PHỤ LỤC 1: DANH MỤC NHÓM NGÀNH, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN VÀ

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH BỔ SUNG ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022

 

Mã nhóm -

Tên nhóm ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng ĐBCL

(phương thức 2)

Chỉ tiêu

HVN01 –

Sư phạm công nghệ

Sư phạm Công nghệ

- Sư phạm Công nghệ

A00, A01, B00, D01

19,0

10

HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Bảo vệ thực vật

A00, B00,

B08, D01

17,0

40

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh)

- Chọn giống cây trồng

- Khoa học cây dược liệu

Nông nghiệp

- Nông học

- Khuyến nông

HVN03 –

Chăn nuôi

thú y

Chăn nuôi

- Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

- Khoa học vật nuôi

A00, A01, B00, D01

 

17,0

30

Chăn nuôi thú y

- Chăn nuôi thú y

HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01,

C01, D01

20,0

20

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí nông nghiệp

- Cơ khí thực phẩm

- Cơ khí chế tạo máy

HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh dược

- Công nghệ sinh dược

A00, B00,

B08, D01

17,0

50

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)

- Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

A00, A01, B00, D07

18,0

70

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

- Công nghệ sau thu hoạch

HVN11 –

Khoa học đất

 

Khoa học đất

- Khoa học đất

A00, B00, B08, D07

23,0

10

 

 

 

HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế

- Kinh tế
- Kinh tế phát triển

A00, C04, D01, D10

18,0

30

Kinh tế đầu tư

- Kinh tế đầu tư
- Kế hoạch và đầu tư

Kinh tế tài chính

- Kinh tế tài chính

- Kinh tế tài chính (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)

- Kinh tế tài chính (Chương trình New Zealand với ĐH Massey University)

Kinh tế số

- Kinh tế và kinh doanh số

Quản lý kinh tế

- Quản lý kinh tế

HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế nông nghiệp (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)

- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

A00, B00, D01, D10

18,0

20

HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường

- Khoa học môi trường

A00, B00,

D01, D07

18,0

15

HVN16 –

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00,

D01, D07

20,0

15

HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

- Nông nghiệp công nghệ cao

A00, B00, B08, D01

18,0

30

 

HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý bất động sản

- Quản lý bất động sản

A00, A01, B00, D01

18,0

30

Quản lý đất đai

- Quản lý đất đai

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên và môi trường

HVN23 –

Thú y

Thú y

- Thú y

A00, A01,

B00, D01

19,0

50

HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học thủy sản

- Bệnh học thủy sản

A00, B00, D01, D07

17,0

40

Nuôi trồng thủy sản

- Nuôi trồng thủy sản

Ghi chú:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, toán, Địa lí

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh