Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Khoa học Môi trường

NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung

Đào tạo người học có năng lực chuyên môn, có đạo đức nghề nghiệp và ứng dụng sáng tạo các kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thực tiễn thuộc ngành Khoa học Môi trường, Luật Giáo dục Đại học, yêu cầu khung trình độ quốc gia và yêu cầu của thị trường lao động theo định hướng nghiên cứu và ứng dụng.

Mục tiêu cụ thể

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Khoa học môi trường sẽ:

MT1: Nắm vững kiến thức chuyên môn và tiếp cận được những vấn đề về lý thuyết, phương pháp luận trong lĩnh vực Khoa học môi trường;

MT2: Vận dụng sáng tạo các kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực Khoa học môi trường và các lĩnh vực liên quan, đóng góp cho sự phát triển của Ngành và sự phát triển bền vững của Việt Nam;

MT3: Định hướng tương lai rõ ràng, có lòng đam mê và đạo đức nghề nghiệp, có khả năng làm việc độc lập, thể hiện tinh thần khởi nghiệp và tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn thuộc lĩnh vực Khoa học môi trường.

1.2. Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

Chuẩn đầu ra của CTĐT

Chỉ báo của CĐR

Mức theo thang Bloom

Kiến thức chung

 

CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Khoa học môi trường

1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực Khoa học môi trường.

1.2. Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực Khoa học môi trường.

1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực Khoa học môi trường.

Mức 3: Áp dụng

Kiến thức chuyên môn

 

 

CĐR2: Áp dụng phương pháp, kỹ thuật nghiên cứu khoa học vào lĩnh vực môi trường.

2.1. Áp dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Khoa học môi trường

2.2. Áp dụng các kỹ thuật đánh giá trong nghiên cứu môi trường.

Mức 3: Áp dụng

CĐR3: Phân tích hệ thống môi trường trong kiểm soát ô nhiễm.

3.1. Phân tích hệ thống môi trường để giải quyết những vấn đề thực tiễn trong kiểm soát ô nhiễm.

3.2. Vận dụng kỹ thuật chuyên sâu trong kiểm soát ô nhiễm môi trường.

Mức 4: Phân tích

CĐR4: Đề xuất các giải pháp quản lý môi trường hiệu quả và bền vững.

4.1. Đánh giá công tác quản lý môi trường theo quy định bảo vệ môi trường quốc gia và quốc tế.

4.2. Đề xuất các giải pháp quản lý môi trường theo quy định bảo vệ môi trường quốc gia và quốc tế phục vụ phát triển bền vững.

Mức 6: Sáng tạo

Kĩ năng chung

 

 

CĐR5: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng thành thạo công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực khoa học môi trường

5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.

5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.

5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

Mức 3: Làm chính xác

Kĩ năng chuyên môn

 

CĐR6: Sử dụng thành thạo các thiết bị, kỹ năng chuyên môn để phục vụ hiệu quả các hoạt động trong lĩnh vực Khoa học môi trường.

6.1 Sử dụng thành thạo kỹ năng điều tra, thu thập, xử lý thông tin để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực Khoa học môi trường;

6.2. Sử dụng thành thạo thiết bị chuyên ngành phục vụ hiệu quả các hoạt động trong lĩnh vực Khoa học môi trường.

Mức 3: Làm chính xác

Tự chủ và trách nhiệm

 

CĐR7: Thích ứng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm, có đạo đức nghề nghiệp, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ và tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn thuộc lĩnh vực khoa học môi trường

7.1. Thích ứng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, có đạo đức nghề nghiệp, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

7.2. Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ chuyên môn ngành lĩnh vực khoa học môi trường.

7.3. Đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân thuộc lĩnh vực khoa học môi trường.

Mức 3: Nội tâm hoá

CĐR8: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

8.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.

8.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.

Mức 3: Nội tâm hoá

Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo trong và ngoài nước:
+ Bộ Tiêu chuẩn AUN (ASEAN University Network).
+ Chương trình đào tạo Khoa học môi trường - Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
+ Chương trình đào tạo Khoa học môi trường - The University of Melbourne - Úc. https://study.unimelb.edu.au/find/courses/major/environmental-science/
+ Chương trình đào tạo Khoa học môi trường - Newcastle University - Vương Quốc Anh. https://www.ncl.ac.uk/undergraduate/degrees/f850/

2. CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP

2.1. Lĩnh vực, vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Khoa học môi trường có thể công tác trong các vị trí và lĩnh vực, đơn vị sau:

+ Cán bộ nghiên cứu; giảng viên tại các viện, trung tâm nghiên cứu, chuyển giao công nghệ; các trường đại học, cao đẳng, học viện liên quan đến lĩnh vực môi trường

+ Cán bộ quản lý môi trường tại cơ quan quản lý nhà nước về môi trường như Bộ Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh/thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện/quận/thị xã; UBND cấp xã và cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực khác có liên quan đến môi trường ví dụ Bộ/Sở Khoa học công nghệ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công thương; Công an…

+ Cán bộ phụ trách môi trường các cơ sở sản xuất, kinh doanh; khu/cụm công nghiệp

+ Tư vấn viên môi trường tại các công ty tư vấn về hồ sơ pháp lý, thủ tục môi trường, thực hiện các nhiệm vụ môi trường; thiết kế, điều chỉnh hệ thống xử lý môi trường; giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường.

+ Cán bộ quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường tại Trung tâm quan trắc và doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quan trắc, đánh giá môi trường

+ Tự kinh doanh khởi nghiệp

2.2. Định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Khoa học Môi trường có thể tham gia các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước thuộc các chuyên ngành như:

+ Khoa học môi trường;

+ Công nghệ môi trường;

+ Công nghệ kỹ thuật môi trường;

+ Kỹ thuật môi trường;

+ Quản lí môi trường;

+ Quản lí môi trường và Tài nguyên.

 

3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

TT

Năm

Mã HP

Tên học phần

Tên HP
tiếng Anh

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Số tín chỉ tự chọn tối thiểu

Học phần tiên quyết (chữ đậm)/Học phần song hành

Mã học phần tiên quyết (chữ đậm)/Học phần song hành

I

KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG

57

I.1

Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ

24

1

1

XH91001

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

4

4

0

BB

0

2

1

XH91047

Triết học Mác-Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3

3

0

BB

3

1

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Information Technology and digital transformation

4

4

0

BB

4

2

XH91061

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

2

2

0

BB

5

2

DN91034

Tiếng Anh 1

English 1

2

2

0

BB

6

2

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2

2

0

BB

7

2

DN91035

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

BB

8

3

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

History of Communist Party of Vietnam

2

2

0

BB

9

3

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

BB

I.2

Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)

21

10

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

Entrepreneurship and Business Culture

4

4

0

BB

0

11

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

Psychology and Public Speaking

3

3

0

BB

12

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

International Trade and Integration

3

3

0

BB

13

1

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

Modern agriculture

4

4

0

BB

14

1

TM91012

Sinh thái và môi trường

Ecology and Environment

4

4

0

BB

15

2

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

Economic organization and management

3

3

0

BB

1.3

Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)

12

16

1

SH92063

Sinh học đại cương

General Biology

3

2

1

BB

0

17

1

CP92001

Hóa sinh đại cương

General Biochemistry

3

2,5

0,5

BB

18

2

TH92023

Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3

3

0

BB

19

2

NH92130

Thực vật học

Botany

3

2

1

BB

II

KIẾN THỨC NGÀNH

78

II.1

Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành

45

20

1

TM94013

Khí tượng - thuỷ văn

Meteorology-hydrology

3

2,5

0,5

BB

21

2

TM92001

Hóa phân tích

Analytical Chemistry

3

2

1

BB

22

2

TM94002

Hóa môi trường

Environmental Chemistry

3

2

1

BB

23

2

TM94041

Công nghệ sinh học trong xử lý môi trường

Biotechnology for environmental treatment

3

2

1

BB

24

2

TM94096

Thổ nhưỡng

Pedology

3

2

1

BB

25

3

TM93160

Hệ thống thông tin địa lý

Geographic Information System

3

2

1

BB

26

3

TM93053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific research methods

4

3

1

BB

27

3

TM94026

Công nghệ môi trường

Environmental Technology

4

3

1

BB

28

3

TM94029

Quan trắc môi trường

Environmental monitoring

4

2

2

BB

29

3

TM94027

Đánh giá tác động và rủi ro môi trường

Environmental Impact Assessment and environmental risk

3

2

1

BB

30

3

TM94055

Quản lý môi trường

Environmental management

3

3

0

BB

31

3

TM94054

Kiểm toán môi trường

Environmental Audit

3

2

1

BB

32

3

TM94014

Mô hình hóa trong quản lý môi trường

Modelling for environmental management

3

2

1

BB

33

3

TM94028

Đồ án xử lý chất thải

Waste treatment project

3

0

3

BB

34

2

TM94164

Viễn thám

Remote sensing

3

2

1

TC

13

35

2

TM94056

Quản lý tài nguyên trên cơ sở cộng đồng

Community-based resources management

3

3

0

TC

36

3

TM94040

Vi sinh vật

General Microbiology

3

2

1

TC

 

37

3

TM94132

Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội

Master Planning

3

2

1

TC

38

3

TM94030

Kiểm kê phát thải

Emission inventory

4

3

1

TC

39

3

TM94091

Phân tích đất, nước, phân bón, cây trồng

Soil, water, fertilizer and plant analysis

4

1,5

2,5

TC

40

4

TM94058

Sản xuất sạch hơn

Cleaner Production

3

3

0

TC

41

4

TM94042

Công nghệ vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp

Microbial technology in Agricultural production

3

2

1

TC

II.2

Thực tập nghề nghiệp/ thực tập giáo trình

10

42

4

TM94384

Thực tập Nghề nghiệp ngành Khoa học Môi trường

Internship

10

0

10

BB

II.3

Khóa luận tốt nghiệp

10

43

4

TM94494

Khóa luận tốt nghiệp ngành Khoa học Môi trường

Graduation Thesis

10

0

10

BB

Ghi chú: BB = Bắt buộc; TC = Tự chọn


* Học phần kỹ năng mềm: 6TC - Chọn 3 trong các học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

* Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng: 15TC

Nhóm
học phần

Mã
học phần

Tên học phần

Số
tín chỉ

Mã HP tiên quyết

BB/TC

Giáo dục thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

 

BB

GT01014/

GT01015/

GT01017/

GT01018/

GT01019/

GT01020/

GT01021/

GT01022/

GT01023/

GT01024/

GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 3 trong 11 HP: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

3

 

BB

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

3

 

BB

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

2

 

BB

QS01013

Quân sự chung

2

 

BB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

 

BB

Tổng số

 

 

15

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

* Học phần tin học:

Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/ TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTĐT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

4. KẾ HOẠCH HỌC TẬP (DỰ KIẾN)

Năm thứ 1

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã học phần tiên quyết

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4

4

0

BB

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

4

4

0

BB

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

3

3

0

BB

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

3

3

0

BB

1

SH92063

Sinh học đại cương

3

2

1

BB

1

TM94013

Khí tượng - thuỷ văn

3

2,5

0,5

BB

1

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

0

1

PCBB

1

DN91033

Tiếng Anh bổ trợ

1

1

0

PCBB

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

4

4

0

BB

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4

4

0

BB

2

TM91012

Sinh thái và môi trường

4

4

0

BB

2

CP92001

Hóa sinh đại cương

3

2,5

0,5

BB

2

XH91047

Triết học Mác-Lênin

3

3

0

BB

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2

2

0

PCBB

2

GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

2

KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010

Kỹ năng mềm (Chọn 1 trong 8 học phần: KN lãnh đạo; KN Quản lý bản thân; KN tìm kiếm việc làm; KN làm việc nhóm; KN hội nhập; KN bán hàng; KN thuyết trình; KN làm việc với các bên liên quan)

1

0

1

PCBB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

38

36

2

Tổng số tín chỉ Giáo dục thể chất, quốc phòng

2

0

2

Tổng số tín chỉ học phần tin học

4

4

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

1

0

1

Năm thứ 2

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã học phần tiên quyết

3

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

3

3

0

BB

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

0

BB

3

TH92023

Xác suất thống kê

3

3

0

BB

3

NH92130

Thực vật học

3

2

1

BB

3

TM92001

Hóa phân tích

3

2

1

BB

3

DN91034

Tiếng Anh 1

2

2

0

BB

3

QS01012

Công tác quốc phòng - An ninh

2

2

0

PCBB

3

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3

3

0

PCBB

4

TM94002

Hóa môi trường

3

2

1

BB

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

BB

4

TM94041

Công nghệ sinh học trong xử lý môi trường

3

2

1

BB

4

DN91035

Tiếng Anh 2

3

3

0

BB

4

TM94096

Thổ nhưỡng

3

2

1

BB

4

TM94164

Viễn thám

3

2

1

TC

4

TM94056

Quản lý tài nguyên trên cơ sở cộng đồng

3

3

0

TC

4

QS01013

Quân sự chung

2

1

1

PCBB

4

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT

4

0

4

PCBB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

30

25,5

4,5

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu: 3 TC)

6

4

2

Tổng số tín chỉ Giáo dục thể chất, quốc phòng

11

6

5

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã học phần tiên quyết

5

TM93160

Hệ thống thông tin địa lý

3

2

1

BB

5

TM93053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

4

3

1

BB

5

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

2

0

BB

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

BB

5

TM94040

Vi sinh vật

3

2

1

TC

5

TM94132

Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội

3

2

1

TC

5

TM94030

Kiểm kê phát thải

4

3

1

TC

5

TM94091

Phân tích đất, nước, phân bón, cây trồng

4

1,5

2,5

TC

5

GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

5

KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010

Kỹ năng mềm (Chọn 1 trong 8 học phần: KN lãnh đạo; KN Quản lý bản thân; KN tìm kiếm việc làm; KN làm việc nhóm; KN hội nhập; KN bán hàng; KN thuyết trình; KN làm việc với các bên liên quan)

1

0

1

PCBB

6

TM94026

Công nghệ môi trường

4

3

1

BB

6

TM94029

Quan trắc môi trường

4

2

2

BB

6

TM94027

Đánh giá tác động và rủi ro môi trường

3

2

1

BB

6

TM94055

Quản lý môi trường

3

3

0

BB

6

TM94054

Kiểm toán môi trường

3

2

1

BB

6

GT01014/
GT01015/
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01024/
GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 học phần: Khiêu vũ thể thao, Bơi, Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Golf, Yoga)

1

0

1

PCBB

6

KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01008/
KN01009/
KN01010

Kỹ năng mềm (Chọn 1 trong 8 học phần: KN lãnh đạo; KN Quản lý bản thân; KN tìm kiếm việc làm; KN làm việc nhóm; KN hội nhập; KN bán hàng; KN thuyết trình; KN làm việc với các bên liên quan)

1

0

1

PCBB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

28

20

8

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu: 7TC)

14

8,5

5,5

Tổng số tín chỉ Giáo dục thể chất, quốc phòng

2

0

2

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

2

0

2

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Mã học phần tiên quyết

7

TM94014

Mô hình hóa trong quản lý môi trường

3

2

1

BB

 

7

TM94028

Đồ án xử lý chất thải

3

0

3

BB

 

7

TM94384

Thực tập Nghề nghiệp ngành Khoa học Môi trường

10

0

10

BB

 

7

TM94058

Sản xuất sạch hơn

3

3

0

TC

 

7

TM94042

Công nghệ vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp

3

2

1

TC

 

8

TM94494

Khóa luận tốt nghiệp ngành Khoa học Môi trường

10

0

10

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

26

2

24

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu: 3TC)

6

6

0

 

Tổng số tín chỉ Giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

0

0

0

 

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
13,774

Đã truy cập:
117,648,950