Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Nuôi trồng thủy sản

NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Nuôi trồng thủy sản đào tạo cử nhân có trình độ chuyên môn vững vàng, có kiến thức chuyên môn sâu về nuôi trồng thủy sản; Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo; Có phẩm chất chính trị, đạo đức và tác phong làm việc chuyên nghiệp; Đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao góp phần phát triển ngành thủy sản bền vững.

Mục tiêu cụ thể

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Nuôi trồng thủy sản:

- MT1: Có hệ thống kiến thức khoa học cơ bản, có kiến thức chuyên môn sâu về nuôi trồng thủy sản để phát hiện, nghiên cứu và giải quyết các yêu cầu trong công việc, cuộc sống và thực tiễn nuôi trồng thủy sản.

- MT2: Có kỹ năng nghiệp vụ thành thạo, khả năng làm việc độc lập, đảm nhận được các công tác kỹ thuật và quản lý tại cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo liên quan đến lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

- MT3: Trở thành công dân nhận thức chính trị và phẩm chất đạo đức tốt, tác phong làm việc chuyên nghiệp, định hướng tương lai rõ ràng, thể hiện tinh thần khởi nghiệp và ý thức học tập
suốt đời.

1.2. Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn tất chương trình,

sinh viên có thể:

Chỉ báo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Kiến thức chung

CĐR 1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

1.3. Áp dụng sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

Kiến thức chuyên môn

CĐR 2. Phân tích được dữ liệu liên quan đến lĩnh vực nuôi trồng thủy sản phục vụ nghiên cứu, sản xuất và phát triển thủy sản.

2.1. Phân tích được dữ liệu liên quan đến quá trình nuôi trồng để điều chỉnh và thích ứng với điều kiện môi trường, loài nuôi và giai đoạn nuôi nhằm tăng năng suất và hiệu quả.

2.2. Phân tích được dữ liệu về quy trình, công nghệ nuôi phù hợp với quy hoạch và chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản.

CĐR 3. Đánh giá được hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm thủy sản.

3.1. Đánh giá được hiệu quả sản xuất và chất lượng đàn giống thủy sản.

3.2. Đánh giá được hiệu quả quản lý môi trường, sức khỏe động vật thủy sản trong quá trình ương, nuôi.

3.3. Đánh giá được hiệu quả của thức ăn, chất lượng sản phẩm thủy sản sau thu hoạch.

CĐR 4. Thiết kế được mô hình nuôi trồng thủy sản theo hướng phát triển bền vững, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, phù hợp với điều kiện thực tế.

4.1. Thiết kế được mô hình sản xuất giống theo hướng an toàn sinh học và phù hợp điều kiện thực tế.

4.2. Thiết kế được mô hình nuôi theo hướng bền vững đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phù hợp với điều kiện thực tế.

Kỹ năng chung

CĐR 5. Vận dụng được tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu và thực tiễn nuôi trồng thủy sản.

5.1. Vận dụng được tư duy phản biện để giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu và thực tiễn nuôi trồng thủy sản.

5.2. Vận dụng được kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu và thực tiễn nuôi trồng thủy sản.

CĐR 6. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu
quả công nghệ thông tin và ngoại
ngữ trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

 

 

6.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.

6.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.

6.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

Kỹ năng chuyên môn

CĐR 7. Thực hiện thành thạo các thao tác kỹ thuật trong nuôi trồng thủy sản.

7.1. Thực hiện thành thạo các thao tác trong sản xuất giống, ương, nuôi động vật thủy sản.

7.2. Thực hiện thành thạo các thao tác trong quản lý môi trường và sức khỏe động vật thủy sản.

7.3. Thực hiện thành thạo các thao tác trong sản xuất và quản lý thức ăn thủy sản, thu hoạch và bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.

CĐR 8. Sử dụng hiệu quả các trang thiết bị trong nghiên cứu và sản xuất thủy sản.

 

8.1. Sử dụng hiệu quả các trang thiết bị trong nghiên cứu ở các phòng thí nghiệm liên quan đến lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

8.2. Sử dụng hiệu quả các trang thiết bị phục vụ quá trình vận hành và quản lý trang trại nuôi trồng thủy sản.

CĐR 9. Tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản cho các hộ nuôi
và cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản.

 

9.1. Tư vấn kỹ thuật sản xuất giống, ương, nuôi; quản lý, kinh doanh giống, sản phẩm động vật thủy sản.

9.2. Tư vấn kỹ thuật trong quản lý môi trường, sức khỏe động vật thủy sản; kinh doanh thuốc thủy sản.

9.3. Tư vấn kỹ thuật trong sản xuất thức ăn thủy sản; quản lý, kinh doanh thức ăn thủy sản.

Tự chủ và trách nhiệm

CĐR 10. Tuân thủ pháp luật, thể hiện trách nhiệm công dân, ý thức bảo vệ môi trường, thể hiện tinh thần yêu quý và bảo vệ động vật thủy sản; có chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và tác phong làm việc chuyên nghiệp.

10.1. Tuân thủ pháp luật, thể hiện trách nhiệm công dân, ý thức bảo vệ môi trường, thể hiện tinh thần yêu quý và bảo vệ động vật thủy sản.

10.2. Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân và các kết luận chuyên môn đã đưa ra.

CĐR 11. Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

11.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.

11.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.

2. CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP

2.1. Lĩnh vực

Lĩnh vực: Thủy sản, sinh học và nông nghiệp. Ngoài ra, người học sau khi tốt nghiệp còn có thể tự mình đứng ra làm chủ trang trại hoặc mở cửa hàng vật tư, thuốc, hóa chất và thức ăn cho thủy sản.

Vị trí: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Nuôi trồng thủy sản có thể công tác tại các vị trí: Cán bộ kỹ thuật, cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy, cán bộ khuyến ngư, cán bộ quản lý, cán bộ thị trường, cán bộ tư vấn, doanh nhân, nhà quản lý, lãnh đạo.

Nơi làm việc: Các tổ chức kinh tế - xã hội, cơ quan quản lý nhà nước, cơ sở nghiên cứu và giáo dục, doanh nghiệp và các tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế.

Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể học nâng cao ở bậc thạc sĩ và tiến sĩ của các ngành tương đương tại các trường Đại học Quốc tế hoặc ngành thủy sản, Bảo quản và chế biến thủy sản, Khai thác thủy sản... ở Việt Nam.

2.2. Nội dung chương trình

STT

Năm

Mã học phần

Tên học phần

Tên Tiếng Anh

Tổng số TC

LT

TH

BB/
TC

Học phần
tiên quyết

Mã học phần tiên quyết

 

 

TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG

45

45

0

 

 

 

1

1

XH91001

Pháp luật
đại cương

Introduction to laws

4

4.0

0.0

BB

 

 

2

1

KE91028

Khởi nghiệp
và văn hóa
kinh doanh

Entrepreneurship and business culture

4

4.0

0.0

BB

 

 

3

1

TY92046

Vi sinh vật
đại cương

General microbiology

3

2.5

0.5

BB

 

 

4

1

DN91027

Tâm lý học
và giao tiếp
cộng đồng

Psychology and public speaking

3

3.0

0.0

BB

 

 

5

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

Trade and international integration

3

3.0

0.0

BB

 

 

6

1

TH91084

Công nghệ
thông tin và chuyển đổi số

Information technology and digital transformation

4

4.0

0.0

BB

 

 

7

1

NH91046

Nông nghiệp
hiện đại

Modern agriculture

4

4.0

0.0

BB

 

 

8

1

TM91012

Sinh thái
và môi trường

Ecology and environment

4

4.0

0.0

BB

 

 

9

1

TM92001

Hóa phân tích

Analytical chemistry

3

2.0

1.0

BB

 

 

10

1

XH91047

Triết học
Mác - Lênin

Philosophy Of Marxism and Leninism

3

3.0

0.0

BB

 

 

11

2

TH92023

Xác suất
thống kê

Probability and statistics

3

3.0

0.0

BB

 

 

12

2

KT91043

Tổ chức quản lý kinh tế

Economic organization and management

3

3.0

0.0

BB

 

 

13

2

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Political economy of Marxism and Leninism

2

2.0

0.0

BB

 

 

14

2

DN91034

Tiếng Anh 1

English 1

2

2.0

0.0

BB

 

 

15

2

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Socialism

2

2.0

0.0

BB

 

 

16

2

DN91035

Tiếng Anh 2

English 2

3

3.0

0.0

BB

 

 

17

2

XH91075

Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam

The history of Vietnamese communist Party

2

2.0

0.0

BB

 

 

18

2

XH91076

Tư tưởng
Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh ideology

2

2.0

0.0

BB

 

 

 

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ HỌC PHẦN CƠ SỞ NGÀNH
(TỰ CHỌN 6/12 TÍN CHỈ)

30

 

 

 

 

 

1

2

CN92028

Hóa sinh

Biochemistry

3

2.5

0.5

BB

 

 

2

2

TS93002

Thủy sinh vật

Aquatic organism

3

2.0

1.0

BB

 

 

3

2

TS93017

Sinh lý động vật thủy sản

Aquatic Animal Physiology

3

2.0

1.0

BB

 

 

4

2

TS93038

Vi sinh vật
ứng dụng trong thủy sản

Applied microbiology
in fisheries

3

2.0

1.0

BB

 

 

5

2

TS94019

Hình thái và phân loại động vật
thủy sản

Morphology and classification of fish
and shellfish

3

2.0

1.0

BB

 

 

6

3

TS94005

Công nghệ
sản xuất thức ăn tươi sống

Live feed production

3

2.0

1.0

TC

 

 

7

3

TS94044

Miễn dịch học thủy sản

Fisheries immunology

3

2.0

1.0

TC

 

 

8

4

TS94022

Phôi học, di truyền và chọn giống thủy sản

Embryology, genetics and selective breeding

in aquaculture

3

2.0

1.0

BB

 

 

9

4

TS94003

Đa dạng sinh học và quản lý nguồn lợi thủy sản

Biological diversity and fisheries resources management

3

3.0

0.0

TC

 

 

10

4

TS94043

Dược lý học
thủy sản

Fish pharmacology

3

2.0

1.0

TC

 

 

 

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH
(TỰ CHỌN 9/18 TÍN CHỈ)

66

 

 

 

 

 

1

2

TS93037

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng
thủy sản

Water quality management in aquaculture

3

2.0

1.0

BB

 

 

2

3

TS93001

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

Aquaculture nutrition and feed

3

2.0

1.0

BB

 

 

3

3

TS94027

Công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sản

Aquatics breeding and culture technique

3

2.0

1.0

BB

 

 

4

3

TS93016

Công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản 1

Technology for seed production and marine aquaculture 1

3

2.0

1.0

BB

 

 

5

3

TS94023

Rèn nghề nuôi trồng thủy sản

Practice on aquaculture

3

0.0

3.0

BB

 

 

6

3

TS94025

Công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản 2

Technology of breeding and culturing of marine species 2

3

2.0

1.0

BB

 

 

7

3

TS94381

Thực tập giáo trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sản nước ngọt

Practice on breeding and culture technique of freshwater fish

4

0.0

4.0

BB

 

 

8

3

TS94382

Thực tập giáo trình công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản

Practice on marine aquaculture and reproduction

4

0.0

4.0

BB

 

 

9

3

TS94042

Chẩn đoán
bệnh động vật thủy sản

Aquatic animal disease diagnosis

3

2.0

1.0

TC

 

 

10

3

DN94039

Tiếng Anh chuyên ngành thủy sản

English for aquaculture

3

3.0

0.0

TC

 

 

11

4

TS94026

Công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh

Breeding and culture ornamental aquatic organisms technology

3

2.0

1.0

BB

 

 

12

4

TS94018

Công trình và thiết kế thí nghiệm
thủy sản

Constructions and experimental design
in aquaculture

3

2.0

1.0

BB

 

 

13

4

TS94039

Bệnh học
thủy sản

Aquatic animal pathology

3

2.0

1.0

BB

 

 

14

4

TS94004

Bảo quản, chế biến và an toàn thực phẩm

thủy sản

Fish preservation, processing and food safety

3

2.0

1.0

BB

 

 

15

4

TS94020

Khuyến ngư và chuỗi giá trị sản phẩm thủy sản

Fisheries extension and value chain of aquatic products

3

2.0

1.0

TC

 

 

16

4

TS94046

Ô nhiễm môi trường và độc tố trong thủy sản

Environmental pollution and toxins in aquaculture

3

2.0

1.0

TC

 

 

17

4

TS94006

Luật Thủy sản

Fisheries law

3

3.0

0.0

TC

 

 

18

4

TS94021

Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản

Culture technique of specific freshwater fish

3

2.0

1.0

TC

 

 

19

4

TS94491

Khóa luận
tốt nghiệp

Graduation thesis

10

0.0

10.0

BB

 

 

2.3. Học phần kỹ năng mềm

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

2.4. Giáo dục thể chất và quốc phòng

Nhóm học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

BB/ TC

Giáo dục
thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

 

BB

GT01017

Điền kinh

1

 

TC

GT01018

Thể dục Aerobic

1

 

TC

GT01019

Bóng đá

1

 

TC

GT01020

Bóng chuyền

1

 

TC

GT01021

Bóng rổ

1

 

TC

GT01022

Cầu lông

1

 

TC

GT01023

Cờ vua

1

 

TC

GT01014

Khiêu vũ thể thao

1

 

TC

GT01015

Bơi

1

 

TC

GT01024

Golf

1

 

TC

GT01025

Yoga

1

 

TC

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quốc phòng
an ninh của Đảng

3

 

BB

QS01012

Công tác quốc phòng
và an ninh

2

 

BB

QS01013

Quân sự chung

2

 

BB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

 

BB

Tổng số

 

 

14

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

2.5. Học phần tin học

Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18/07/2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
(đã có trong CTDT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên
và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

3. KẾ HOẠCH HỌC TẬP (DỰ KIẾN)

Năm thứ 1

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4

4

0

BB

 

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

4

4

0

BB

 

1

TY92046

Vi sinh vật đại cương

3

2.5

0.5

BB

 

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

3

3

0

BB

 

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

3

3

0

BB

 

1

DN91033

Tiếng Anh bổ trợ

1

1

0

-

 

1

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

0

1

PCBB

 

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

4

4

0

BB

 

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4

4

0

BB

 

2

TM91012

Sinh thái môi trường

4

4

0

BB

 

2

TM92001

Hóa phân tích

3

2

1

BB

 

2

XH91047

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

BB

 

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2

2

0

-

 

2

GT01014/

GT01015/

GT01017/

GT01018/

GT01019/

GT01020/

GT01021/

GT01022/

GT01023/

GT01024/ GT01025

Giáo dục thể chất chất (Chọn 3 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng truyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

 

2

KN01002/

KN01003/

KN01004/

KN01005/

KN01006/

KN01008/

KN01009/ KN01010

Kỹ năng mềm (chọn 1 trong
8 học phần:
Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập, Kỹ năng bán hàng

Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc
với các bên liên quan)

2

2

0

PCBB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

39

36

3

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

2

0.5

1.5

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

4

4

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

2

2

0

 

 

Năm thứ 2

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số
TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

3

TH92023

Xác suất thống kê

3

3

0

BB

 

3

CN92028

Hóa sinh

3

2.5

0.5

BB

 

3

TS93002

Thủy sinh vật

3

2

1

BB

 

3

TS93017

Sinh lý động vật thủy sản

3

2

1

BB

 

3

KT91043

Tổ chức quản lý kinh tế

3

3

0

BB

 

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

BB

 

3

DN91034

Tiếng Anh 1

2

2

0

BB

 

3

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3

3

0

PCBB

 

3

QS01012

Công tác Quốc phòng -
An ninh

2

2

0

PCBB

 

3

GT01014/

GT01015/

GT01017/

GT01018/

GT01019/

GT01020/

GT01021/

GT01022/

GT01023/

GT01024/ GT01025

Giáo dục thể chất chất (Chọn 3 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng truyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

 

4

TS93038

Vi sinh vật ứng dụng trong
thủy sản

3

2

1

BB

 

4

TS93037

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

3

2

1

BB

 

4

TS94019

Hình thái và phân loại động vật thủy sản

3

2

1

BB

 

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

BB

 

4

DN91035

Tiếng Anh 2

3

3

0

BB

 

4

TS94005

Công nghệ sản xuất thức ăn
tươi sống

3

2

1

TC

 

4

TS94044

Miễn dịch học thủy sản

3

2

1

TC

 

4

QS01013

Quân sự chung

2

1

1

PCBB

 

4

QS01014

KT chiến đấu bộ binh và
chiến thuật

4

0.3

3.7

PCBB

 

3

GT01014/

GT01015/

GT01017/

GT01018/

GT01019/

GT01020/

GT01021/

GT01022/

GT01023/

GT01024/ GT01025

Giáo dục thể chất chất (Chọn 3 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng truyền, Bóng rổ, Cầu lông,
Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

46

33.8

12.2

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn
tối thiểu)

3

2

1

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

13

6.3

6.7

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số
TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã học phần tiên quyết

5

TS93001

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

3

2

1

BB

 

5

TS94022

Phôi học, di truyền và chọn giống
thủy sản

3

2

1

BB

 

5

XH91075

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

BB

 

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

BB

 

5

TS94027

Công nghệ sản xuất giống và nuôi
thủy sản

3

2

1

BB

 

5

TS93016

Công nghệ sản xuất giống và nuôi
hải sản 1

3

2

1

BB

 

5

TS94003

Đa dạng sinh học và quản lý nguồn
lợi thủy sản

3

3

0

TC

 

5

TS94043

Dược lý học thủy sản

3

2

1

TC

 

5

KN01002/

KN01003/

KN01004/

KN01005/

KN01006/

KN01008/

KN01009/

KN01010

Kỹ năng mềm (chọn 3 trong 8 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập, Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)

2

2

0

PCBB

 

6

TS94023

Rèn nghề nuôi trồng thủy sản

3

0

3

BB

 

6

TS94025

Công nghệ sản xuất giống và
nuôi hải sản 2

3

2

1

BB

 

6

TS94381

Thực tập giáo trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sản nước ngọt

4

0

4

BB

 

6

TS94382

Thực tập giáo trình công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản

4

0

4

BB

 

6

TS94042

Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản

3

2

1

TC

 

6

DN94039

Tiếng Anh chuyên ngành thủy sản

3

3

0

TC

 

6

KN01002/

KN01003/

KN01004/

KN01005/

KN01006/

KN01008/

KN01009/

KN01010

Kỹ năng mềm (chọn 3 trong 8 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập, Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)

2

2

0

PCBB

 

Tổng số tín chỉ học phần

40

22-24

16-18

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu)

6

4-6

0-2

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

4

4

0

 

 

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Mã học phần tiên quyết

7

TS94026

Công nghệ sản xuất giống và nuôi
thủy sinh vật cảnh

3

2

1

BB

 

7

TS94018

Công trình và thiết kế thí nghiệm
thủy sản

3

2

1

BB

 

7

TS94039

Bệnh học thủy sản

3

2

1

BB

 

7

TS94004

Bảo quản, chế biến và an toàn thực phẩm thủy sản

3

2

1

BB

 

7

TS94020

Khuyến ngư và chuỗi giá trị sản phẩm thủy sản

3

2

1

TC

 

7

TS94046

Ô nhiễm môi trường và độc tố trong thủy sản

3

2

1

TC

 

7

TS94006

Luật Thủy sản

3

3

0

TC

 

7

TS94021

Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản

3

2

1

TC

 

8

TS94491

Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần

28

12-13

15-16

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu)

6

4-5

1-2

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ tự chọn:          15       

Tổng số tín chỉ bắt buộc:        120     

Tổng số tín chỉ:                        135

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
12,599

Đã truy cập:
117,823,132