin định tính (03TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Các công cụ liên quan đến không gian; Các công cụ liên quan tới thời gian; Các công cụ liên quan đến đánh giá.
KT94046: Kinh tế nông thôn (03: 03-0-09). Học phần gồm 8 chương lý thuyết, bao gồm: Nông nghiệp và các ngành phi nông nghiệp trong nông thôn; Tăng trưởng và phát triển kinh tế nông thôn; Tổ chức sản xuất-kinh doanh theo không gian, tổ chức kinh tế nông thôn; Sử dụng đất trong nông thôn; Thị trường nông thôn; Di cư; Nông thôn trong mối quan hệ với thành thị; An sinh xã hội trong nông thôn.
XH94031 - Xã hội học Chính trị (03TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Một số khái niệm cơ bản và đối tượng nghiên cứu, sự hình thành phát triển của xã hội học chính trị; Các khuynh hướng lý thuyết của xã hội học chính trị; Xã hội hóa chính trị và sự tham gia chính trị, đảng chính trị và nhóm lợi ích; Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN và xã hội dân sự ở Việt Nam hiện nay.
XH94035 - Xã hội học phát triển (3TC : 3-0-9). Học phần này gồm: Tổng quan về xã hội học phát triển; Một số lý thuyết xã hội học phát triển; Một số chủ đề nghiên cứu của xã hội học phát triển, Hạn chế của hệ tư tưởng truyền thống trong quá trình phát triển ở Việt Nam, Xã hội cộng đồng và con người Phương Đông, hệ giá trị gia đình, Tổ chức và điều hành xã hội, văn hóa và phát triển
XH94372 – Thực tập nghề nghiệp XHH (Tổng số tín chỉ: 10: Tổng số tín chỉ lí thuyết:
0 – Tổng số tín chỉ thực hành: 10 – Tổng số tín chỉ tự học: 30). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Xác định vấn đề nghiên cứu xã hội học, thiết kế nghiên cứu và các công cụ thu thập thông tin; Thực hành phỏng vấn sâu, phỏng vấn nhóm; Áp dụng các công cụ thu thập thông tin tại hiện trường; Phân tích, xử lý số liệu và trình bày báo cáo khoa học
KE94029- Quản trị doanh nghiệp (03: 03-0-09). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Nhập môn quản trị doanh nghiệp; Tổng quan về doanh nghiệp; Kế hoạch sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp; Tổ chức sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp; Quản trị tư liệu sản xuất trong doanh nghiệp; Quản trị vốn trong doanh nghiệp; Tổ chức lao động và tiền lương trong doanh nghiệp; Quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp; Quản trị kết quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.
KT93044. Chính sách công (03: 03-0-09). Học phần này gồm những nội dung: những vấn đề cơ bản của chính sách công, quá trình hoạch định và thực thi chính sách, phân tích chính sách công với các nhóm chính sách chính bao gồm: Chính sách kinh tế; Chính sách chi tiêu công; Chính sách xã hội; Chính sách tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
XH94050. Xã hội học dân số và môi trường (sociology of demography and environmental). 3 TC (3-0-6). Học phần gồm các nội dung: Đối tượng, nội dung, yêu cầu và phương pháp nghiên cứu môn học; Quy mô và cơ cấu dân số; Biến động tự nhiên của dân số; Di dân và đô thị hoá; Một số lý thuyết trong nghiên cứu môi trường; Dân số với các vấn đề xã hội; Môi trường ở Việt Nam- những vấn đề đặt ra hiện nay; Quản lý dân số và môi trường
XH94029 - Công tác xã hội và an sinh XH (03TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Sơ lược về sự hình thành và phát triển của Công tác xã hội và an sinh xã hội; Một số lĩnh vực của công tác xã hội và an sinh xã hội; Phương pháp kỹ năng thực hành công tác xã hội; Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam.
XH94051. Xã hội học giáo dục. (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm Một số vấn đề lý luận của Xã hội học giáo dục; Hệ thống giáo dục; Thiết chế giáo dục; Bình đẳng xã hội trong giáo dục; Xã hội hóa giáo dục.
XH94033 - Xã hội học Gia đình và Giới (3TC: 3-0-9). Học phần này gồm: Lịch sử nghiên cứu về gia đình, gia đình và các giai đoạn của gia đình, việc làm và giáo dục của gia đình, biến đổi gia đình, các cách tiếp cận lý thuyết xã hội học trong nghiên cứu gia đình. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu môn xã hội học giới; Sự hình thành các khoa học nghiên cứu phụ nữ, giới và xã hội học giới; Xã hội học giới và các thuật ngữ cơ bản; Các công cụ phân tích giới; Một số quan điểm và lý thuyết về giới; Vấn đề phụ nữ, giới ở Việt Nam; Giới và vấn đề quản lý; Giới và các vấn đề xã hội.
XH94064- Xã hội học kinh tế (3-0-9). Học phần gồm 4 chương, trình bày các vấn đề: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của xã hội học kinh tế; Xã hội học về kinh tế thị trường; Xã hội học kinh tế và quản lý; Xã hội học kinh tế doanh nghiệp.
XH94080. Xã hội học tôn giáo và đạo đức học (Sociology of religion and Ethics). (3: 3-0-9). Học phần này gồm: Lý luận chung về tôn giáo; Quá trình hình thành và phát triển Xã hội học tôn giáo; Niềm tin tôn giáo; Tình cảm tôn giáo và thực hành tôn giáo; Sùng bái tôn giáo và nhân cách tôn giáo; Tổ chức xã hội và phân tầng trong tôn giáo; Tôn giáo và xã hội; Tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam. Nhập môn đạo đức học. Các phạm trù cơ bản của đạo đức học. Một số quan niệm đạo đức cơ bản của phương Đông và Việt Nam truyền thống. Vấn đề đạo đức trong điều kiện hiện đại hóa xã hội ở Việt Nam.
ML04990 - Khóa luận tốt nghiệp (10TC:0-10-20). Học phần này gồm: Xác định tên đề tài, xây dựng đề cương nghiên cứu xã hội học, tiến hành thu thập thông tin thứ cấp, áp dụng các công cụ thu thập thông tin tại hiện trường. Phân tích, xử lý số liệu và trình bày báo cáo khoa học.