Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

1.1. Chuyên ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - hướng giảng dạy

* Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cán bộ giảng dạy kỹ thuật nông nghiệp, cán bộ dạy nghề nông nghiệp, cán bộ khuyến nông và kinh doanh nông nghiệp công tác tại các cơ sở giáo dục, các trường trung cấp, cao đẳng, đại học và dạy nghề nông nghiệp, các trung tâm khuyến nông, các cơ quan quản lý và triển khai các dự án khuyến nông, dạy nghề nông nghiệp cho nông dân cấp Trung ương và
địa phương…

* Chuẩn đầu ra

Dựa vào vị trí công việc sau khi tốt nghiệp và hồ sơ nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp ngành SPKTNN có thể đảm nhận, hồ sơ năng lực nghề nghiệp của ngành SPKTNN gồm 6 năng lực sau:

+ Người học có năng lực tổ chức và thực hiện có hiệu quả hoạt động giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của đối tượng đào tạo.

+ Người học có khả năng tư vấn về các lĩnh vực chuyên môn trong giáo dục, khuyến nông, kinh doanh nông nghiệp.  

+ Người học có khả năng nghiên cứu để có thể giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến lĩnh vực giáo dục khuyến nông và kinh doanh nông nghiệp.

+ Người học có khả năng khởi nghiệp, phát triển được các công việc kinh doanh trong
nông nghiệp.

+ Người học có khả năng xây dựng và triển khai các hoạt động khuyến nông.

+ Người học có khả năng sử dụng Ngoại ngữ và Tin học trong giao tiếp và công việc
chuyên môn.

Quy định cụ thể đối với từng năng lực:

Năng lực 1: Người học có năng lực tổ chức và thực hiện có hiệu quả hoạt động giảng dạy và các hoạt động giáo dục theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của đối tượng đào tạo.

Mức dễ:

Người học có khả năng xác định được bản chất của quá trình giáo dục và dạy học, hiểu được các nguyên tắc, nội dung, phương pháp dạy học và giáo dục nghề nghiệp.

+ Có kiến thức cơ bản về giáo dục học nghề nghiệp, lí luận dạy học, hoạt động giáo dục nghề nghiệp cho người học.

+ Xác định được mối quan hệ của các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình dạy học, giáo dục người học.

+ Xác định được các yêu cầu về phẩm chất của người giáo viên.

+ Bước đầu hình thành và phát triển năng lực nghề nghiệp, năng lực sư phạm.

Mức trung bình:

Người học có khả năng thực hiện được các hoạt động dạy học và giáo dục cơ bản trong những tình huống cụ thể đảm bảo các nguyên tắc giáo dục và các yêu cầu của quá trình dạy học.

+ Có kiến thức lí luận và kĩ năng cơ bản về nguyên tắc, nội dung, phương pháp và phương tiện dạy học KTNN và hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

+ Có kiến thức cơ bản về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học.

+ Có khả năng xây dựng và thực hiện các hoạt động dạy học và giáo dục cơ bản đạt
hiệu quả.

Mức khó:

Người học có khả năng tổ chức và thực hiện tốt các hoạt động giảng dạy, sử dụng các phương pháp, kỹ năng và phương tiện dạy học phù hợp, hiệu quả với từng đối tượng đào tạo.

+ Vận dụng được các kiến thức tổng hợp về giáo dục và giảng dạy cho các đối tượng đào tạo thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

+ Tổ chức và thực hiện hiệu quả các hoạt động dạy học, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo quy định, phù hợp với từng đối tượng đào tạo.

+ Tổ chức và thực hiện được các hoạt động giáo dục tại cơ sở giáo dục đào tạo và
dạy nghề.

Năng lực 2: Người học có khả năng tư vấn về các lĩnh vực chuyên môn trong giáo dục, khuyến nông, kinh doanh nông nghiệp.       

Mức dễ:

 Người học có kiến thức cơ bản về công tác tư vấn trong lĩnh vực giáo dục và nông nghiệp.

+ Có kiến thức cơ bản về tâm lý học nghề nghiệp, pháp luật, giáo dục học nghề nghiệp, lý luận về tham vấn.

+ Xác định được vai trò, nhiệm vụ của công tác tư vấn trong lĩnh vực giáo dục khuyến nông, kinh doanh nông nghiệp.

Mức trung bình:

Người học có khả năng ứng dụng kiến thức, kỹ năng tư vấn trong các tình huống đơn giản.

+ Hiểu được tâm lý và đặc điểm văn hóa xã hội của đối tượng tư vấn.

+ Hình thành các kỹ năng cơ bản của nhà tham vấn, tư vấn (kỹ năng lắng nghe, kỹ năng đặt câu hỏi, kỹ năng phản hồi…).

+ Có khả năng tư vấn, tham vấn các vấn đề đơn giản trong lĩnh vực giáo dục, khuyến nông, kinh doanh nông nghiệp.

Mức khó:

Người học có khả năng thực hiện tốt các công việc tư vấn, tham vấn trong lĩnh vực giáo dục và nông nghiệp.

+ Có kiến thức tổng hợp về giáo dục, nông nghiệp, kinh tế.

+ Có khả năng tư vấn, tham vấn hiệu quả cho các nhóm đối tượng (học sinh, sinh viên, nông dân, nhà quản lý…).

Năng lực 3: Người học có khả năng nghiên cứu để có thể giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến lĩnh vực giáo dục, khuyến nông và kinh doanh trong nông nghiệp.

Mức dễ:

Có kiến thức để thực hiện các nội dung nghiên cứu khoa học.

+ Có kiến thức cơ bản (toán, hóa, sinh).

+ Có kiến thức lý luận về nghiên cứu khoa học.

+ Có kiến thức chuyên ngành cơ bản (giáo dục học, lý luận giáo dục, phương pháp và phương tiện dạy học, nông học, chăn nuôi, kinh tế….).

Mức trung bình:

Người học có khả năng thực hiện nghiên cứu khoa học đơn giản theo nhóm thuộc lĩnh vực giáo dục, khuyến nông và kinh doanh trong nông nghiệp.

+ Có kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học.

+ Có kiến thức chuyên ngành chuyên sâu (phương pháp và phương tiện dạy học kỹ thuật nông nghiệp, phương pháp nghiên cứu khoa học nghề nghiệp, nông học, chăn nuôi, kinh tế…).

+ Phát hiện các vấn đề nghiên cứu và vận dụng kiến thức, kỹ năng trong nghiên cứu khoa học để thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học đơn giản.

Mức khó:

Người học có khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực giáo dục, khuyến nông và kinh doanh trong nông nghiệp.

+ Có khả năng nhận biết, tổng hợp, phân tích và mô tả vấn đề nghiên cứu.

+ Lựa chọn và sử dụng được các phương pháp nghiên cứu phù hợp với đề tài khoa học.

+ Tổ chức và thực hiện được các đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển tải kết quả
nghiên cứu.

Năng lực 4: Người học có khả năng khởi nghiệp, phát triển được các công việc kinh doanh trong nông nghiệp.

Mức dễ:

Người học có các kiến thức cơ bản về kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

+ Có kiến thức cơ bản về kinh doanh và kinh doanh nông nghiệp.

+ Hiểu được nội dung cấu trúc của một dự án kinh doanh.

+ Hiểu về phân tích kinh tế, phân tích thị trường, marketing sản phẩm trong nước và
nước ngoài.

Mức trung bình:

Người học có khả năng xây dựng kế hoạch kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

+ Có kiến thức về tâm lý của người tiêu dùng, về chuyên môn, về các lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp.

+ Có kiến thức, kỹ năng của người quản lý kinh doanh nông nghiệp.

+ Có khả năng nhận biết cơ hội và tìm kiếm thông tin trong kinh doanh để xây dựng dự án kinh doanh.

+ Có khả năng xây dựng kế hoạch kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

Mức khó:

Người học có khả năng thực hiện được kế hoạch kinh doanh.

+ Thực hiện được dự án kinh doanh ngắn hạn và quy mô nhỏ.

+ Có khả năng phân tích và đánh giá hiệu quả kế hoạch kinh doanh ngắn hạn và quy
mô nhỏ.

+ Có khả năng tham gia các hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp trong và
ngoài nước.

Năng lực 5: Người học có khả năng xây dựng và triển khai các hoạt động khuyến nông

Mức dễ:

Người học nhận thức được vai trò và tầm quan trọng của công tác khuyến nông.

+ Có các kiến thức tổng hợp về kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường.

+ Có kiến thức cơ bản về nông nghiệp.

+ Hiểu được vai trò, nhiệm vụ, yêu cầu của công tác khuyến nông và người làm công tác khuyến nông.

Mức trung bình:

Người học có khả năng thực hiện được các nhiệm vụ của công tác khuyến nông ở mức
cơ bản.

+ Có các kiến thức về các loại hình, phương pháp khuyến nông (tập huấn, hội thảo, seminar, khảo sát; phương pháp cá nhân, phương pháp nhóm, phương pháp truyền thông…).

+ Có kiến thức chuyên môn chuyên sâu (về trồng trọt, chăn nuôi, kinh doanh
nông nghiệp…).

+ Tổ chức được các nguồn lực, xây dựng kế hoạch và đánh giá hiệu quả của công tác khuyến nông phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.

Mức khó:

 Người học có khả năng xây dựng và triển khai các dự án khuyến nông.

+ Có khả năng chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới vào sản xuất nông nghiệp.

+ Có khả năng thuyết phục nông dân thay đổi các tập quán, hành vi, thói quen trong sản xuất nông nghiệp để đạt kết quả cao hơn.

+ Có khả năng xây dựng, tổ chức, thực hiện và đánh giá kết quả của mô hình, dự án
khuyến nông.

Năng lực 6: Người học có khả năng sử dụng Ngoại ngữ và Tin học trong giao tiếp và công việc chuyên môn.

+ Có kiến thức cơ bản về Ngoại ngữ và Tin học.

+ Sử dụng Ngoại ngữ vào một số tình huống giao tiếp cụ thể và có khả năng soạn thảo
văn bản.

+ Sử dụng Ngoại ngữ và Tin học vào công việc chuyên môn.

* Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc trong các lĩnh vực sau:

+ Giáo viên dạy kỹ thuật nông nghiệp các cơ sở Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp.

+ Cán bộ quản lý trong lĩnh vực giáo dục và nông nghiệp tại các cơ quan, tổ chức.

+ Cán bộ nghiên cứu trong lĩnh vực giáo dục và nông nghiệp tại các cơ quan, tổ chức.

+ Cán bộ kinh doanh nông nghiệp.

+ Cán bộ khuyến nông.

 

* Tiến trình đào tạo

Học
kỳ

TT

Tên học phần
tiếng Việt

Mã HP

Tổng số TC

LT

TH

Học phần
tiên quyết

Mã

học phần

tiên quyết

Loại tiên quyết

BB/
TC

Tổng số
TC
tối thiểu phải chọn

1

1

Tâm lý học nghề nghiệp

PSN01010

3

3

0

BB

0

1

2

Pháp luật đại cương

ML01009

2

2

0

 

 

 

BB

1

3

Giáo dục học nghề nghiệp

PSN01024

3

3

0

BB

1

4

Sinh học đại cương

PSH01001

2

1,5

0,5

BB

1

5

Hóa học đại cương

MT01001

2

1,5

0,5

BB

1

6

Xác suất - thống kê

PTH01001

3

2,5

0,5

BB

1

7

Tiếng Anh bổ trợ

SN00010

1

1

0

-

1

8

Giáo dục thể chất
đại cương

GT01016

1

0,5

0,5

PCBB

2

9

Phương pháp tiếp cận khoa học

PSN01023

2

2

0

BB

0

2

10

Logic học đại cương

SN01018

2

2

0

BB

2

11

Triết học Mác - Lênin

ML01020

3

3

0

 

 

 

BB

2

12

Hóa sinh đại cương

CP02005

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

PSH01001

2

BB

2

13

Vi sinh vật đại cương

MT02033

2

1,5

0,5

BB

2

14

Tiếng Anh 0

SN00011

2

2

0

-

2

15

Bảo quản chế biến nông sản đại cương

CP03053

2

1,5

0,5

Hóa sinh đại cương

CP02005

2

BB

2

16

Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 10 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp, Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)

KN01001/ KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/
KN01007/ KN01008/ KN01009/ KN01010/

PCBB

2

17

Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)

GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015

1

0

1

PCBB

3

18

Tiếng Anh 1

SN01032

3

3

0

Tiếng Anh 0

SN01011

3

BB

4

3

19

Kinh tế chính trị

Mác - Lênin

ML01021

2

2

0

Triết học

Mác - Lênin

ML01020

2

BB

3

20

Sinh lý thực vật

PNH02003

3

2

1

Sinh học
đại cương

PSH01001

2

BB

3

21

Tâm lý học phát triển

PSN01028

2

2

0

Tâm lý học
nghề nghiệp

PSN01010

2

BB

3

22

Sinh lý động vật 1

PCN02303

2

1,5

0,5

BB

3

23

Nguyên lý kinh tế vi mô, vĩ mô

PKT01003

2

2

0

BB

3

24

Đường lối quốc phòng - an ninh
của Đảng

QS01011

3

3

0

PCBB

3

25

Thổ nhưỡng

PQL02047

2

1,5

0,5

Hóa học
đại cương

MT01001

2

TC

3

26

Sinh thái môi trường

PMT01008

2

2

0

TC

3

27

Làm việc theo nhóm

PSN01020

2

1

1

TC

3

28

Tâm lý học xã hội

PSN01022

2

2

0

Tâm lý học nghề nghiệp

PSN01010

2

TC

4

29

Tiếng Anh 2

SN01033

3

3

0

Tiếng Anh 1

SN01032

3

BB

2

4

30

Chủ nghĩa xã hội
khoa học

ML01022

2

2

0

 

 

 

BB

4

31

Lý luận dạy học kỹ thuật nông nghiệp

PSN02001

3

3

0

Giáo dục học
nghề nghiệp

PSN01024

2

BB

4

32

Tham vấn

PML01011

2

1

1

BB

4

33

Nguyên lý trồng trọt

RQ02001

2

1,5

0,5

BB

4

34

Máy nông nghiệp

PCD00004

2

1,5

0,5

BB

4

35

Phương pháp thí nghiệm

PNH02005

2

1,5

0,5

Xác suất -
thống kê

PTH01001

2

TC

4

36

Truyền thông

PSN02005

2

1

1

TC

4

37

Thú y cơ bản

TY03034

2

1,5

0,5

TC

4

38

Công tác quốc phòng và an ninh

QS01012

2

2

0

PCBB

5

39

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục

PSN03024

2

1,5

0,5

Phương pháp tiếp cận khoa học

PSN01023

2

BB

2

5

40

Hoạt động giáo dục ở trường THPT

PSN03025

2

1,5

0,5

Giáo dục học nghề nghiệp

PSN01024

2

BB

5

41

Dinh dưỡng động vật

PCN02601

3

2,5

0,5

BB

5

42

Chăn nuôi cơ bản

PCN03507

2

1

1

BB

5

43

Bệnh cây đại cương

PNH03001

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

PSH01001

2

BB

5

44

Thực tập
nghề nghiệp 1

PSN03042

3

0

3

Lý luận dạy học kĩ thuật nông nghiệp

PSN02001

2

BB

5

45

Quân sự chung

QS01013

2

1

1

PCBB

5

46

Kỹ thuật chiến đầu bộ binh và chiến thuật

QS01014

4

0,3

3,7

 

 

 

PCBB

5

47

Chọn lọc và nhân giống vật nuôi

PCN03101

3

2

1

TC

5

48

Di truyền và
chọn tạo giống

RQ02018

3

2

1

TC

6

49

Kỹ năng và phương pháp dạy nghề 1

PSN03033

2

1

1

Lý luận dạy học kĩ thuật nông nghiệp

PSN02001

2

BB

3

6

50

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

ML01023

2

2

0

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

2

BB

6

51

Phương pháp dạy học KTNN ở trường THPT

PSN03028

2

1,5

0,5

Lý luận dạy học kĩ thuật nông nghiệp

PSN02001

2

BB

6

52

Chăn nuôi chuyên khoa

PCN03508

2

1

1

Chăn nuôi cơ bản

PCN03507

2

BB

6

53

Nuôi trồng thủy sản đại cương

PTS02710

2

1

1

BB

6

54

Thuốc bảo vệ thực vật

PNH03004

2

1,5

0,5

Bệnh cây đại cương

PNH03001

2

BB

6

55

Phân bón

PQL03043

2

1,5

0,5

BB

6

56

Công nghệ dạy học

PSN03035

2

1,5

0,5

TC

6

57

Nghiệp vụ sư phạm

PSN02004

1

0

1

TC

6

58

Bệnh lý học thú y 1

TY02010

3

2,5

0,5

Sinh lý động vật 1

PCN02303

2

TC

6

59

Nguyên lý marketing và hệ thông thị trường nông sản

PKQ03369

2

2

0

Nguyên lý kinh tế vi mô, vĩ mô

PKT01003

2

TC

6

60

Kỹ năng giao tiếp

SN01027

2

1

1

TC

6

61

Kỹ năng mềm

PSN02008

2

1

1

TC

7

62

Thực hành phương pháp dạy học KTNN

PSN03030

2

0

2

Lý luận dạy học kĩ thuật nông nghiệp

PSN02001

2

BB

4

7

63

Kỹ năng và phương pháp dạy nghề 2

PSN03034

2

1

1

Kỹ năng và phương pháp dạy nghề 1

PSN03033

2

BB

7

64

Lập và phân tích dự án kinh doanh

PKQ03366

2

2

0

BB

7

65

Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD-ĐT

ML02013

2

2

0

BB

7

66

Tâm lý học ứng dụng

PSN02007

2

2

0

TC

7

67

Quản trị kinh doanh trong nông nhiệp

PKQ03111

2

2

0

TC

7

68

Phát triển chương trình dạy nghề

PSN03036

2

1,5

0,5

Giáo dục hoc nghề nghiệp

PSN01024

2

TC

7

69

Phương tiện dạy học

PSN03027

2

1

1

Lý luận dạy học kĩ thuật nông nghiệp

PSN02001

2

TC

7

70

Phương pháo nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp

PSN03026

2

2

0

Phương pháp tiếp cận khoa học

PSN01023

2

TC

7

71

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học

PSN03032

2

1

1

Lý luận dạy học kĩ thuật nông nghiệp

PSN02001

2

TC

7

72

Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)

PNH03025

2

1,5

0,5

Bệnh cây đại cương

PNH03001

2

TC

8

73

Thực tập nghề nghiệp 2

PSN03043

6

0

6

Kỹ năng và phương pháp dạy nghề 2

PSN03034

2

BB

0

8

74

Khóa luận tốt nghiệp

PSN04999

8

0

8

BB

Ghi chú: (*): 1 - song hành, 2 - học trước, 3 - tiên quyết

Tổng số tín chỉ bắt buộc:

106

Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu:

15

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:

121


HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Trâu Qùy - Gia Lâm - Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
329,292

Đã truy cập:
103,080,972