NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Nuôi trồng thủy sản đào tạo cử nhân có trình độ chuyên môn vững vàng, có kiến thức chuyên môn sâu về nuôi trồng thủy sản; Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo; Có phẩm chất chính trị, đạo đức và tác phong làm việc chuyên nghiệp; Đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao góp phần phát triển ngành thủy sản bền vững.
Mục tiêu cụ thể
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Nuôi trồng thủy sản:
- MT1: Có hệ thống kiến thức khoa học cơ bản, có kiến thức chuyên môn sâu về nuôi trồng thủy sản để phát hiện, nghiên cứu và giải quyết các yêu cầu trong công việc, cuộc sống và thực tiễn nuôi trồng thủy sản.
- MT2: Có kỹ năng nghiệp vụ thành thạo, khả năng làm việc độc lập, đảm nhận được các công tác kỹ thuật và quản lý tại cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo liên quan đến lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
- MT3: Trở thành công dân nhận thức chính trị và phẩm chất đạo đức tốt, tác phong làm việc chuyên nghiệp, định hướng tương lai rõ ràng, thể hiện tinh thần khởi nghiệp và ý thức học tập
suốt đời.
1.2. Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:
|
Chỉ báo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
|
Kiến thức chung
|
CĐR 1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
|
1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
1.2.Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
1.3. Áp dụng sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
|
Kiến thức chuyên môn
|
CĐR 2. Phân tích được dữ liệu liên quan đến lĩnh vực nuôi trồng thủy sản phục vụ nghiên cứu, sản xuất và phát triển thủy sản.
|
2.1. Phân tích được dữ liệu liên quan đến quá trình nuôi trồng để điều chỉnh và thích ứng với điều kiện môi trường, loài nuôi và giai đoạn nuôi nhằm tăng năng suất và hiệu quả.
2.2. Phân tích được dữ liệu về quy trình, công nghệ nuôi phù hợp với quy hoạch và chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản.
|
CĐR 3. Đánh giá được hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm thủy sản.
|
3.1. Đánh giá được hiệu quả sản xuất và chất lượng đàn giống thủy sản.
3.2. Đánh giá được hiệu quả quản lý môi trường, sức khỏe động vật thủy sản trong quá trình ương, nuôi.
3.3. Đánh giá được hiệu quả của thức ăn, chất lượng sản phẩm thủy sản sau thu hoạch.
|
CĐR 4. Thiết kế được mô hình nuôi trồng thủy sản theo hướng phát triển bền vững, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, phù hợp với điều kiện thực tế.
|
4.1. Thiết kế được mô hình sản xuất giống theo hướng an toàn sinh học và phù hợp điều kiện thực tế.
4.2. Thiết kế được mô hình nuôi theo hướng bền vững đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phù hợp với điều kiện thực tế.
|
Kỹ năng chung
|
CĐR 5. Vận dụng được tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu và thực tiễn nuôi trồng thủy sản.
|
5.1. Vận dụng được tư duy phản biện để giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu và thực tiễn nuôi trồng thủy sản.
5.2. Vận dụng được kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề trong nghiên cứu và thực tiễn nuôi trồng thủy sản.
|
CĐR 6. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu
quả công nghệ thông tin và ngoại
ngữ trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
|
6.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.
6.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.
6.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
Kỹ năng chuyên môn
|
CĐR 7. Thực hiện thành thạo các thao tác kỹ thuật trong nuôi trồng thủy sản.
|
7.1. Thực hiện thành thạo các thao tác trong sản xuất giống, ương, nuôi động vật thủy sản.
7.2. Thực hiện thành thạo các thao tác trong quản lý môi trường và sức khỏe động vật thủy sản.
7.3. Thực hiện thành thạo các thao tác trong sản xuất và quản lý thức ăn thủy sản, thu hoạch và bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.
|
CĐR 8. Sử dụng hiệu quả các trang thiết bị trong nghiên cứu và sản xuất thủy sản.
|
8.1. Sử dụng hiệu quả các trang thiết bị trong nghiên cứu ở các phòng thí nghiệm liên quan đến lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
8.2. Sử dụng hiệu quả các trang thiết bị phục vụ quá trình vận hành và quản lý trang trại nuôi trồng thủy sản.
|
CĐR 9. Tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản cho các hộ nuôi
và cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản.
|
9.1. Tư vấn kỹ thuật sản xuất giống, ương, nuôi; quản lý, kinh doanh giống, sản phẩm động vật thủy sản.
9.2. Tư vấn kỹ thuật trong quản lý môi trường, sức khỏe động vật thủy sản; kinh doanh thuốc thủy sản.
9.3. Tư vấn kỹ thuật trong sản xuất thức ăn thủy sản; quản lý, kinh doanh thức ăn thủy sản.
|
Tự chủ và trách nhiệm
|
CĐR 10. Tuân thủ pháp luật, thể hiện trách nhiệm công dân, ý thức bảo vệ môi trường, thể hiện tinh thần yêu quý và bảo vệ động vật thủy sản; có chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và tác phong làm việc chuyên nghiệp.
|
10.1. Tuân thủ pháp luật, thể hiện trách nhiệm công dân, ý thức bảo vệ môi trường, thể hiện tinh thần yêu quý và bảo vệ động vật thủy sản.
10.2. Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân và các kết luận chuyên môn đã đưa ra.
|
CĐR 11. Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
|
11.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.
11.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.
|
2. CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP
2.1. Lĩnh vực
Lĩnh vực: Thủy sản, sinh học và nông nghiệp. Ngoài ra, người học sau khi tốt nghiệp còn có thể tự mình đứng ra làm chủ trang trại hoặc mở cửa hàng vật tư, thuốc, hóa chất và thức ăn cho thủy sản.
Vị trí: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Nuôi trồng thủy sản có thể công tác tại các vị trí: Cán bộ kỹ thuật, cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy, cán bộ khuyến ngư, cán bộ quản lý, cán bộ thị trường, cán bộ tư vấn, doanh nhân, nhà quản lý, lãnh đạo.
Nơi làm việc: Các tổ chức kinh tế - xã hội, cơ quan quản lý nhà nước, cơ sở nghiên cứu và giáo dục, doanh nghiệp và các tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế.
Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể học nâng cao ở bậc thạc sĩ và tiến sĩ của các ngành tương đương tại các trường Đại học Quốc tế hoặc ngành thủy sản, Bảo quản và chế biến thủy sản, Khai thác thủy sản... ở Việt Nam.
2.2. Nội dung chương trình
STT
|
Năm
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tên Tiếng Anh
|
Tổng số TC
|
LT
|
TH
|
BB/
TC
|
Học phần
tiên quyết
|
Mã học phần tiên quyết
|
|
|
TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG
|
45
|
45
|
0
|
|
|
|
1
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật
đại cương
|
Introduction to laws
|
4
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
2
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp
và văn hóa
kinh doanh
|
Entrepreneurship and business culture
|
4
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
3
|
1
|
TY92046
|
Vi sinh vật
đại cương
|
General microbiology
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
4
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học
và giao tiếp
cộng đồng
|
Psychology and public speaking
|
3
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
5
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
Trade and international integration
|
3
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
6
|
1
|
TH91084
|
Công nghệ
thông tin và chuyển đổi số
|
Information technology and digital transformation
|
4
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
7
|
1
|
NH91046
|
Nông nghiệp
hiện đại
|
Modern agriculture
|
4
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
8
|
1
|
TM91012
|
Sinh thái
và môi trường
|
Ecology and environment
|
4
|
4.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
9
|
1
|
TM92001
|
Hóa phân tích
|
Analytical chemistry
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
10
|
1
|
XH91047
|
Triết học
Mác - Lênin
|
Philosophy Of Marxism and Leninism
|
3
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
11
|
2
|
TH92023
|
Xác suất
thống kê
|
Probability and statistics
|
3
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
12
|
2
|
KT91043
|
Tổ chức quản lý kinh tế
|
Economic organization and management
|
3
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
13
|
2
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
Political economy of Marxism and Leninism
|
2
|
2.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
14
|
2
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
2
|
2.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
15
|
2
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Socialism
|
2
|
2.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
16
|
2
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
17
|
2
|
XH91075
|
Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam
|
The history of Vietnamese communist Party
|
2
|
2.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
18
|
2
|
XH91076
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh ideology
|
2
|
2.0
|
0.0
|
BB
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ HỌC PHẦN CƠ SỞ NGÀNH
(TỰ CHỌN 6/12 TÍN CHỈ)
|
30
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CN92028
|
Hóa sinh
|
Biochemistry
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
|
2
|
2
|
TS93002
|
Thủy sinh vật
|
Aquatic organism
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
3
|
2
|
TS93017
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
Aquatic Animal Physiology
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
4
|
2
|
TS93038
|
Vi sinh vật
ứng dụng trong thủy sản
|
Applied microbiology
in fisheries
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
5
|
2
|
TS94019
|
Hình thái và phân loại động vật
thủy sản
|
Morphology and classification of fish
and shellfish
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
6
|
3
|
TS94005
|
Công nghệ
sản xuất thức ăn tươi sống
|
Live feed production
|
3
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
|
7
|
3
|
TS94044
|
Miễn dịch học thủy sản
|
Fisheries immunology
|
3
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
|
8
|
4
|
TS94022
|
Phôi học, di truyền và chọn giống thủy sản
|
Embryology, genetics and selective breeding
in aquaculture
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
9
|
4
|
TS94003
|
Đa dạng sinh học và quản lý nguồn lợi thủy sản
|
Biological diversity and fisheries resources management
|
3
|
3.0
|
0.0
|
TC
|
|
|
10
|
4
|
TS94043
|
Dược lý học
thủy sản
|
Fish pharmacology
|
3
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH
(TỰ CHỌN 9/18 TÍN CHỈ)
|
66
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
TS93037
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng
thủy sản
|
Water quality management in aquaculture
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
2
|
3
|
TS93001
|
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
|
Aquaculture nutrition and feed
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
3
|
3
|
TS94027
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sản
|
Aquatics breeding and culture technique
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
4
|
3
|
TS93016
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản 1
|
Technology for seed production and marine aquaculture 1
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
5
|
3
|
TS94023
|
Rèn nghề nuôi trồng thủy sản
|
Practice on aquaculture
|
3
|
0.0
|
3.0
|
BB
|
|
|
6
|
3
|
TS94025
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản 2
|
Technology of breeding and culturing of marine species 2
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
7
|
3
|
TS94381
|
Thực tập giáo trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sản nước ngọt
|
Practice on breeding and culture technique of freshwater fish
|
4
|
0.0
|
4.0
|
BB
|
|
|
8
|
3
|
TS94382
|
Thực tập giáo trình công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản
|
Practice on marine aquaculture and reproduction
|
4
|
0.0
|
4.0
|
BB
|
|
|
9
|
3
|
TS94042
|
Chẩn đoán
bệnh động vật thủy sản
|
Aquatic animal disease diagnosis
|
3
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
|
10
|
3
|
DN94039
|
Tiếng Anh chuyên ngành thủy sản
|
English for aquaculture
|
3
|
3.0
|
0.0
|
TC
|
|
|
11
|
4
|
TS94026
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh
|
Breeding and culture ornamental aquatic organisms technology
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
12
|
4
|
TS94018
|
Công trình và thiết kế thí nghiệm
thủy sản
|
Constructions and experimental design
in aquaculture
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
13
|
4
|
TS94039
|
Bệnh học
thủy sản
|
Aquatic animal pathology
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
14
|
4
|
TS94004
|
Bảo quản, chế biến và an toàn thực phẩm
thủy sản
|
Fish preservation, processing and food safety
|
3
|
2.0
|
1.0
|
BB
|
|
|
15
|
4
|
TS94020
|
Khuyến ngư và chuỗi giá trị sản phẩm thủy sản
|
Fisheries extension and value chain of aquatic products
|
3
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
|
16
|
4
|
TS94046
|
Ô nhiễm môi trường và độc tố trong thủy sản
|
Environmental pollution and toxins in aquaculture
|
3
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
|
17
|
4
|
TS94006
|
Luật Thủy sản
|
Fisheries law
|
3
|
3.0
|
0.0
|
TC
|
|
|
18
|
4
|
TS94021
|
Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản
|
Culture technique of specific freshwater fish
|
3
|
2.0
|
1.0
|
TC
|
|
|
19
|
4
|
TS94491
|
Khóa luận
tốt nghiệp
|
Graduation thesis
|
10
|
0.0
|
10.0
|
BB
|
|
|
2.3. Học phần kỹ năng mềm
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/ TC
|
KN01002
|
Kỹ năng lãnh đạo
|
2
|
TC
|
KN01003
|
Kỹ năng quản lý bản thân
|
2
|
TC
|
KN01004
|
Kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
2
|
TC
|
KN01005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
TC
|
KN01006
|
Kỹ năng hội nhập
|
2
|
TC
|
KN01008
|
Kỹ năng bán hàng
|
2
|
TC
|
KN01009
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
TC
|
KN01010
|
Kỹ năng làm việc với các bên liên quan
|
2
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
2.4. Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm học phần
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết
|
BB/ TC
|
Giáo dục
thể chất
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
BB
|
GT01017
|
Điền kinh
|
1
|
|
TC
|
GT01018
|
Thể dục Aerobic
|
1
|
|
TC
|
GT01019
|
Bóng đá
|
1
|
|
TC
|
GT01020
|
Bóng chuyền
|
1
|
|
TC
|
GT01021
|
Bóng rổ
|
1
|
|
TC
|
GT01022
|
Cầu lông
|
1
|
|
TC
|
GT01023
|
Cờ vua
|
1
|
|
TC
|
GT01014
|
Khiêu vũ thể thao
|
1
|
|
TC
|
GT01015
|
Bơi
|
1
|
|
TC
|
GT01024
|
Golf
|
1
|
|
TC
|
GT01025
|
Yoga
|
1
|
|
TC
|
Giáo dục quốc phòng
|
QS01011
|
Đường lối quốc phòng
an ninh của Đảng
|
3
|
|
BB
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng
và an ninh
|
2
|
|
BB
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
|
BB
|
QS01014
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
4
|
|
BB
|
Tổng số
|
|
|
14
|
|
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
2.5. Học phần tin học
Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18/07/2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
BB/TC
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
(đã có trong CTDT)
|
4
|
BB
|
ICT94001
|
CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp
|
3
|
TC
|
ICT94002
|
CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
3
|
TC
|
ICT94003
|
CNTT ứng dụng trong Kinh tế - xã hội
|
3
|
TC
|
Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn
3. KẾ HOẠCH HỌC TẬP (DỰ KIẾN)
Năm thứ 1
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã học phần tiên quyết
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
1
|
TY92046
|
Vi sinh vật đại cương
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
1
|
0
|
-
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM92001
|
Hóa phân tích
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
2
|
0
|
-
|
|
2
|
GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất chất (Chọn 3 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng truyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
2
|
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/ KN01010
|
Kỹ năng mềm (chọn 1 trong
8 học phần:
Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập, Kỹ năng bán hàng
Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc
với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
39
|
36
|
3
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
2
|
0.5
|
1.5
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
4
|
4
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
2
|
2
|
0
|
|
|
Năm thứ 2
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã học phần tiên quyết
|
3
|
TH92023
|
Xác suất thống kê
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
CN92028
|
Hóa sinh
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
|
3
|
TS93002
|
Thủy sinh vật
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
TS93017
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
3
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác Quốc phòng -
An ninh
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
3
|
GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất chất (Chọn 3 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng truyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
TS93038
|
Vi sinh vật ứng dụng trong
thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
TS93037
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
TS94019
|
Hình thái và phân loại động vật thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
4
|
TS94005
|
Công nghệ sản xuất thức ăn
tươi sống
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
4
|
TS94044
|
Miễn dịch học thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
1
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01014
|
KT chiến đấu bộ binh và
chiến thuật
|
4
|
0.3
|
3.7
|
PCBB
|
|
3
|
GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/ GT01025
|
Giáo dục thể chất chất (Chọn 3 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng truyền, Bóng rổ, Cầu lông,
Cờ vua, Golf, Yoga)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
46
|
33.8
|
12.2
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn
tối thiểu)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
13
|
6.3
|
6.7
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Năm thứ 3
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/TC
|
Mã học phần tiên quyết
|
5
|
TS93001
|
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
TS94022
|
Phôi học, di truyền và chọn giống
thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
BB
|
|
5
|
TS94027
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi
thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
TS93016
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi
hải sản 1
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
TS94003
|
Đa dạng sinh học và quản lý nguồn
lợi thủy sản
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
5
|
TS94043
|
Dược lý học thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
5
|
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010
|
Kỹ năng mềm (chọn 3 trong 8 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập, Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
6
|
TS94023
|
Rèn nghề nuôi trồng thủy sản
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
6
|
TS94025
|
Công nghệ sản xuất giống và
nuôi hải sản 2
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
6
|
TS94381
|
Thực tập giáo trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thủy sản nước ngọt
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
6
|
TS94382
|
Thực tập giáo trình công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản
|
4
|
0
|
4
|
BB
|
|
6
|
TS94042
|
Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
6
|
DN94039
|
Tiếng Anh chuyên ngành thủy sản
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
6
|
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010
|
Kỹ năng mềm (chọn 3 trong 8 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập, Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
40
|
22-24
|
16-18
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu)
|
6
|
4-6
|
0-2
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
4
|
4
|
0
|
|
|
Năm thứ 4
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã học phần tiên quyết
|
7
|
TS94026
|
Công nghệ sản xuất giống và nuôi
thủy sinh vật cảnh
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
7
|
TS94018
|
Công trình và thiết kế thí nghiệm
thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
7
|
TS94039
|
Bệnh học thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
7
|
TS94004
|
Bảo quản, chế biến và an toàn thực phẩm thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
7
|
TS94020
|
Khuyến ngư và chuỗi giá trị sản phẩm thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
7
|
TS94046
|
Ô nhiễm môi trường và độc tố trong thủy sản
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
7
|
TS94006
|
Luật Thủy sản
|
3
|
3
|
0
|
TC
|
|
7
|
TS94021
|
Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
8
|
TS94491
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
28
|
12-13
|
15-16
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu)
|
6
|
4-5
|
1-2
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số tín chỉ tự chọn: 15
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 120
Tổng số tín chỉ: 135