Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Đảm bảo chất lượng và Pháp chế
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học và Công nghệ nông nghiệp
      • Viện Kinh tế và Thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Khoa học công nghệ Tài nguyên và Môi trường
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm có sở hữu trí tuệ
      • Giống cây trồng
      • Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật
    • Bài báo, sách chuyên khảo, Giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
      • Giáo trình
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Ban Giám đốc
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Các ngành đào tạo
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Khoa Kinh tế và Quản lý
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • Viện nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo, giáo trình
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Giáo trình
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Chương trình đào tạo Đào tạo Đại học
  •   GMT +7
Bảo vệ thực vật

NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

1.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân bảo vệ thực vật có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe; có trình độ chuyên môn vững vàng, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao, sự thay đổi của thị trường lao động và hội nhập quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

Mục tiêu cụ thể: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Bảo vệ thực vật:

-   MT1: Có kiến thức chuyên môn sâu về lĩnh vực bảo vệ thực vật để phát triển nghề nghiệp thành công, luôn học tập nâng cao trình độ và kỹ năng mới đáp ứng sự thay đổi của thị trường lao động ngành và hội nhập quốc tế.

-   MT2: Có kỹ năng nghề nghiệp tốt, năng động, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm và ý chí khởi nghiệp.

- MT3: Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ pháp luật, có ý thức bảo vệ môi trường, tích cực đóng góp cho sự phát triển bền vững của xã hội.

1.2. Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

Chuẩn đầu ra của CTĐT

Chỉ báo đánh giá việc thực hiện được chuẩn đầu ra

Kiến thức chung

 

CĐR1. Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

1.1.Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

1.2. Áp dụng kiến thức Kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

1.3. Áp dụngsự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

Kiến thức chuyên môn

 

CĐR2. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong nghiên cứu, chọn tạo giống, sản xuất cây trồng và bảo vệ thực vật.

2.1. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong nghiên cứu về lĩnh vực bảo vệ thực vật

2.2. Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành trong sản xuất cây trồng và bảo vệ thực vật

 

CĐR3: Phân tích chính xác, đầy đủ các đặc điểm cơ bản về hình thái học, phân loại học, sinh học và sinh thái học của sinh vật hại cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch nhằm lựa chọn biện pháp quản lý sinh vật gây hại phù hợp với yêu cầu thực tiễn.

3.1. Phân tích chính xác, đầy đủ các đặc điểm cơ bản về hình thái học, phân loại học của sinh vật hại cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch nhằm lựa chọn biện pháp quản lý sinh vật gây hại phù hợp với yêu cầu thực tiễn.

3.2. Phân tích chính xác, đầy đủ các đặc điểm cơ bản về sinh học và sinh thái học của sinh vật hại cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch nhằm lựa chọn biện pháp quản lý sinh vật gây hại phù hợp với yêu cầu thực tiễn.

CĐR4: Đánh giá cơ chế tác động, tiềm năng áp dụng các biện pháp phòng chống các sinh vật gây hại cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch để phục vụ cho quản lý sinh vật gây hại phù hợp với yêu cầu thực tiễn.

4.1. Đánh giá cơ chế tác động các biện pháp phòng chống các sinh vật gây hại cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch để phục vụ cho quản lý sinh vật gây hại phù hợp với yêu cầu thực tiễn.

4.2. Đánh giá tiềm năng áp dụng các biện pháp phòng chống các sinh vật gây hại cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch để phục vụ cho quản lý sinh vật gây hại phù hợp với yêu cầu thực tiễn.

CĐR5: Đề xuất biện pháp quản lý các sinh vật gây hại cho cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch đạt hiệu quả kinh tế, kỹ thuật, xã hội và môi trường nhằm phát triển nông nghiệp bền vững.

5.1. Đề xuất biện pháp quản lý các sinh vật gây hại cho cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch đạt hiệu quả kỹ thuật và môi trường nhằm phát triển nông nghiệp bền vững.

5.2. Đề xuất biện pháp quản lý các sinh vật gây hại cho cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch đạt hiệu quả kinh tế và xã hội nhằm phát triển nông nghiệp bền vững.

Kĩ năng chung

 

CĐR6. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

 

6.1. Ứng xử phù hợp với các bên có liên quan trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa ngôn ngữ.

6.2. Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và các thiết bị đa phương tiện trong công việc chuyên môn.

6.3. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.

CĐR7. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết vấn đề trong nghiên cứu, quản lý các sinh vật gây hại cho cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch trên quy mô phù hợp với điều kiện của từng địa phương.

7.1. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết vấn đề trong nghiên cứu các sinh vật gây hại cho cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch trên quy mô phù hợp với điều kiện của từng địa phương.

7.2. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết vấn đề trong quản lý các sinh vật gây hại cho cây trồng nông nghiệp ngoài đồng và nông sản sau thu hoạch trên quy mô phù hợp với điều kiện của từng địa phương.

CĐR8. Làm việc hiệu quả trong nhóm, tạo môi trường hợp tác và hòa nhập để giải quyết các mục tiêu đề ra.

8.1. Vận dụng thành thạo kỹ năng lập kế hoạch và quản lý thời gian trong quá trình làm việc nhóm.

8.2. Vận dụng thành thạo kỹ năng xây dựng và phát triển quan hệ nội bộ bao gồm thiết lập sự nối kết, giải quyết mâu thuẫn và quan hệ với bên ngoài trong quá trình làm việc của nhóm.

8.3. Vận dụng thành thạo kỹ năng đánh giá kết quả làm việc của cá nhân, nhóm và phối hợp với nhóm để cải tiến liên tục.

Kĩ năng chuyên môn

 

CĐR9: Thực hiện các nghiệp vụ cơ bản về điều tra, chẩn đoán, thu thập, phân tích và xử lý thông tin liên quan đến bảo vệ thực vật.

9.1. Thực hiện các nghiệp vụ cơ bản về điều tra, chẩn đoán liên quan đến bảo vệ thực vật.

9.2. Thực hiện các nghiệp vụ cơ bản về thu thập, phân tích và xử lý thông tin liên quan đến bảo vệ thực vật.

CĐR10: Thiết kế và thực hiện các nghiên cứu khoa học, ứng dụng đạt được mục tiêu thuộc lĩnh vực bảo thực vật.

10.1. Thiết kế và thực hiện các nghiên cứu khoa học đạt được mục tiêu thuộc lĩnh vực bảo thực vật.

10.2. Ứng dụng các nghiên cứu khoa học nhằm đạt được mục tiêu thuộc lĩnh vực bảo thực vật.

Tự chủ và trách nhiệm

 

CĐR11: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

11.1. Thể hiện thói quen tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ chuyên môn.

11.2. Đề xuất các ý tưởng khởi nghiệp.

CĐR 12: Thể hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường và sức khỏe con người

12.1. Thể hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường

12.2. Thể hiện trách nhiệm bảo vệ sức khỏe con người

 

2. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp chương trình ngành Bảo vệ thực vật có thể công tác trong các lĩnh vực và vị trí liên quan đến bảo vệ thực vật, trồng trọt, chọn giống cây trồng, khoa học cây trồng, công nghệ sinh học sản xuất và kinh doanh bảo vệ thực vật và nông nghiệp…

* Lĩnh vực nghề nghiệp

- Quản lý sản xuất, kinh doanh bảo vệ thực vật và nông nghiệp

- Nghiên cứu lĩnh vực Bảo vệ thực vật

- Kỹ sư bảo vệ thực vật

- Kiểm dịch viên, chuyên viên về kiểm dịch thực vật.

* Vị trí công tác

- Giảng viên

- Nghiên cứu viên

- Cán bộ kỹ thuật, cán bộ tư vấn, khuyến nông

- Nhân viên, chuyên viên trong lĩnh vực bảo vệ thực vật và nông nghiệp

- Cán bộ quản lý sản xuất, kinh doanh bảo vệ thực vật và nông nghiệp

- Chủ doanh nghiệp.

* Nơi làm việc

- Cơ sở giáo dục đào tạo: các trường đại học, cao đẳng, trường THCN…

- Các viện, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước liên quan đến Bảo vệ thực vật và nông nghiệp

- Các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp, tập đoàn, xí nghiệp, trang trại có liên quan đến cây trồng, bảo vệ thực vật và nông nghiệp

- Các hội/hiệp hội nghề nghiệp

- Tự tạo lập công việc sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, cây trồng và nông sản.


3. Nội dung chương trình

 

TT

Năm

Mã
học phần

Tên học phần

Tên tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

BB/TC

Số tín chỉ tự chọn tối thiểu

HP
tiên quyết

Mã HP tiên quyết

Ghi chú

I

 

TỔNG SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG

 

57

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

Khoa học chính trị, pháp luật, tin học và ngoại ngữ

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XH91047

Triết học Mác - Lê Nin

Philosophy of Marxist- Leninist

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

2

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin

Marxist- Leninist Political Economy

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

2

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Socialism

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

3

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

The History Of Vietnamese Communist Party

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

3

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

1

XH91001

Pháp luật đại cương

Introduction To Laws

4

4

0

BB

 

 

 

 

 

1

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Information Technology And Digital Transformation

4

4

0

BB

 

 

 

 

 

2

DN91034

Tiếng Anh 1

English 1

2

2

0

BB

 

 

 

 

 

2

DN91035

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

BB

 

 

 

 

1.2

 

Kiến thức chung và bổ trợ (chung trong Học viện)

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

Psychology And Public Speaking

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

Entrepreneurship And Business Culture

4

4

0

BB

 

 

 

 

 

2

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

Economic Organization And Management

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

Trade And International Integration

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

1

TM91012

Sinh thái môi trường

Ecology And Environment

4

4

0

BB

 

 

 

 

 

1

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

Modern Agriculture

4

4

0

BB

 

 

 

 

1.3

 

Kiến thức cơ bản ngành (chung trong khối ngành)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TH92023

Xác suất thống kê

Probability And Statistics

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

2

NH92130

Thực vật học

Botany

3

2

1

BB

 

 

 

 

 

1

SH92063

Sinh học đại cương

General Biology

3

2

1

BB

 

 

 

 

 

1

CP92001

Hóa sinh đại cương

General Biochemistry

3

2.5

0.5

BB

 

 

 

 

II

 

KIẾN THỨC NGÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 

Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành cần xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chung các ngành trong khoa (tối thiểu)

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NH93119

Sinh lý thực vật

Plant Physiology

3

2

1

BB

 

 

 

 

 

2

NH93075

Di truyền thực vật đại cương

Plant Genetics

3

2

1

BB

 

 

 

 

 

2

NH93001

Bảo vệ thực vật đại cương

General Plant Protection

3

2

1

BB

 

 

 

 

 

2

NH93062

Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học

Science Research Methods And Biostatistics

3

2,5

0,5

BB

 

 

 

 

 

2

NH93047

Sản xuất cây trồng

Crop Production

4

3

1

BB

 

 

 

 

 

 

+ Các HP bắt buộc khác

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

3

NH94018

Bệnh cây chuyên khoa

Specialized Plant Diseases

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

3

NH94002

Côn trùng chuyên khoa

Specialized Entomology

3

3

0

BB

 

 

 

 

 

3

NH94022

Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)

Integrated Plant Health Management - IPHM

3

2.5

0.5

BB

 

 

 

 

 

 

+ Số tín chỉ tự chọn 13 TC trong 25 TC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TM94087

Đất và phân bón

Soil And Fertilizers

3

2

1

TC

13

 

 

 

 

3

NH94105

Quản lý cây xanh đô thị

Urban Forestry Management

3

2

1

TC

 

 

 

 

3

NH94101

Nguyên lý sản xuất Rau hoa quả trong nhà có mái che

Principles Of Greenhouse Crop Production

3

2

1

TC

 

 

 

 

3

NH94051

Nông nghiệp hữu cơ

Organic Agriculture

3

2

1

TC

 

 

 

 

3

NH94006

Sinh thái côn trùng

Insect Ecology

4

4

0

TC

 

 

 

 

3

NH94008

Côn trùng thụ phấn

Insect pollination

3

2.5

0.5

TC

 

 

 

 

3

NH94019

Bệnh hạt giống

Seed Pathology

3

2

1

TC

 

 

 

 

3

NH94020

Công nghệ sinh học trong Bảo vệ thực vật

Biotechnology in Plant Protection

4

3

1

TC

 

 

 

 

 

+ Thực tập Nghề nghiệp/Rèn nghề/Thực tập giáo trình

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

3

NH94005

Rèn nghề Thực hành côn trùng

Entomology Practical

5

0

5

BB

 

 

 

 

 

3

NH94023

Rèn nghề Thực hành bệnh cây

Methods in Plant Pathology

5

0

5

BB

 

 

 

 

 

4

NH94025

Thực tập nghề nghiệp BVTV

Internship in Plant Protection

4

0

4

BB

 

 

 

 

2.2

 

Kiến thức ngành định hướng chuyên sâu
(chuyên ngành)

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

3

NH94003

Động vật hại nông nghiệp

Agricultural pests

3

2.5

0.5

BB

 

 

 

 

 

4

NH94004

Kiểm dịch thực vật

Plant quarantine

3

2.5

0.5

BB

 

 

 

 

 

4

NH94007

Phòng chống sinh học

Biological control

4

3

1

BB

 

 

 

 

 

4

NH94024

Thuốc BVTV

Pesticides

3

2.5

0.5

BB

 

 

 

 

 

4

NH94021

Miễn dịch thực vật

Plant Immunology

3

2

1

BB

 

 

 

 

2.3

4

NH94492

Khóa luận tốt nghiệp/Đồ án TN

Undergraduate thesis of plant protection

10

0

10

BB

 

 

 

 

 

 

 

 

135

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn


* Học phần kỹ năng mềm

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/TC

KN01002

Kỹ năng lãnh đạo

2

TC

KN01003

Kỹ năng quản lý bản thân

2

TC

KN01004

Kỹ năng tìm kiếm việc làm

2

TC

KN01005

Kỹ năng làm việc nhóm

2

TC

KN01006

Kỹ năng hội nhập

2

TC

KN01008

Kỹ năng bán hàng

2

TC

KN01009

Kỹ năng thuyết trình

2

TC

KN01010

Kỹ năng làm việc với các bên liên quan

2

TC

Ghi chú: BB = Bắt buộc; TC = Tự chọn.

* Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

Nhóm
học phần

Mã
học phần

Tên học phần

Số
tín chỉ

Mã HP
tiên quyết

Tự chọn/

bắt buộc

Giáo dục
thể chất

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

 

BB

GT01017

Điền kinh

1

 

TC

GT01018

Thể dục Aerobic

1

 

TC

GT01019

Bóng đá

1

 

TC

GT01020

Bóng chuyền

1

 

TC

GT01021

Bóng rổ

1

 

TC

GT01022

Cầu lông

1

 

TC

GT01023

Cờ vua

1

 

TC

GT01014

Khiêu vũ thể thao

1

 

TC

GT01015

Bơi

1

 

TC

GT01024

Golf

1

 

TC

GT01025

Yoga

1

 

TC

Giáo dục quốc phòng

QS01011

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

3

 

BB

QS01012

Công tác quốc phòng và an ninh

2

 

BB

QS01013

Quân sự chung

2

 

BB

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

 

BB

Tổng số

 

 

21

 

 

 

* Học phần tin học

Căn cứ theo QĐ số 3566/QĐ-HVN ngày 18 tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt đề án Chuẩn trình độ Công nghệ thông tin Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng cho sinh viên đại học từ khóa K69:

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

BB/TC

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (đã có trong CTDT)

4

BB

ICT94001

CNTT ứng dụng trong Nông nghiệp

3

TC

ICT94002

CNTT ứng dụng trong Quản lý tài nguyên và môi trường

3

TC

ICT94003

CNTT ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội

3

TC

Ghi chú: BB = bắt buộc; TC = tự chọn


4. Kế hoạch học tập (dự kiến)

Năm thứ nhất

Học
kỳ

Mã
Học phần

Tên học phần

Số
TC

LT

TH

BB/TC

Mã HP
tiên quyết

 

1

XH91001

Pháp luật đại cương

4

4.0

0.0

BB

 

 

1

KE91028

Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh

4

4.0

0.0

BB

 

 

1

SH92063

Sinh học đại cương

3

2.0

1.0

BB

 

 

1

DN91027

Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng

3

3.0

0.0

BB

 

 

1

KE91063

Thương mại và hội nhập quốc tế

3

3.0

0.0

BB

 

 

1

DN91033

Tiếng Anh bổ trợ

1

1.0

0.0

PCBB

 

 

1

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

1

0.0

1.0

PCBB

 

 

2

TH91084

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

4

4.0

0.0

BB

 

 

2

NH91046

Nông nghiệp hiện đại

4

4.0

0.0

BB

 

 

2

TM91012

Sinh thái môi trường

4

4.0

0.0

BB

 

 

2

CP92001

Hóa sinh đại cương

3

2.5

0.5

BB

 

 

2

XH91047

Triết học Mác - Lê Nin

3

3.0

0.0

BB

 

 

2

DN91039

Tiếng Anh 0

2

2.0

0.0

PCBB

 

 

2

GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 11 HP :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)

1

0.0

1.0

PCBB

 

 

2

KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010

Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 8 học phần. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)

2

2.0

0.0

PCBB

 

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

35

33.5

1.5

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

2

0

2

 

 

Tổng số kỹ năng mềm

2

2

0

 

 

Năm thứ hai

Học kỳ

Mã
học phần

Tên học phần

Tổng Số TC

LT

TH

BB/ TC

Mã HP
tiên quyết

3

KT91043

Tổ chức và quản lý kinh tế

3

3.0

0.0

BB

 

3

XH91061

Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin

2

2.0

0.0

BB

 

3

DN91034

Tiếng Anh 1

2

2.0

0.0

BB

 

3

QS01011

Đường lối quân sự của Đảng

3

3.0

0.0

PCBB

 

3

QS01012

Công tác quốc phòng - an ninh

2

2.0

0.0

PCBB

 

3

NH93119

Sinh lý thực vật (project)

3

2.0

1.0

BB

 

3

TH92023

Xác suất - Thống kê

3

3.0

0.0

BB

 

3

NH92130

Thực vật học

3

2.0

1.0

BB

 

3

NH93075

Di truyền thực vật đại cương

3

2.0

1.0

BB

 

4

XH91062

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2.0

0.0

BB

 

4

DN91035

Tiếng Anh 2

3

3.0

0.0

BB

 

4

QS01013

Quân sự chung

2

1.0

1.0

PCBB

 

4

QS01014

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

4

0.0

4.0

PCBB

 

4

NH93001

Bảo vệ thực vật đại cương

3

2.0

1.0

BB

 

4

NH93062

Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học

3

2,5

0,5

BB

 

4

NH93047

Sản xuất cây trồng

4

3.0

1.0

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

34

28.5

5.5

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

11

6

5

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số kỹ năng mềm

0

0

0

 

 


Năm thứ ba

Học kỳ

Mã
học phần

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB/ TC

Mã HP
tiên quyết

5

XH91075

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

2.0

0.0

BB

 

5

XH91076

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2.0

0.0

BB

 

5

NH94002

Côn trùng chuyên khoa

3

3.0

0.0

BB

 

5

NH94018

Bệnh cây chuyên khoa

3

3.0

0.0

BB

 

5

NH94022

Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)

3

2.5

0.5

BB

 

5

TM94087

Đất và phân bón

3

2.0

1.0

TC

 

5

NH94051

Nông nghiệp hữu cơ

3

2.0

1.0

TC

 

5

NH94105

Quản lý cây xanh đô thị

3

2.0

1.0

TC

 

5

NH94101

Nguyên lý sản xuất Rau hoa quả trong nhà có mái che

3

2.0

1.0

TC

 

5

NH94008

Côn trùng thụ phấn

3

2.5

0.5

TC

 

5

NH94019

Bệnh hạt giống

3

2.0

1.0

TC

 

5

GT01017/ GT01018/ GT01019/ GT01020/ GT01021/ GT01022/ GT01023/ GT01014/ GT01015/ GT01024/ GT01025

Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 10 HP còn lại :Điền Kinh. Thể dục Aerobic. Bóng đá. Bóng chuyền. Bóng rổ. Cầu lông. Cờ vua. Khiêu vũ thể thao. Bơi, Golf, Yoga)

1

0.0

1.0

PCBB

 

5

KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010

Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 7 học phần còn lại. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)

2

2.0

0.0

PCBB

 

6

KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ KN01008/ KN01009/ KN01010

Kỹ năng mềm: 30 tiết (Chọn 1 trong 6 học phần còn lại. mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng lãnh đạo. Kỹ năng quản lý bản thân. Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Kỹ năng làm việc nhóm. Kỹ năng hội nhập. Kỹ năng bán hàng. Kỹ năng thuyết trình. Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)

2

2.0

0.0

PCBB

 

6

NH94003

Động vật hại nông nghiệp

3

2.5

0.5

BB

 

6

NH94006

Sinh thái côn trùng

4

4.0

0.0

TC

 

6

NH94020

Công nghệ sinh học trong Bảo vệ thực vật

4

3.0

1.0

TC

 

6

NH94005

Rèn nghề Thực hành côn trùng

5

0.0

5.0

BB

 

6

NH94023

Rèn nghề Thực hành bệnh cây

5

0.0

5.0

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

26

15

11

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn 13TC)

13

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

2

0

2

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ kỹ năng mềm

4

4

0

 

 

Năm thứ tư

Học
kỳ

Mã HP

Tên học phần

Số TC

LT

TH

BB/TC

HP
tiên quyết

Hướng chuyên sâu: Bảo vệ thực vật

7

NH94025

Thực tập nghề nghiệp BVTV

4

0.0

4.0

BB

 

7

NH94024

Thuốc BVTV

3

2.5

0.5

BB

 

7

NH94004

Kiểm dịch thực vật

3

2.5

0.5

BB

 

7

NH94007

Phòng chống sinh học

4

3.0

1.0

BB

 

7

NH94021

Miễn dịch thực vật

3

2.0

1.0

BB

 

8

NH94492

Khóa luận tốt nghiệp

10

0.0

10.0

BB

 

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc

27

10

17

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng

0

0

0

 

 

Tổng số tín chỉ học phần tin học

0

0

0

 

 

Tổng số kỹ năng mềm

0

0

0

 

 

5. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần

5.1. Các học phần đại cương

5.1.1. Các học phần chung và bổ trợ

XH91075. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (The history of Vietnamese communist party) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính chính quyền (1930-1945). Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975). Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Kết luận về những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng.

XH09176. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) (2TC: 2-0-6). Nội dung học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Học phần gồm 6 chương.

XH91001. Pháp luật đại cương (Introduction to laws) (4TC: 4-0-12). Chương 1: Nội dung cơ bản về nhà nước và pháp luật. Chương 2: Nội dung cơ bản về Nhà nước và pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Chương 4: Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Tố tụng dân sự, Chương 5: Nội dung cơ bản của Luật Hình sự và Tố tụng hình sự, Chương 6: Nội dung cơ bản của Luật Lao động, Luật Kinh tế và Luật Hôn nhân và Gia đình, Chương 7: Nội dung cơ bản của pháp luật về phòng, chống tham nhũng

XH91047. Triết học Mác - Lê nin (Philosophy of Marxism and Leninism) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 3 chương giúp sinh viên hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về triết học Mác - Lênin, xây dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật. Nội dung bao gồm: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống; chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm vấn đề vật chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề hình thái kinh tế - xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thức xã hội, triết học về con người.

XH91061. Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Marxist - Leninist Political Economy) (2-0-6). 
Học phần gồm 6 chương, trình bày các vấn đề: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin; Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể; Giá trị thặng dư; Cạnh tranh và độc quyền; Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam

XH91062. Chủ nghĩa xã hội khoa học (Socialism) (2TC: 2-0-6). Học phần này gồm 07 chương: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

DN91027. Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng (Psychology and Public Speaking)
(3TC: 3-0-9)
. Học phần này gồm kiến thức: Giới thiệu về tâm lý con người, Hoạt động nhận thức, Xúc cảm, động cơ và rối nhiễu tâm lý, Nhân cách; Khái quát về giao tiếp của con người; Các kỹ năng giao tiếp trước công chúng; Ứng dụng kỹ năng giao tiếp trong tuyển dụng; Những vấn đề cơ bản khi diễn thuyết trước công chúng, Chuẩn bị bài diễn thuyết, Ứng dụng diễn thuyết cho các hoạt động nghề nghiệp.

KE91028. Khởi nghiệp và Văn hóa kinh doanh (Entrepreneurship and Business Culture) (4TC: 4-0-12). Học phần này bao gồm 02 phần và 10 chương. Phần 1- Kiến thức chung về khởi nghiệp (KN) và văn hóa kinh doanh (VHKD) (7 chương): Giới thiệu chung về khởi nghiệp và VHKD; Ý tưởng KN; Mô hình kinh doanh trong KN; Gọi vốn KN; Văn hóa kinh doanh; Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội; Văn hóa doanh nghiệp. Phần 2- KN trong nông nghiệp (3 chương): Mô hình KN nông nghiệp trong nông nghiệp; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ sinh học; Mô hình KN trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm. 

KT91043. Tổ chức và quản lý kinh tế (Economic organization and management)
(3TC: 3-0-9)
. Học phần này gồm những nội dung chính: Kiến thức và tư duy về kinh tế thị trường; Ra quyết định trong sản xuất kinh doanh; Tổ chức nguồn lực trong sản xuất, kinh doanh; Kế hoạch sản xuất, kinh doanh; Điều hành, quản lý các nguồn lực và quá trình sản xuất, kinh doanh; Marketing sản phẩm và dịch vụ; Giám sát, đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh. 

KE91063. Thương mại và hội nhập quốc tế (Trade and International Integration)
(3TC: 3-0-9). Hội nhập quốc tế; Thương mại quốc tế trong thời kỳ hội nhập; Hệ thống Thương mại quốc tế; Hoạch định và cơ cấu tổ chức kinh doanh quốc tế; Thâm nhập thị trường quốc tế; Tài chính cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất nông sản cho thương mại và hội nhập quốc tế; Sản xuất thực phẩm cho thương mại và hội nhập quốc tế. 

NH91046. Nông nghiệp hiện đại (Modern agriculture) (4TC: 4-0-12). Mô tả vắn tắt nội dung: học phần gồm 6 chương: (1)Giới thiệu về nông nghiệp hiện đại; (2) Các yếu tố tác động đến nông nghiệp hiện đại; (3) Máy và thiết bị trong nông nghiệp hiện đại; (4) Mô hình trồng trọt trong nông nghiệp hiện đại; (5) Mô hình chăn nuôi trong nông nghiệp hiện đại; (6) Mô hình ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại.

TM91012. Sinh thái môi trường (Ecology and Environment) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm 3 khối kiến thức (1) Sinh thái học: Khái niệm về sinh thái học; Sinh thái học cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái; Các hệ sinh thái chính; (2) Khoa học môi trường: Khái niệm về môi trường và tài nguyên; Môi trường và phát triển bền vững; Tài nguyên và môi trường nước, đất, không khí, rừng và sinh vật; (3) Ứng dụng sinh thái học và khoa học môi trường trong sản xuất nông nghiệp. 

TH91084. Công nghệ thông tin và chuyển đổi số (Information technology and digital transformation) (4TC: 4-0-12). Học phần này gồm các nội dung: Hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng, dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin điện tử, các công nghệ tiên tiến và ứng dụng. Chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển đổi số trong quản lý, trồng trọt, chăn nuôi và tài nguyên môi trường. Phần bài tập rèn kỹ năng làm việc tương tác trực tuyến với bộ công cụ phần mềm Office 365. 

DN91034. Tiếng Anh 1 (English 1) (2TC: 2-0-6). Brief description of the course: This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including The past (Unit 1), Out and about (Unit 2), Work (Unit 3), Travellers (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.

DN91035. Tiếng Anh 2 (English 2) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 10 bài: Unit 6. Good luck, bad luck: Sử dụng mẫu câu thời quá khứ đơn, các cụm với “get”, từ vựng về may mắn xui xẻo nói và nghe về chủ đề may mắn, xui xẻo; đọc hiểu 1 bài báo về một tên trộm may mắn và 1 bài đọc về lịch sử và sự phát triển của sổ xố; viết 1 câu chuyện về may mắn/xui xẻo; Unit 7. My favorite things: Sử dụng mẫu câu thời hiện tại hoàn thành và từ vựng về đồ vật để nói và nghe về đồ vật mà mọi người sưu tầm, các sở thích sưu tầm đồ vật; đọc hiểu bài báo về những người sưu tầm đầy đam mê; phát triển kỹ năng nghe/đọc đoán trước nội dung của bài dựa vào tiêu đề, sử dụng hợp lý các trạng từ chỉ mức độ really, very, so trong giao tiếp; viết đoạn văn mô tả đồ vật yêu thích; Unit 8. Memorable experiences: Sử dụng thời quá khứ đơn và tiếp diễn để nói và kể về cảm giác, các kỷ niệm tuổi thơ, tai nạn; đọc hiểu và viết đoạn văn về những trải nghiệm đáng nhớ. Unit 9. I love chocolate: Sử dụng các mẫu câu bị động và từ vựng liên quan đến chủ đề ăn uống nói và nghe về công thức nấu ăn, dùng các cụm từ chỉ lượng và các từ like, such as, for example; đọc hiểu bài viết về Sô cô la; viết một bài viết về món ăn/đồ uống nào đó. Unit 10. How can we help? Sử dụng các đại từ làm tân ngữ và các mẫu động từ hợp lý, các vốn từ về thảm họa tự nhiên trong nói và nghe về chủ đề giúp đỡ người khác, công tác từ thiện; đọc hiểu bài báo về các mục đích của việc tái chế và các tổ chức từ thiện trên toàn thế giới; viết kế hoạch về những việc làm từ thiện.

5.1.2. Các học phần cơ bản ngành

CP92001. Hóa sinh đại cương (General biochemistry) (3TC: 2,5-0,5-9). Protein; Vitamin; Enzyme; Nucleic acid; Carbohydrate; Lipid; Sự trao đổi amino acid và protein; Trao đổi chất và năng lượng.

NH92130. Thực vật học (Botany) (3TC: 2-1-6). Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về: Mô thực vật; Các cơ quan dinh dưỡng của thực vật hạt kín; Sự sinh sản ở thực vật hạt kín; Các phương pháp phân loại thực vật, đơn vị phân loại và cách gọi tên khoa học; Giới thiệu sơ bộ phân loại giới Thực vật; Phân loại lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm, tập trung vào các nhóm cây nông nghiệp phổ biến.

SH92063. Sinh học đại cương (General Biology) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm các chương sau: Chương 1: Tổng quan tổ chức cơ thể sống, Chương 2: Năng lượng và trao đổi chất của tế bào Chương 3: Quá trình phân bào và sinh sản của sinh vật, Chương 4: Tính cảm ứng và thích nghi của sinh vật Chương 5: Quá trình tiến hóa của sinh giới.

TH92023. Xác suất thống kê (Probability and Statistics) (3TC: 3-0-9). Học phần gồm 5 chương với nội dung: Biến ngẫu nhiên; Thống kê mô tả; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy. 

5.2. Các học phần cơ sở và cốt lõi của ngành

NH93119. Sinh lý thực vật (Plant Physiology) (3TC: 2-1-9) Học phần này gồm các chương: Sinh lý tế bào; Trao đổi nước; Dinh dưỡng khoáng; Quang hợp; Hô hấp; Vận chuyển và phân phối sản phẩm đồng hóa. 

NH93075. Di truyền thực vật đại cương (Plant genetics) (3TC: 2-1-9). Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần này gồm: Cấu trúc và tái bản vật chất di truyền ở mức độ phân tử, tế bào; Cấu trúc của gen, tổ chức các gen ở genome và điều hoà sự biểu hiện của gen; Vật chất di truyền trong vòng sống cá thể ở các nhóm sinh vật, cơ sở của tái tổ hợp di truyền; Những nguyên lý về di truyền các tính trạng. 

NH93001. Bảo vệ thực vật đại cương (General Plant Protection) (3TC: 2-1-9). Các khái niệm cơ bản về bệnh cây, Các biến đổi của cây bị bệnh; Các nhóm tác nhân gây bệnh cây và bệnh do chúng gây ra; Dịch tễ bệnh cây; Hình thái học côn trùng; Sinh thái học và sinh vật học côn trùng; Phân loại côn trùng đến bộ; Nguyên lý và phương pháp phòng chống bệnh cây và côn trùng. 

NH93047. Sản xuất cây trồng (Crop production) (4TC: 3-1-12). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này gồm 7 chương về: (1) Tổng quan về sản xuất cây trồng, (2) Cơ sở khoa học của các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất cây trồng, (3) Hệ thống cây trồng, (4) Làm đất và quản lý độ phì, (5) Giới thiệu về sản xuất cây lương thực, (6) Giới thiệu về sản xuất sản xuất cây rau và cây ăn quả, (7) Giới thiệu về sản xuất sản xuất cây công nghiệp và cây dược liệu.        

NH93062. Phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê sinh học (Science research methods and biostatistics) (3TC: 2.5-0.5-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần này bao gồm: Nghiên cứu khoa học và quá trình nghiên cứu, Vấn đề nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu; Tiến hành thí nghiệm; Tổng kết số liệu quan sát; Ước lượng; Kiểm định giả thuyết thống kê; Phương pháp sắp xếp công thức thí nghiệm và phân tích kết quả; Phân tích tương quan hồi quy; Tổng kết thí nghiệm; Công bố kết quả nghiên cứu. 

NH94022. Quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (Integrated Plant Health Management - IPHM) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần bao gồm các phần: Các nguyên tắc, khái niệm cơ bản về IPM, IPHM (Định nghĩa IPM, 4 nguyên tắc IPM, định nghĩa IPHM, 5 nguyên tắc IPHM, định nghĩa một sức khỏe One health, khái niệm An ninh lương thực, an ninh dinh dưỡng, Nông nghiệp sinh thái, Nông nghiệp tuần hoàn, nông nghiệp hữu cơ, đa dạng sinh học, khái niệm lớp huấn luyện nông dân (HLND/FFS), TOT, IPM, IPHM cộng đồng); Biện pháp kỹ thuật quản lý sinh vật gây hại tổng hợp (IPM), quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)(Giống khỏe, Sức khỏe đất, dinh dưỡng đất bảo vệ và nâng cao độ phì của đất, Biện pháp canh tác, Biện pháp thuốc BVTV, Biện pháp sinh học, Biện pháp cơ giới vật lý); Phương pháp thiết lập và thực hiện chương trình IPM; IPM trên một số cây trồng nông nghiệp chính.

5.3. Các học phần định hướng chuyên sâu

NH94018. Bệnh cây chuyên khoa (Specialized Plant Diseases) (3TC: 3-0-9). Đặc điểm chung nhóm nấm và vi sinh vật giống nấm gây bệnh cây; Các bệnh chính do tác nhân gây bệnh thuộc ngành Plasmodiophoromycetes và Oomycetes; Các bệnh chính do nấm thuộc ngành Ascomycetes và Basidiomycetes; Đặc điểm chung tuyến trùng thực vật; Bệnh tuyến trùng hại cây trồng thuộc các nhóm nội ký sinh bất động, nội ký sinh di động, ngoại ký sinh và bán nội ký sinh, hại thân/lá; Đặc điểm chung vi khuẩn thực vật; Các bệnh chính do vi khuẩn thuộc nhóm nuôi cấy được và vi khuẩn biệt dưỡng/Phytoplasma; Đặc điểm chung virus thực vật; Các bệnh chính do virus nhóm DNA và RNA.

NH94002 Côn trùng chuyên khoa (Specialized Entomology) (3TC: 3-0-9).
Học phần này gồm các nội dung về sự phân bố, đặc điểm hình thái, triệu chứng và mức độ gây hại, đặc điểm sinh học, sinh thái học và biện pháp quản lý các loài côn trùng hại chủ yếu trên cây trồng nông nghiệp. Sâu hại cây lương thực; cây rau; cây công nghiệp; cây ăn quả; cây dược liệu; cây hoa, cây cảnh và cỏ thảm.

TM94087. Đất và phân bón (Soil and fertilizer) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm 5 chương giới thiệu: Nguồn gốc, đặc điểm và sử dụng của các loại đất chính ở Việt Nam; Mối quan hệ giữa cây trồng, đất và phân bón; Phân khoáng và kỹ thuật sử dụng; Các loại phân bón khác và kỹ thuật sử dụng; Quản lý độ phì nhiêu đất trong hệ thống canh tác. Nội dung thực hành: Nhận biết đặc trưng hình thái của các nhóm đất chính, nhận diện một số loại phân bón thông dụng và phân tích một số chỉ tiêu chính của đất và phân bón.

NH94051- Nông nghiệp hữu cơ (Organic Agriculture) (3TC: 2-1-9). Học phần này gồm các nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nông nghiệp hữu cơ; Mối quan hệ giữa sức khỏe đất, dinh dưỡng cây trồng, hệ sinh thái và cây trồng trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ; Trên cơ sở đó ứng dụng các kỹ thuật và chiến lược canh tác hữu cơ phù hợp để tạo ra nông sản hữu cơ chất lượng, an toàn kết hợp với bảo vệ môi trường. Lập kế hoạch marketing sản phẩm hữu cơ và quản lý đầu vào nông nghiệp hữu cơ; Ủng hộ phát triển nông nghiệp hữu cơ.

NH94101. Nguyên lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che (princeples of greenhouse crop production) (3TC: 2-1-9). Cung cấp kiến thức về cấu trúc, vật liệu và trang thiết bị các loại nhà có mái che; cách vận hành để kiểm soát môi trường phù hợp với cây trồng trong nhà có mái che; kiểm soát sinh trưởng và phát triển của cây giai đoạn vườn ươm và sản xuất; các hệ thống trồng cây không đất và ứng dụng trong sản xuất thương mại; phương pháp pha chế dung dịch dinh dưỡng và phối trộn giá thể; nguyên lý quản lý sâu bệnh hại cây trồng trong nhà có mái che.

NH94008. Côn trùng thụ phấn (Insect pollination) (3TC: 2-1-9). Học phần gồm 8 chương, với nội dung cơ bản gồm: Kiến thức cơ bản về hoa, thụ phấn và thụ tinh; Các tác nhân thụ phấn thực vật; Sinh thái thụ phấn cây trồng; Côn trùng thụ phấn: Cánh cứng, ruồi; Côn trùng thụ phấn: Bướm và ngài; Côn trùng thụ phấn: ong và quan hệ của chúng; Thụ phấn cây trồng trong nhà lưới; Quản lý chăm sóc đàn ong trong nhà lưới.

NH94105. Quản lý cây xanh đô thị (Urban Forestry Management) (3TC: 2-1-9). Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản lý, chăm sóc và bảo dưỡng cây xanh trong đô thị. Dựa trên kiến thức về đặc điểm sinh trưởng và phát triển của các nhóm cây, các nguyên tắc bố trí và cơ sở khoa học để xác định loài cây trồng phù hợp, các phương pháp quản lý, tổ chức chăm sóc, cắt tỉa, đốn hạ phù hợp với các loại hình cây xanh trong đô thị. Kĩ năng điều tra, khảo sát và lập kế hoạch quản lý cây xanh công cộng.

NH94019. Bệnh hạt giống (Seed Pathology) (3TC: 2,5-0,5-9). Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần gồm các nội dung: Giới thiệu về bệnh hạt giống; Các khái niệm liên quan đến chất lượng hạt giống; Bệnh tồn tại trên hạt giống và bệnh và truyền qua hạt giống; Cấu tạo của hạt và vị trí tồn tại của nguồn bệnh trên hạt; Sự nhiễm bệnh và truyền bệnh của hạt giống và những yếu tố ảnh hưởng đến sự nhiễm bệnh và truyền bệnh qua hạt giống; Các phương pháp kiểm tra sức khoẻ hạt giống; Phòng trừ bệnh trên hạt giống; Bệnh hại nông sản sau thu hoạch.

NH94003. Động vật hại nông nghiệp (Agricultural pests) (3TC: 2,5-0,5-6). Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần gồm 6 chương, với nội dung cơ bản gồm: Chương 1: Nhện hại cây trồng và biện pháp phòng chống; Chương 2: Chuột và biện pháp phòng chống; Chương 3: Ốc bươu vàng và biện pháp phòng chống. Chương 4: Khái niệm chung về dịch hại NSSTH và Tình hình nghiên cứu côn trùng hại nông sản ở Thế giới và Việt nam; Chương 5: Phương thức gây hại và các yếu tố sinh thái học của côn trùng hại NS STH; Chương 6: Thành phần các loài côn trùng và động vật hại NS STH; Chương 7: Phòng trừ côn trùng, động vật hại NS STH.

NH94006. Sinh thái côn trùng (Insect Ecology) (4TC: 4-0-12). Học phần gồm các phần: Định nghĩa và nhiệm vụ của sinh thái học côn trùng; Các yếu tố sinh thái (Yếu tố vô sinh, hữu sinh, yếu tố con người; yếu tố chủ yếu, thứ yếu; Mối cân bằng sinh học trong tự nhiên; Thuộc tính sinh thái của côn trùng; Dây chuyền dinh dưỡng và mạng lưới dinh dưỡng; Mối quan hệ sinh thái của côn trùng; Biến động số lượng côn trùng; Ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái tới côn trùng.Phương pháp dự tính dự báo biến động số lượng quần thể dịch hại; Thống kê toán học, mô hình hóa biến động số lượng quần thể dịch hại cây trồng nông nghiệp.

NH94020. Công nghệ sinh học trong Bảo vệ thực vật (Biotecnology in Plant Protection) (4TC: 3-1-12). Giới thiệu CNSH trong BVTV; Vector trong CNSH, dòng hóa và chuyển gen sinh vật, thực vật; GMO và an toàn sinh học; Lựa chọn vùng gen của sinh vật hại; PCR và ứng dụng; Các kỹ thuật phổ biến đánh giá đa dạng sinh vật hại; Giải trình tự gen và ứng dụng trong phân tích đa dạng, phân loại sinh vật hại; Công nghệ câm gen và ứng dụng trong phòng chống sinh vật hại; Công nghệ chỉnh sửa gene và ứng dụng trong phòng chống sinh vật hại; Công nghệ kháng thể trong chẩn đoán sinh vật hại

NH94024. Thuốc bảo vệ thực vật (Pesticides) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần gồm các nội dung về cơ sở độc chất học nông nghiệp; Cơ sở sinh lí, sinh thái học của thuốc BVTV trong phòng trừ dịch hại; Thuốc BVTV, môi trường và hậu quả xấu của chúng gây ra cho môi sinh; Các dạng thuốc BVTV và Phương pháp sử dụng; Đảm bảo an toàn và đạt hiệu quả cao trong sử dụng thuốc BVTV; Một số qui định của nhà nước về quản lý thuốc BVTV ở Việt Nam; Thuốc trừ sâu và các động vật gây hại khác; Thuốc trừ bệnh cây; Thuốc xông hơi; Thuốc trừ cỏ dại.

NH04052. Kiểm dịch thực vật đại cương (General Plant quarantine) (3TC: 2,5-0,5-9). Học phần này gồm: Bài mở đầu: Nguồn gốc và cơ sở lý luận về KDTV; Cơ sở khoa học của công tác KDTV; Thực trạng về công tác KDTV của thế giới và Việt nam; Các văn bản qui phạm pháp luật về bảo vệ và KDTV của Việt Nam; Các quy định mới về KDTV của Việt Nam phù hợp với quy định của quốc tế; Kiểm dịch thực vật xuất nhập khẩu, quá cảnh; Khái niệm và quy trình cơ bản của biện pháp xử lý KDTV; Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu và KDTV nội địa; Tổ chức bộ máy ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật của Việt Nam.

NH94007. Phòng chống sinh học (Biological control) (4TC: 3-1-12). Học phần này gồm 8 chương, với nội dung cơ bản gồm: Định nghĩa và nội dung; Lịch sử biện pháp sinh học; Một số thành tựu của Biện pháp sinh học; Cân bằng sinh học; Các biện pháp nông học và biện pháp sinh học; Chất dẫn dụ và xua đuổi côn trùng; Nhóm chân đốt bắt mồi & ký sinh; Nhân nuôi và sử dụng kẻ thù tự nhiên; Các tác nhân gây bệnh côn trùng; Vi sinh vật kiểm soát bệnh cây; Sản xuất và sử dụng vi sinh vật có ích trong BVTV.

NH04053. Miễn dịch thực vật (Plant Immunology) (3TC: 2-1-9). Giới thiệu về miễn dịch thực vật; Cơ chế gây bệnh của tác nhân gây bệnh; Các biểu hiện của tính kháng; Thuyết gen đối gen; Miễn dịch bẩm sinh; Tính kháng tạo được; Miễn dịch thực vật đối với một số bệnh; Chọn tạo giống kháng bệnh.

5.4. Các học phần rèn nghề và thực tập nghề nghiệp

NH94005. Rèn nghề Thực hành côn trùng (Practical Entomology) (5TC: 0-5-15).
Học phần gồm các nội dung: Điều tra, thu thập, xử lý và làm tiêu bản các loài côn trùng; mô tả và nhận biết được đặc điểm hình thái, cấu tạo vị trí các bộ máy bên trong cơ thể côn trùng và môi trường sống của một số họ thuộc các bộ côn trùng phổ biến như bộ cánh thẳng, cánh đều, hai cánh, cánh nửa, cánh vảy, cánh cứng, cánh tơ, cánh màng, cánh da, cánh mạch và chuồn chuồn; Mô tả thành phần, triệu chứng, đặc điểm hình thái Sâu hại lúa; Sâu hại ngô; Sâu hại khoai lang; Sâu hại rau họ hoa thập tư; Sâu hại bầu bí; Sâu hại cà chua; Sâu hại đậu rau; Sâu hại đậu tương; Sâu hại lạc; Sâu hại mía; Sâu hại chè; Sâu hại cà phê; Sâu hại bông; Sâu hại cây ăn quả; Sâu hại cây dược liệu; trên cơ sở đó đề xuất biện pháp quản lý một cách hiệu quả.

NH94023. Rèn nghề Thực hành bệnh cây (Practical plant diseases) (5TC: 0,0-5,0-15,0). Điều tra đồng ruộng và xử lý số liệu; Thu thập và bảo quản mẫu bệnh; Phân lập và bảo quản mẫu tác nhân gây bệnh; Chuẩn bị nguồn bệnh và lây nhiễm nhân tạo; Chẩn đoán bệnh cây dựa trên phân tích mô học, hóa sinh và phân tử; Phòng chống bệnh cây trong điều kiện invitro và chậu vại.

NH94025. Thực tập nghề nghiệp BVTV (Plant Protection Internship) (4TC: 0-4-12). Thực hành nghề nghiệp thuộc lĩnh vực BVTV gồm Nghiên cứu khoa học, quản lý nhà nước, kiểm dịch thực vật, sản xuất và kinh doanh thuốc BVTV; quản lý BVTV trong sản xuất trang trại, nông hộ. 

5.5. Khóa luận tốt nghiệp

NH94492. Khóa luận tốt nghiệp (Undergraduate thesis of plant protection) (10TC: 0-10-30). Học phần gồm xây dựng đề cương nghiên cứu; Bảo vệ đề cương nghiên cứu; Bố trí thí nghiệm, điều tra, thu thập số liệu; Báo cáo tiến độ; Tổng hợp, xử lý số liệu, viết báo cáo; Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp. Các chủ đề thực hiện khóa luận gồm các lĩnh vực liên quan tới BVTV. 

5.6. Các học phần điều kiện

DN91033. Tiếng Anh bổ trợ (An Introduction to CEFR-based Tests) (1TC: 1-0-3).
Học phần giới thiệu sơ lược về Chương trình Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam, giới thiệu cấu trúc và dạng bài trong bài thi năng lực tiếng Anh theo khung tham chiếu châu Âu. Nội dung bài tập của học phần gồm 2 phần: Section A - Grammar and Reading (Ngữ pháp và Đọc hiểu); Section B - Listening (Nghe hiểu); mỗi phần gồm một số bài tập theo các dạng bài có thể xuất hiện trong bài thi năng lực tiếng Anh theo khung tham chiếu châu Âu.

DN91039. Tiếng Anh 0 (English 0) (2TC: 2-0-6). This course consists of 4 units at pre-intermediate level about the four topics including Me and you (Unit 1), Lifestyle (Unit 2), Home (Unit 3), This world (Unit 4). In each unit, English grammar, vocabulary, and skills are provided and practiced by students through different activities.

S01001. Giáo dục quốc phòng 1 (National defense education 1) (3TC: 3-0-9). Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh; Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc; Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam; Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh; Nghệ thuật quân sự Việt Nam.

QS01002. Giáo dục quốc phòng 2 (National defense education 2) (2TC: 2-0-6). Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam; Phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao;Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc phòng; Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia; Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam; Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội;Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.

QS01003. Giáo dục quốc phòng 3 (National defense education 3) (3TC: 2-1-9). Đội ngũ đơn vị và ba môn quân sự phối hợp; Sử dụng bản đồ địa hình quân sự; Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh; Thuốc nổ; Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn; Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh; Từng người trong chiến đấu tiến công và phòng ngự; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC).

GT01014. Khiêu vũ (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Khiêu vũ thể thao. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Khiêu vũ thể thao. Luật Khiêu vũ thể thao. Các kỹ thuật cơ bản: thuật ngữ, vũ điệu rumba và chachacha. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.

GT01015. Bơi (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bơi. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bơi. Luật Bơi. Các kỹ thuật cơ bản: tư thế thân người, kỹ thuật động tác - chân - thở... Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.

GT01016. Giáo dục thể chất đại cương (1TC: 1-0-3). Sơ lược lịch sử TDTT và phong trào Olympic. Lý luận và phương pháp GDTC. Các biện pháp phòng ngừa, khắc phục chấn thương trong tập luyện và thi đấu. Kế hoạch tập luyện TDTT. Kiểm tra và tự kiểm tra y học. Phát triển thể lực chung, phát triển sức bền.

GT01017. Điền kinh (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Điền kinh. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Điền kinh, Luật Điền kinh. Các kỹ thuật cơ bản: cách đóng bàn đạp, xuất phát, chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng và về đích (chạy 100 mét), chạy đà, giậm nhảy, trên không và tiếp đất (nhảy xa kiểu ngồi). Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.

GT01018. Thể dục Aerobic (1TC: 0-1-3). Lịch sử phát triển, vị trí, khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của Thể dục Aerobic; Đội hình đội ngũ; 7 bước cơ bản của Thể dục Aerobic; Bài tập thể dục Aerobic; Phát triển tố chất sức mạnh, khả năng phối hợp vận động.

GT01019. Bóng đá (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng đá. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng đá. Luật Bóng đá. Các kỹ thuật cơ bản: đá - nhận bóng bằng lòng bàn chân, đá bóng bằng mu trong bàn chân. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.

GT01020. Bóng chuyền (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng chuyền. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng chuyền. Luật Bóng chuyền. Các kỹ thuật cơ bản: Tư thế chuẩn bị, di chuyển, chuyền bóng cao tay, thấp tay, phát bóng cao tay (nam), thấp tay (nữ), đập bóng, chắn bóng. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.

GT01021. Bóng rổ (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Bóng rổ. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Bóng rổ. Luật Bóng rổ. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, dẫn bóng, chuyền - bắt bóng, ném rổ 1 tay trên cao. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.

GT01022. Cầu lông (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Cầu lông. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Cầu lông. Luật Cầu lông. Các kỹ thuật cơ bản: di chuyển, giao cầu, đánh cầu thấp tay phải, trái, cao tay phải trái, đánh cầu cao sâu, đập cầu. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu. Phát triển thể lực chung và chuyên môn.

GT01023. Cờ Vua (1TC: 0-1-3). Sơ lược lịch sử ra đời và phát triển môn Cờ vua. Đặc điểm, tác dụng của tập luyện Cờ vua. Luật Cờ vua. Nguyên lý cơ bản chơi Cờ vua trong từng giai đoạn của ván đấu. Phương pháp tổ chức tập luyện, thi đấu.

 

 


HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Xã Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
13,763

Đã truy cập:
117,648,939