Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Quản trị Kinh doanh

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
(BUSINESS MANAGEMENT)

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung

   Chương trình này nhằm cung cấp cho người học các kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị kinh doanh. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có tư duy nghiên cứu độc lập, năng động, sáng tạo; phát hiện, giải quyết những vấn đề, thách thức mới trong lĩnh vực quản trị kinh doanh; có khả năng làm việc hiệu quả tại các cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp trong môi trường hội nhập quốc tế.

Mục tiêu cụ thể:

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh sẽ:

MT1: Có kiến thức chuyên môn để giải quyết các vấn đề thực tiễn về quản trị kinh doanh trong các cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp;

MT2: Có khả năng đề xuất giải pháp nâng cao kết quả và hiệu quả sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh;

MT3: Có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp tốt, năng động và sáng tạo; có ý thức học tập suốt đời, tinh thần khởi nghiệp và khả năng hội nhập; phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên viên, chuyên gia, nhà quản lý, nhà lãnh đạo, doanh nhân trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

1.2. Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể

Chỉ báo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Kiến thức chung

CĐR 1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

1.1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

1.2. Áp dụng kiến thức kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

1.3. Áp dụng sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

CĐR 2: Vận dụng các kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh để giải quyết các vấn đề chuyên
môn trong lĩnh vực quản trị
kinh doanh.

2.1. Vận dụng các kiến thức cơ bản về quản trị để giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực quản trị
kinh doanh.

2.2. Vận dụng các kiến thức cơ bản về kinh doanh để
giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

Kiến thức chuyên môn

CĐR3: Vận dụng các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh và kế toán để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

3.1. Vận dụng các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

3.2. Vận dụng các kiến thức chuyên sâu về kế toán để
giải quyết các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực quản trị
kinh doanh.

CĐR4: Đề xuất giải pháp trong hoạch định, tổ chức, thực hiện và kiểm tra các hoạt động của tổ chức và doanh nghiệp.

4.1. Tổng hợp kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh trong hoạch định, tổ chức, thực hiện và kiểm tra các hoạt động của tổ chức và doanh nghiệp.

4.2. Đề xuất giải pháp nâng cao kết quả và hiệu quả hoạt động của tổ chức và doanh nghiệp.

Kỹ năng chung

CĐR5: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại
ngữ trong lĩnh vực quản trị
kinh doanh.

5.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong
môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa,
đa ngôn ngữ.

5.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.

5.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

CĐR6: Làm việc nhóm và làm việc độc lập hiệu quả trong vai trò là lãnh đạo hay thành viên.

6.1 Phối hợp làm việc nhóm hiệu quả trong tổ chức và doanh nghiệp.

6.2. Xây dựng tinh thần làm việc nhóm hiệu quả trong tổ chức và doanh nghiệp.

6.3. Xây dựng kỹ năng làm việc độc lập hiệu quả trong tổ chức và doanh nghiệp.

Kỹ năng chuyên môn

CĐR7: Phân tích thông tin phục vụ viết, trình bày báo cáo và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

7.1. Thực hiện thành thạo việc thu thập, xử lý
và phân tích thông tin trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

7.2. Thực hiện thành thạo việc viết, trình bày báo cáo dựa trên các thông tin được thu thập, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

CĐR8: Vận dụng các nghiệp vụ chuyên môn để giải quyết các tình huống trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

8.1. Thực hiện thành thạo các nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

8.2. Kiểm tra để giải quyết các tình huống trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR9: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

9.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.

9.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.

CĐR10: Thể hiện tính chủ động, có trách nhiệm trong công việc được giao, tuân thủ pháp luật, quy tắc và đạo đức nghề nghiệp.

10.1. Thể hiện tinh thần trách nhiệm cao trong công việc được giao.

10.2. Tuân thủ pháp luật, quy tắc và đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

Ghi chú: Các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đối sánh với các chương trình đào tạo Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội; Trường Đại học Thương mại; Trường Universiti Teknologi Malaysia (UTM), Malaysia; và Trường North American University, Hoa Kỳ.

2. ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP SAU KHI TỐT NGHIỆP

2.1. Lĩnh vực

- Kinh doanh;

- Marketing;

- Tài chính;

- Hành chính nhân sự;

- Quản trị kinh doanh;

- Tự kinh doanh;

- Quản lý nhà nước về kinh doanh;

- Đào tạo và nghiên cứu.

2.2. Vị trí

Đảm nhận các vị trí công việc đa dạng từ nhân viên, chuyên viên tới nhà quản lý các
cấp sau:

   - Chuyên viên/Nhân viên phụ trách công việc hành chính nhân sự, kinh doanh, bán hàng, marketing, tài chính, kế hoạch - sản xuất, xây dựng chiến lược, phát triển thị trường, tìm kiếm đối tác xuất nhập khẩu…;

   - Nhà quản trị các cấp như: Trưởng/Phó bộ phận, phòng ban chức năng, Giám đốc tài chính (CFO), Giám đốc nhân sự (CHRO), Giám đốc Marketing (CMO) hoặc Giám đốc điều hành quốc gia và khu vực (CEO);

   - Cán bộ, công chức, chuyên viên trong các cơ quan nhà nước;

   - Giảng viên tại các trường đại học và cơ sở đào tạo; Nghiên cứu viên tại các trung tâm, viện nghiên cứu.

2.3. Nơi làm việc

- Các doanh nghiệp/tập đoàn trong nước, liên doanh hoặc nước ngoài;

- Các cơ quan nhà nước: Ủy ban nhân dân cấp xã/huyện/tỉnh; Các Sở/ Bộ ban ngành như Bộ tài chính; Bộ tài nguyên và môi trường; Bộ lao động thương binh và xã hội; Bộ Nông nghiệp…; Cơ quan kiểm toán nhà nước; Cơ quan chứng khoán nhà nước; Các ngân hàng; Kho bạc nhà nước và các địa phương; Cơ quan thuế các cấp từ chi cục đến Tổng cục;

- Các cơ sở đào tạo, trường đại học; Viện nghiên cứu có lĩnh vực quản trị kinh doanh.

2.4. Cơ Hội  Học Tập  Sau Khi Tốt Nghiệp

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, người tốt nghiệp có thể tiếp tục nghiên cứu và học tập các chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh, kế toán và các ngành liên quan khác ở trong và ngoài nước.


2.5. Nội dung chương trình

TT

Năm

Mã
học phần

Tên học phần

Tên tiếng Anh

Tổng
số
tín
chỉ

Lý thuyết

Thực hành

BB/
TC

Số
tín chỉ
tự chọn
tối thiểu

Tên học phần
tiên quyết

Mã
học phần tiên quyết

Ghi chú

I

TỔNG SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG

60

60

0

 

1.1

Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ

24

24

0

 

 

1

XH91047

Triết học Mác - Lênin

Philosophy of Marxism
and Leninism

3

3

0

BB

 

 

 

 

1

XH91001

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

4

4

0

BB

 

1

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Information Technology
and Digital Transformation

4

4

0

BB

 

 

2

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Political economy of Marxism and Leninism

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

2

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Socialism

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

2

DN91034

Tiếng Anh 1

English 1

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

2

DN91035

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

3

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản
Việt Nam

Vietnamese Communist
Party History

2

2

0

BB

 

 

 

 

3

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Idcology

2

2

0

BB

 

1.2

Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)

21

21

0

 

1

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

Modern agriculture

4

4

0

BB

 

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa
kinh doanh

Entrepreneurship and

Business Culture

4

4

0

BB

 

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp
cộng đồng

Psychology and Public Communication

3

3

0

BB

 

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

Trade and International Integration

3

3

0

BB

 

1

TM91012

Sinh thái môi trường

Environmental Ecology

4

4

0

BB

 

 

2

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

Economics of Organization, Operation and Management

3

3

0

BB

 

 

 

 

1.3

Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)

15

15

0

 

1

KT92025

Nguyên lý kinh tế

Principles of economics

3

3

0

BB

 

 

1

TH92029

Cơ sở toán cho các nhà kinh tế

Basic Mathematics for Economists

3

3

0

BB

 

 

 

 

2

KE92001

Nguyên lý kế toán

Principes of accounting

3

3

0

BB

 

2

KE92064

Marketing căn bản (có thể
thay thế QP)

Basics of Marketing

3

3

0

BB

 

 

2

KT92104

Nguyên lý thống kê

Principles of Statistics

3

3

0

BB

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ KIẾN THỨC NGÀNH

75

57

18

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng

47

 

 

 

Chung các ngành trong khoa (tối thiểu)

9

9

0

BB

 

2

KE94031

Quản trị học

Principles of Management

3

3

0

BB

 

 

2

KE94098

Tài chính tiền tệ (Có thể
thay thế QP)

Fundamentals Of Moneytary
and Finance

3

3

0

BB

 

 

 

 

3

KE93128

Kế toán quản trị

Managerial Accounting

3

3

0

BB

Nguyên lý kế toán

KE92001

 

 

 

Chung cho ngành

18

18

0

BB

 

 

 

 

 

2

KE94017

Kế toán tài chính

Financial Accounting

3

3.0

0.0

BB

 

Nguyên lý kế toán

KE92001

 

 

3

KE94096

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance Management

3

3.0

0.0

BB

 

Nguyên lý kế toán

KE92001

 

 

3

KE94029

Quản trị doanh nghiệp

Corporate Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94067

Thị trường và giá cả

Market and Prices

3

3.0

0.0

BB

 

Nguyên lý kinh tế

KT92025

 

 

3

KE94133

Hệ thống kiểm soát nội bộ

Internal Control Systems

3

3.0

0.0

BB

 

Nguyên lý kế toán

KE92001

 

 

4

KE94115

Thanh toán quốc tế

International payment

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

 

Tự chọn

12

12

0

TC

 

 

 

 

 

2

KE94015

Tổ chức kế toán trong
doanh nghiệp

Organization of Accounting in Enterprises

3

3.0

0.0

TC

3

Nguyên lý kế toán

KE92001

 

 

2

KE94071

Marketing thương mại điện tử

E-commerce Marketing

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

3

KE94046

Tâm lý quản lý

Psychology in Business Management

3

3.0

0.0

TC

3

 

 

 

3

KE94137

Phân tích kinh doanh

Business Analysis

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

3

KE94036

Phương pháp nghiên cứu khoa học trong QTKD

Science Research Methodology in Business Management

3

3.0

0.0

TC

3

 

 

 

 

 

3

KE94107

Ngân hàng thương mại

Trade Bank

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

4

KE94081

Quản lý chất lượng sản phẩm

Quality management

3

3.0

0.0

TC

3

 

 

 

 

4

KE94101

Công nghệ tài chính

Financial technology

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

Thực tập Nghề nghiệp/Rèn nghề/Thực tập giáo trình

8

0

8

BB

 

 

3

KE94371

Thực tập nghề nghiệp QTKD 1

Internship course 1 in Business Manegement

4

0.0

4.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94381

Thực tập nghề nghiệp QTKD 2

Intership course 2 in Business Manegement

4

0.0

4.0

BB

 

Thực tập nghề nghiệp QTKD 1

KE94371

 

2.2

Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu Quản trị kinh doanh

18

18

0

 

 

 

3

KE94043

Quản trị nhân lực

Human Resource Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94041

Quản trị Hành chính Văn phòng

Management in Business Administration

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94038

Quản trị chiến lược

Strategic Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94052

Quản trị sản xuất và tác nghiệp

Production and Operation Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94044

Quản trị thương hiệu

Brand Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94078

Tinh thần doanh nhân

Entrepreneurship

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

2.3

Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu Quản trị tài chính

18

18

0

 

 

 

3

KE94105

Phân tích tài chính doanh nghiệp

Corporate Financial Analysis

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94103

Thị trường chứng khoán

Fundamentals of Stock Market

3

3.0

0.0

BB

 

Tài chính tiền tệ

KE94098

 

 

4

KE94111

Tài chính công

Public Finance

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94106

Định giá tài sản

Asset valuation

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94110

Tài chính cá nhân

Personal finance

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94109

Quản trị danh mục đầu tư

Portfolio Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

2.4

Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu Quản trị Marketing

18

18

0

 

 

3

KE94074

Quản trị marketing

Marketing Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

3

KE94072

Nghiên cứu marketing

Marketing Research

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94070

Marketing dịch vụ

Strategic Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94037

Quản trị bán hàng

Sales Management

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94085

Hành vi người tiêu dung

Consumer Behavior

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

4

KE94080

Đồ án kế hoạch marketing

Marketing Plan Project

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

25

4

KE94492

Khóa luận tốt nghiệp QTKD

Thesis

10

0.0

10.0

BB

Thực tập nghề nghiệp QTKD 2

KE94381

 

 

4

KE94042

Quản trị kênh phân phối

Management of Distribution Channel

3

3.0

0.0

TC

10

 

 

10 tín chỉ thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

4

KE94050

Quản trị mua hàng

Procurement management

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

4

KE94117

Tín dụng ngân hàng

Bank Credit

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

4

KE94082

Quản trị giao nhận và vận tải quốc tế

Transportation and freight forwarding management

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

4

KE94054

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific research methodology

4

4.0

0.0

TC

 

 

 

4

KE94050

Quản trị mua hàng

Procurement management

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

 

4

KE94117

Tín dụng ngân hàng

Bank Credit

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

 

4

KE94082

Quản trị giao nhận và vận tải quốc tế

Transportation and freight forwarding management

3

3.0

0.0

TC

 

 

 

 

 

4

KE94054

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific research methodology

4

4.0

0.0

TC

 

 

 

 

Ghi chú: TC: Tín chỉ; LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; BB = bắt buộc; TC = tự chọn


2.6. Học phần kỹ năng mềm

Nhóm
học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/TC

Kỹ năng mềm

Chọn 3/8 Học phần bên (6TC)

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

2.7. Giáo dục thể chất và quốc phòng

Nhóm
học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã học
phần tiên quyết

BB/ TC/
PCBB

GCTC đại cương

GT01016

Giáo dục thể chất
đại cương

1

 

BB

Giáo dục thể chất

Chọn 3/11 học phần bên (3TC)

GT01014

Khiêu vũ thể thao

1

 

TC

GT01015

Bơi

1

 

TC

GT01017

Điền kinh

1

 

TC

GT01018

Thể dục Aerobic

1

 

TC

GT01019

Bóng đá

1

 

TC

GT01020

Bóng chuyền

1

 

TC

GT01021

Bóng rổ

1

 

TC

GT01022

Cầu lông

1

 

TC

GT01023

Cờ vua

1

 

TC

GT01024

Golf

1

 

TC

GT01025

Yoga

1

 

TC

Giáo dục quốc phòng

(11 tin chỉ)

QS01011

Đường lối quân sự
của Đảng

3

 

PC
BB

QS01012

Công tác quốc phòng - an ninh

2

 

PC
BB

QS01013

Quân sự chung

2

 

PC
BB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và CT

4

 

PC
BB

Tổng số

 

 

14

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn

2.8. Học phần tin học

Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18/07/2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69.

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn


3. KẾ HOẠCH HỌC TẬP (DỰ KIẾN)

Năm thứ 1

Học kỳ

Mã
học
phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1 (Quản trị
kinh doanh)

Chuyên sâu 2 (Quản trị
tài chính)

Chuyên sâu 3 (Quản trị Marketing)

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4

4

0

BB

4

4

0

BB

4

4

0

BB

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

4

4

0

BB

4

4

0

BB

4

4

0

BB

1

TH92029

Cơ sở toán cho các nhà kinh tế

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

1

DN91033

Tiếng Anh bổ trợ

1

1

0

PC
BB

1

1

0

PC
BB

1

1

0

PC
BB

1

GT01016

Giáo dục thể chất
đại cương

1

0

1

PC
BB

1

0

1

PC
BB

1

0

1

PC
BB

2

KT92025

Nguyên lý kinh tế

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4

4

0

BB

4

4

0

BB

4

4

0

BB

2

TM91012

Sinh thái và
môi trường

4

4

0

BB

4

4

0

BB

4

4

0

BB

2

TH91084

Công nghệ thông tin
và chuyển đổi số

4

4

0

BB

4

4

0

BB

4

4

0

BB

2

XH91047

Triết học Mác - Lênin

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2

2

0

PC
BB

2

2

0

PC
BB

2

2

0

PC
BB

2

GT01014, GT01015,
GT01017, GT01018,
GT01019,

GT01020, GT01021, GT01022, GT01023, GT01024, GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 03 trong 11 HP)

3

0.0

3.0

PC
BB

3

0.0

3.0

PC
BB

3

0.0

3.0

PC
BB

2

KN01002, KN01003, KN01004, KN01005, KN01006, KN01008, KN01009, KN010010

Kỹ năng mềm: (Chọn 3 trong 8 học phần)

6

6.0

0.0

PC
BB

6

6.0

0.0

PC
BB

6

6.0

0.0

PC
BB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

35

35

0

35

35

0

35

35

0

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất,
quốc phòng

4

0

4

4

0

4

4

0

4

Tổng số tín chỉ tiếng anh bổ trợ, tiếng anh 0

3

3

0

3

3

0

3

3

0

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

6

6

0

6

6

0

6

6

0

Năm thứ 2

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1 (Quản trị
kinh doanh)

Chuyên sâu 2 (Quản trị
tài chính)

Chuyên sâu 3 (Quản trị Marketing)

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

3

KE92001

Nguyên lý kế toán

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

KE92064

Marketing căn bản

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

KE94098

Tài chính tiền tệ

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

KE94031

Quản trị học

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

0

BB

2

2

0

BB

2

2

0

BB

3

DN91034

Tiếng Anh 1

2

2

0

BB

2

2

0

BB

2

2

0

BB

DN91039

3

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3

3

0

PC
BB

3

3

0

PC
BB

3

3

0

PC
BB

3

QS01012

Công tác quốc phòng - an ninh

2

2

0

PC
BB

2

2

0

PC
BB

2

2

0

PC
BB

4

KE94017

Kế toán tài chính

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

KE92001

4

KT92104

Nguyên lý thống kê

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

4

KE94015

Tổ chức kế toán trong
doanh nghiệp

3

3

0

TC

3

3

0

TC

3

3

0

TC

KE92001

4

KE94071

Marketing thương mại điện tử

3

3

0

TC

3

3

0

TC

3

3

0

TC

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội
khoa học

2

2

0

BB

2

2

0

BB

2

2

0

BB

4

DN91035

Tiếng Anh 2

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

DN91034

4

QS01013

Quân sự chung

2

1

1

PC
BB

2

1

1

PC
BB

2

1

1

PC

BB

4

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh
và CT

4

0

4

PC
BB

4

0

4

PC
BB

4

0

4

PC
BB

Tổng số tín chỉ học phần

33

33

33

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

30

30

0

30

30

0

30

30

0

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối
thiểu TC)

3

3

0

3

3

0

3

3

0

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

11

6

5

11

6

5

11

6

5

 

Năm thứ 3

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1 (Quản trị
kinh doanh)

Chuyên sâu 2 (Quản trị
tài chính)

Chuyên sâu 3 (Quản trị Marketing)

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

5

XH91075

Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam

2

2

0

BB

2

2

0

BB

2

2

0

BB

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

BB

2

2

0

BB

2

2

0

BB

5

KE93128

Kế toán quản trị

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

KE92001

5

KE94096

Quản trị tài chính doanh nghiệp

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

KE92001

5

KE94029

Quản trị doanh nghiệp

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

5

KE94371

Thực tập nghề nghiệp QTKD 1

4

0

4

BB

4

0

4

BB

4

0

4

BB

5

KE94046

Tâm lý quản lý

3

3

0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

5

KE94137

Phân tích kinh doanh

3

3

0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

6

KE94067

Thị trường và giá cả

3

3

0

BB

3

3

0

BB

3

3

0

BB

KT92025

6

KE94381

Thực tập nghề nghiệp QTKD 2

4

0

4

BB

4

0

4

BB

4

0

4

BB

KE94371

6

KE94133

Hệ thống kiểm soát nội bộ

3

3.0

0.0

BB

3

3.0

0.0

BB

3

3.0

0.0

BB

 

6

KE94036

Phương pháp nghiên cứu khoa học trong QTKD

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3

0

TC

 

6

KE94107

Ngân hàng thương mại

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3

3

TC

 

6

KE94043

Quản trị nhân lực

3

3

0

BB

KE94031

6

KE94041

Quản trị Hành chính
văn phòng

3

3

0

BB

6

KE94105

Phân tích tài chính
doanh nghiệp

3

3

0

BB

6

KE94103

Thị trường chứng khoán

3

3

0

BB

KE94098

6

KE94074

Quản trị marketing

3

3

0

BB

6

KE94072

Nghiên cứu marketing

3

3

0

BB

Tổng số tín chỉ học phần

39

39

39

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

33

25

8

33

25

8

33

25

8

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối
thiểu 6TC)

6

6

0

6

6

0

6

6

0

Năm thứ 4

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Chuyên sâu 1 (Quản trị
kinh doanh)

Chuyên sâu 2 (Quản trị
tài chính)

Chuyên sâu 3 (Quản trị Marketing)

Mã học phần tiên quyết

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

Tổng số TC

Lý thuyết

Thực hành

BB/ TC

7

KE94115

Thanh toán quốc tế

3

3.0

0.0

BB

3

3.0

0.0

BB

3

3.0

0.0

BB

 

7

KE94081

Quản lý chất lượng sản phẩm

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

7

KE94101

Công nghệ tài chính

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

7

KE94038

Quản trị chiến lược

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

 

 

 

7

KE94052

Quản trị sản xuất và tác nghiệp

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

 

 

 

7

KE94044

Quản trị thương hiệu

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

 

 

 

7

KE94078

Tinh thần doanh nhân

3

3.0

0.0

BB

 

 

 

 

 

 

 

 

7

KE94111

Tài chính công

3

3.0

0.0

BB

7

KE94106

Định giá tài sản

3

3.0

0.0

BB

7

KE94110

Tài chính cá nhân

3

3.0

0.0

BB

7

KE94109

Quản trị danh mục đầu tư

3

3.0

0.0

BB

7

KE94070

Marketing dịch vụ

3

3.0

0.0

BB

7

KE94037

Quản trị bán hàng

3

3.0

0.0

BB

7

KE94085

Hành vi người tiêu dung

3

3.0

0.0

BB

7

KE94080

Đồ án kế hoạch marketing

3

3.0

0.0

BB

8

KE94492

Khóa luận tốt nghiệp QTKD

10

0.0

10.0

BB

10

0.0

10.0

BB

10

0.0

10.0

BB

KE94381

8

KE94042

Quản trị kênh phân phối

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

 

*10 TC thay thế KLTN

 

8

KE94050

Quản trị mua hàng

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

8

KE94117

Tín dụng ngân hàng

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

8

KE94082

Quản trị giao nhận và vận tải
quốc tế

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

3

3.0

0.0

TC

8

KE94054

Phương pháp luận nghiên cứu
khoa học

4

4.0

0.0

TC

4

4.0

0.0

TC

4

4.0

0.0

TC

Tổng số tín chỉ học phần

28

28

28

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

25

15

10

25

15

10

25

15

10

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối
thiểu TC)

3

3

0

3

3

0

3

3

0

Ghi chú: *10 tín chỉ thay thế khóa luận chỉ được áp dụng đối với sinh viên thuộc diện đặc biệt (như sinh viên không đủ năng lực nghiên cứu hoặc không đủ điều kiện nghiên cứu, sắp hết thời gian ở lại trường. Sinh viên này phải có đơn gửi Khoa và được phê duyệt áp dụng.

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
35,288

Đã truy cập:
117,755,528