1. NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
1.1. Mục tiêu đào tạo
1.1.1. Mục tiêu chung
Ngành Kỹ thuật điện đào tạo kỹ sư có ý thức xã hội tốt, đủ năng lực chuyên môn và kỹ năng cần thiết đáp ứng được yêu cầu của công việc, phù hợp với nhu cầu của nền nông nghiệp công nghệ cao, làm việc độc lập, sáng tạo và hội nhập quốc tế; có các kỹ năng mềm, có năng lực tự chủ và trách nhiệm cao.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện:
MT1: Có kiến thức chuyên môn toàn diện, có kỹ năng nghề nghiệp tốt đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kỹ thuật điện của thị trường lao động và của nền nông nghiệp công nghệ cao.
MT2: Đóng góp vào những tiến bộ của khoa học và quản lý sản xuất về kỹ thuật điện; Sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải quyết vấn đề mới.
MT3: Theo đuổi học tập bằng cấp cao hơn; Phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà quản lý, lãnh đạo; quản lý chương trình và hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ chuyên môn.
MT4: Trở thành công dân có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng động và sáng tạo.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
1.2.1. Kiến thức chung
CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế - chính trị - xã hội, pháp luật, sinh thái, môi trường và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
1.2.2. Kiến thức chuyên ngành
CĐR2: Đề xuất giải pháp kỹ thuật nhằm giải quyết các vấn đề cơ bản trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
CĐR3: Thiết kế vận hành hệ thống/thiết bị/dây chuyền thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện trên cơ sở các kiến thức chuyên môn.
1.2.3. Kĩ năng chung
CĐR4: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
CĐR5: Sử dụng các phần mềm chuyên dụng trong tính toán, thiết kế, quản lý vận hành thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện đáp ứng yêu cầu công việc và hội nhập quốc tế.
1.2.4. Kĩ năng chuyên môn
CĐR6: Thực hiện lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng và giải quyết các sự cố của thiết bị/hệ thống/dây chuyền thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện
CĐR7: Thiết kế, lựa chọn thiết bị/hệ thống/dây chuyền trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
12.2.5. Tự chủ và trách nhiệm
CĐR8: Thể hiện ý thức học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.
CĐR9: Nhận thức trách nhiệm xã hội; Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; tuân thủ pháp luật và các quy định trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
1.3. Cơ hội việc làm và định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
· Lĩnh vực
- Chuyên môn kỹ thuật: Kỹ thuật điện, điện công nghiệp, điện - điện tử, điều khiển, tự động hóa
- Giáo dục, nghiên cứu, quản lý
- Kinh doanh vật tư, thiết bị điện, thiết kế - lắp đặt - sửa chữa công trình điện
· Vị trí
- Kỹ sư thiết kế bộ phận, chuyên thiết kế bộ điều khiển máy điện, thiết kế hệ thống năng lượng tái tạo, thiết kế mạng điện, thiết kế trạm biến áp, thiết kế nhà máy điện, thiết kế và lập trình giải thuật điều khiển thiết bị và hệ thống điện;
- Kỹ sư nghiên cứu, chuyên thiết kế, vận hành tại các tập đoàn có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong lĩnh vực thiết bị điện và hệ thống điện;
- Kỹ sư thiết kế tại các công ty tư vấn thiết kế điện, thiết bị điện, xây lắp máy, xây lắp điện, các nhà máy nhiệt điện, thủy điện, điện gió, điện mặt trời;
- Kỹ sư quản lý tại các doanh nghiệp nhà nước phụ trách quy chuẩn an toàn điện thuộc Bộ Công thương, Bộ Xây dựng;
- Cán bộ tại các công ty tư vấn thiết kế điện, các nhà máy nhiệt điện, thủy điện, điện gió, điện mặt trời;
- Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các viện nghiên cứu, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm đào tạo, viện nghiên cứu trên khắp cả nước;
- Làm chủ doanh nghiệp sửa chữa, bảo trì các loại thiết bị điện, các loại máy điện, máy bơm nước, thiết kế - lắp đặt - sửa chữa các công trình điện...
· Nơi làm việc
- Các cơ quan nhà nước;
- Các công ty, nhà máy, xí nghiệp;
- Các công ty tư vấn, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, xây lắp các công trình điện;
- Trường đại học, cao đẳng, các trung tâm đào tạo, các viện nghiên cứu về lĩnh vực kỹ thuật điện.
· Cơ hội học tập sau khi tốt nghiệp
- Khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ thạc sĩ, tiến sĩ;
- Khả năng theo học các chuyên đề, tập huấn, bồi dưỡng sử dụng các thiết bị, công nghệ mới, hiện đại về kỹ thuật điện;
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ, năng lực lãnh đạo, quản lý để đảm nhận chức vụ cao hơn trong các cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp.
1.4. Tiến trình đào tạo
Năm thứ 1
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
1
|
DN91033
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
1
|
|
|
BB
|
|
1
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
1
|
|
|
BB
|
|
1
|
XH91001
|
Pháp luật đại cương
|
4
|
|
|
BB
|
|
1
|
DN91027
|
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng
|
3
|
|
|
BB
|
|
1
|
KE91028
|
Khởi nghiệp và văn hóa kinh doanh
|
4
|
|
|
BB
|
|
1
|
KE91063
|
Thương mại và hội nhập quốc tế
|
3
|
|
|
BB
|
|
1
|
CD94170
|
Máy điện
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
2
|
DN91039
|
Tiếng Anh 0
|
2
|
|
|
|
|
2
|
XH91047
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
3
|
|
|
BB
|
|
2
|
TH91084
|
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
2
|
TM91012
|
Sinh thái môi trường
|
4
|
|
|
BB
|
|
2
|
NH91046
|
Nông nghiệp hiện đại
|
4
|
|
|
BB
|
|
2
|
TH92041
|
Vật lý đại cương A
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
2
|
KN01002
KN01003
KN01004
KN01005
KN01006
KN01008
KN01009
KN01010
|
Kỹ năng mềm (Chọn 3/8 học phần: Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng bán hàng, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
2
|
2
|
0
|
PCBB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
41
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
4
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
2
|
|
|
|
|
Năm thứ 2
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
3
|
QS01011
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
|
|
BB
|
|
3
|
QS01012
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2
|
|
|
BB
|
|
3
|
XH91061
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
|
BB
|
|
3
|
DN91034
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
|
|
BB
|
|
3
|
KT91043
|
Tổ chức và quản lý kinh tế
|
3
|
|
|
BB
|
|
3
|
TH92027
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
0
|
BB
|
|
3
|
CD94169
|
Lý thuyết mạch điện
|
5
|
4
|
1
|
BB
|
|
3
|
CD94028
|
Kỹ thuật và thiết bị đo
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
|
GT01014
GT01015
GT01017
GT01018
GT01019
GT01020
GT01021
GT01022
GT01023
GT01024
GT01025
|
Giáo dục thể chất (Chọn 3/11 học phần: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi, Golf, Yoga)
|
1
|
0
|
1
|
PCBB
|
|
4
|
QS01013
|
Quân sự chung
|
2
|
|
|
BB
|
|
4
|
QS01014
|
KT chiến đấu bộ binh &CT
|
4
|
|
|
BB
|
|
4
|
XH91062
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
|
BB
|
|
4
|
DN91035
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
|
|
BB
|
|
4
|
TH92025
|
Giải tích
|
4
|
4
|
0
|
BB
|
|
4
|
CD94168
|
Kỹ thuật điện tử
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
CD94001
|
An toàn điện và chống sét
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
4
|
CD94164
|
Điện tử công suất
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc
|
48
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
12
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
7
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 3
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
5
|
XH91075
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
|
BB
|
|
5
|
XH91076
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
BB
|
|
5
|
CD94007
|
Tính toán ngắn mạch và lựa chọn khí cụ điện
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
CD94169
|
5
|
CD94061
|
Lý thuyết điều khiển
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
5
|
CD94005
|
Lưới điện và đồ án
|
4
|
3,5
|
0,5
|
BB
|
CD94169
|
5
|
CD94193
|
Thực tập gia công cơ khí
|
3
|
0
|
3
|
BB
|
|
6
|
CD94010
|
HT năng lượng xanh
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
6
|
CD94006
|
Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94170
|
6
|
CD94008
|
Phần điện trong dây chuyền sản xuất công nghiệp
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94170
|
6
|
CD94027
|
Thực tập sản xuất (KTĐ)
|
9
|
0
|
9
|
BB
|
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
35
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 4
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
7
|
CD94002
|
Cung cấp điện và đồ án
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
CD03035
|
7
|
CD94015
|
Phần mềm ứng dụng trong KTD + đồ án
|
3
|
1
|
2
|
BB
|
CD03035
|
7
|
CD94023
|
Vật liệu điện và KTCA
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
|
7
|
CD94022
|
Ứng dụng Biến tần & PLC
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94028
|
7
|
CD94004
|
Kỹ thuật chiếu sáng
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94169
|
8
|
CD94057
|
Điều khiển truyền động điện
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
8
|
CD94040
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
8
|
CD94166
|
Hệ thống điều khiển khí nén và thủy lực
|
3
|
2
|
1
|
TC
|
|
8
|
CD94020
|
Kinh tế năng lượng
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
8
|
CD94021
|
Rơ le số và ứng dụng
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
8
|
CD94019
|
HTD CN và dân dụng
|
3
|
2,5
|
0,5
|
TC
|
|
8
|
Hướng chuyên sâu Hệ thống điện
|
8
|
CD94026
|
Thực tập nghề (HTĐ)
|
8
|
0
|
8
|
BB
|
CD94027
|
8
|
Hướng chuyên sâu Điện công nghiệp
|
8
|
CD94025
|
Thực tập nghề (ĐCN)
|
8
|
0
|
8
|
BB
|
CD94027
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
32
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu 9 TC)
|
18
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Năm thứ 5
Học Kỳ
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Tổng số TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
BB/ TC
|
Mã
học phần tiên quyết
|
9
|
Hướng chuyên sâu Hệ thống điện
|
9
|
CD94009
|
Bảo vệ và điều khiển HTĐ
|
5
|
4
|
1
|
BB
|
CD94007
|
9
|
CD94014
|
Nhà máy điện và Trạm biến áp
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
CD94007
|
9
|
CD94018
|
Thiết kế, tổ chức thi công công trình điện và đồ án
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
CD94005
|
9
|
CD94017
|
Quản lý vận hành hệ thống điện
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94005
|
9
|
Hướng chuyên sâu Điện công nghiệp
|
9
|
CD94016
|
Phần tử tự động
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
CD94007
|
9
|
CD94024
|
Tự động hóa công nghiệp
|
3
|
2,5
|
0,5
|
BB
|
CD94022
|
9
|
CD94013
|
Kỹ thuật điện lạnh
|
3
|
2
|
1
|
BB
|
|
9
|
CD94012
|
IoT trong mạng điện công nghiệp và đồ án
|
4
|
3
|
1
|
BB
|
CD94022
|
9
|
CD94011
|
Hệ thống Scada trong công nghiệp
|
3
|
2.5
|
0.5
|
BB
|
CD94007
|
10
|
CD94492
|
Khóa luận tốt nghiệp/Đồ án TN
|
10
|
0
|
10
|
BB
|
CD94026, CD94025
|
Tổng số tín chỉ học phần
|
42
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần tin học
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
|
0
|
|
|
|
|
Tổng số tín bắt buộc: 156
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu: 9
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 165