Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể
|
Chỉ báo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
|
Kiến thức chung
|
|
CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực bệnh học thủy sản.
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường bệnh học thủy sản.
1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực bệnh học thủy sản.
1.3. Áp dụng sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực bệnh học thủy sản.
|
Kiến thức chuyên môn
|
|
CĐR2. Phân tích được dữ liệu liên quan đến tình hình nuôi, sức khỏe động vật thủy sản phục vụ nghiên cứu, phòng và trị bệnh thủy sản.
|
2.1. Phân tích được dữ liệu liên quan đến quản lý sức khỏe động vật thủy sản tại trang trại để có hướng điều chỉnh hoặc xử lý phù hợp với loài nuôi, giai đoạn nuôi, đảm bảo năng suất và hiệu quả nuôi trồng.
2.2. Phân tích được dữ liệu liên quan đến quá trình hình thành, phát sinh, phát triển của dịch bệnh thủy sản để đề xuất các quy trình nuôi, quy trình phòng bệnh phù hợp, đảm bảo an toàn dịch bệnh.
|
CĐR3.Đánh giá đượchiệu quả nuôi trồng, quản lý an toàn sinh học, phòng và trị bệnh thủy sản.
|
3.1. Đánh giá được hiệu quả của các biện pháp kỹ thuật nuôi trồng và an toàn sinh học trong phòng bệnh
thủy sản.
3.2. Đánh giá được hiệu quả phòng bệnh tổng hợp trong nuôi trồng thủy sản.
3.3. Đánh giá được hiệu quả sử dụng thuốc, hoá chất, chế phẩm trong phòng, trị bệnh thủy sản.
|
CĐR4.Xây dựng đượcquy trình quản lý sức khỏe động vật thủy sản theo hướng bền vững, an toàn vệ sinh thực phẩm, phù hợp với điều kiện thực tế.
|
4.1. Xây dựng được quy trình an toàn sinh học và phòng bệnh tổng hợp trong trang trại nuôi trồng
thủy sản.
4.2. Xây dựng được các phác đồ phòng, trị bệnh hiệu quả, an toàn, phù hợp với quy mô, loài nuôi và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Kỹ năng chung
|
|
CĐR5. Vận dụng được tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu và thực tiễn quản lý sức khỏe động vật thủy sản.
|
5.1. Vận dụng được tư duy phản biện trong việc áp dụng các biện pháp phòng bệnh tổng hợp, chẩn đoán và đưa ra được các quyết định phù hợp trong thực tiễn phòng, trị bệnh thủy sản.
5.2. Vận dụng được kỹ năng làm việc độc lập,
làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu và thực tiễn quản lý sức khỏe động vật thủy sản.
|
CĐR6. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực bệnh học thủy sản.
|
6.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong
môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa,
đa ngôn ngữ.
6.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
6.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
Kỹ năng chuyên môn
|
|
CĐR7. Thực hiện thành thạo các thao tác kỹ thuật trong quản lý sức khỏe động vật thủy sản.
|
7.1. Thực hiện thành thạo các thao tác xử lý môi trường nước nuôi, an toàn sinh học trong trang trại để phòng bệnh thủy sản.
7.2. Thực hiện thành thạo các thao tác thu mẫu, chẩn đoán chính xác tác nhân gây bệnh thủy sản
7.3. Thực hiện thành thạo các thao tác sử dụng thuốc, hoá chất, chế phẩm trong phòng, trị bệnh thủy sản.
|
CĐR8. Sử dụng hiệu quả các trang thiết bị kiểm tra môi trường, chẩn đoán bệnh, nghiên cứu biện pháp phòng và trị bệnh thủy sản.
|
8.1. Sử dụng thành thạo các trang thiết bị trong nghiên cứu, xét nghiệm phục vụ công tác quản lý sức khỏe
thủy sản.
8.2. Sử dụng hiệu quả các trang thiết bị phục vụ quá trình vận hành và công tác quản lý sức khỏe tại trang trại nuôi trồng thủy sản.
|
CĐR9. Tư vấn kỹ thuật quản lý môi trường và sức khỏe động vật thủy sản, kinh doanh thuốc, hóa chất, phòng, trị bệnh thủy sản đạt hiệu quả cao.
|
9.1. Tư vấn kỹ thuật nuôi, chăm sóc sức khỏe động vật
thủy sản.
9.2. Tư vấn kỹ thuật xử lý môi trường và quản lý
dịch bệnh trong quá trình sản xuất giống, ương, nuôi thủy sản.
9.3. Tư vấn kỹ thuật sản xuất, kinh doanh thuốc, hoá chất, chế phẩm, thức ăn trong nuôi trồng
thủy sản.
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
|
|
CĐR10. Tuân thủ pháp luật, thể hiện trách nhiệm công dân, ý thức bảo vệ môi trường, thể hiện tinh thần yêu quý và bảo vệ động vật thủy sản; có chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và tác phong làm việc chuyên nghiệp.
|
10.1. Tuân thủ pháp luật, thể hiện trách nhiệm công dân, ý thức bảo vệ môi trường, thể hiện tinh thần yêu quý và bảo vệ động vật thủy sản.
10.2. Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân và các kết luận chuyên môn đã đưa ra.
|
CĐR11. Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
11.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
11.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.
|