Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Thú y

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu chương trình

1.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo ngành Thú y hướng tới việc đào tạo đội ngũ bác sĩ thú y có kiến thức chuyên môn sâu rộng, kỹ năng nghề nghiệp thành thạo và phẩm chất đạo đức tốt. Đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao trong thị trường lao động trong nước và quốc tế, chương trình nhằm bảo vệ sức khỏe động vật, con người và môi trường sinh thái.

Mục tiêu cụ thể:

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Thú y sẽ:

Mục tiêu 1: Kiến thức và kỹ năng chuyên môn:

Chương trình đào tạo cung cấp cho sinh viên kiến thức vững chắc và kỹ năng thành thạo trong các lĩnh vực chẩn đoán, phòng bệnh, điều trị và kiểm soát dịch bệnh động vật. Điều này đảm bảo các bác sĩ thú y được đào tạo có thể bảo vệ sức khỏe động vật và con người một cách hiệu quả, đồng thời góp phần tích cực vào sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi và thú y tại Việt Nam.

Mục tiêu 2: Năng lực nghiên cứu và tự học:

Chương trình khuyến khích tinh thần tự học và tự nghiên cứu, tạo điều kiện cho sinh viên phát triển khả năng nghiên cứu khoa học. Mục tiêu này giúp họ không ngừng nâng cao năng lực chuyên môn, đáp ứng trước những thay đổi và tiến bộ của khoa học công nghệ cũng như thực tiễn xã hội, đồng thời sẵn sàng hội nhập với cộng đồng quốc tế.

Mục tiêu 3: Đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội:

Chương trình không chỉ chú trọng đến việc trang bị kiến thức và kỹ năng, mà còn phát triển đạo đức nghề nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao ở mỗi sinh viên. Sinh viên sẽ được rèn luyện để tuân thủ pháp luật và các quy định trong lĩnh vực thú y, đồng thời khuyến khích tinh thần khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo. Điều này không chỉ giúp phát triển cá nhân mà còn đóng góp tích cực vào sự tiến bộ của cộng đồng và ngành nghề.

1.2. Chuẩn đầu ra

Năng lực

Chuẩn đầu ra (PLO)

PPC (Chỉ báo)

Nội dung chỉ báo

Kiến thức chung

CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực thú y

1.1

Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên trong lĩnh vực thú y

1.2

Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội và pháp luật trong lĩnh vực thú y

1.3

Áp dụng kiến thức về môi trường trong lĩnh vực thú y

Kiến thức chuyên môn

CĐR2: Áp dụng kiến thức thú y vào phòng chống dịch bệnh, chẩn đoán và điều trị bệnh cho động vật một cách hiệu quả.

2.1

Phân tích các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội để thiết kế và triển khai các chương trình phòng ngừa dịch bệnh cho
động vật.

 

2.2

Theo dõi sức khỏe vật nuôi, bao gồm nhận biết dấu hiệu lâm sàng của bệnh động vật xuyên biên giới và bệnh lây truyền từ động vật sang người.

2.3

Đánh giá hiệu quả chẩn đoán và điều trị, nâng cao sức khỏe vật nuôi và phúc lợi động vật.

CĐR3: Thiết kế các quy trình chẩn đoán, điều trị và chiến lược phòng chống dịch bệnh cho động vật, tuân thủ các tiêu chuẩn
quy định.

3.1

Thiết kế các quy trình chẩn đoán và điều trị bệnh cho
vật nuôi.

3.2

Xây dựng chiến lược phòng chống bệnh cho động vật.

3.3

Lập kế hoạch, hướng dẫn và giám sát thực hiện các quy trình chẩn đoán, điều trị, và phòng ngừa bệnh cho vật nuôi.

Kỹ năng chung

CĐR4: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo để giải quyết vấn đề và làm việc nhóm hiệu quả.

4.1

Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc xác định vấn đề, đánh giá thông tin, và đề xuất các ý tưởng mới.

4.2

Vận dụng kỹ năng lập kế hoạch và quản lý thời gian để làm việc độc lập hoặc theo nhóm.

4.3

Vận dụng kỹ năng làm việc nhóm để kết nối và giải quyết hiệu quả các vấn đề trong quá trình làm việc.

CĐR5: Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin, ngoại ngữ và giao tiếp đa văn hóa trong lĩnh vực
thú y.

5.1

Ứng xử phù hợp với các bên liên quan trong môi trường làm việc đa văn hóa và đa ngôn ngữ.

5.2

Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.

5.3

Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

Kỹ năng chuyên môn

CĐR6: Thực hiện thành thạo các kỹ năng lâm sàng và phi lâm sàng, quy trình kỹ thuật trong chẩn đoán, điều trị bệnh và phòng chống dịch bệnh; đảm bảo an toàn thực phẩm và phúc lợi
động vật.

6.1

Thực hiện thành thạo các kỹ năng lâm sàng và phi lâm sàng, các quy trình kỹ thuật trong chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh, và điều trị bệnh cho vật nuôi, góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

6.2

Thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm theo chuỗi từ trang trại đến bàn ăn.

6.3

Thực hiện thành thạo các kỹ năng kiểm tra trước và sau giết mổ, đảm bảo giết mổ nhân đạo.

CĐR7: Tư vấn kỹ thuật, công nghệ và quản lý nguồn lực trong lĩnh vực thú y theo định hướng mang lại lợi ích kinh tế, an toàn cho con người, sức khỏe vật nuôi và môi trường sinh thái.

7.1

Tư vấn về kỹ thuật và công nghệ trong lĩnh vực thú y để mang lại lợi ích kinh tế, an toàn cho con người, sức khỏe vật nuôi và môi trường sinh thái.

7.2

Tư vấn kỹ thuật và công nghệ thú y trong kinh doanh các sản phẩm liên quan đến lĩnh vực thú y, đảm bảo lợi ích kinh tế và sức khỏe cho động vật, con người và môi trường
sinh thái.

7.3

Tư vấn quản lý nguồn lực hiệu quả, bao gồm lập kế hoạch, điều phối, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong lĩnh vực thú y.

CĐR8: Thực hiện nghiên cứu khoa học để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực thú y.

8.1

Vận dụng kiến thức và kỹ năng khảo sát để phát hiện vấn đề nghiên cứu.

8.2

Áp dụng các phương pháp nghiên cứu phù hợp và thực hiện hiệu quả để giải quyết các vấn đề thực tế và nâng cao chất lượng dịch vụ thú y.

8.3

Phân tích và xử lý số liệu nghiên cứu, viết báo cáo và trình bày kết quả nghiên cứu khoa học.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR9: Tuân thủ quy định và luật pháp, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, bảo vệ môi trường và nâng cao sức khỏe con người

9.1

Tuân thủ luật pháp quốc tế, quốc gia và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực thú y.

9.2

Áp dụng luật pháp và quy định về thú y, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp của bác sĩ thú y.

9.3

Thực hiện trách nhiệm bảo vệ động vật và môi trường sinh thái, nâng cao sức khỏe cho con người thông qua công tác thú y.

CĐR10: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp

10.1

Thể hiện thói quen tự học, nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên môn.

10.2

Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.

 

10

28

 

­* Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo bác sỹ thú y của Trường Đại học Nông Lâm Huế, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Đại học Adelaide của Úc và Đại học Western của Mỹ.

2. CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP

Người học sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành thú y có thể công tác trong các lĩnh vực sau:

- Hoạt động kinh doanh thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi và dịch vụ KHKT về chăn nuôi thú y;

- Hành nghề thú y (phòng mạch, điều trị tự do);

- Quản lý trang trại (kỹ thuật tại các trang trại chăn nuôi);

- Quản lý dịch bệnh động vật (cán bộ quản lý, kiểm dịch viên tại các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực thú y);

- Khuyến nông (tư vấn, đào tạo, tập huấn về thú y);

- Nghiên cứu trong lĩnh vực thú y (viện nghiên cứu, trung tâm, công ty);

- Giảng dạy trong các trường đại học, cao đẳng và trung cấp nghề;

- Các cơ quan tổ chức quốc tế; các chương trình, dự án nghiên cứu trong và ngoài nước.

Với nhu cầu việc làm hiện nay và trong thời gian tới, hơn 90% sinh viên ngành Thú y sau khi tốt nghiệp ra trường có việc làm ngay với mức thu nhập khởi điểm từ 15 đến 20 triệu đồng tại các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y. Có nhiều công ty đã ký hợp đồng làm việc với sinh viên năm cuối. Đặc biệt khoa Thú y và các doanh nghiệp trong lĩnh vực Chăn nuôi Thú y luôn có các chương trình hợp tác nhằm hỗ trợ sinh viên năm cuối thực tập tốt nghiệp, đồng thời đây cũng là thời gian thử việc giúp sinh viên tiếp cận các doanh nghiệp. Sinh viên sau thời gian thực tập tại doanh nghiệp và tốt nghiệp ra trường được các công ty ký hợp đồng lao động chính thức đạt tỷ lệ 100%.

Người học thú y sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại cơ quan thú y (Cục Thú y, Viện Nghiên cứu, Chi Cục Thú y tỉnh, cơ quan Thú y vùng, Trạm Thú y quận huyện), tại các phòng mạch hoặc bệnh xá (hay bệnh viện) thú y, phòng xét nghiệm thú y, trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu, biên giới; Cơ quan khuyến nông từ trung ương đến địa phương.

Đặc biệt là công tác tại các Công ty, Doanh Nghiệp đang hoạt động sản xuất và kinh doanh thuốc thú y, thực ăn chăn nuôi trên toàn quốc. Đây là khu vực thu hút số lượng đông sinh viên nhất khi ra trường trong 5 năm gần đây và cũng có thu nhập rất cao khi làm việc ở khu vực này. Ngoài ra BSTY còn có cơ hội làm việc tại các khu bảo tồn động vật hoang dã; thảo cầm viên; cơ quan nghiên cứu và chuyển giao khoa học kỹ thuật thú y; cơ sở chăn nuôi, cơ sở chế biến thực phẩm, chế biến thủy hải sản, các cơ sở bảo vệ môi trường sinh thái. Ngoài ra có thể tham gia giảng dạy, nghiên cứu ở các Trường, Viện chuyên ngành. Bác sỹ thú y, ngoài công tác tại cơ quan thú y từ trung ương đến địa phương, còn có thể cộng tác hay phối hợp nghiên cứu, sản xuất, thử nghiệm thuốc với các viện (hãng, cơ sở) bào chế các hóa chất, thuốc, biệt dược, vắc-xin phòng chống bệnh đặc hiệu hay công tác tại các bệnh viện thú y hoặc các cửa hàng chuyên doanh thuốc thú y. Bản thân BSTY sau khi tốt nghiệp cũng có khả năng tự mở các hoạt động kinh doanh cá nhân vễ lĩnh vực chăn nuôi, thú y.

Sinh viên tốt nghiệp BSTY có nhiều cơ hội làm việc tại nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Isaen, các nước Đông Nam Á khác. Ngoài ra cũng có nhiều cơ hội làm việc cho các Tổ chức Quốc tế tại Việt Nam, các dự án và chương trình Quốc tế liên quan đến Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.

 

3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

TT

Học
kỳ

Mã
học phần

Tên học phần

Tên tiếng Anh

TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

HP tiên quyết
(chữ đậm)/
Học phần song hành

Mã HP
tiên quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành

TỔNG SỐ PHẦN KIẾN THỨC NỀN TẢNG CHUNG

57

53

4

Kiến thức chung và bổ trợ

45

44

1

1

1

Mác - Lênin (Triết học Mác - Lênin: 3; Kinh tế chính trị Mác - Lênin: 2; Chủ nghĩa xã hội khoa học: 2; Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam: 2; Tư tưởng Hồ Chí Minh: 2)

 

11

11

BB

 

2

1

Ngoại ngữ (Tiếng Anh 1: 3; Tiếng Anh 2: 2)

 

5

5

BB

 

3

1

XH91001

Pháp luật đại cương

 

4

4

BB

 

4

1

TH91084

Công nghệ thông tin và
chuyển đổi số

 

4

4

0

BB

 

5

1

DN91027

Tâm lý học
và giao tiếp cộng đồng

 

3

3

BB

 

6

1

KE91028

Khởi nghiệp
và văn hóa kinh doanh

 

4

4

BB

 

7

1

KT91043

Tổ chức và Quản lý kinh tế

 

3

3

BB

 

8

1

KE91063

Thương mại và Hội nhập quốc tế

 

3

3

BB

 

9

1

TM91012

Sinh thái môi trường

 

4

4

BB

 

10

1

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

 

4

4

BB

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

12

9

3

111

1

TH92023

Xác suất - Thống kê

Probability and Statistics

3

3

0

BB

 

12

1

TM92001

Hóa phân tích

Analytic Chemistry

3

2

1

BB

 

 

13

2

TY92046

Vi sinh vật đại cương

General Microbiology

3

2,5

0,5

BB

 

 

14

4

CN92028

Hóa sinh

Animal Biochemistry

3

2,5

0,5

BB

 

 

TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH

20

15.5

4.5

 

 

15

2

CN93062

Sinh lý động vật

Animal Physiology

5

4

1

BB

 

 

16

3

TY94001

Giải phẫu vật nuôi

Veterinary Anatomy

5

3

2

BB

Sinh lý động vật

CN93062

17

4

TY94061

Bệnh lý học thú y

Veterinary Pathology

5

3,5

1,5

BB

Sinh lý động vật

CN93062

18

5

TY94025

Dược lý và độc chất học thú y

Veterinary Pharmacology and Toxicology

5

4,5

0,5

BB

Bệnh lý học thú y

TY94061

TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH

103

 

 

Tổng số phần bắt buộc của chuyên ngành

85

46.5

28.5

 

 

19

3

TY94003

Mô và phôi thai học

Histology

4

3

1

BB

Sinh lý động vật

CN93062

20

3

TY94050

Vi sinh vật và miễn dịch học thú y

Veterinary Microbiology

5

4

1

BB

Vi sinh vật đại cương

TY92046

21

4

TY94024

Chẩn đoán bệnh thú y

Veterinary Diagnosis

5

4

1

BB

Giải phẫu vật nuôi

TY94001

22

4

TY94036

Sinh sản gia súc

Animal Reproduction

5

4

1

BB

Sinh lý động vật

CN93062

23

5

TY94035

Ngoại khoa thú y

Veterinary Surgery

5

3

2

BB

Giải phẫu vật nuôi

TY94001

24

5

TY94023

Bệnh nội khoa thú y

Veterinary Internal Medicine

4

3,5

0,5

BB

Chẩn đoán bệnh thú y

TY94024

25

6

TY94077

Vệ sinh thú y

Veterinary Hygiene

4

3

1

BB

Vi sinh vật đại cương

TY92046

26

6

TY94013

Ký sinh trùng thú y

Veterinary Parasitology

5

4

1

BB

Bệnh lý học thú y

TY94061

27

6

TY94047

Bệnh truyền nhiễm thú y

Veterinary Infectious Diseases

4

3,5

0,5

BB

Vi sinh vật và miễn dịch học thú y

TY94050

28

7

TY94048

Dịch tễ học thú y

Veterinary Epidemiology

3

3

0

BB

Vi sinh vật và miễn dịch học thú y

TY94050

29

9

TY94076

Phúc lợi động vật và Một sức khỏe trong Thú y

Animal welfare & One Health in Veterinary Medicine

3

3

0

BB

Dịch tễ học thú y

TY94048

30

8

TY94075

Kiểm nghiệm thú sản và vệ sinh an toàn thực phẩm

Veterinary Inspection and food safety

4

3

1

BB

Bệnh truyền nhiễm thú y

TY94047

31

9

TY94049

Luật thú y

Veterinary Law

3

3

0

BB

Bệnh truyền nhiễm thú y

TY94047

32

6

CN93039

Dinh dưỡng động vật

Animal Nutrition

3

2,5

0,5

BB

Sinh lý động vật

CN93062

33

7

TY94381

Rèn nghề lâm sàng Thú y

Veterinary Professional Skills Practice

3

0

3

BB

Bệnh nội khoa thú y

TY94023

34

7

TY94386

Thực tập giáo trình chẩn đoán bệnh và bệnh nội khoa thú y

Diagnosis and Internal Medicine Field Trip

3

0

3

BB

Bệnh nội khoa thú y

TY94023

35

7

TY94384

Thực tập giáo trình KST Thú y

Parasitology Field Trip

3

0

3

BB

Ký sinh trùng thú y

TY94013

36

8

TY94385

Thực tập giáo trình Ngoại khoa thú y và sinh sản gia súc

Surgery - Theriogenology Field Trip

3

0

3

BB

Bệnh Ngoại khoa, Sinh sản gia súc

TY94036, TY94035

37

8

TY94387

Thực tập giáo trình Truyền nhiễm - Dịch tễ thú y

Infectious Diseases Field Trip

3

0

3

BB

Bệnh truyền nhiễm thú y

TY94047

38

8

TY94383

Thực tập giáo trình KNTS - ATTP

Vet Inspection - Food Safety Field Trip

3

0

3

BB

Kiểm nghiệm thú sản và VSATTP

TY94075

Tổng số phần tự chọn của chuyên ngành

18

 

 

39

8

TY94060

Bệnh ở gia cầm

Diseases of Poultry

3

2,5

0,5

TC

Bệnh truyền nhiễm thú y

TY94047

40

8

TY94062

Bệnh ở lợn

Diseases of Pigs

3

2,5

0,5

TC

Bệnh truyền nhiễm thú y

TY94047

41

8

TY94063

Bệnh ở đại gia súc và loài nhai lại

Diseases of Cattle and Buffaloes

3

2,5

0,5

TC

Bệnh truyền nhiễm thú y

TY94047

42

7

TY94064

Bệnh ở thú nhỏ

Diseases of Companion Animals

3

2,5

0,5

TC

Bệnh truyền nhiễm thú y

TY94047

43

7

CN93001

Chăn nuôi Gia cầm

Poultry Production

3

2

1

TC

Sinh lý động vật

CN93062

44

7

CN93002

Chăn nuôi lợn

Pig Production

3

2

1

TC

Sinh lý động vật

CN93062

45

7

CN93003

Chăn nuôi trâu bò

Cattle and Buffaloes Production

3

2

1

TC

Sinh lý động vật

CN93062

46

9

TY94065

Bệnh lý học lâm sàng thú y

Clinical Veterinary Pathology

3

2,5

0,5

TC

Bệnh lý học thú y

TY94061

47

9

CN93018

Thiết kế thí nghiệm

Experimental Methods

3

2

1

TC

Xác suất - Thống kê

TH92023

48

9

TY94002

Châm cứu thú y

Veterinary Acupuncture

3

2

1

TC

Giải phẫu vật nuôi

TY94001

49

9

TM94055

Quản lý môi trường

Management of Environment

3

3

0

TC

Vệ sinh thú y

TY04077

50

9

TS94039

Bệnh học thuỷ sản

Aqua Diseases

3

2

1

TC

Vi sinh vật đại cương

TY92046

51

10

TY94491

Khoá luận tốt nghiệp/Đồ án TN

Graduation Thesis

10

BB

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn.


* Học phần kỹ năng mềm

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn.

* Giáo dục thể chất và quốc phòng

Nhóm
học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

Giáo dục thể chất

GT01014

Khiêu vũ thể thao

1

TC

GT01015

Bơi

1

TC

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

BB

GT01017

Điền kinh

1

TC

GT01018

Thể dục Aerobic

1

TC

GT01019

Bóng đá

1

TC

GT01020

Bóng truyền

1

TC

GT01021

Bóng rổ

1

TC

GT01022

Cầu lông

1

TC

GT01023

Cờ vua

1

TC

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3

BB

QS01012

Công tác quốc phòng - An ninh

2

BB

QS01013

Quân sự chung

2

BB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT

4

BB

Tổng số

14

 

21

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn.

* Học phần tin học

Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn.


4. KẾ HOẠCH HỌC TẬP (DỰ KIẾN)

Năm thứ nhất

Học kỳ

Mã
học phần

Tên học phần

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã HP
tiên quyết
(chữ đậm)/
Học phần
song hành

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4

4

 

BB

 

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

4

4

 

BB

 

1

TY92046

Vi sinh vật đại cương

3

2,5

0,5

BB

 

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

3

3

 

BB

 

1

KE91063

Thương mại và Hội nhập quốc tế

3

3

 

BB

 

1

DN91033

Tiếng anh bổ trợ

1

1

 

 

 

1

 

Giáo dục thể chất đại cương

1

1

 

 

 

Tổng tín chỉ kỳ 1

19

18

1

 

 

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

4

4

0

BB

 

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4

4

 

BB

 

2

TM91012

Sinh thái môi trường

4

4

 

BB

 

2

TM92001

Hóa phân tích

3

2

1

BB

 

2

XH91047

Triết học Mác - Lê Nin

3

3

 

BB

 

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2

2

 

 

 

2

 

Giáo dục thể chất

1

1

 

 

 

2

 

Kỹ năng mềm

2

2

 

 

 

Tổng tín chỉ kỳ 2

23

21

2

 

 

Tổng số tín chỉ năm thứ nhất

42

39

3

 

 

Tổng số tín chỉ bắt buộc năm thứ nhất

35

32

3

 

 


Năm thứ 2

Học kỳ

Mã
học phần

Tên học phần

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã HP
tiên quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành

3

TH92023

Xác suất - Thống kê

3

3

0

BB

3

CN92028

Hóa sinh

3

2,5

0,5

BB

 

3

TY94001

Giải phẫu vật nuôi

5

3

2

BB

CN93062

3

KT91043

Tổ chức và Quản lý kinh tế

3

3

 

BB

 

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

 

 

 

3

DN91034

Tiếng Anh 1

2

2

 

 

 

3

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3

3

 

 

 

3

QS01012

Công tác quốc phòng -an ninh

2

2

 

 

 

Tổng tín chỉ kỳ 3

23

20

3

 

 

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

 

 

 

4

DN91035

Tiếng Anh 2

3

3

 

 

 

4

CN93062

Sinh lý động vật

5

4

1

BB

 

4

TY94050

Vi sinh vật và miễn dịch học thú y

5

4

1

BB

TY92046

4

CN93039

Dinh dưỡng động vật

3

2,5

0,5

BB

CN93062

4

QS01013

Quân sự chung

2

2

 

 

 

4

QS01014

KT chiến đầu bộ binh &CT

4

4

 

 

 

Tổng tín chỉ kỳ 4

24

21.5

2,5

 

 

Tổng số tín chỉ năm thứ 2

47

41.5

5,5

 

 

Tổng số tín chỉ bắt buộc năm thứ 2

32

21.5

10,5

 

 

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã
học phần

Tên học phần

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã HP
tiên quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành

5

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

2

 

 

 

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

 

5

TY94003

Mô và phôi thai học

4

3

1

BB

CN93062

5

TY94036

Sinh sản gia súc

5

4

1

BB

CN93062

5

TY94061

Bệnh lý học thú y

5

3.5

1.5

BB

CN93062

5

TY94024

Chẩn đoán bệnh thú y

5

4

1

BB

TY94001

Tổng tín chỉ kỳ 5

23

19

4

 

 

6

TY94025

Dược lý và độc chất học thú y

5

4.5

0.5

BB

TY94061

6

TY94035

Ngoại khoa thú y

5

3

2

BB

TY94001

6

TY94013

Ký sinh trùng thú y

5

4

1

BB

TY94061

6

TY94047

Bệnh truyền nhiễm thú y

4

3.5

0.5

BB

TY94050

6

TY94077

Vệ sinh thú y

4

3

1

BB

TY92046

Tổng tín chỉ kỳ 6

23

18

5

 

 

Tổng số tín chỉ năm thứ 3

46

37

9

 

 

Tổng số tín chỉ bắt buộc năm thứ 3

42

34

8

 

 

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã HP
tiên quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành

7

TY94023

Bệnh nội khoa thú y

4

3.5

0.5

BB

TY94024

7

TY94048

Dịch tễ học thú y

3

3

0

BB

TY94050

7

TY94075

Kiểm nghiệm thú sản và vệ sinh an toàn thực phẩm

4

3

1

BB

TY94047

7

TY94381

Rèn nghề lâm sàng Thú y

3

 

3

BB

TY94023

7

TY94386

Thực tập giáo trình chẩn đoán bệnh và Bệnh nội khoa thú y

3

 

3

BB

TY94023

7

TY94385

Thực tập giáo trình ngoại khoa thú y và sinh sản gia súc

3

 

3

BB

TY94036, TY94035

7

TY94064

Bệnh ở thú nhỏ

3

2.5

0.5

TC

TY94047

 

 

Tổng tín chỉ kỳ 7

23

12

11

 

 

8

TY94049

Luật thú y

3

3

0

BB

TY94047

8

TY94384

Thực tập giáo trình ký sinh trùng thú y

3

 

3

BB

TY94013

8

TY94387

Thực tập giáo trình bệnh truyền nhiễm và dịch tễ học thú y

3

 

3

BB

TY94047

8

TY94383

Thực tập giáo trình kiểm nghiệm thú sản và an toàn thực phẩm

3

 

3

BB

TY94075

8

CN93001

Chăn nuôi Gia cầm

3

2.5

0.5

TC

CN93062

8

CN93002

Chăn nuôi lợn

3

2

1

TC

CN93062

8

CN93003

Chăn nuôi trâu bò

3

2

1

TC

CN93062

Tổng tín chỉ kỳ 8

21

12

10.5

 

 

Tổng số tín chỉ năm thứ 4

44

24

21.5

 

 

Tổng số tín chỉ bắt buộc năm thứ 5

32

12.5

19.5

 

 

Năm thứ 5

Học kỳ

Mã
học phần

Tên học phần

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã HP
tiên quyết (chữ đậm)/
Học phần song hành

9

TY94076

Phúc lợi động vật và Một sức khỏe trong Thú y

3

3

BB

TY94048

9

TY94060

Bệnh ở gia cầm

3

2.5

0.5

TC

TY94047

9

TY94062

Bệnh ở lợn

3

2.5

0.5

TC

TY94047

9

TY94063

Bệnh ở đại gia súc và loài nhai lại

3

2.5

0.5

TC

TY94047

9

TY94065

Bệnh lý học lâm sàng thú y

3

2.5

0.5

TC

TY94061

9

CN93018

Thiết kế thí nghiệm

3

2

1

TC

TH92023

9

TY94002

Châm cứu thú y

3

2

1

TC

TY94001

9

TM94055

Quản lý môi trường

3

3

0

TC

TY04077

9

TS94039

Bệnh học thuỷ sản

3

2

1

TC

TY92046

 

 

Tổng tín chỉ kỳ 9

27

22.5

4.5

 

 

10

TY94491

Khoá luận tốt nghiệp/Đồ án TN

10

 

 

BB

 

Tổng tín chỉ kỳ 10

10

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ năm thứ 5

37

22.5

4.5

 

 

Tổng số tín chỉ bắt buộc năm thứ 5

37

22.5

4.5

 

 

5. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN

5.1. Các học phần đại cương

TY92046. Vi sinh vật đại cương (General Microbiology) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết 2,5 - Tổng số tín chỉ thực hành 0,5 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần này gồm các kiến thức về đối tượng, lịch sử phát triển của vi sinh vật; Hình thái, cấu tạo và sinh sản của các nhóm vi sinh vật; Sinh lý học vi sinh vật; Di truyền của vi sinh vật; Ảnh hưởng của yếu tố ngoại cảnh đến vi sinh vật; Sự phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên.

TM92001. Hóa Phân tích (Tổng số tín chỉ: 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết: 2 - Tổng số tín chỉ thực hành: 1 - Tổng số tín chỉ tự học: 9). Học phần này gồm 2 phần: Lý thuyết và thực hành. Lí thuyết: Khái niệm, vai trò của hóa phân tích, phân loại phương pháp; các khái niệm cơ bản trong hóa phân tích; dung dịch và các loại nồng độ dùng trong hóa phân tích, cách pha các dung dịch chuẩn; cân bằng hóa học và cách tính toán một số cân bằng hóa học quan trọng. Nguyên tắc, các khái niệm cơ bản, yêu cầu của phản ứng chuẩn độ, phân loại các phương pháp chuẩn độ, cách pha dung dịch tiêu chuẩn, cách xây dựng đường chuẩn độ, lựa chọn chỉ thị, áp dụng, tính toán kết quả, ưu nhược điểm của phương pháp phân tích thể tích. Nguyên tắc, các khái niệm cơ bản, ứng dụng, ưu nhược điểm của phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử và phương pháp đo điện thế. Thực hành: bao gồm 5 bài thực hành với các nội dung: Một số thí nghiệm định tính nhận biết axit-bazo, nhận biết một số ion; bài toán pha dung dịch tiêu chuẩn và chuẩn độ trung hòa; chuẩn độ oxi hóa khử; chuẩn độ kết tủa và tạo phức; bài toán so màu.

TH92023. Xác suất thống kê (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết 3 - Tổng số tín chỉ thực hành 0 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần gồm 5 chương với nội dung: Biến ngẫu nhiên; Thống kê mô tả; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy.

CN92028. Hóa sinh (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần gồm 9 chương lý thuyết: Protein và acid amin; Vitamin; Enzyme; Nucleic acid; Trao đổi protein và acid amin; Carbohydrate và trao đổi carbohydrate; Lipid và trao đổi lipid; Trao đổi chất và năng lượng; Hóa sinh miễn dịch. Học phần có 3 bài thực hành, gồm: Bài 1: Thực nghiệm về Protein và aminoacid; Bài 2: Thực nghiệm về Enzyme; Bài 3: Thực nghiệm về Carbohydrate.

DN91034. English 1 (Total credits 02; lecture: 02 - practice: 0-self-study: 06). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.

DN91035.       English 2 (Total credits 03; lecture: 03 - practice: 0 - self-study: 09).  Brief description of the course: This course consists of 4 units at level B1- about the topics including People (Unit 1), Tale Tellers (Unit 2), Questions (Unit 3), Winners (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different sections: Grammar/Function; Vocabulary; Pronunciation; Speaking; Reading; Listening/video; Writing.

5.2. Các học phần cơ sở ngành

CN93062. Sinh lý động vật (Animal Physiology) (2TC: 4,0-1,0-12). Học phần bao gồm 13 chương lý thuyết trình bày về sinh lý hệ thống các cơ quan trong cơ thể gồm: Chương 1: Sinh lý nội tiết,: Chương 2: Sinh lý Hưng phấn,: Chương 3: Sinh lý Thần kinh trung ương cấp thấp,: Chương 4: Sinh lý thần kinh trung ương cấp cao,: Chương 5: Sinh lý Cơ - vận động,: Chương 6: Stress và thích nghi. Chương 7: Sinh lý tiêu hóa - hấp thu; Chương 8: Sinh lý máu; Chương 9: Sinh lý tuần hoàn; Chương 10: Sinh lý hô hấp; Chương 11: Sinh lý bài tiết; Chương 12: Sinh lý sinh sản; Chương 13: Sinh lý tiết sữa cùng 6 bài thực hành liên quan đến các thí nghiệm chứng minh các chương lý thuyết đã học. Học phần bao gồm:  Bài 1: Các hiện tượng điện sinh học (dòng điện tổn thương, dòng điện hoạt động, định khu mỏi trên tiêu bản Cơ-TK), cung phản xạ, tuần hoàn mao mạch, tính tự động của tim; Bài 2: Ứng dụng thành lập PXCĐK trong huấn luyện chó nghiệp vụ; Bài 3: Xác định một số chỉ tiêu sinh lý máu ( đếm hồng cầu, bạch cầu, hàm lượng huyết sắc tố, tốc độ sa lắng máu);  Bài 4: Xác định nhóm máu, đo huyết áp, dung tích sống của phổi, xác định nhịp tim, phổi;  Bài 5: Điện tâm đồ, kết tinh Hemin; Bài 6: Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng tinh dịch của một số loại động vật.

TY94001. Giải phẫu vật nuôi (Tổng số tín chỉ: 5; Tổng số tín chỉ lí thuyết: 3 - Tổng số tín chỉ thực hành: 2 - Tổng số tín chỉ tự học: 15).  Học phần giới thiệu cấu trúc cơ thể của các động vật nuôi: Bò, Trâu, Lợn, Ngựa, Chó, Mèo, Gia cầm.  Nội dung chính của môn học bao gồm: Giới thiệu về các hệ cơ quan trong cơ thể (hệ xương, hệ cơ, hệ thần kinh, các cơ quan cảm giác, hệ tim mạch, hệ bạch huyết, hệ nội tiết, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ niệu, hệ sinh dục). Đặc điểm vị trí, hình thái, cấu tạo đại thể, phân bố mạch quản-thần kinh, chức năng của cơ quan và mối liên hệ giữa các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.

TY94061. Bệnh lý học thú y (Tổng số tín chỉ: 05; Tổng số tín chỉ lí thuyết: 3,5;  Tổng số tín chỉ thực hành 1,5; Tổng số tín chỉ tự học: 15). Các khái niệm cơ bản; Sốt; Tổn thương cơ bản của tế bào và mô; Rối loạn chuyển hóa các chất; Tổn thương do rối loạn tuần hoàn cục bộ; Viêm và tu sửa vết thương; Bệnh lý học hệ tuần hoàn; Bệnh lý học hệ hô hấp; Bệnh lý học hệ tiêu hoá; Bệnh lý học hệ tiết niệu; Bệnh lý học các cơ quan tạo máu; Bệnh lý học các bệnh nhiễm khuẩn.

TY940245. Dược lý và Độc chất học Thú y (Veterinary Pharmacology and Toxicology) (5TC: 4,5-0,5-15,0). Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các thuốc và chất độc trong thú y, các nguyên lý về việc sử dụng thuốc để phòng trị bệnh cho động vật nuôi và phòng chống hiện tượng ngộ độc trong chăn nuôi thú y. Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng sử dụng thuốc, lựa chọn thuốc cho động vật, cũng như thực hiện các phương pháp để phòng chống hiện tượng ngộ độc. Sinh viên hoàn thành học phần có nhận thức rõ về luật pháp quốc tế, quốc gia, các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực thú y và có ý thức về việc giải quyết các vấn đề trong thú y, có khả năng đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp liên quan đến việc sử dụng thuốc hay phòng chống ngộ độc cho động vật.

5.3. Các học phần chuyên ngành

TY94050. Vi sinh vật và miễn dịch học thú y (5TC: 4-1-15). Nội dung: Học phần này gồm (1) phần vi sinh vật học gồm họ Staphylococaceae; họ Streptococcaceae, họ Pasteurellaceae; họ Enterobacteriaceae; họ Bacillaceae; họ Mycobacteriaceae; nhóm virus gây bại huyết; nhóm virus gây suy giảm miễn dịch; nhóm virus hướng thần kinh; nhóm virus hướng thượng bì; nhóm nấm da lông; nhóm nấm gây nội tạng. (2) phần miễn dịch học gồm lịch sử phát triển và phân loại Miễn dịch học, Hệ thống miễn dịch của cơ thể vật nuôi, Đáp ứng miễn dịch, Miễn dịch học ứng dụng trong chẩn đoán và phòng bệnh truyền nhiễm.

CN93039. Dinh dưỡng động vật (Tổng số tín chỉ 03: Tổng số tín chỉ lí thuyết 2,5 - Tổng số tín chỉ thực hành 0,5 - Tổng số tín chỉ tự học 09). Học phần bao gồm các chương: Dinh dưỡng nước; Dinh dưỡng protein và axit amin; Dinh dưỡng vitamin; Dinh dưỡng khoáng; Dinh dưỡng năng lượng; Năng lượng và ước tính giá trị năng lượng của thức ăn; Các phương pháp đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn; Nhu cầu duy trì; Nhu cầu dinh dưỡng sinh trưởng; Nhu cầu dinh dưỡng sinh sản; Nhu cầu dinh dưỡng tiết sữa; Tiêu chuẩn ăn (Khái niệm tiêu chuẩn ăn, các tiêu chuẩn ăn cho gia súc, gia cầm). Học phần có 3 bài thực hành, gồm: Bài 1: Phương pháp lấy mẫu; Các phương pháp đánh giá chất lượng thức ăn và lựa chọn nguyên liệu thức ăn; Bài 2: Phân tích vật chất khô, tro thô; Bài 3: Kiến tập một trong các phương pháp phân tích sau: protein thô, chất béo, xơ thô.

TY94003. Mô học và phôi thai học (Tổng số tín chỉ: 4 - Tổng số tín chỉ lý thuyết: 3 - Tổng số tín chỉ thực hành: 1 - Tổng số tín chỉ tự học: 12). Học phần cung cấp kiến thức về tế bào, bốn loại mô cơ bản cấu tạo nên các cơ quan bao gồm biểu mô, mô liên kết, mô cơ và mô thần kinh. Cấu tạo vi thể và chức năng của hệ thần kinh, hệ mạch quản và cơ quan tạo huyết, hệ nội tiết, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ tiết niệu và hệ sinh dục.

TY94036. Sinh sản gia súc (Animal Theriogenology) (Tổng số tín chỉ 5: Tổng số tín chỉ lí thuyết 4 - Tổng số tín chỉ thực hành 1 - Tổng số tín chỉ tự học 15). Học phần mô tả về hoạt động sinh sản của gia súc đực; gia súc cái; Quá trình thụ tinh; Hormone và ứng dụng trong sinh sản; Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo gia súc; Công nghệ cấy truyền phôi, điều khiển giới tính trong sinh sản vật nuôi; Hiện tượng có thai; Quá trình sinh đẻ; Những bệnh trong thời gian gia súc cái mang thai và sinh đẻ; Đẻ khó; Các bệnh trong thời gian sau khi đẻ; Bệnh ở tuyến vú; Hiện tượng rối loạn sinh sản ở gia súc.

TY94027. Chẩn đoán bệnh thú y (Tổng số tín chỉ: 05: Tổng số tín chỉ lí thuyết: 04 - Tổng số tín chỉ thực hành: 01 - Tổng số tín chỉ tự học: 15). Học phần chẩn đoán bệnh thú y sẽ cung cấp cho người học những kiến thức về triệu chứng học, nhận biết được những dấu hiệu bất thường trên lâm của các hệ cơ quan khi con vật mắc bệnh, từ đó đưa ra những kết luận sơ bộ về tình trạng sức khoẻ của con vật và cũng là cơ sở để chỉ định các xét nghiệm cận lâm sàng. Các xét nghiệm cận lâm sàng sẽ sinh viên hiểu ý nghĩa của các chỉ tiêu sinh lý, sinh hoá máu, phương pháp đánh các tổn thương dựa trên hình ảnh của cơ quan bằng các thiết bị như siêu âm, X-quang. Từ đó củng cố các cơ sở cho bác sĩ đưa ra kết luận về những ca bệnh được thăm khám.

TY94035. Ngoại khoa thú y (5-3-2-15). Học phần này gồm Giới thiệu các dụng cụ ngoại khoa; Điều trị viêm trong ngoại khoa; Nhiễm trùng ngoại khoa; Đề phòng mất máu trong phẫu thuật; Phương pháp gây tê trong phẫu thuật; Phương pháp gây mê trong phẫu thuật; Sử dụng thuốc trong phẫu thuật trong phẫu thuật; Các phương pháp khâu tổ chức; Các phẫu thuật trên mô mềm; Điều trị xương gãy; Tổn thương tổ chức mềm; Các bệnh ở da cơ; Bệnh ở mắt; Các bệnh ở tai; Héc ni; Tổn thương do nhiệt độ.

TY94013. Ký sinh trùng thú y (Tổng số tín chỉ: 05 - Tổng số tín chỉ lí thuyết: 04, tổng số tín chỉ thực hành: 01, tổng số tín chỉ tự học: 15). Học phần gồm những nội dung sau: Chương 1. Đại cương Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng; Chương 2. Động vật chân đốt và bệnh do động vật chân đốt ở vật nuôi; Chương 3. Động vật đơn bào và bệnh do động vật đơn bào ở vật nuôi; Chương 4. Giun sán và bệnh do giun sán ở vật nuôi; Chương 5. Bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa động vật và người.

TY94047. Bệnh truyền nhiễm thú y (Tổng số tín chỉ: 4 - Tổng số tín chỉ lý thuyết: 3,5 - Tổng số tín chỉ thực hành: 0,5 - Tổng số tín chỉ tự học: 12). Học phần này gồm: Đại cương: phòng chống bệnh truyền nhiễm; Bệnh truyền nhiễm chung giữa động vật và người; Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật trên cạn; Thực hành chẩn đoán một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đàn gia súc và gia cầm.

TY94077. Vệ sinh thú y (Veterinary hygiene) (Tổng số tín chỉ: 4; Tổng số tín chỉ lí thuyết 3 - Tổng số tín chỉ thực hành 1 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Vệ sinh môi trường không khí cơ sở chăn nuôi; Vệ sinh môi trường nước dùng trong chăn nuôi; Vệ sinh môi trường đất trong chăn nuôi; Vệ sinh chuồng trại; Vệ sinh thức ăn và dinh dưỡng; Vệ sinh vận chuyển động vật và sản phẩm động vật; Vệ sinh phòng chống dịch bệnh động vật; Vệ sinh quản lý, xử lý chất thải chăn nuôi.

TY94024. Bệnh nội khoa (Tổng số tín chỉ: 4. Tổng số tín chỉ lí thuyết: 3,5 - Tổng số tín chỉ thực hành: 0,5 - Tổng số tín chỉ tự học: 12). Học phần này gồm: Đại cương về điều trị học; Nguyên nhân, triệu chứng và các phương pháp chẩn đoán, phòng, điều trị bệnh nội khoa ở vật nuôi.

TY94048. Dịch tễ học thú y (Tổng số tín chỉ: 3; Tổng số tín chỉ lí thuyết: 3 - Tổng số tín chỉ thực hành: 0 - Tổng số tín chỉ tự học: 9). Học phần này gồm những nội dung cơ bản của Dịch tễ học Thú y như Khái niệm cơ bản và thuật ngữ thường dùng trong dịch tễ học; Quá trình phát sinh và lây lan bệnh trong quần thể; Lấy mẫu và chọn mẫu; Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học; Điều tra và giám sát địch bệnh; Đánh giá kết quả chẩn đoán qua xét nghiệm.

TY94075. Kiểm nghiệm thú sản và Vệ sinh an toàn thực phẩm (Tổng số tín chỉ 4 Tổng số tín chỉ lí thuyết 32 - Tổng số tín chỉ thực hành 16 - Tổng số tín chỉ tự học 180). Học phần này gồm các nội dung về Kiểm dịch động vật; Yêu cầu vệ sinh thú y của cơ sở giết mổ, chế biến sản phẩm động vật; Kiểm tra và chăm sóc động vật trước khi giết mổ; Quá trình giết mổ và kiểm tra thú y sau giết mổ; Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh; Kiểm nghiệm thịt và sản phẩm thịt; Kiểm nghiệm trứng và sản phẩm trứng; Kiểm nghiệm sữa và sản phẩm sữa; Bệnh truyền qua thực phẩm; Vi khuẩn kháng kháng sinh trong thực phẩm và biện pháp kiểm soát, Tồn dư kháng sinh, hormone, hóa chất, kim loại nặng, Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật.

TY94381. Rèn nghề lâm sàng thú y (3TC: 0-3-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm các nội dung như: Tiến hành điều trị cho gia súc người học cần biết các phương pháp tiếp cận, cố đinh cho các loại gia súc, cách kê đơn, ghi bệnh án cho gia súc, cách sử dụng các loại dụng cụ thú y và lập lich tiêm phòng; Thăm khám cho gia súc là việc cần thiết để đưa ra chẩn đoán đầu tiên về bệnh của gia súc; Các thao tác điều trị cho gia súc như tiêm, truyền...; Thao tác phẫu thuật can thiệp các ca bệnh cụ thể cho gia súc.

TY94386. Thực tập giáo trình chẩn đoán bệnh và bệnh nội khoa thú y (Tổng số tín chỉ thực hành: 3 TC. Tổng số tín chỉ lý thuyết 0, tổng số tín chỉ thực hành 3, tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần này giúp người học rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức lý thuyết và kỹ thuật thực hành liên quan đã được học trong các môn:hẩn đoán bệnh Thú y - TY94024 (phương cố định gia súc; trình tự khi khám một bệnh súc; khám chung; các phương pháp khám lâm sàng, lẫy mẫu bệnh phẩm, xét nghiệm để khám và chẩn đoán bệnh ở các hệ thống cơ quan trong cơ thể) và môn bệnh Nội khoa Thú y - TY94023 (các phương pháp đưa thuốc vào cơ thể bệnh súc qua các đường đưa như uống, tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch, tiêm xoang phúc mạc; truyền dịch; thụt rửa tử cung, âm đạo trên bệnh súc) vào thực tiễn lâm sàng khám, chẩn đoán và phòng trị bệnh cho gia súc.

TY94385. Thực tập giáo trình Ngoại khoa thú y và Sinh sản gia súc (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết 0 - Tổng số tín chỉ thực hành 3 - Tổng số tín chỉ tự học 9).  Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Chẩn đoán và điều trị các bệnh sinh sản, ngoại khoa cho gia súc; Chẩn đoán và điều trị các bệnh cho thú cưng; Tham quan thực tập tại các trang trại chăn nuôi bò sữa; Tham quan thực tập tại các cơ cở khai thác, sản xuất tinh dịch bò; Tham quan thực tập tại các cơ cở chăn nuôi lợn; Tham quan thực tập tại các cơ cở khai thác, sản xuất tinh dịch lợn; Tham quan thực tập tại các cơ cở chăn nuôi gà; Tham quan các phòng khám chữa bệnh cho thú cưng.

TY04010. Bệnh trên thú nhỏ (Diseases of companion animals). (3TC: 2-1-9). Nội dung: Phương pháp khám bệnh cho thú nhỏ; Bệnh truyền nhiễm thường gặp trên thú nhỏ; Bệnh ký sinh trùng thường gặp trên thú nhỏ; Bệnh nội khoa thường gặp trên thú nhỏ; Bệnh sản khoa thường gặp trên thú nhỏ; Bệnh ngoại khoa thường gặp và phẫu thuật thông dụng trên thú nhỏ.

TY94049. Luật thú y (Tổng số tín chỉ: 3; Tổng số tín chỉ lí thuyết: 3 - Tổng số tín chỉ thực hành: 0 - Tổng số tín chỉ tự học: 9). Học phần này gồm các nội dung cơ bản của Luật thú y quốc tế; quy định chung của Luật thú y; quy định về công tác phòng chống dịch bệnh cho động vật; quy định về công tác kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật; quy định về công tác kiểm soát giết mổ động vật, sơ chế chế biến động vật sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y; quy định về công tác quản lý thuốc thú y; quy định về hành nghề thú y tại Việt Nam); Một số văn bản quy phạm pháp luật của nhà nước có liên quan đến lĩnh vực thú y.

TY94384. Thực tập giáo trình ký sinh trùng thú y (Tổng số tín chỉ: 03: Tổng số tín chỉ lí thuyết: 0 - Tổng số tín chỉ thực hành: 03 - Tổng số tín chỉ tự học: 09). Học phần cung cấp các kiến thức về những bệnh ký sinh trùng mới nổi ở gia súc, gia cầm; những bệnh ký sinh trùng mới nổi ở thú cưng; một số bệnh ký sinh trùng truyền lây từ động vật sang người; Học phần còn cung cấp cho người học kỹ năng thực tập tại các cơ sở chăn nuôi, thu thập mẫu bệnh phẩm, mẫu phân, nước tiểu làm xét nghiệm chẩn đoán bệnh ký sinh trùng; kỹ thuật mổ khám gia súc, gia cầm chẩn đoán bệnh ký sinh trùng.

TY94387. Thực tập giáo trình truyền nhiễm và dịch tễ học thú y (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết 0 - Tổng số tín chỉ thực hành 3 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Học phần này gồm Quy trình chẩn đoán dịch bệnh truyền nhiễm; quy trình giám sát dịch bệnh truyền nhiễm; Điều tra ổ dịch bệnh truyền nhiễm thường gặp ở gia súc, gia cầm; xây dựng phác đồ can thiệp và điều trị bệnh truyền nhiễm.

TY94383. Thực tập giáo trình Kiểm nghiệm thú sản và An toàn thực phẩm (Veterinary inspection and food safety fieldtrip) (Tổng số tín chỉ: 3; Tổng số tín chỉ lí thuyết: 0 - Tổng số tín chỉ thực hành: 3 - Tổng số tín chỉ tự học: 9).  Học phần này bao gồm: khảo sát việc áp dụng an toàn sinh học và thực trạng sử dụng thuốc thú y tại trang trại chăn nuôi; khảo sát điều kiện vệ sinh và an toàn thực phẩm tại một số cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật; khảo sát thực tế tại một số cơ sở giết mổ, chế biến và phân tích chất lượng
thực phẩm.

CN93001. Chăn nuôi gia cầm (Poultry production) (3TC: 2-1-9). Học phần bao gồm các chương: Nguồn gốc và đặc điểm sinh lý gia cầm; Giới thiệu các giống và công tác giống gia cầm; Đánh giá sức sản xuất và chất lượng sản phẩm gia cầm; Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi gia cầm; Ấp trứng nhân tạo; Chuồng trại, thiết bị chăn nuôi và quản lý chất thải; Kỹ thuật chăn nuôi và đánh giá hiệu quả chăn nuôi gia cầm.

CN93002. Chăn nuôi lợn (3TC: 2-1-9). Học phần gồm có phần mở đầu giới thiệu khái quát tình hình phát triển chăn nuôi lợn ở Việt Nam và trên thế giới và 8 chương lý thuyết: Nguồn gốc và đặc điểm sinh vật học ở lợn; Giống và công tác quản lý giống lợn; Nhu cầu dinh dưỡng và Thức ăn của lợn; Chuồng trại chăn nuôi lợn; Kỹ thuật chăn nuôi lợn đực giống; Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản; Kỹ thuật chăn nuôi lợn con; Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt. Học phần có 6 bài thực hành, gồm: Bài 1: Phương pháp phối hợp khẩu phần cho lợn (hoặc Chế biến thức cho lợn); Bài 2: Sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên cho lợn; Bài 3: Khảo sát chuồng trại và xác định nhu cầu chuồng trại chăn nuôi lợn; Bài 4: Xác định nhu cầu chuồng trại cho một trại chăn nuôi lợn; Bài 5: Lập kế hoạch sản xuất cho trang trại chăn nuôi lợn công nghiệp; Bài 6: khảo sát năng suất và phẩm chất thịt lợn.

CN93003. Chăn nuôi trâu bò (Cattle and Buffalo Production) (3TC: 2-1-9). Nội dung: Học phần cung cấp kiến thức chung về chăn nuôi trâu bò, kiến thức cơ sở quan trọng của chăn nuôi trâu bò và kỹ thuật chăn nuôi các loại trâu bò khác nhau .Tên chương: Tổng quan về chăn nuôi trâu bò trong nước và trên thế giới; Giống và công tác giống trâu bò; Dinh dưỡng và thức ăn của trâu bò; Chuồng trại trâu bò; Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò sinh sản, bê nghé, trâu bò thịt, sữa và trâu bò cày kéo. Phương pháp giảng dạy: thuyết trình của giảng viên, thảo luận, seminar. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kì (bài tập nhóm, báo cáo thực hành): 30%, thi hết học phần: 60%.

TY94076. Phúc lợi động vật và một sức khỏe trong thú y (3TC: 3-0-9). Nội dung: Học phần này gồm các nội dung chính sau: Các khái niệm về phúc lợi động vật; phúc lợi động vật trong chăn nuôi; phúc lợi động vật với thú cưng; phúc lợi động vật với các đối tượng động vật khác; vai trò của phúc lợi động vật trong xã hội; đại cương về một sức khỏe; các năng lực cốt lõi của một sức khỏe; ứng dụng năng lực cốt lõi một sức khỏe trong thú y.

TY94060. Bệnh ở gia cầm (Tổng số tín chỉ: 3; Tổng số tín chỉ lí thuyết: 2,5 - Tổng số tín chỉ thực hành: 0,5 - Tổng số tín chỉ tự học: 9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Quản lý thú y tại cơ sở chăn nuôi gia cầm; Bệnh truyền nhiễm ở gia cầm; Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm; Bệnh do các nguyên nhân khác ở gia cầm.

TY94062. Bệnh của loài lợn (Diseases of swine) (Tổng số tín chỉ 3: Tổng số tín chỉ lí thuyết 2,5 - Tổng số tín chỉ thực hành 0,5 - Tổng số tín chỉ tự học 9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm Quản lý thú y tại cơ sở chăn nuôi lợn; Bệnh truyền nhiễm ở lợn; Bệnh ký sinh trùng ở lợn; Bệnh do các nguyên nhân khác ở lợn.

TY94063. Bệnh ở đại gia súc và loài nhai lại (Tổng số tín chỉ: 3. Tổng số tín chỉ lí thuyết: 2,5 - Tổng số tín chỉ thực hành: 0, 5 - Tổng số tín chỉ tự học: 9). Học phần này gồm quản lý sức khỏe đàn đối với đại gia súc; Bệnh do virus gây nên; Bệnh do vi khuẩn gây nên; Bệnh rối loạn chuyển hóa ở đại gia súc; Bệnh ở ngựa; Bệnh ở dê; Bệnh ký sinh trùng ở đại gia súc và loài nhai lại.

TY94065. Bệnh lý học lâm sàng (03TC: 02-01-09). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 4 chương với các nội dung: (1) Tổng quan về bệnh lý lâm sàng thú y; (2) Bệnh lý học lâm sàng về máu; (3) Bệnh lý học lâm sàng về nước tiểu và dịch thể; (4) Bệnh lý học tế bào.

CN93018. Thiết kế thí nghiệm (Tổng số tín chỉ 03: Tổng số tín chỉ lí thuyết 02 - Tổng số tín chỉ thực hành 01 - Tổng số tín chỉ tự học 09). Học phần này gồm các chương: Một số khái niệm trong thống kê mô tả; Ước lượng và kiểm định giả thiết; Một số khái niệm về thiết kế thí nghiệm; Thiết kế thí nghiệm một yếu tố (hoàn toàn ngẫu nhiên, khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, ô vuông latinh); Thiết kế thí nghiệm hai yếu tố (chéo nhau, phân cấp, chia ô); Tương quan và hồi quy tuyến tính; So sánh tỷ lệ với bảng tương liên. Học phần có 6 bài thực hành sử dụng phần mềm thống kê để phân tích và xử lý số liệu thí nghiệm, bao gồm:  Bài 1: Giới thiệu về phần mềm thống kê, tính và trình bày thống kê mô tả; Bài 2: Kiểm định một giá trị trung bình và so sánh hai giá trị trung bình; Bài 3: So sánh nhiều giá trị trung bình với mô hình một yếu tố; Bài 4: So sánh nhiều giá trị trung bình với mô hình hai yếu tố; Bài 5: Phân tích tương quan và hồi quy tuyến tính; Bài 6: So sánh tỷ lệ với bảng tương liên.

TY94002. Châm cứu Thú y (Tổng số tín chỉ: 3,0; - Tổng số tín chỉ lý thuyết: 2,0 – Tổng số tín chỉ thực hành 1,0; – Tổng số tín chỉ tự học: 9,0). Nội dung học phần gồm: Lý luận về y học cổ truyền; Cơ chế tác dụng của châm cứu theo y học hiện đại ; Các phương pháp (châm, cứu, điện châm, thủy châm) trong điều trị bệnh; Huyệt châm trên cơ thể gia súc; Điều trị bệnh bằng Châm cứu. Thực hành trên gia súc về xác định huyệt và các kỹ thuật trong châm cứu.

TM94055. Quản lý Môi trường (Tổng số tín chỉ: 03: Tổng số tín chỉ lí thuyết: 3 - Tổng số tín chỉ thực hành: 0 - Tổng số tín chỉ tự học: 9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này cung cấp cho người học kiến thức chung về quản lý môi trường theo hướng phát triển bền vững; phân tích các công cụ pháp lý, kinh tế và kỹ thuật trong quản lý môi trường. Môn học giúp người học hoàn thiện các kiến thức, kỹ năng và năng lực về quản lý môi trường trong lĩnh vực thú y và vận dụng cho nhiều vị trí nghề nghiệp khác nhau.

TS94039. Bệnh học Thuỷ sản (Aquatic animal pathology) (3TC: 2,0-1,0-9,0). Học phần này gồm 5 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về bệnh học thuỷ sản; Phương pháp phòng bệnh tổng hợp; Phương pháp chẩn đoán bệnh động vật thuỷ sản; Phương pháp sử dụng thuốc, hoá chất trong nuôi trồng thuỷ sản; Biện pháp xử lý một số bệnh thường gặp. Sinh viên sẽ được trang bị các kỹ năng quan sát, đánh giá và tiên lượng bệnh; thu mẫu và kiểm tra; sử dụng thuốc và hóa chất trong điều trị bệnh. Sinh viên hoàn thành học phần có khả năng tự phát hiện bệnh, phòng và trị một số bệnh thường gặp trong nuôi trồng thuỷ sản.

TY94491. Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis). (10 TC: 0-10-30). Trong học phần này sinh viên thực tập tại phòng thí nghiệm hoặc cơ sở có liên quan đến chăn nuôi, thú y, thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học và bảo vệ luận văn trước hội đồng sau khi kết thúc thực tập. Phương pháp giảng dạy: giảng viên thảo luận với sinh viên để xác định chủ đề nghiên cứu, xây dựng và thực hiện kế hoạch nghiên cứu tại địa điểm nghiên cứu. Sinh viên cũng được hướng dẫn cách tìm tài liệu khoa học, thiết kế thí nghiệm, thu thập và xử lý số liệu, viết và bảo vệ khóa luận. Phương pháp đánh giá: 20% từ giáo viên hướng dẫn, 20% từ phản biện, 60% từ hội đồng chấm khóa luận.

 

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
37,802

Đã truy cập:
117,672,978